Giáo án lớp 1 tuần 14 - Trường tiểu học Hương Vĩnh

 HỌC VẦN

 Bài 53: VẦN ENG, IấNG

I.Mục tiờu :

- HS đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.;từ và các câu ứng dụng

-Viết được : eng,iêng, lưỡi xẻng, trống chiờng .

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học và chịu khú học bài.

HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh

II. ẹồ dung dạy học :

Tranh minh hoạ bài học: Từ khúa, cõu ứng dụng, phần luyện núi.

III. Hoạt động dạy - học:

Tiết 1

1.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết và đọc: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.

 2 HS đọc bài ở SGK.

2.Bài mới :

1.GTB: - HS quan sỏt tranh, TLCH.

 - GV gt và ghi bảng: eng, iờng. HS đọc theo: eng, iờng.

2. Dạy vần:

a) Dạy vần eng:

- Nhận diện vần: (HS phõn tớch) Vần eng cú õm e ghộp với õm ng. Âm e đứng trước, âm ng đứng sau.

So sỏnh eng với ong: Giống: đều kết thỳc bằng ng.

 Khỏc: eng bắt đầu bằng e, ong bắt đầu bằng o.

 

doc 19 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 14 - Trường tiểu học Hương Vĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 6	8 - 3 = 5	8 - 4 = 4	8 - 0 = 8
8 - 6 = 2 	8 - 5 = 3	8 - 8 = 0
c) Ghi nhớ bảng trừ 8: HS nhỡn bảng đọc cỏ nhõn, đt. GV k/hợp xúa dần kq.
HS thi nhau lập lại bảng trừ 8.
2. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tớnh.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xột và chữa bài.
Bài 3: Tớnh. (cộng trừ 3 số)
- HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS làm vào vở. - GV theo dừi, giỳp đỡ thờm.
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- HS nờu yờu cầu.
- HS qsỏt tranh nờu bài toỏn. GV sửa chữa.
8 - 4 = 4	5 - 2 = 3	8 - 3 = 5	8 - 6 = 2
- HS viết phộp tớnh vào vở. 4 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xột, chữa bài.
3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ :
- GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS.
- VN học bài, xem bài sau.
 Thứ ba ngày 16 thỏng11 năm2010
 THỂ DỤC
 TDRLTT CƠ BẢN - TRề CHƠI VẬN ĐỘNG
I.Mục tiờu :
 - ễn 1 số đtỏc TD RLTTCB đó học. Yờu cầu thực hiện động tỏc tương đối chớnh xỏc, nhanh.
- Làm quen với trũ chơi: "Chạy tiếp sức". Yờu cầu tham gia được vào trũ chơi.
- Giỏo dục HS yờu thể thao, thường xuyờn tập luyện TDTT.
II. ẹồ dung dạy học :
Vệ sinh sõn tập sạch sẽ. 1 cũi, 4 búng.
III. Hoạt động dạy - học:
I/ Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. 
- Đứng vỗ tay, hỏt. 
- Giậm chõn tại chỗ đếm theo nhịp.
- Trũ chơi "Diệt cỏc con vật cú hại". 
II/ Phần cơ bản:
* ễn phối hợp: 
N1: Đứng đưa 2 tay ra trước, thẳng hướng.	N2: Đưa 2 tay dang ngang.
N3: Đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V. 	N4: Về TTĐCB
- ễn phối hợp: 2 x 4 nhịp.
N1: Đứng đưa chõn trỏi ra trước, 2 tay chống hụng.	N2: Đứng 2 tay chống hụng.
N3: Đứng đưa chõn phải ra trước, 2 tay chống hụng. 	N4: Về TTĐCB.
GV nhận xột, sửa sai cho HS sau mỗi lần tập.
- TC "Chạy tiếp sức".
GV nờu tờn TC, tập trung HS thành 4 hàng dọc theo 4 tổ (cỏch 1 cỏnh tay). GV giải thớch cỏch chơi kết hợp với hỡnh vẽ. 1 nhúm HS làm mẫu.
1 tổ chơi thử. Lớp chơi 1 - 2 lần.
III/ Phần kết thỳc:
- Đi thường theo nhịp trờn địa hỡnh tự nhiờn và hỏt (4 hàng dọc).
- GV cựng HS hệ thống bài. GV cho 1 vài HS lờn thực hiện động tỏc RL TTCB. Lớp nhận xột, đỏnh giỏ.
- GV nhận xột giờ học, VN ụn cỏc nội dung đó học.
 TOÁN
 Bài 54: LUYỆN TẬP.(trang 75)
 I.Mục tiờu
- Củng cố cho HS nắm chắc về cỏc phộp tớnh cộng và trừ trong phạm vi 8.
-Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
- Bài tập :1, 2, 3 (dũng 1), 4 ; HS khỏ giỏi làm bài 3 (dũng 2).
II. ẹồ dung dạy học :
Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toỏn 1.
III. Hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra bài cũ: HS đọc thuộc bảng cộng, trừ 8. 
2.Bài mới :
1. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tớnh.
- HS nờu yờu cầu của bài: Tớnh.
- GV hdẫn HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ. 
Chữa bài: HS đọc từng phộp tớnh. Lớp nhận xột.
Bài 2: Điền số vào ụ trống.
- HS làm mẫu: 5 + 3 . HS nhẩm bảng cộng 8 rồi viết kq vào ụ trống. HS làm bài. 
- GV theo dừi, uốn nắn thờm cho những HS cũn yếu.
- 3 HS làm bảng lớp. Lớp nhận xột.
Bài 3: Tớnh.
- HS nờu yờu cầu của bài và cỏch làm bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ.
Chữa bài: HS đổi chộo vở để chữa bài cho nhau. 
4 + 3 + 1 = 8	8 - 4 - 2 = 2	2 + 6 - 5 = 3	8 + 0 - 5 = 3
5 + 1 + 2 = 8	8 - 6 + 3 = 5	7 - 3 + 4 = 8	3 + 3 - 4 = 2
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- HS xem tranh, nờu bài toỏn rồi viết phộp tớnh thớch hợp.
- GV theo dừi, giỳp đỡ.
- HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột.
- 1 HS làm bảng. GV chữa bài theo bài toỏn của từng HS.
Trong rổ cú 8 quả tỏo, bớt đi 2 quả. Hỏi cũn lại bn quả tỏo?	8 - 2 = 6.
Bài 5: Nối ụ trống với số thớch hợp.
- GVHDHS: Tớnh kq ở vế phải rồi so sỏnh với cỏc số ở vế trỏi xem số nào thớch hợp với phộp tớnh nào thỡ nối với nhau.
- HS làm bài.
- 3 HS lờn bảng thi nối nhanh. Ai nối đỳng, nối nhanh thỡ thắng cuộc.
3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ :
- GV chấm, chữa bài, nhận xột và tuyờn dương HS.
- VN học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7,làm lại cỏc bài tập và chuẩn bị bài sau.
H ỌC V ẦN
Bài 56: VẦN UễNG, ƯƠNG (2 tiết )
I.Mục tiờu
-- HS đọc được: uụng, ương, quả chuụng, con đường ; từ và cỏc cõu ứng dụng
-Viết được: uụng, ương,quả chuụng,con đường .
- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Đồng ruộng.
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học và chịu khú học bài.
II. ẹồ dung dạy học :
Tranh minh hoạ bài học: Từ khúa, cõu ứng dụng, phần luyện núi.
III. Hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ: : 2 HS viết và đọc: tiếng núi, siờng năng, cỏi kẻng, leng keng.
	2 HS đọc bài ở SGK. 
2.Bài mới :
1.GTB: - HS quan sỏt tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: uụng, ương. HS đọc theo: uụng, ương.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần uụng:
- Nhận diện vần: (HS phõn tớch) Vần uụng cú õm đụi uụ ghộp với õm ng. Âm đụi uụ đứng trước, õm ng đứng sau.
So sỏnh uụng với iờng: Giống: đều kết thỳc bằng ng.
	 	 Khỏc: uụng bắt đầu bằng uụ, iờng bắt đầu bằng iờ.
- Đỏnh vần và đọc trơn: 
+ HS ghộp vần uụng và đỏnh vần: uụ - ngờ - uụng. HS nhỡn bảng đỏnh vần, đọc trơn: uụng. GV sửa lỗi.
+ HS ghộp: chuụng, và đọc: chuụng. HS đỏnh vần: cỏ nhõn, đt.
+ HS ptớch: ch + uụng	 chuụng. GV gb: chuụng.
+ GV đưa từ khúa và gb: quả chuụng. HS đọc, tỡm tiếng cú vần mới. HS đọc cỏ nhõn, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuụi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhúm).
b) Vần ương: Tiến hành tương tự. Thay ươ vào uụ ta cú vần ương.
So sỏnh ương với uụng: Giống: kết thỳc bằng ng.
	 	 Khỏc: ương bắt đầu bằng ư; uụng bắt đầu bằng u.
- Ghộp: ương - đỏnh vần, đọc trơn: đường: đỏnh vần, đọc trơn.
Từ khúa: con đường: HS đọc cỏ nhõn, đt, tỡm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuụi, ngược. Cỏ nhõn đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: uụng, ương, quả chuụng, con đường. 
- HS quan sỏt ở bảng xem cỏc chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dừi, sửa sai, nhận xột.
Thi tỡm nhanh tiếng mới.
d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chộp bảng cỏc TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tỡm tiếng cú vần mới, phõn tớch.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thớch từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xột và sửa lỗi phỏt õm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhỡn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phỏt õm.
- Đọc cõu ứng dụng:
+ HS quan sỏt tranh minh họa, phỏt biểu ý kiến. GV nờu nhận xột chung. HS đọc đoạn ứng dụng.
+ HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phỏt õm cho HS.
+ HS tỡm tiếng mới, giải thớch.
+ GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xột.
b) Luyện viết: - HS quan sỏt vở tập viết xem cỏc chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: uụng, ương, quả chuụng, con đường. GV theo dừi, uốn nắn.
c) Luyện núi:
- HS đọc yờu cầu của bài: Đồng ruộng.
- HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gỡ? ? + Lỳa, ngụ, khoai, sắn được trồng ở đõu? 
+ Ai trụng lỳa, ngụ, khoai, sắn? 
+ Trờn đồng ruộng, cỏc bỏc nụng dõn đang làm gỡ?
+ Ngoài những việc như bức tranh đó vẽ, em cũn biết bỏc nụng dõn cú những việc gỡ khỏc?
+ Em ở nụng thụn hay thành phố? Em đó được thấy cỏc bỏc nụng dõn làm việc trờn cỏnh đồng bao giờ chưa?
+ Nếu ko cú cỏc bỏc nụng dõn làm ra lỳa, ngụ, khoai, ... chỳng ta cú cỏi gỡ để ăn ko?
Trũ chơi: Thi chỉ nhanh cỏc tiếng, từ ứng dụng.
3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ :
- HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo.
- GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 57.
TNXH
Bài 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ 
I.Mục tiờu :
 - Cú thể kể tờn cỏc vật sắc, nhọn trong nhà cú thể đứt tay.
- Xỏc định 1 số vật trong nhà cú thể gõy bỏng và chỏy.
- Số điện thoại để bỏo cứu hỏa. (114)
II. ẹồ dung dạy học :Tranh minh họa cỏc vật. Kể 1 số chuyện về chỏy nhà đó xảy ra. 
III. Hoạt động dạy - học:	
HĐ1: Qsỏt hỡnh. 
* Mtiờu: Biết cỏch phũng chống đứt tay.
* Tiến hành: 
B1: GV hdẫn HS:
- Qsỏt cỏc hỡnh ở trang 30: chỉ và núi cỏc trong mỗi hỡnh đang làm gỡ? Dự kiến xem cú thể điều gỡ sẽ xảy ra với cỏc bạn trong mỗi hỡnh?
TLCH ở SGK hỡnh 30. HS làm việc theo cặp dưới sự HD của GV.
B2: ĐDN trỡnh bày trước lớp. Lớp phỏng vấn bạn trỡnh bày.
KL: - Khi dựng dao hoặc đồ vật sắc nhọn hay dễ vỡ phải cẩn thận kẻo đứt tay.
- Những đồ vật kể trờn cần để xa tầm với của cỏc em nhỏ.
HĐ2: Đúng vai.
* Mục tiờu: - Nờn trỏnh chơi gần lửa và chất gõy nổ, chỏy.
* Tiến hành:
B1: GV chia nhúm 4 em, giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm: 
+ Qsỏt cỏc hỡnh tr31 và đúng vai thể hiện lời núi, h/động phự hợp với tranh.
- Cỏc nhúm thảo luận, xung phong đúng vai và thể hiện lại.
B2: - Cỏc nhúm lờn trỡnh bày phần chuẩn bị của nhúm mỡnh.
- Nhúm khỏc theo dừi, nhận xột, phỏng vấn.
CH gợi ý:
+ Cỏc em cú suy nghĩ gỡ khi thể hiện vai diễn của mỡnh?
+ Cỏc em khỏc cú nhận xột gỡ về cỏc vai diễn?
+ Nếu là em, em cú cỏch ứng xử khỏc ko?
+ Trường hợp cú lửa chỏy cỏc đồ vật trong nhà, em phải làm gỡ?
+ Em cú biết số điện thoại cứu hỏa của địa phương mỡnh ko?
KL: - Ko nờn để đốn dầu hoặc vật dễ bắt lửa gần màn hoặc cỏc vật dễ chỏy.
- Khi sử dụng cỏc vật dẫn điện cần cẩn thận, ko sờ vào phớch cắm, ổ điện.
- Hóy tỡm mọi cỏch để chạy xa khi chỏy, gọi to kờu cứu, ...
- Nếu cú điện thoại cần gọi cứu hỏa (114)
4, Cuỷng coỏ ,daởn doứ :
GV nhận xột tiết học, tuyờn dương HS. Nhắc nhở HS về nhà thực hiện theo những gỡ đó học được. 
Về nhà học lại bài và xem bài sau.
- GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS.
- VN học bài, xem bài sau.
.
Thứ tư ngày 17 thỏng 11 năm2010
HỌC VẦN
Bài 57: VẦN ANG, ANH (2 tiết )
I.Mục tiờu :
- HS đọc và viết được: ang, anh, cõy bàng, cành chanh.;từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : ang ,anh ,cõy bàng,cành chanh
- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Buổi sỏng.
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học và chịu khú học bài.
II. ẹồ dung dạy học :
Tranh minh hoạ bài học: Từ khúa, cõu ứng dụng, phần luyện núi.
III. Hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ: 
2 HS viết và đọc: uụng, ương, quờ hương, lờn xuống.
	2 HS đọc bài ở SGK.
2.Bài mới :
1.GTB: - HS quan sỏt tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: ang, anh. HS đọc theo: ang, anh.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần ang:
- Nhận diện vần: (HS phõn tớch) Vần ang cú õm a ghộp với õm ng. Âm a đứng trước, õm ng đứng sau.
So sỏnh ang với an: Giống: đều bắt đầu bằng a.
	 	Khỏc: ang kết thỳc bằng ng, anh kết thỳc bằng nh.
- Đỏnh vần và đọc trơn: 
+ HS ghộp vần ang và đỏnh vần: a - ngờ - ang. HS nhỡn bảng đỏnh vần, đọc trơn: ang. GV sửa lỗi.
+ HS ghộp: bàng, và đọc: bàng. HS đỏnh vần: cỏ nhõn, đt.
+ HS ptớch: b + ang + dấu huyền 	 bàng. GV gb: bàng.
+ GV đưa từ khúa và gb: cõy bàng. HS đọc, tỡm tiếng cú vần mới. HS đọc cỏ nhõn, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuụi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhúm).
b) Vần anh: Tiến hành tương tự. Thay nh vào ng ta cú vần anh.
So sỏnh anh với ang: Giống: bắt đầu bằng a.
	 	 Khỏc: anh kết thỳc bằng nh; ang kết thỳc bằng ng.
- Ghộp: anh - đỏnh vần, đọc trơn: chanh: đỏnh vần, đọc trơn.
Từ khúa: cành chanh: HS đọc cỏ nhõn, đt, tỡm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuụi, ngược. Cỏ nhõn đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: ang, anh, cõy bàng, cành chanh. 
- HS quan sỏt ở bảng xem cỏc chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dừi, sửa sai, nhận xột.
Thi tỡm nhanh tiếng mới.
 d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chộp bảng cỏc TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tỡm tiếng cú vần mới, phõn tớch.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thớch từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xột và sửa lỗi phỏt õm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhỡn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phỏt õm.
- Đọc cõu ứng dụng:
+ HS quan sỏt tranh minh họa, phỏt biểu ý kiến. GV nờu nhận xột chung. HS đọc đoạn ứng dụng.
+ HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phỏt õm cho HS.
+ HS tỡm tiếng mới, giải thớch.
+ GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xột.
b) Luyện viết:
- HS quan sỏt vở tập viết xem cỏc chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: ang, anh, cõy bàng, cành chanh. GV theo dừi, uốn nắn.
c) Luyện núi:
- HS đọc yờu cầu của bài: Buổi sỏng.
- HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi:
? Trong tranh vẽ gỡ? ?
? Đõy là cảnh nụng thụn hay thành thị?
? Trong bức tranh, buổi sỏng mọi người đi đõu? 
? Buổi sỏng, mọi người trong gđ em làm gỡ?
? Em thớch buổi sỏng, buổi trưa hay buổi chiều? Vỡ sao?
Trũ chơi: Tỡm tiếng mới ghi ở bảng con.
Tổ nào tỡm được nhiều thỡ thắng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS.
III/ CỦNG CỐ, DẶN Dề:
- HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo.
- GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 58.
3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ :
- HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo.
- GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 54.
 TOÁN
Bài 55: PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.
I.Mục tiờu
- Thuộc bảng cộng ,biết làm tớnh cộng trong phạm vi 9.
- Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
- Giỏo dục HS chịu khú làm bài đỳng, đẹp.
- Bài tập :1, 2 (cột 1, 2), 3(cột 1, 3), 4 (cột 1, 2), ; HS khỏ giỏi làm bài 2 (cột 3), 3(2), 3 (cột 3), 5 
II. ẹồ dung dạy học :
Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toỏn 1. Dựng bàn tớnh.
III. Hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra bài cũ:2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
HS làm bảng: 5 + 3	4 + 4	8 - 2. GV nhận xột.
2.Bài mới :GV gtb và gb đề bài.
1. Thành lập phộp cộng: 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9.
B1: GV đưa 8 con tớnh, sau đú thờm 1 con tớnh nữa. 
HS đọc lời của bt:Cú 8 con tớnh, thờm 1 con tớnh.Hỏi tất cả cú mấy con tớnh ?
B2: GQVĐ: ? 8 con tớnh, thờm 1 con tớnh là mấy con tớnh?
HS: 8 con tớnh, thờm 1 con tớnh là 9 con tớnh. HS nhắc lại.
? Ta làm phộp tớnh gỡ?	8 + 1 = 9. GV gb, HS nhắc lại.
B3: HS dựa vào con tớnh đú để núi ngược lại, lập ra phộp tớnh: 1 + 8 = 9.
HS đọc lại và nhận xột mqh trong phộp cộng.
Nxột: trong phộp cộng ta cú thể đổi vị trớ của cỏc số hạng nhưng kết quả vẫn khụng đổi.
2. HDHS thực hiện cỏc phộp tớnh: 
2 + 7 = 9	6 + 3 = 9	5 + 4 = 9
7 + 2 = 9	3 + 6 = 9	4 + 5 = 9
HS tiến hành tương tự bằng que tớnh, lập ra phộp tớnh và núi ngay kq.
3. HDHS ghi nhớ bảng cộng 9: HS đọc. GV kết hợp xúa dần kết quả.
4. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tớnh.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xột và chữa bài.
Bài 3: Tớnh. (cộng 3 số)
- HS nờu yờu cầu. 
- HS làm vào vở. GV theo dừi, uốn nắn.
- GV chấm và chữa bài.
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- HS nờu yờu cầu bài tập.
- HS qsỏt tranh, nờu bài toỏn. HS làm vào vở.
8 + 1 = 9	7 + 2 = 9
- GV theo dừi, giỳp đỡ thờm. 2 HS làm bảng. Lớp nhận xột. 
3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ :
- GV chấm, chữa bài, nhận xột và tuyờn dương HS.
- VN học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9,làm lại cỏc bài tập và chuẩn bị bài sau.
 ĐẠO ĐỨC
 Bài 7:Đi học đều và đúng giờ (tiết1 )
I. Mục tiờu
-Hiểu ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ, và để đi học đều và đúng giờ cần làm gì.
- Biết thực hiện việcđi học đều và đúng giờ, chuẩn bị các công việc cần thiết để đi học đều và đúng giờ.
-Tự giác đi học đúng giờ, yêu quý bạn đi học đúng giờ.
II. ẹồ dung dạy học :Tranh vẽ bài tập số 1.
III. Hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra bài cũ
- Hát bài hát Quốc ca Việt Nam.
- Tư thế khi chào cờ như thế nào?
2. Bài mới : 
1: Giới thiệu bài ->- HS đọc đầu bài.
- Nêu yêu cầu, ghi đầu bài
2.Kể chuyện theo tranh 
- Treo tranh bài tập số 1, giới thiệu về các nhân vật trong tranh, gọi HS nói xem chuyện gì sẽ xảy ra với bạn thỏ và bạn rùa?- bạn thỏ vào lớp muộn, bạn rùa đi học đúng giờ
- Vì sao thỏ nhanh nhẹn mà đi học muộn?- vì hay la cà mải chơi.
- Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng khen?
- Bạn rùa vì biết mình chậm chạp nhưng bạn vẫn cố gắng để đi học đúng giờ.
Chốt: Thỏ la cà lên đi học muộn, thật đáng chê, rùa tuy chậm chạp nhưng vẫn cố gắng đi học đúng giờ thật đáng khen.
3: Đóng vai - hoạt động nhóm
- Cho HS quan sát các tranh trong bài tập số 2, nêu nội dung từng tranh. Phân nhóm đón vai theo tranh nào.- đóng vai theo tranh được phân công trong nhóm.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trước lớp.- quan sát cách ứng xử của nhóm bạn
- Nhận xét cách ứng xử của nhóm bạn, nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn?
- nhắc bạn dậy sớm đi học
Chốt: Để đi học được đúng giờ em cần làm gì?- cần dậy sớm, mẹ gọi là bật dậy ngay
4: Liên hệ bản thân 
- Bạn nào trong lớp mình hay đi học muộn? Bạn có đáng khen không?
- tự liên hệ đến lớp và nhắc nhở bạn cân cố gắng lần sau.
- Bạn nào đã đi học đúng giờ, em đã làm thế nào để đi học được đúng giờ?
- emđã dậy sớm, để đồng hồ bào thức, tác phong nhanh nhẹn
5. Củng cố – dặn dũ
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau : Tiết 2.
Thứ năm ngày 18 thỏng11 năm2010
TOÁN
PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.
I.Mục tiờu
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
- Biết cỏch làm phộp tớnh trừ trong phạm vi 9.viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học và chịu khú làm bài đỳng, đẹp.
- Bài tập :1, 2 ,3(cột 1), 4 (viết một phộp tớnh thớch hợp ) ; HS khỏ giỏi làm bài 2 (cột 2), 3 (dũng 2), 4 ( viết một phộp tớnh thớch hợp ) 
II. ẹồ dung dạy học :Tranh ở SGK. Bộ ĐD Toỏn 1, bàn tớnh.
III. Hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra bài cũ : 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
 HS làm bảng: 4 + 2 + 3	3 + 1 + 5	5 + 4 + 0	
2.Bài mới :GV gtb và gb đề bài.
1. HDHS thành lập bảng trừ 9.
a) Thành lập phộp trừ: 9 - 1 = 8; 9 - 8 = 1.
B1: GV đưa 9 con tớnh, bớt 1 con. HS qsỏt và đọc lời của bt: Cú 9 con tớnh, bớt 1 con tớnh. Hỏi cũn lại mấy con tớnh? HS đọc lại.
B2: Hdẫn giải: 9 con tớnh bớt 1 con tớnh. Vậy cũn lại bn con tớnh?
H: 9 con tớnh, bớt 1 con tớnh cũn 8 con tớnh. HS nhắc lại. ? 9 bớt 1 cũn mấy?
H: 9 bớt 1 cũn 8. HS nhắc lại.
G: 9 bớt 1 cũn 8, ta viết: 9 - 1 = 8. HS đọc và nhắc lại. GV gb.
B3: HS dựa vào con tớnh để núi bt ngược lại và lập phộp tớnh:
9 - 8 = 1. HS đọc lại. GV gb.
b) Hdẫn HS lập cỏc phộp tớnh cũn lại = qtớnh: HS núi kq, GV gb.
8 - 2 = 6	8 - 3 = 5	8 - 4 = 4	8 - 0 = 8
8 - 6 = 2 	8 - 5 = 3	8 - 8 = 0
c) Ghi nhớ bảng trừ 9: HS nhỡn bảng đọc cỏ nhõn, đt. GV k/hợp xúa dần kq.
HS thi nhau lập lại bảng trừ 9.
2. Hdẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tớnh.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xột và chữa bài.
Bài 3: Điền số vào ụ trống.
- HS nờu yờu cầu bài tập, làm mẫu.
- HS làm vào vở. - GV theo dừi, giỳp đỡ thờm.
Chữa bài: HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột.
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- HS nờu yờu cầu.
- HS qsỏt tranh nờu bài toỏn. GV sửa chữa.
Cú 9 con ong, bay đi 4 con. Hỏi cũn lại bn con ong? 	9 - 4 = 5	
- HS viết phộp tớnh vào vở. 1 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xột, chữa bài.
3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ :
- GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS.
	 MỸ THUẬT 
Vẽ cỏ
 ( Giỏo viờn bộ mụn dạy )
HỌC VẦN
Bài 58: VẦN INH, ấNH (2 tiết )
I.Mục tiờu :
- HS đọc được: inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh.;từ và cỏc cõu ứng dụng.
-Viết được :inh, ờnh,mỏy vi tớnh ,dũng kờnh .
- Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Mỏy cày, mỏy nổ, mỏy khõu,mỏy tớnh.
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học và chịu khú học bài.
II. ẹồ dung dạy học :
Tranh minh hoạ bài học: Từ khúa, cõu ứng dụng, phần luyện núi.
III. Hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ:
2 HS viết và đọc: ang, anh, chàng trai, bỏnh chưng. 2 HS đọc bài ở SGK. 
2.Bài mới :
1.GTB: - HS quan sỏt tranh, TLCH.
	- GV gt và ghi bảng: inh, ờnh. HS đọc theo: inh, ờnh.
2. Dạy vần:
a) Dạy vần inh:
- Nhận diện vần: (HS phõn tớch) Vần inh cú õm i ghộp với õm nh. Âm i đứng trước, õm nh đứng sau.
So sỏnh inh với anh: Giống: đều kết thỳc bằng nh.
	 	Khỏc: inh bỏt đầu bằng i, anh bỏt đầu bằng a.
- Đỏnh vần và đọc trơn: 
+ HS ghộp vần inh và đỏnh vần: i - nhờ - inh. HS nhỡn bảng đỏnh vần, đọc trơn: inh. GV sửa lỗi.
+ HS ghộp: tớnh, và đọc: tớnh. HS đỏnh vần: cỏ nhõn, đt.
+ HS ptớch: t + inh + dấu sắc 	 tớnh. GV gb: tớnh.
+ GV đưa từ khúa và gb: mỏy vi tớnh. HS đọc, tỡm tiếng cú vần mới. HS đọc cỏ nhõn, đt. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuụi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhúm).
b) Vần ờnh: Tiến hành tương tự. Thay ờ vào i ta cú vần ờnh.
So sỏnh ờnh với anh: Giống: kết thỳc bằng nh.
	 	 Khỏc: anh bắt đầu bằng a; ờnh bắt đầu bằng ờ.
- Ghộp: ờnh - đỏnh vần, đọc trơn: kờnh: đỏnh vần, đọc trơn.
Từ khúa: dũng kờnh: HS đọc cỏ nhõn, đt, tỡm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuụi, ngược. Cỏ nhõn đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh. 
- HS quan sỏt ở bảng xem cỏc chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dừi, sửa sai, nhận xột.
Thi tỡm nhanh tiếng mới.
d) Đọc TN ứng dụng:
- GV chộp bảng cỏc TN ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tỡm tiếng cú vần mới, phõn tớch.
- HS đọc tiếng, TN ứng dụng. Lớp đọc ĐT.
- GV giải thớch từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xột và sửa lỗi phỏt õm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhỡn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phỏt õm.
- Đọc cõu ứng dụng:
+ HS quan sỏt tranh minh họa, phỏt biểu ý kiến. GV nờu nhận xột chung. HS đọc đoạn ứng dụng.
+ HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phỏt õm cho HS.
+ HS tỡm tiếng mới, giải thớch.
+ GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xột.
b) Luyện viết:
- HS quan sỏt vở tập viết xem cỏc chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: inh, ờnh, mỏy vi tớnh, dũng kờnh. GV theo dừi, uốn nắn.
c) Luyện núi:
- HS đọc yờu cầu của bài: Mỏy cày, mỏy nổ, mỏy ....
- HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi:
? Trong tranh vẽ gỡ? ?
? Mỏy cày dựng để làm gỡ?
? Ngoài ra, em cũn biết mỏy gỡ nữa? 
Trũ chơi: Tỡm tiếng mới ghi ở bảng con.
Tổ nào tỡm được nhiều thỡ thắng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS.
3, Cuỷng coỏ ,daởn doứ :
- HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo.
- GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 59.
 Thứ sỏu ngày 18 thỏng 11 năm 2010
HỌC VẦN 
Bài 59: ễN TẬP ( 2 tiết )
I.Mục tiờu
- HS đọc, được cỏc vần cú kết thỳc bằng : ng, nh.;cỏc từ ngữ,cõu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59,
- Viết được cỏc vần,cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 52-59.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và cụng.
- GDHS yờu thớch mụn học và chịu khú học bài.
II. ẹồ dung dạy học :
Bảng ụn. Tranh minh hoạ cõu ứng dụng, truyện kể.
III. Hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra bài cũ:
 - 2 HS viết: ang, anh, inh, ờnh, đỡnh làng, dũng kờnh.	
- 2 HS đọc bài ở sgk.
2.Bài mới :
1. GTB: GV gtb và 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuần 14 Anh.doc.doc