I- Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ, biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ .
- Biết nhiệm vụ của học sinh phải đi học đều và đúng giờ .
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng gờ
II Đồ dùng:
Giáo viên: Tranh bài tập s gk
Học sinh: Vở bài tập.
III- Hoạt động dạy
c tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - lưỡi xẻng. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Vần “iêng”dạy tương tự. - So sánh eng ,iên - cá nhân * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (5’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt - Giải thích từ: bay liệng ,cái kẻng -lắng nghe. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) -Y/c viết bảng con Cả lớp - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết :eng ,iêng ,lưởi xẻng, trống chiêng . -Nhận xét sửa sai - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. -3 em nhắc lại . Hoạt động 2: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt Hoạt động 3: Đọc câu (7’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu - Dù ai nói ngả nói nghiêng - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: nghiêng ,kiềng - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. Hoạt động 4: Đọc SGK(9’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - ao ,hồ ,giếng . - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Dưới ao ,hồ , giếng thường có gì? -Vì sao không nên chơi gần ao ,hồ giếng ? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (8’) Hướng dẫn học sinh viết vào vở như hướng dẫn viết vào bảng con . -Cả lớp Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ang, anh. Thứ ba ngày 23tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt uông, ương I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc, viết được “uông, ương, quả chuông , con đường ”, - HS đọccác từ, câu ứng dụng . - Luyện noiù khoảng 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói s g k - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - Đọc bài: eng, iêng. - đọc SGK. - Viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. - H/s yếu :l ,la -viết bảng con . Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 15’) - Ghi vần: uông và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “chuông” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “chuông” trong bảng cài . -thêm âm ch vào trước vần uông. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - quả chuông. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. - Vần “ương”dạy tương tự. - So sánh 2 vần - Dạy h/s yếu “n” -cá nhân * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (8’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: luống cày, nương rẫy. -lắng nghe. Hoạt động 5: Viết bảng (5’) -yêu cầu bảng con . - cả lớp - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết :uông,ương, quả chuông ,con đường . -Nhận xét . - tập viết bảng. -nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “uông, ương”, tiếng, từ “quả chuông, con đường”. Hoạt động 2: Đọc bảng (6’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - H/s yếu đọc :đã -3 em đọc . - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: nương, mường. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. Hoạt động 4: Đọc SGK(5’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - cánh đồng - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - đồng ruộng - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Đồng ruộng thường có ở vùng nào ? -Người nông dân thường trồng trọt ở đâu? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (7’) Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . -viết bài vào vở . Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (3’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ang, anh. Toán Phép trừ trong phạm vi 8 I- Mục tiêu: - Thành lập bảng trừ 8, biết làm tính trừ phạm vi 8. - Thuộc bảng trừ phạm vi 8. -Viết phép tính thích hợp vơi tranh .Làm bài 1.2.3 cột 1.4 viết 1 phép tính II- Đồ dùng :Giáo viên: vẽ minh hoạ bài 4. Học sinh: Que tính III- Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Tính: 5+3 = ...., 6+2 =..., 4+4=... -làm miệng . - Đọc bảng cộng phạm vi 8 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Thành lập bảng trừ 8 (10') - Hoạt động cá nhân - Yêu cầu HS lấy 8 que tính , thành lập và rút ra bảng trừ trong phạm vi 8. -nhận xét rút ra bảng cộng rtong phạm vi 8. - Ghi bảng. 8-1= 7 - Đọc lại . Hoạt động 4: Học thuộc bảng cộng (6') - Hoạt động cá nhân –tập thể . Hoạt động 5: Luyện tập (14') Bài 1: HS tự nêu yêu cầu, làm vào bảng con. Theo dõi ,nhận xét lưu ý cách đặt tính . -Nhận xét ,sửa sai. Bài 2 : - Nêu Y/C bàiCho làm phiếu - Lên bảng chữa -Cả lớp . cả lớp 2 HS Bài 3: Tính Cho HS nhận thấy 8- 4 cũng bằng 8-2 rồi -2. Gọi lên bảng làm . -HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài -3 em lên làm . 8-2-2=4 ... Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề bài ? - Gọi HS khác nêu đề bài * Chú ý nhiều phép tính khác nhau sao hợp với đề bài. - HS nêu đề bài và phép tính tượng ứng. - HS khá, giỏi nêu, sau đó viết phép tính tương ứng 8 - 4 = 4. Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (3') - Đọc bảng trừ 8 . - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem bài: Luyện tập. Giáo dục tập thể Đi Bộ Qua Đường An Toàn (t3) I/Mục tiêu :- Nhận biết tín hiệu ,tiếng động cơ của ô tô ,xe máy - Khi qua đường cần thiết phải có người lớn dắt tay - Biết quan sát các loại xe đi trên đường . Hoạt động 1: Đi bộ qua đường (12’) Y/c thảo luận nhóm hướng dẫn cách thảo luận chúng ta cần phải làm gì để qua đường an toàn ? -G/v nêu yêu cầu hướng dẫn cách đóng vai thực hiện qua đường an toàn . - Y/c lần lượt các cặp lên đóng vai -G/ v học sinh nhận xét *Cần làm đúng những quy định khi qua đường . Hoạt động 2:Trả lời câu hỏi (8’) -Trước khi qua đường cần chú ý điều gì ? - Đi ở phần đường nào để sang đường ? - Đi trên đường phố có được sang đường một mình không? Vì sao ? -Nhận xét chốt ý -Nhóm 2 -H/s chú ý - Tự phân vai -2-3 cặp -quan sát kỹ . -phần đường bên phải . II/Chuẩn bị : Đèn xanh ,đèn đỏ ,còi . III/ Hoạt động dạy học IV/ Củng cố dặn dò ; Thứ tư ngày 24tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt ang, anh I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc ,viết được “ang, anh cây bàng , cành chanh ”. - HS đọc các từ, câu ứng dụng . Luyện nói khoảng 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ S g k - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - Đọc bài: uông, ương. - đọc SGK. - Viết: uông, ương, quả chuông, con đường. - H/s yếu l, n ,lê - viết bảng con. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Dạy vần mới (15 ’) - Ghi vần: ang và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “bàng” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “bàng” trong bảng cài . -thêm âm b và dấu huyền . -cài bảng . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cây bàng - Đọc từ mới. - cá nhân, đt - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. - Vần “anh”dạy tương tự. - So sánh 2 vần - Hướng dẫn h/s yếu ghép :la.na . -cá nhân . * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: buôn làng, hải cảng. -lắng nghe . Hoạt động 5: Viết bảng (5’) -Yêu cầu cả lớp quan sát giáo viên hướng dẫn . -Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viếtấng , anh , cây bàng ,cành chanh . - nhận xét - tập viết bảng - đọc đt . Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ang, anh”, tiếng, từ “cây bàng, cành chanh”. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. Hoạt động 3: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - con sông, cánh diều - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: cánh, cành. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. Hoạt động 4: Đọc SGK(9’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - mọi người đang đi làm đồng, bạn nhỏ đi học - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Buổi sáng - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Buổi sáng em thường làm gì? -Gà thường gáy vào buổi nào trong ngày ? - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (10’) Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . -Cả lớp . Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (3’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: inh, ênh. Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ phạm vi 8 -Viết phép tính phù hợp với tình huống trong tranh .Làm baì 1 cột 1,2.2,3cột 1,2.4 II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4. III- Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc bảng cộng, trừ phạm vi 8? - 3 em . Tính: 5+3 = ...., 8 - 3 =... Nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Luyện tập (28') Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -tính . - Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và trừ, đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không Thay đổi . - HS tự nêu yêu cầu, tính nhẩm và chữa bài. Bài 2: Tính . - lên bảng làm – nhận xét -nêu yêu cầu . -3 em lên làm . Bài 3: Tính: ( cột 1 , 2) Cả lớp làm bảng con . 4+3+1=8 , 5+1+2=8 ................ - nhận xét -nêu yêu cầu . -làm bảng con . Bài 4: Treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát nêu bài toán ? - Yêu cầu HS viết phép tính phù hợp với đề toán . - Nhận xét - Có 8 quả táo lấy đi 2 quả còn mấy quả ? (8-2 = 6). - quan sát và nêu cách làm bài, sau đó làm . Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (3') - Nhận xét giờ học - Về nhà học lại bài, xem bài: Phép cộng phạm vi 9 Tự nhiên - xã hội An toàn khi ở nhà I- Mục tiêu: - Biết kể tên một số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu nóng bỏng, biết số điện thoại cứu hoả. - Tránh xa vật có khả năng gây hại trong nhà, gọi cho cứu hoả khi cần thiết. - Yêu thích học học. II- Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh trong SGK phóng to. III- Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4') - Kể tên các công việc em thờng làm ở nhà để giúp đỡ gia đình ? - tự nêu - Tại sao phải giúp đỡ gia đình ? Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1') - Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài - HS đọc đầu bài Hoạt động 3: Biết cách phòng tránh đứt tay (10') - Hoạt động theo cặp Yêu cầu HS quan sát và nêu các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? Dự kiến điều có thể xảy ra với mỗi bạn ? - Bạn thì dùng dao cắt hoa quả có thể gây đứt tay, bạn thì làm vỏ cốc có thể bị thuỷ tinh cắm vào tay chân, bạn thì để đèn trong màn đi ngủ có thể gây cháy màn... Chốt: Khi dùng dao hoặc những đồ dễ vỡ phải cẩn thận, nên để những vật như vậy tránh xa tầm tay trẻ em. - Theo dõi * Nghỉ giải lao. Hoạt động 4: Không chơi gần lửa, chất gây cháy (13') - Hoạt động nhóm - Xem tranh ở hình 31 SGK, yêu cầu các nhóm quan sát và đóng vai thể hiện lời nói hành động phù hợp với tình huống trong mỗi tranh ? - HS tự nêu các cách ứng xử của mình. - Nếu câu hỏi để nhóm khác nhận xét bạn: Nếu là em, em sẽ ứng xử nh thế nào ? Em rút ra điều gì qua cách ứng xử của bạn ? - HS tự trả lời - Nếu có lửa cháy em sẽ phải làm gì ? Em có biết số điện thoại cứu hoả không ? - Gọi ngời lớn giúp ..., số điện thoại cứu hoả là 114. Chốt: Không để đèn dầu, vật dễ cháy trong nhà, tránh xa vật, nơi dễ cháy, khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận... - theo dõi Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò (5') - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem bài: Lớp học Thứ năm ngày 25tháng 11 năm 2010 Toán Phép cộng trong phạm vi 9 I- Mục tiêu: - Thành lập bảng cộng phạm vi 9, biết làm tính cộng phạm vi 9. - Thuộc bảng cộng phạm vi 9. -Viết phép tính phù hợp với tranh . II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4. Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. III- Hoạt động dạy 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Tính: 4+4 = ...., 5+3 =..., 6+2=... - Đọc bảng cộng phạm vi 8 ? Cá nhân Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Thành lập bảng cộng 9 (10') - cá nhân. - Giáo viên đính bảng một nhóm đồ vật rồi thêm một nhóm nữa để có 9 đồ vật, sau đó nêu dẫn dắt . - HS quan sát nhận xét rút ra phép tính . - Gọi HS trả lời. -Rút ra bảng cộng :8+1=9 ,1+8=9 ,7+2=9 ...... - Đọc các phép tính.cá nhân -đt Hoạt động 4: Học thuộc bảng cộng 9 (5') - Tổ chức cho HS học thuộc bảng cộng 9. - Hoạt động cá nhâ, tập thể. Hoạt động 5: Luyện tập (15') Bài 1: Tính Nêu yêu cầu, làm bảng con - nhận xét lưu ý cách đặt tính . -2 em nêu yêu cầu . Bài 2: Làm nhẩm và nêu kết quả. - Nhận xét -3 em làm 3 cột . 2+7=9 ,0+9=9 ,........... Bài 3: HS nêu cách làm, làm vào vở rồi nêu kết quả . - HS trung bình chữa. Bài 4: Treo tranh, gọi HS nêu đề bài, từ đó viết phép tính. - Em nào có đề bài khác, từ đó có phép tính khác? - HS nêu và chữa bài. - HS khá, giỏi chữa, có thể viết các phép tính khác nhau: 8+1, 1+8 Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò (4') - Thi đọc bảng cộng 9 nhanh. - Nhận xét giờ học - Về nhà học lại bài, xem bài: Phép trừ phạm vi 9 Tiếng Việt inh, ênh I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc ,viết được “inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ”, - HS đọc các từ, câu ứng dụng - Luyện nói khoảng 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ.... II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.sgk. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - Đọc bài: anh, ang. - đọc SGK. - Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh. H/s yếu ; ca lô - viết bảng con. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 14’) - Ghi vần: inh và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt - Muốn có tiếng “tính” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “tính "trong bảng cài . -cài bảng . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - máy vi tính - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Vần “ênh”dạy tương tự. So sánh 2 vần Dạy âm chữ ; m -cá nhân . -h/s yếu * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: đình làng, ễnh ương. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) -y/c bảng con -cả lớp viết bài . - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.vần inh ,ênh ,vi tính ,dòng kênh . - Nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “inh, ênh”, tiếng, từ “máy vi tính, dòng kênh”. Hoạt động 2: Đọc bảng (7’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cái thang dựa vào đống rơm - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: lênh khênh, kềnh. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. Hoạt động 4: Đọc SGK(8’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - máy cày, máy nổ - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Máy cày dùng làm gi? máy khâu dùng làm gì?....... - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Hoạt động 6: Viết vở (10’) Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . -Cả lớp . Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Ôn tập I.Mục đích - yêu cầu: - HS đọc ,viết được các vần có kết thúc bằng âm -ng, -nh. - HS đọc, viết thành thạo các vần, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng.từ bài 52 đến bài 59 Nghe hiểu kể lại một đoạn chuyện theo tranh : “ Quạ và công” HS khá giỏi kể 2-3 đoạn - Biết phê bình bạn vội vàng hấp tấp sẽ bị hỏng việc. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyệnsgk. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - Đọc bài: inh, ênh.. - đọc SGK. - Viết inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - h/s yếu : viết - viết bảng con. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. Hoạt động 3: Ôn tập ( 18’) - Trong tuần các con đã học những vần nào? - vần: ang, ăng, âng, ông - Ghi bảng. - theo dõi. - So sánh các vần đó. - đều có âm -ng, hoặc -nh đứng cuối vần - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng và đọc -H/s yếu : l, n ,m ,a ,I ,k ,o . ụ . viết –đọc - cá nhân Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định tiếng có vần đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới . - cá nhân, đt. - Giải thích từ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang. * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 5: Viết bảng (5’) - Hướng dẫn viết bảng con : nhà rông ,bình minh . -cả lớp - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - H/s yếu mô , no - tập viết bảng. Tiết 2 Hoạt động 1: Đọc bảng 5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. Hoạt động 2: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cô đội thúng bông - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: trắng, bông, cánh, đồng - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. Hoạt động 3: Đọc SGK(7’) - Cho HS luyện đọc SGK. -h/s yếu lên bảng chỉ đọc - cá nhân, đt. - cá nhân * Nghỉ giải lao giữa tiết. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’) - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. - theo dõi kết hợp quan sát tranh. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. - tập kể chuyện theo tranh. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. -Giáo dục tính kiên nhẫn cho học sinh . - theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. Hoạt động 5: Viết vở (8’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng - Chấm bài nhận xét . -Cả lớp . Hoạt động6: Củng cố - dặn dò (3’). - Nêu lại các vần vừa ôn. - Nhận xét giờ ho
Tài liệu đính kèm: