Giáo án Lớp 1 - tuần 14 - Hà Thị Thuỷ - Trường Tiểu Học B Yên Đồng

I/ Mục tiêu:

- Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.

- Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.

- Đọc được bài ứng dụng

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.

II/ Đồ dùng, thiÕt bÞ dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: chim câu, trùm khăn

b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.

III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:

 

doc 15 trang Người đăng honganh Lượt xem 1206Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - tuần 14 - Hà Thị Thuỷ - Trường Tiểu Học B Yên Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 16 Thø hai ngµy 7 th¸ng 12 n¨m 2009
TiÕng ViÖt: Bµi 64 : im - um
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
- Đọc được bài ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
II/ Đồ dùng, thiÕt bÞ dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: chim câu, trùm khăn
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TiÕt 1
1/ KiÓm tra: ( 3/)
2/ D¹y vÇn: 
( 32/)
*VÇn: im
* VÇn: um
* ViÕt b¶ng
* §oïc töø öùng duïng:
TiÕt 2:
1/ LuyÖn ®äc:
 (13/)
2/ Luyeän vieát vôû TV: ( 12/)
3/LuyÖn nãi(7/)
4/ Cñng cè, dÆn dß( 3/)
Gäi HS ®äc bµi
Giới thiệu từ: chim câu , tiếng: chim, vÇn im 
- So sánh im với vần em
- HD ®ánh vần
- HD ghép vần
 Vần um: (tương tự vần im)
- Hướng dẫn viết bảng
Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm.
- Giải nghĩa từ
- Luyện đọc vần mới ở tiết 1
- Đọc bài ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc mẫu
- Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết
- Chấm, chữa 1 số bài
Luyện nói
- Bức tranh vẽ gì?
- Em biết vật gì màu đỏ?
- Vật gì có màu xanh?
- Em biết vật gì màu tím?
- Em biết vật gì màu vàng?
- Em biết những màu gì nữa?
- Tất cả các màu được gọi là gì?
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học lại bài học
- HS đọc: trẻ em ghế nệm
que kem mềm mại
- đọc SGK
- Đọc vần (cá nhân, đồng thanh)
- i - mờ - im
- Ghép vần im
- Ghép tiếng : chim
- Đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
- HS viết bảng con: 
im - chim câu
um - trùm khăn
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc lại toàn bài
- HS lần lượt đọc 
- Bé chào mẹ khi đi về.
- HS đọc (cá nhân, đồng thanh)
- thi đua đọc
- 3 em lần lượt đọc
- HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
- Lá và quả
- Trả lời
- Màu sắc
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò
§¹o ®øc: TRẬT TỰ TRONG tr­êng HỌC (TiÕt 1)
I/ Mục tiêu:
- Hiểu được cần phải giữ trật tự trong giờ học, khi ra vào lớp. Thực hiện tốt quyền được học tập.
- Phân biệt được đúng, sai.
- Ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
II/ Đồ dùng, thiÕt bÞ dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh bài tập 1, 2
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức 1
III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ ( 3’)
2/ Thảo luận : bài tập 1( 15’)
3/ Thi xếp hàng ra vào lớp
 ( 16’)
4/ Cñng cè, dÆn dß ( 1’)
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
- Muốn đi học đúng giờ em phải làm gì?
- Giới thiệu : ghi đề bài
- Hãy nhận xét việc ra vào lớp của các bạn trong tranh 1 và 2.
- Trao đổi chung: Tranh nào vẽ các bạn thực hiện đúng kỹ thuật vào lớp. 
Tranh 2 vẽ các bạn ra về thế nào?
- Em không thích cảnh tượng trong tranh nào?
- Kết luận của giáo viên
- Thành lập ban giám khảo
- Nêu yêu cầu cuộc thi ( theo Giáo viên)
- Tiến hành cuộc thi
- Khen thưởng tổ thực hiện đúng
- NhËn xÐt giê häc
- Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
- Đọc lại đề bài ( 2 em)
- Nhóm 2 em thảo luận
- Cử đại diện nhóm trình bày
- Cả lớp trao đổi.
- Thảo luận, phát biểu chung cả lớp
- Các tổ tham dự cuộc thi
***********************************************************************
 Thø ba ngµy 8 th¸ng 12 n¨m 2009
 TiÕng ViÖt: iêm - yêm
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc được từ ngữ ứng dụng: thanh kiếm....
- Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.
- Đọc được câu ứng dụng. “Ban ngày Sẻ m¶i đi kiếm ăn ”. Trả lời theo chủ đề: Điểm mười.
II/ Đồ dùng, thiÕt bÞ dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: dừa xiêm, cái yếm. Bộ đồ dùng học vần. Tranh luyện đọc, luyện nói. SGK
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con. Vở tập viết. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TiÕt 1
1/ KiÓm tra: ( 3/)
2/ D¹y vÇn: 
( 32/)
*VÇn: iªm
* VÇn: yªm
* ViÕt b¶ng
* §oïc töø öùng duïng:
TiÕt 2:
1/ LuyÖn ®äc:
 (13/)
2/ Luyeän vieát vôû TV: ( 12/)
3/LuyÖn nãi: 
( 7/)
4/ Cñng cè, dÆn dß( 3/)
 Kiểm tra bài cũ “ im - um ”
- Nhận xét 
 Dạy vần: Vần iêm:
- Dïng tranh giíi thiÖu từ: dừa xiêm
- Nhận diện vần iªm
- So sánh iêm với vần êm
- Chỉnh phát âm cho HS
- Ghép vần
- Tạo tiếng: xiêm
Vần yêm: (tương tự vần iªm)
- Hướng dẫn viết bảng
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi
Luyện đọc vần mới ở tiết 1
Đọc các câu ứng dụng:
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Giới thiệu bài tập viết
 Hướng dẫn tập viết
Chấm, chữa 1 số bài
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn có vui không?
- Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Muốn có điểm mười em phải học tập như thế nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66
- HS đọc: con nhím,
tủm tỉm, chim câu
- HS viết: trùm khăn
- Vần iêm được tạo từ iê + m
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê
i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp)
- Cài vần iêm
- Chữ x trước, iêm đứng sau
- Đọc vần và đọc trơn từ khóa
- HS viết bảng con: iêm, yêm dừa xiêm, cái yếm
- HS đọc thầm
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
- HS đọc 
- Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em)
- HS giở vở tập viết
- Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên.
- ViÕt bµi
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Trong lớp bạn trai được điểm mười.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Cả lớp đọc SGK
 To¸n : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 10. 
- Biết làm phép trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II/ Đồ dùng, thiÕt bÞ dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các bài tập ghi bảng. Tranh vẽ bài tập 3
b/ Của học sinh	: Bảng con, bút . Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ KiÓm tra ( 3/ )
2/ Thùc hµnh:
( 31/ ) Bµi 1:
Bµi 2:
Bµi 3:
3/Cñng cè, dÆn dß: (1’)
- Đọc bảng trừ
+ Bài 1: Tính
- Yêu cầu câu a: Nhẩm rồi ghi ngay kết quả 10 - 4 = 
- Yêu cầu câu b: Viết kết quả theo cột dọc thẳng theo hàng đơn vị.
+ Bài 2: Sè ?
- Yêu cầu: Nêu được cấu tạo số 10, 9, 7, nhận biết phép trừ trong phạm vi 8 và 10
+ Bài 3:
- Yêu cầu: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp
- Trình bày tranh câu a
- Em cho biết tình huống gì?
- Trình bày tranh câu b
- Tranh vẽ tình huống gì?
- NhËn xÐt giê häc
Đọc bảng trõ trong phạm vi 10
- tính:
1 + 4 + 5 = 6 + 2 + 2 =
- HS nêu yêu cầu
- HS làm 
- Chữa bài ( 2 em)
- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)
- HS trả lời và điền số thích hợp vào chổ chấm
- Chữa bài ( 3 em)
- HS nêu cách tính
- Chữa bài ( 2 em)
- HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà
- Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10
Tù nhiªn- x· héi: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP 
I/ Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết: Các hoạt động học tập ở lớp. Mối quanhệ giữa giáo viên và học sinh, giữa học sinh và giáo viên
- Biết nêu tên các họat động học tập.
- Ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học.
II/ Đồ dùng, thiÕt bÞ dạy học:
a/ Của giáo viên	: Các tranh vẽ trong bài 16.
b/ Của học sinh	: Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ( 5/ )
2/ Quan sát tranh( 10/ )
3/ Thảo luận cặp ( 19/ )
4/ Cñng cè, dÆn dß( 1/ )
- Lớp học là nơi các em đến làm gì?
- Trong lớp có những ai và có những đồ dùng gì?
- Đối với thầy cô giáo em phải làm gì?
- Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ?
- Muốn lớp học luôn sạch đẹp em phải làm gì?
 Giới thiệu : ghi đề bài
- Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nói được các hoạt động trong tranh.
- Bước 2: Gọi HS trả lời
- Bước 3: Cùng thảo luận
+ Hoạt động nào trong lớp?
+ Hoạt động nào ngoài trời?
+ Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì?
- Bước 1: Nói với nhau
+ Về hoạt động lớp mình.
+ Những hoạt động trong tranh không có ở lớp mình.
+ Hoạt động em thích nhất?
- Bước 2: Gọi lên phát biểu
- NhËn xÐt giê häc
- HS trả lời:
+ Nơi đến học tập
+ Cô giáo và các bạn.
+ Kính trọng thầy cô
+ Quý mến bạn bè
+ Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp.
- HS làm việc theo cặp
+ Quan sát chậu cá
+ Giờ tập viết
+ Giờ học mỹ thuật
+ Giờ học kỹ thuật
+ Giờ học hát
- HS lên bảng tr¶ lêi
- Thảo luận chung
+ Học tập viết, học vẽ, học thủ công, trong lớp
+ Học thể dục sinh họat ngoài trời.
- Tr¶ lêi
+ Học đọc, viết, vẽ, thủ công, ca hát
+ Tham quan đường phố, bầu trời
***********************************************************************
 Thø t­ ngµy 9 th¸ng 12 n¨m 2009
TiÕng ViÖt: uôm - ươm
I/ Mục tiêu:
Đọc và viết được các vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
Đọc được vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
Đọc được câu ứng dụng. “Những bông cải.........”. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Ong bướm, chim............
II/ Đồ dùng, thiÕt bÞ dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: cánh buồm, đàn bướm
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TiÕt 1
1/ KiÓm tra: ( 3/)
2/ D¹y vÇn: 
( 32/)
*VÇn: u«m
* VÇn: ­¬m
* ViÕt b¶ng
* §oïc töø öùng duïng:
TiÕt 2:
1/ LuyÖn ®äc:
 (13/)
2/ Luyeän vieát vôû TV: ( 12/)
3/ Luyện nói 
( 7/)
4/ Cñng cè, dÆn dß( 3/)
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
- Dïng tranh giới thiệu từ: cánh buồm, buåm
- Nhận diện vần uôm:
- Đánh vần
- Ghép vÇn 
- Ghép tiếng: buồm
Vần ­¬m ( tiÕn hµnh t­¬ng tù trªn):
- So sánh vần uôm và vần ươm
- Viết mẫu: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Giảng cách viết
- Theo dõi, chỉnh sai cho HS
- Giới thiệu từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
- Giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm
 Luyện đọc vần mới ở tiết 1
 Đọc các câu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc câu ứng dụng
Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 66
- Giảng lại cách viết và khoảng cách gi÷a c¸c ch÷ trong vở.
- Chấm, chữa 1 số bài
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thường thích gì?
- Con ong và con chim có ích gì cho nông dân.
- Em thích con gì nhất?
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò về nhà xem lại bài
- HS đọc: yếm dãi thanh kiếm
quý hiếm
- HS viết: âu yếm
- Đọc lại tên vần ( 2 em)
- Vần uôm bắt đầu bằng uô, kết thúc bằng chữ m.
- uô - mờ - uôm
- Ghép: uôm
- Thêm b đứng trước uôm
- Đọc trơn từ (cá nhân, lớp)
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ uô và ươ
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc to(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại cả bài (cá nhân, tổ, lớp)
- HS lần lượt đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)
- HS viết vào vở tập viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc chủ đề: Ong bướm, chim, cây cảnh.
- Tranh vẽ con chim, con bướm, con ong, con cá
- Con ong thường thích hút mật hoa
- Con bướm thường thích hoa
- Hút mật hoa thụ phấn, bắt sâu
- Đọc SGK
- HS tìm tiếng có vần mới
To¸n: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu:
Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm toán.
Biết làm phép cộng, trừ trong phạm vi 10
II/ Đồ dùng, thiÕt bÞ dạy học:
a/ Của giáo viên: Mô hình bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài tập 2, 3 trên bảng phụ.
b/ Của học sinh: Bảng con, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ ( 3/)
2/ Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học.( 14/)
3/ Thực hành
 ( 17/)
4/ Cñng cè, dÆn dß( 1/)
- Cho HS làm tính ở bảng con
Ghi đề bài
- Yêu cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10
4 + 5 = 10 - 1 =
2 + 8 = 10 - 9 =
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Hướng dẫn Quan sát bảng cộng trừ để thấy sự quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Hướng dẫn HS nêu được cấu tạo số
+ Bài 3: Xem tranh và tự nêu bào toán
+ Bài 4, câu b: Hướng dẫn Hs đọc tóm tắt bài toán, tự nêu cách giải
NhËn xÐt giê häc
10 - 1 = 10 - 9 =
10 - 2 = 10 - 8 =
- HS tính:
7 + .............= 10
10 - .............= 5
- HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Thực hành ghi kết quả vào bảng con
- HS xem tranh và điền kết quả vào chổ chấm
- HS nhìn bảng cộng trừ
- Chữa câu a ( 2 em)
- Chữa câu b ( 2 em)
- Chữa bài ( 4 em)
- Hàng trên có 4 chiếc thuền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Cả hai hàng có 7 chiếc thuyền: 4 + 3 = 7
- HS tóm tắt và nêu cách giải
10 - 3 = 7
¢m nh¹c: nghe h¸t quèc ca- kÓ chuyÖn ©m nh¹c
I. Môc tiªu: 
- HS nghe h¸t Quèc ca khi chµo cê vµ nghe h¸t Quèc ca ph¶i øng nghiªm trang
- Qua c©u chuyÖn nhá, c¸c em thÊy ®îc mèi liªn quan gi÷anh¹c víi ®êi sèng
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu:
1/ KiÓm tra
2/ Nghe h¸t Quèc ca
3/ KÓ chuyÖn: “C©u chuyÖn Nai Ngäc “
4/ Cñng cè, dÆn 
Khi chµo cê ta h¸t bµi g×?
Khi chµo cê cÇn ®øng víi t thÕ nµo?
Giíi thiÖu bµi h¸t vµ nh¹c sÜ V¨n Cao
GV h¸t bµi Quèc ca
Khi nghe h¸t Quèc ca trong giê chµo cê ®Çu tuÇn, con ®øng víi t thÕ nh thÕ nµo?
- Khi nghe h¸t Quèc ca con c¶m thÊy thÕ nµo?
- GV chèt ý
- GV ®äc truyÖn
- T¹i sao c¸c loµi vËt l¹i quªn c¶ ph¸ ho¹i n¬ng rÉy?
-T¹i sao ®ªm ®· khuya mµ d©n lµng kh«ng ai muèn vÒ?
- GV nªu ý nghÜa c©u truyÖn
- T«n träng Quèc ca
- 2 em tr¶ lêi
- Nghe h¸t
- Tr¶ lêi
- NhËn xÐt
- Tr¶ lêi
- NhËn xÐt, bæ sung
 ss Thø n¨m ngµy 11 th¸ng 12 n¨m 2008
TiÕng ViÖt: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
 Đọc và viết chắc chắn các vần có chữ m đứng cuối. Đọc được từ ứng dụng.
 Đọc và viết đúng tiếng chứa vần kết thúc bằng chữ m.
 Đọc được bài ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại truyện tranh: Đi tìm bạn
 Luyện đọc, viết, nghe và kể.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng ôn. Tranh: quả cam
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TiÕt 1
1/ KiÓm tra: (3/)
2/ ¤n tËp: ( 32/)
*VÇn
* §oïc töø öùng duïng:
* ViÕt b¶ng
TiÕt 2:
1/ LuyÖn ®äc:
 (13/)
2/ Luyeän vieát vôû TV: ( 12/)
3/ KÓ chuyÖn: §i t×m b¹n ( 7/)
4/ Cñng cè, dÆn dß( 3/)
- HD ®ọc, viết
Giới thiệu bài.
- Tranh vẽ chùm quả gì?
- Tiếng cam có vần gì?
- Nêu cấu tạo vần am?
- Ngoài vần am chúng ta còn học những vần nào kết thúc bằng chữ m nữa?
- Ghi các vần HS vừa nêu
- Trình bày bảng ôn
 Các vần vừa học
 Ghép âm thành vần
- Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ
- Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm
Luyện đọc
- Chỉnh sai cho HS
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại.
- Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc trơn.
- Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại
- Giới thiệu bài viết 67
- Nhận xét, chấm chữa
+ Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân cùng vui đùa với nhau.
+ Tranh 2: Một ngày gió lạnh ùa về, Nhím biệt tăm, Sóc buồn lắm.
+ Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất hiện. Đôi bạn vui mừng gặp nhau.
- Hướng dẫn thi tài kể chuyện
- Nhận xét, đánh giá
- Đọc lại bảng ôn
- Tìm vần mới
- Dặn dò: Xem bài ở nhà.
- HS đọc: ao chuôm vườn ươm cánh buồm
- HS viết: đàn bướm
- Chùm quả cam
- Vần am
- Bắt đầu bằng chữ a, kết thúc bằng chữ m.
- Phát biểu: ăm, âm, om, ôm, em
- Hãy so sánh bổ sung vần
- Đọc vần ghép chữ cột dọc và ngang
- HS đọc (nhóm, cá nhân, lớp)
HS viết vào bảng con
- HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng ôn, các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh vẽ
- HS đọc bài ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sát các tranh
- Các nhóm thi đua kể chuyện
- Dùng SGK
- HS tự tìm tiếng có vần mới
- Nghe dặn dò.
To¸n: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10. 
Rèn kĩ năng cộng trừ, tóm tắt bài toán, hình thành bài toán và giải bài .
Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
b/ Của học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ ( 3/
2/ Thực hành
 ( 31/)
3/ Cñng cè, dÆn dß( 1/)
- Kiểm tra miệng
+ Bài 1: Tính
(Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả)
- Nhận xét, ghi điểm
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu của bài
- Hỏi: 10 trừ mấy bằng 5?
2 cộng mấy bằng 5?
 =
+ Bài 3: >, <, = ?
(Giải thích: tính nhÈm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế)
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn giải bài toán
- NhËn xÐt giê häc
- HS đọc: bảng cộng trõ trong phạm vi 10
- Cả lớp làm bài tập 1
- Chữa bài ( 2 em)
- Nhận xét bài chữa của bạn
- Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào 
- Trả lời theo bài toán
- Cả lớp làm bµi
- Chữa bài (3em)
- Cả lớp làm 
Thñ c«ng: GÊp c¸i qu¹t ( tiết 2)
I/ Mục tiêu
	- HS nắm được cách gấp cái quạt.
	- Gấp được cái quạt bằng giấy.
II/ §å dïng, thiÕt bÞ d¹y häc
* Chuẩn bị của GV:
	- Quạt giấy mÉu.
	-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	-1 sơị chỉ .
	-Bút chì thứ¬c kẻ, hồ dán.
* Chuẩn bị của HS:
	- Giấy màu ,1 sơị chỉ, hồ dán.	
III/Các hoạt động dạy học chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ C¸ch gÊp qu¹t( 3/)
2/ Hướng dẫn HS thực hành. ( 26/)
3/ NhËn xÐt ®ánh giá sản phẩm ( 4/)
4/ DÆn dß
 ( 2/)
- HDHS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm có những bước nh­ thế nào ?
- Bước 1/ gấp giấy:
 Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
- Bước 2/ Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ ®ể buộc lại và phết hồ để dán,
-Bước 3/ Gấp đôi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau: hình 4,5 SGV /215
-GV giúp đỡ HS làm .
- Cho HS tr­ng bµy s¶n phÈm
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: ChuÈn bÞ bài tuần sau
- 3 HS nhắc lại.
- HS: quan sát
-HS quan sát.
- HS thực hành từng bước.
- Chän s¶n phÈm ®Ñp
- HS: lắng nghe.
 ********************************************************************** 
 Thø s¸u ngµy 11th¸ng 12 n¨m 2009
mÜ thuËt :gv chuyªn so¹n vµ gi¶ng d¹y
To¸n: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đếm thứ tự các số. Củng cố kĩ năng ban đầu giải toán có lời văn.
Thực hiện phép cộng trừ trong phạm vi 10.
II/ Đồ dùng, thiÕt bÞ dạy học:
a/ Của giáo viên: Mô hình bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập
b/ Của học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ KiÓm tra 
( 5/ )
2/ Thùc hµnh: 
( 30/ )
3/ Cuûng coá daën doø: ( 1/ )
- Chấm bổ sung một số bài luyện tập hôm trước.
+ Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm tròn
- Đưa bảng bìa có vẽ các chấm tròn
+ Bài 2: Đọc
+ Bài 3: Tính theo cột dọc
- Chú ý viết ngay theo cột dọc
Số
+ Bài 4: ?
- Giảng cách làm
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a/ Có..........: 5 quả
 Thêm : 3 quả
 Có tất cả:... quả?
b/ Có..........: 7 viên bi
 Bớt : 3 viên bi
 Còn :... viên bi?
- NhËn xÐt giê häc
- HS nộp bài : 4 em
- HS ghi số tương ứng vào bảng con
- HS đếm chấm tròn, rồi ghi số tương ứng.
- 3 HS lên bảng viết số vào bảng bìa.
- Đọc trên bảng bìa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Chữa bài ( 2 em)
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- Nêu bài toán, nêu câu hỏi, giải bằng lời.
- Có tất cả là 8 quả
5 + 3 = 8
- Còn lại 4 viên bi
7 - 3 = 4
 TiÕng ViÖt: ot - at
I/ Mục tiêu:
Đọc và viết được các vần ot, at, tiếng hót, ca hát.
Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
Đọc được câu ứng dụng. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, ca hát.
Luyện nghe, nói, đọc, viết .
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: tiếng hót, ca hát
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động d¹y häc chñ yÕu:
Thời gian, néi dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TiÕt 1
1/ KiÓm tra: (3/)
2/ D¹y vÇn( 32/)
-VÇn: ot
- VÇn: at
- ViÕt b¶ng
- §oïc töø öùng duïng:
TiÕt 2:
1/LuyÖn®äc(13/)
2/ Luyeän vieát vôû TV: ( 12/)
3/ Luyeän noùi: 
( 7/)
4/ Cñng cè, dÆn dß( 3/)
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
 Dạy ot:
- §­a tranh , giíi thiÖu tõ tiÕng hãt, hãt
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
Có vần ot muốn có tiếng hót phải làm gì?
Dạy vần at: ( TiÕn hµnh t­¬ng tù vÇn ot)
HD viết bảng con
- NhËn xÐt, söa ch÷a
- Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- Luyện đọc vần mới ở tiết 1
- HDD®äc các câu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Chỉnh phát âm sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Giới thiệu bài tập viết 68
- Hướng dẫn cách viết 
- Chủ đề gì?
+ Chim hót thế nào?
+ Tiếng gà gáy thế nào?
+ Chúng em thường ca hát vào lúc nào?
- Trò chơi: đọc nhanh từ
- HS đọc: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, em, im
- HS viết: xâu kim
- HS đọc lại theo giáo viên ( 2 lần)
- Chữ o đứng trước, chữ t đứng sau
- o - tờ - ót
- HS ghép vần ot
- Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần.
- HS ghép tiếng :hót
- Đọc trơn từ: tiếng hót
- C¶ líp viÕt b¶ng con
- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
ot - hót - tiếng hót
at - hát - ca hát
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhóm)
- HS xem tranh
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)
- HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- HS nêu chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Chim hót líu lo
- Đóng vai chú gà cất tiếng gáy.
- Từng nhóm 3 em lần lượt tham gia trò chơi
NhËn xÐt kÝ duyÖt cña ban gi¸m hiÖu
.

Tài liệu đính kèm:

  • docbuoi 1 tuan 16 lop 1.doc