Giáo án lớp 1 - tuần 14 - Giao Thị Lệ Trang

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng.

- HS viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

- Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Ao, Hồ ,Giếng .

B/CHUẨN BỊ:

- GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.

- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

TIẾT 1

1/Bài cũ: HS đọc: ung, súng , bông súng, ưng, sừng , sừng hưou

 1 học sinh đọc bài ứng dụng “ Không sơn.mà rụng”

 1 HS đọc toàn bài

 2 HS viết từ: bông súng, sừng hươu.

2/Bài mới:

 

doc 30 trang Người đăng honganh Lượt xem 1276Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - tuần 14 - Giao Thị Lệ Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S phép trừ : 8 – 1 = 7; 
8 – 7 = 1 :
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và tự nêu đề bài toán.
- Hướng dẫn HS đếm và trả lời.
- 8 bớt 1 còn mấy ?
- GV viết : 8 – 1 = 7
 * Đọc: Tám trừ một bằng bảy.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tự nêu kết quả của phép trừ 8 – 7 =
- GV viết : 8 – 7 = 1 
 * Đọc: Tám trừ bảy bằng một
- Yêu cầu HS đọc cả 2 công thức.
b. Hướng dẫn HS phép trừ : 8 – 2 = 6; 
8- 6 = 2; 8 – 3 = 5; 8 – 5 = 3; 8 – 4 = 4 tương tự như phần a.
c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ:
- Cho HS đọc các công thức ở bảng.
- GV có thể che lấp hoặc xóa từng phần để HS thi lập lại các công thức đó. 
2. Thực hành :
* Bài 1 : Tính
- GV yêu cầu HS làm tính (chú ý viết các số thật thẳng cột).
- GV nhận xét.
* Bài 2: Tính
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS nêu kết quả.
- GV nhận xét. 
* Bài 3: Tính
 - Yêu cầu HS làm bài và nhận xét.
 8 – 4 = 8 – 8 =
 8 – 1 – 3 = 8 – 0 =
 8 – 2 – 2 = 8 + 0 =
- GV nhận xét.
* Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV yêu cầu HS tự nêu đề toán và cài phép tính vào bảng gài.
a. Có 8 quả mận, gạch bỏ 4 quả. Còn lại mấy quả ?
b. Có 5 quả táo, gạch bỏ 2 quả. Còn lại mấy quả ?
c. Có 8 cái bánh, gạch bỏ 3 cái. Còn lại mấy cái?
d. Có 8 quả cà, gạch bỏ 6 quả. Còn lại mấy quả ?
- HD HS đặt đề toán theo các cách khác nhau để tìm ra những phép tính khác. 
3. Củng cố, dặn dò :
- Cho HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 8.
- Nh/ xét tiết học. Bài sau : Luyện tập.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS quan sát và nêu đề toán : Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn lại mấy ngôi sao ?
- ... còn lại 7 ngôi sao.
- 8 bớt 1 còn 7. HS viết số 7 vào chỗ chấm 8 – 1 = ...
- Cá nhân, ĐT: Tám trừ một bằng bảy.
- HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả : 8 bớt 7 còn 1 rồi viết số 1 vào chỗ chấm : 8 - 7 = ...
- Cá nhân, ĐT.
- HS đọc.
- Cá nhân, ĐT.
- HS thi lập lại các công thức đó. 
* Bài 1:
- 7 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
 8 8 8 8 8 8 8
 - - - - - - -
 1 2 3 4 5 6 7
 --- --- --- --- --- --- ----
* Bài 2:
- Mỗi HS nêu kết quả 1 phép tính.
 1 + 7 = 2 + 6 = 4 + 4 =
 8 – 1 = 8 – 2 = 8 – 4 =
 8 – 7 = 8 – 6 = 8 – 8 =
- Tính nhẩm và viết kết quả.
* Bài 3:
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
* Bài 4:
- Viết phép tính thích hợp.
- HS tự nêu đề toán và cài phép tính vào bảng gài.
 a. 8 – 4 = 4
 b. 5 – 2 = 3
 c. 8 – 3 = 5
 d. 8 – 6 = 2
- HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 8.
HỌC VẦN: BÀI 56 uông - ương
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: uông,ương,quả chuông,con đường và các từ ứng dụng
- HS viết được:uông,ương,quả chuông,con đường. 
- Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Đồng ruộng 
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TIẾT 1
1/Bài cũ: HS đọc eng, xẻng, lưỡi xẻng, iêng , chiêng, trống, chiêng
 1 HS đọc bài ứng dụng “ Dù .......ba chân”
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: lưỡi xẻng, trống chiêng.
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Giới thiệu đề bài
3/Dạy vần mới:
* Dạy vần : uông
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần:
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uông được tạo bởi mấy âm?
- Yêu cầu ghép vần uông
b/HD đánh vần: Vần
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uông muốn được tiếng chuông ta thêm âm gi? 
- GV hỏi: Tiếng chuôngcó âm gì trước vần gì sau ?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng:
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ khóa
- Luyện đọc trơn từ: quả chuông 
đ/ Luyện đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: rau muống – luống cày
- HD đọc thầm tìm tiếng có vần uông, ương
- Luyện đọc tiếng, đọc từ
* Dạy vần: ương
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần:
- Dạy các bước tương tự vần uông. 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, tiếng khóa:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần uông, ương được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Tiếng chuông, tiếng đường được viết như thế nào?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS đọc đề bài
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần:
- HS nêu:Vần uông được cấu tạo bởi 2 âm, uô đứng trước âm ng đứng sau.
- HS ghép vần
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu:Có vần uông muốn có tiếng chuông ta thêm âm ch vào trước vần uông
- HS nêu:tiếng chuông có âm ch đứng trước vầm uông đứng sau.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng:
- HS đọc trơn: 
- HS đọc trơn từ: quả chuông 
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
- Hs đọc thầm tìm tiếng có vần đang học: muống, luống
- Luyện đọc tiếng, từ ( CN + ĐT)
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: uông, ương
* Giống: Có âm ng ở cuối vần
* Khác: uô/ươ đầu vần
- HS đọc 2 vần
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết tiếng 
- HS luyện viết bảng con: uông, ương, chuông, đường.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/HS đọc bài tiết 1
- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“ Nắng đã lên.Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói 2 câu:
- Trong tranh vẽ gì?
- Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
-Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì?
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
Xem bài Vần: ang,anh.
- HS nêu
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở: ương, ương , quả chuông, con đường.
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói: Đồng ruộng
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
+ Tranh vẽ cảnh đồng ruộng.
+ Trên đồng ruộng các bác nnoong dân đang cày ruộng, cấy lúa.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
............................................................................................................................
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : Tiết 14 AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I. Mục tiêu : Giúp HS biết :
 -Kể tên một số vật có trong nhà, có thể gây đứt tay,chảy máu,gây bỏng cháy.
 -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
+ HS khá, giỏi: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay.
 II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Một số ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đối với em nhỏ ngay trong nhà.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
-Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình?
- Em cảm thấy thế nào khi em đã làm những việc có ích cho gia đình ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- HS hát bài : Cả nhà thương nhau.
- Giới thiệu bài mới : An toàn khi ở nhà.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : HĐ nhóm
- GV yêu cầu HS quan sát hình SGK/ 30 và thảo luận theo nội dung sau :
+ Các bạn đang làm gì ?
+ Dự kiến điều gì xảy ra với các bạn ?
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay.
- Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm tay trẻ em.
b. Hoạt động 2 : Đóng vai
- GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống ở SGK/31.
+ N1, 2, 3 : Một bạn nằm đọc truyện, để đèn dầu trên đầu.
+ N4, 5, 6 : Bé muốn lại gần chỗ nước đang sôi.
+ N7, 8, 9 : Bé định cắm điện.
- Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đóng vai tốt.
* Kết luận : 
+ Không được để đèn dầu hoặc các vật dễ gây cháy khác trong màn hay để gần đồ dùng dễ bắt lửa.
+ Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy.
+ Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ điện, dây dẫn, để phòng chúng bị hở mạch, điện giật gây chết người.
c.Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :
+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì ?
+ Em có biết số điện thoại cứu hỏa không ?
* Kết luận : 
- Trường hợp có lửa cháy em phải tìm mọi cách chạy xa nơi lửa cháy, gọi to kêu cứu.
- Cần nhớ số điện thoại cứu hỏa để gọi khi cần (Số 114).
d. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Khi dùng dao hoặc các đồ dùng sắc nhọn, em cần chú ý điều gì ?
- Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Lớp học.
- 2HS trả lời.
- 2HS trả lời.
- Cả lớp hát.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày ( 1HS hỏi, 1HS trả lời).
- HS nghe.
- Các nhóm thảo luận và đóng vai.
- 4 nhóm đại diện lên đóng vai. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
- HS nghe.
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS trả lời.
Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011
TOÁN (T54) : LUYỆN TẬP ( trang 75)
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
 -Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
.- HS làm bài tập 1( cột 1,2) Bài 2, bài 3 ( cột 1,2) bài 4
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Tính : 8 – 1 = 8 – 5 =
 8 – 6 = 8 – 8 =
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 75.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu
 7 + 1 = 6 + 2 = 
 1 + 7 = 2 + 6 = 
 8 – 7 = 8 – 6 = 
 8 – 1 = 8 – 2 = 
- Nhận xét mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : Số
- GV tổ chức thành trò chơi : HS tính nhẩm rồi cài số vào bảng cài. HS nào tính sai thì mất lượt chơi.
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3 : Điền số.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 : GV yêu cầu HS nhìn hình, nêu đề toán theo các cách khác nhau để có các phép tính tương ứng.
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Ai nhanh hơn?
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Phép cộng trong phạm vi 9.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 75.
* bài 1:
- Tính.
- HS tính vào vở và mỗi em nêu kết quả 1 phép tính.
- Nhận xét
* Bài 2:
- HS dùng bộ toán chọn số diền vào chỗ trống. 
* Bài 3:
-HS thực hành nhóm đôi.
- HS nêu đề toán: Trong rổ có 8 quả cam. Lấy ra 2 quả cam. Hỏi trong rổ còn lại mấy quả cam?
- Trong rổ còn lại 6 quả cam.
 8 - 2 = 6
* HS tham gia trò chơi: Nối đúng và nhanh kết quả phép tính.
HỌC VẦN: BÀI 57 Vần ang -anh
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ang, anh cây bàng, cành canh, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Buổi sáng 
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh minh họa.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TIẾT 1
1/Bài cũ: HS đọc: uông, chuông , quả chuông, ương , đường, con đường.
 1 HS đọc bài ứng dụng : Nắng.........vào hội”
	 1 Hs đọc toàn bài.
 2 HS viết từ: luống cày, con đường.
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới:
* Dạy vần: ang
-GV ghi bảng vần: ang
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần:
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ang được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần ang muốn được tiếng bàng ta thêm âm gì và dấu thanh gì?
- GV hỏi: Tiếng bàng có âm gì trước vần gì sau và dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng:
- HD đọc trơn tiếng
- HD đọc cả vần ang
d/Giới thiệu từ khóa: Cây bàng
 - Luyện đọc trơn từ 
đ/ Luyện đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
buôn làng – hải cảng
* Dạy vần: anh
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần:
- Dạy các bước tương tự vần: ang 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
e/Luyện viết vần, tiếng khóa
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ang, anh được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Tiếng bàng , chanh được viết như thế nào?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần:
- HS nêu: Vần ang được cấu tạo bởi 2 âm a và ng.
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: ang
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu:có vần ang muốn được tiếng bàng ta thêm âm bvào trước vần ang và dấu huyền trên âm a.
- HS nêu tiếng bàng có âm b đứng trước vần ang đứng sau dấu huyền trên a.
- bờ - ang - bang - huyền - bàng.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng:
- HS đọc trơn: 
- HS đọc toàn vần ang ( CN + ĐT)
- HS đọc trơn từ khóa
- HS đọc cả vần, tiếng , từ.
- HS đọc từ ( CN + ĐT)
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: ang, anh
* Giống: ăm a đầu vần
* Khác: âm ng/nh cuối vần
- HS đọc 2 vần
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu: cách viết vần
- HS nêu: cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần ang, bàng, anh, chanh.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá có cành
 Sao gọi là ngọn gió?
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2 câu
-Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
-Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu?
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:-Dặn HS ôn bài
-Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học
- HS đọc bài ( CN + ĐT)
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc nhóm, dãy bàn.
- HS viết bài vào vở: .
- HS viết bài vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý HS luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
*Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở nông thôn.
* Buổi sáng mọi người đang ra đồng làm việc.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011
TOÁN (T55) : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 ( Trang 76)
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :.
 -Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Hs làm bài tập: 1, bài 2( cột 1,2), bài 3( cột 1), bài 4
II. Đồ dùng dạy học :
- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
 ... + 3 = 8 6 + ... = 8
 8 - ... = 4 ... – 5 = 3
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới :
1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 :
a. Hướng dẫn HS phép cộng 8 + 1 = 9; 
1 + 8 = 9 :
- GV đính mô hình 9 cái mũ lên bảng.
- GV yêu cầu HS tự nêu đề bài toán.
- Hướng dẫn HS đếm và trả lời.
- GV viết : 8+ 1 = 9
 * Đọc: Tám cộng một bằng chín.
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nhận xét.
- GV viết : 1 + 8 = 9 
 * Đọc: Một cộng tám bằng chín
- Yêu cầu HS đọc cả 2 công thức.
b. Hướng dẫn HS phép cộng : 7 + 2 = 9; 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9; 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9 tương tự các bước như trên.
c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng :
- HS đọc lại các công thức trên.
- GV yêu cầu HS đọc thuộc các công thức trên.
2. Thực hành :
* Bài 1 : GV yêu cầu HS làm tính.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 : Tính 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 : Tính 
- Cho HS nhắc lại cách tính.
- GV gọi 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
- GV nhận xét.
* Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu đề toán, tìm kết quả.
- GV gợi ý để HS nêu đề toán theo cách khác.
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Cho HS đọc lại các công thức.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 9.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS quan sát trên bảng.
- 3 HS : Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ ?
- Có tất cả 9 cái mũ.
- Cá nhân, ĐT: Tám cộng 1 bằng 9.
- HS quan sát hình vẽ và nêu nhận xét: “8 cái mũ và 1 cái mũ” cũng như “1 cái mũ và 8 cái mũ”, do đó “8 + 1 cũng bằng 1 + 8”.
- HS viết số 9 vào 1 + 8 = ...
- Cá nhân, ĐT.
- HS đọc.
- HS tự nêu đề toán và tìm kết quả.
- HS đọc (Cá nhân, ĐT.)
- HS thi đọc thuộc các công thức.
* Bài 1:
- 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
HS nhớ lại phép cộng trong phạm vi 9
* Bài 2
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5 + 2 = 7
8 – 5 = 3 7 – 4 = 3 6 – 1 = 5
 * Bài 3 
- HS nhắc lại cách tính.
 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9
 4+1+4 = 9 6+1+2= 9 
 4+2+3= 9 6+3+0= 9 
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát và nêu đề toán :
a/ Có 8 viên gạch, thêm 1 viên gạch. Có tất cả mấy viên gạch ?
 8 + 1 = 9
* Có 1 viên gạch và 8 viên gạch. Có tất cả mấy viên gạch ?
 1 + 8 = 9
- Cá nhân, ĐT. 
HỌC VẦN: BÀI : 58 Vần inh - ênh.
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, từ và các câu ứng dụng. 
- HS viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu,máy tính. 
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TIẾT 1
1/Bài cũ: HS đọc ang, bàng, cây bàng, anh, chanh , cành chanh
 1 HS đọc bài ứng dụng “ không có......ngọn gió”
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: cây bàng, cành chanh.
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới:
* Dạy vần: inh
-GV ghi bảng vần: inh
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: inh
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần inh được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần inh
- GV đánh vần mẫu: i- nh -inh
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng tính
- GV hỏi: có vần inh muốn được tiếng tính ta thêm âm gì và dấu thanh gì?
- GV hỏi: Tiếng có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng:
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ khóa: máy vi tính
 - Luyện đọc trơn từ 
đ/Luyện đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ 
đình làng - thông minh
- HD học sinh luyện đọc từ
* Dạy vần : ênh
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần:
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
e/Luyện viết vần, tiếng khóa
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần inh, ênh được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Tiếng tính, kênh được viết như thế nào?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: inh
- HS nêu: Vần inh được cấu tạo bởi 2 âm i và nh
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: inh
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: có vần inh muốn được tiếng tính ta thêm âm t vào trước vần inh và dấu sắc trên âm i.
- HS nêu: tiếng tính có âm t đứng trước vần inh đứng sau, dấu sắc trên i.
- HS đánh vần: t – inh – tinh sắc tính( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: tính
- HS đọc trơn: tính
- HS đọc trơn từ 
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
- Hs luyện đọc từ ứng dụng ( CN + ĐT)
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: inh, ênh
* Giống: có âm nh ở cuối vần
* Khác: âm i / ê đầu vần.
- HS đọc 2 vần
- HS nêu: cách viết vần
- HS nêu: cách viết từ
- HS luyện viết bảng con: inh, ênh, tính, kênh 
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
-
 GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì? tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
 Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra?
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2 câu.
-Tranh vẽ gì?
-Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu?
- Máy nổ dùng làm gì?
-Máy khâu dùng làm gì?
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng c
5/ Dặn dò:-Dặn HS ôn bài học. Xem bài ôn tập.
- HS nêu: vần inh, ênh,tính, kênh, máy vi tính, dòng kênh.
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở: .
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói: Máy cày,

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 14 LOP 1 CKTKN 2011 2012 MOI.doc