A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Ao, Hồ ,Giếng .
B/CHUẨN BỊ:
- GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TIẾT 1
1/Bài cũ: HS đọc: ung, súng , bông súng, ưng, sừng , sừng hưou
1 học sinh đọc bài ứng dụng “ Không sơn.mà rụng”
1 HS đọc toàn bài
2 HS viết từ: bông súng, sừng hươu.
2/Bài mới:
S phép trừ : 8 – 1 = 7; 8 – 7 = 1 : - GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và tự nêu đề bài toán. - Hướng dẫn HS đếm và trả lời. - 8 bớt 1 còn mấy ? - GV viết : 8 – 1 = 7 * Đọc: Tám trừ một bằng bảy. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tự nêu kết quả của phép trừ 8 – 7 = - GV viết : 8 – 7 = 1 * Đọc: Tám trừ bảy bằng một - Yêu cầu HS đọc cả 2 công thức. b. Hướng dẫn HS phép trừ : 8 – 2 = 6; 8- 6 = 2; 8 – 3 = 5; 8 – 5 = 3; 8 – 4 = 4 tương tự như phần a. c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ: - Cho HS đọc các công thức ở bảng. - GV có thể che lấp hoặc xóa từng phần để HS thi lập lại các công thức đó. 2. Thực hành : * Bài 1 : Tính - GV yêu cầu HS làm tính (chú ý viết các số thật thẳng cột). - GV nhận xét. * Bài 2: Tính - Hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS nêu kết quả. - GV nhận xét. * Bài 3: Tính - Yêu cầu HS làm bài và nhận xét. 8 – 4 = 8 – 8 = 8 – 1 – 3 = 8 – 0 = 8 – 2 – 2 = 8 + 0 = - GV nhận xét. * Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài toán. - GV yêu cầu HS tự nêu đề toán và cài phép tính vào bảng gài. a. Có 8 quả mận, gạch bỏ 4 quả. Còn lại mấy quả ? b. Có 5 quả táo, gạch bỏ 2 quả. Còn lại mấy quả ? c. Có 8 cái bánh, gạch bỏ 3 cái. Còn lại mấy cái? d. Có 8 quả cà, gạch bỏ 6 quả. Còn lại mấy quả ? - HD HS đặt đề toán theo các cách khác nhau để tìm ra những phép tính khác. 3. Củng cố, dặn dò : - Cho HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 8. - Nh/ xét tiết học. Bài sau : Luyện tập. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - HS quan sát và nêu đề toán : Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn lại mấy ngôi sao ? - ... còn lại 7 ngôi sao. - 8 bớt 1 còn 7. HS viết số 7 vào chỗ chấm 8 – 1 = ... - Cá nhân, ĐT: Tám trừ một bằng bảy. - HS quan sát hình vẽ và nêu kết quả : 8 bớt 7 còn 1 rồi viết số 1 vào chỗ chấm : 8 - 7 = ... - Cá nhân, ĐT. - HS đọc. - Cá nhân, ĐT. - HS thi lập lại các công thức đó. * Bài 1: - 7 HS lên bảng, cả lớp làm BC. 8 8 8 8 8 8 8 - - - - - - - 1 2 3 4 5 6 7 --- --- --- --- --- --- ---- * Bài 2: - Mỗi HS nêu kết quả 1 phép tính. 1 + 7 = 2 + 6 = 4 + 4 = 8 – 1 = 8 – 2 = 8 – 4 = 8 – 7 = 8 – 6 = 8 – 8 = - Tính nhẩm và viết kết quả. * Bài 3: - 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC. * Bài 4: - Viết phép tính thích hợp. - HS tự nêu đề toán và cài phép tính vào bảng gài. a. 8 – 4 = 4 b. 5 – 2 = 3 c. 8 – 3 = 5 d. 8 – 6 = 2 - HS đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 8. HỌC VẦN: BÀI 56 uông - ương A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: uông,ương,quả chuông,con đường và các từ ứng dụng - HS viết được:uông,ương,quả chuông,con đường. - Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Đồng ruộng B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: HS đọc eng, xẻng, lưỡi xẻng, iêng , chiêng, trống, chiêng 1 HS đọc bài ứng dụng “ Dù .......ba chân” 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: lưỡi xẻng, trống chiêng. 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học - Giới thiệu đề bài 3/Dạy vần mới: * Dạy vần : uông - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần uông được tạo bởi mấy âm? - Yêu cầu ghép vần uông b/HD đánh vần: Vần - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - HD đọc trơn vần: c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần uông muốn được tiếng chuông ta thêm âm gi? - GV hỏi: Tiếng chuôngcó âm gì trước vần gì sau ? - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ khóa - Luyện đọc trơn từ: quả chuông đ/ Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: rau muống – luống cày - HD đọc thầm tìm tiếng có vần uông, ương - Luyện đọc tiếng, đọc từ * Dạy vần: ương - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: - Dạy các bước tương tự vần uông. - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, tiếng khóa: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần uông, ương được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Tiếng chuông, tiếng đường được viết như thế nào? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS đọc đề bài - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: - HS nêu:Vần uông được cấu tạo bởi 2 âm, uô đứng trước âm ng đứng sau. - HS ghép vần - HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu:Có vần uông muốn có tiếng chuông ta thêm âm ch vào trước vần uông - HS nêu:tiếng chuông có âm ch đứng trước vầm uông đứng sau. - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: - HS đọc trơn: - HS đọc trơn từ: quả chuông - HS đọc cả vần, tiếng, từ. - Hs đọc thầm tìm tiếng có vần đang học: muống, luống - Luyện đọc tiếng, từ ( CN + ĐT) - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: uông, ương * Giống: Có âm ng ở cuối vần * Khác: uô/ươ đầu vần - HS đọc 2 vần - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết tiếng - HS luyện viết bảng con: uông, ương, chuông, đường. - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/HS đọc bài tiết 1 - Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: -“ Nắng đã lên.Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói 2 câu: - Trong tranh vẽ gì? - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? -Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì? 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài Làm bài ở vở BT. Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. Xem bài Vần: ang,anh. - HS nêu - HS đọc ( CN, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở: ương, ương , quả chuông, con đường. - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: Đồng ruộng - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; + Tranh vẽ cảnh đồng ruộng. + Trên đồng ruộng các bác nnoong dân đang cày ruộng, cấy lúa. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nêu - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò. ............................................................................................................................ TỰ NHIÊN XÃ HỘI : Tiết 14 AN TOÀN KHI Ở NHÀ I. Mục tiêu : Giúp HS biết : -Kể tên một số vật có trong nhà, có thể gây đứt tay,chảy máu,gây bỏng cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. + HS khá, giỏi: Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay. II. Đồ dùng dạy học : - Các tranh minh họa bài học trong SGK. - Một số ví dụ cụ thể về những tai nạn đã xảy ra đối với em nhỏ ngay trong nhà. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : -Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình? - Em cảm thấy thế nào khi em đã làm những việc có ích cho gia đình ? - GV nhận xét. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - HS hát bài : Cả nhà thương nhau. - Giới thiệu bài mới : An toàn khi ở nhà. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Các hoạt động : a. Hoạt động 1 : HĐ nhóm - GV yêu cầu HS quan sát hình SGK/ 30 và thảo luận theo nội dung sau : + Các bạn đang làm gì ? + Dự kiến điều gì xảy ra với các bạn ? - Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. * Kết luận : Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn, cần phải rất cẩn thận để tránh bị đứt tay. - Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm tay trẻ em. b. Hoạt động 2 : Đóng vai - GV yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống ở SGK/31. + N1, 2, 3 : Một bạn nằm đọc truyện, để đèn dầu trên đầu. + N4, 5, 6 : Bé muốn lại gần chỗ nước đang sôi. + N7, 8, 9 : Bé định cắm điện. - Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương nhóm đóng vai tốt. * Kết luận : + Không được để đèn dầu hoặc các vật dễ gây cháy khác trong màn hay để gần đồ dùng dễ bắt lửa. + Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. + Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ điện, dây dẫn, để phòng chúng bị hở mạch, điện giật gây chết người. c.Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi : + Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì ? + Em có biết số điện thoại cứu hỏa không ? * Kết luận : - Trường hợp có lửa cháy em phải tìm mọi cách chạy xa nơi lửa cháy, gọi to kêu cứu. - Cần nhớ số điện thoại cứu hỏa để gọi khi cần (Số 114). d. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Khi dùng dao hoặc các đồ dùng sắc nhọn, em cần chú ý điều gì ? - Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau: Lớp học. - 2HS trả lời. - 2HS trả lời. - Cả lớp hát. - 2 HS đọc đầu bài. - HS thảo luận theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm lên bảng trình bày ( 1HS hỏi, 1HS trả lời). - HS nghe. - Các nhóm thảo luận và đóng vai. - 4 nhóm đại diện lên đóng vai. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét. - HS nghe. - HS trả lời. - HS nghe. - HS trả lời. Thứ tư ngày 23 tháng 11 năm 2011 TOÁN (T54) : LUYỆN TẬP ( trang 75) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : -Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. .- HS làm bài tập 1( cột 1,2) Bài 2, bài 3 ( cột 1,2) bài 4 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, BC. - Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ : - Tính : 8 – 1 = 8 – 5 = 8 – 6 = 8 – 8 = - Đọc bảng trừ trong phạm vi 8. - GV nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 75. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu 7 + 1 = 6 + 2 = 1 + 7 = 2 + 6 = 8 – 7 = 8 – 6 = 8 – 1 = 8 – 2 = - Nhận xét mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : Số - GV tổ chức thành trò chơi : HS tính nhẩm rồi cài số vào bảng cài. HS nào tính sai thì mất lượt chơi. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : Điền số. - GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 : GV yêu cầu HS nhìn hình, nêu đề toán theo các cách khác nhau để có các phép tính tương ứng. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Ai nhanh hơn? - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Phép cộng trong phạm vi 9. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Cả lớp mở SGK trang 75. * bài 1: - Tính. - HS tính vào vở và mỗi em nêu kết quả 1 phép tính. - Nhận xét * Bài 2: - HS dùng bộ toán chọn số diền vào chỗ trống. * Bài 3: -HS thực hành nhóm đôi. - HS nêu đề toán: Trong rổ có 8 quả cam. Lấy ra 2 quả cam. Hỏi trong rổ còn lại mấy quả cam? - Trong rổ còn lại 6 quả cam. 8 - 2 = 6 * HS tham gia trò chơi: Nối đúng và nhanh kết quả phép tính. HỌC VẦN: BÀI 57 Vần ang -anh A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: ang, anh cây bàng, cành canh, từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Buổi sáng B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh minh họa. - HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: HS đọc: uông, chuông , quả chuông, ương , đường, con đường. 1 HS đọc bài ứng dụng : Nắng.........vào hội” 1 Hs đọc toàn bài. 2 HS viết từ: luống cày, con đường. 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: * Dạy vần: ang -GV ghi bảng vần: ang - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần ang được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần ang muốn được tiếng bàng ta thêm âm gì và dấu thanh gì? - GV hỏi: Tiếng bàng có âm gì trước vần gì sau và dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: - HD đọc trơn tiếng - HD đọc cả vần ang d/Giới thiệu từ khóa: Cây bàng - Luyện đọc trơn từ đ/ Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ: buôn làng – hải cảng * Dạy vần: anh - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: - Dạy các bước tương tự vần: ang - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. e/Luyện viết vần, tiếng khóa - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần ang, anh được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Tiếng bàng , chanh được viết như thế nào? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: - HS nêu: Vần ang được cấu tạo bởi 2 âm a và ng. - HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: ang - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu:có vần ang muốn được tiếng bàng ta thêm âm bvào trước vần ang và dấu huyền trên âm a. - HS nêu tiếng bàng có âm b đứng trước vần ang đứng sau dấu huyền trên a. - bờ - ang - bang - huyền - bàng. - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: - HS đọc trơn: - HS đọc toàn vần ang ( CN + ĐT) - HS đọc trơn từ khóa - HS đọc cả vần, tiếng , từ. - HS đọc từ ( CN + ĐT) - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: ang, anh * Giống: ăm a đầu vần * Khác: âm ng/nh cuối vần - HS đọc 2 vần - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) - HS đọc toàn bài. - HS nêu: cách viết vần - HS nêu: cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần ang, bàng, anh, chanh. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2 câu -Trong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? -Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu? 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò:-Dặn HS ôn bài -Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học - HS đọc bài ( CN + ĐT) - HS đọc ( CN, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc nhóm, dãy bàn. - HS viết bài vào vở: . - HS viết bài vào vở tập viết. - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: - GV gợi ý HS luyện nói - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; *Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở nông thôn. * Buổi sáng mọi người đang ra đồng làm việc. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nêu - HS tham gia trò chơi. Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011 TOÁN (T55) : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 ( Trang 76) I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :. -Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Hs làm bài tập: 1, bài 2( cột 1,2), bài 3( cột 1), bài 4 II. Đồ dùng dạy học : - Các hình ở hộp đồ dùng học Toán. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : ... + 3 = 8 6 + ... = 8 8 - ... = 4 ... – 5 = 3 - Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới : 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 : a. Hướng dẫn HS phép cộng 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9 : - GV đính mô hình 9 cái mũ lên bảng. - GV yêu cầu HS tự nêu đề bài toán. - Hướng dẫn HS đếm và trả lời. - GV viết : 8+ 1 = 9 * Đọc: Tám cộng một bằng chín. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nhận xét. - GV viết : 1 + 8 = 9 * Đọc: Một cộng tám bằng chín - Yêu cầu HS đọc cả 2 công thức. b. Hướng dẫn HS phép cộng : 7 + 2 = 9; 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9; 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9 tương tự các bước như trên. c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng : - HS đọc lại các công thức trên. - GV yêu cầu HS đọc thuộc các công thức trên. 2. Thực hành : * Bài 1 : GV yêu cầu HS làm tính. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 : Tính - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 : Tính - Cho HS nhắc lại cách tính. - GV gọi 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. - GV nhận xét. * Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu đề toán, tìm kết quả. - GV gợi ý để HS nêu đề toán theo cách khác. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò : - Cho HS đọc lại các công thức. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Phép trừ trong phạm vi 9. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con. - HS quan sát trên bảng. - 3 HS : Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ ? - Có tất cả 9 cái mũ. - Cá nhân, ĐT: Tám cộng 1 bằng 9. - HS quan sát hình vẽ và nêu nhận xét: “8 cái mũ và 1 cái mũ” cũng như “1 cái mũ và 8 cái mũ”, do đó “8 + 1 cũng bằng 1 + 8”. - HS viết số 9 vào 1 + 8 = ... - Cá nhân, ĐT. - HS đọc. - HS tự nêu đề toán và tìm kết quả. - HS đọc (Cá nhân, ĐT.) - HS thi đọc thuộc các công thức. * Bài 1: - 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. HS nhớ lại phép cộng trong phạm vi 9 * Bài 2 - 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9 0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5 + 2 = 7 8 – 5 = 3 7 – 4 = 3 6 – 1 = 5 * Bài 3 - HS nhắc lại cách tính. 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 4+1+4 = 9 6+1+2= 9 4+2+3= 9 6+3+0= 9 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát và nêu đề toán : a/ Có 8 viên gạch, thêm 1 viên gạch. Có tất cả mấy viên gạch ? 8 + 1 = 9 * Có 1 viên gạch và 8 viên gạch. Có tất cả mấy viên gạch ? 1 + 8 = 9 - Cá nhân, ĐT. HỌC VẦN: BÀI : 58 Vần inh - ênh. A/MỤC TIÊU: - HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, từ và các câu ứng dụng. - HS viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Luyện nói 2 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu,máy tính. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 1/Bài cũ: HS đọc ang, bàng, cây bàng, anh, chanh , cành chanh 1 HS đọc bài ứng dụng “ không có......ngọn gió” 1 HS đọc toàn bài 2 HS viết từ: cây bàng, cành chanh. 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: * Dạy vần: inh -GV ghi bảng vần: inh - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: inh a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần inh được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần inh - GV đánh vần mẫu: i- nh -inh - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: c/HD đánh vần: Tiếng tính - GV hỏi: có vần inh muốn được tiếng tính ta thêm âm gì và dấu thanh gì? - GV hỏi: Tiếng có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ khóa: máy vi tính - Luyện đọc trơn từ đ/Luyện đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ đình làng - thông minh - HD học sinh luyện đọc từ * Dạy vần : ênh - GV đọc vần, HD phát âm vần: - Yêu cầu so sánh vần: - Dạy các bước tương tự vần - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. e/Luyện viết vần, tiếng khóa - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần inh, ênh được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Tiếng tính, kênh được viết như thế nào? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: inh - HS nêu: Vần inh được cấu tạo bởi 2 âm i và nh - HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: inh - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: có vần inh muốn được tiếng tính ta thêm âm t vào trước vần inh và dấu sắc trên âm i. - HS nêu: tiếng tính có âm t đứng trước vần inh đứng sau, dấu sắc trên i. - HS đánh vần: t – inh – tinh sắc tính( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: tính - HS đọc trơn: tính - HS đọc trơn từ - HS đọc cả vần, tiếng, từ. - Hs luyện đọc từ ứng dụng ( CN + ĐT) - HS phát âm vần: ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: inh, ênh * Giống: có âm nh ở cuối vần * Khác: âm i / ê đầu vần. - HS đọc 2 vần - HS nêu: cách viết vần - HS nêu: cách viết từ - HS luyện viết bảng con: inh, ênh, tính, kênh - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì? tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Yêu cầu HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra? - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2 câu. -Tranh vẽ gì? -Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu? - Máy nổ dùng làm gì? -Máy khâu dùng làm gì? 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng c 5/ Dặn dò:-Dặn HS ôn bài học. Xem bài ôn tập. - HS nêu: vần inh, ênh,tính, kênh, máy vi tính, dòng kênh. - HS đọc ( CN, ĐT) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở: . - HS quan sát tranh vẽ: - HS đọc chủ đề luyện nói: Máy cày,
Tài liệu đính kèm: