I / MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Đọc được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói được từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng , phần luyện nói.Vật thật: Cái kẻng, củ riềng.
-HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
dò: -GV củng cố các dạng BT ,nhận xét tiết học, dặn dò. @&? GĐHS YẾU Tiếng Việt: ÔN ĐỌC, VIẾT CÁC VẦN CÓ ÂM CUỐI NG ĐÃ HỌC I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc, viết các vần có kết thúc bằng âm ng gồm :ong, ông, âng, ăng, ung ,eng,iêng, uông,ương; các tiếng , từ chứa vần: quả bóng,bông lúa, vầng trăng, cái thúng, sầu riêng, xà beng. -Rèn luyện kỹ năng đọc đúng, trôi chảy vần, từ câu của các vần đó, viết đúng các nét từng con chữ, khoảng cách, độ cao của vần, từ chứa vần :có âm cuối ng đã học. -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi 5-7 em đọc :ong, ông, âng, ăng, ung ,eng,iêng, uông,ương; quả bóng,bông lúa, vầng trăng, cái thúng, sầu riêng, xà beng. GV viết sẵn lên bảng lớp). -Chú ý đọc đúng âng, ăng ông,iêng ; cho HS tìm đọc tiếng chứa vần có ân cuối ng ở các từ trên, 2em yếu có thể đánh vần một số tiếng. -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : - GV đọc, HS viết vào vở :ong, ông, âng, ăng, ung ,eng,iêng, uông,ương; quả bóng,bông lúa, vầng trăng, cái thúng, sầu riêng, xà beng. -GV giúp em Quang , Dũng, Lương ,Tuyết , Hùng đánh vần một số vần, tiếng để viết đúng. - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ. - GV đọc lại cho HS dò bài. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/HĐ3: Củng cố, dặn dò: - Thi tìm tiếng chứa vần có âm cuối ng theo tổ. -GV nhận xét tiết học, dặn dò. @&? Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 Môn:Tiếng Việt Bài:ANG - ANH I / MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc và viết được :ang, cây bàng, anh, cành chanh.Đọc được từ ứng dụng vàđoạn thơ ứng dụng . -Viết được :ang, cây bàng, anh, cành chanh. - Luyện nói được 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ từ khoá ï câu ứng dụng , phần luyện nói,khung kẻ ô li, vật thật: cành chanh ,bánh chưng,bộ ghép chữ tiếng việt. -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt. III /-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1:Bài cũ *2 HS lên viết bảng : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. -2 HS đọc câu ứng dụng . -GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm. *HS dưới lớp viết bảng con. -HS đọc cá nhân -Lớp nhận xét. 2:Bài mới a:Giới thiệu bài b:Nhận diện vần b:Đánh vần c:Tiếng khoá, từ khoá ( 7-8 ph ) d:Viết vần e:Đọc từ ứng dụng *Trò chơi Tiết 1 * GV GT bài, ghi tên bài : ang, anh ANG -Cho HS phát âm vần ang. -Vần ang được tạo nên từ những âm nào? Cho HS ghép vần ang. -Hãy so sánh ang với ong? -Cho HS đánh vần vần ang. GV uốn nắn, sửa sai cho HS. *Hãy ghép cho cô tiếng bàng? Hãy phân tích tiếng bàng? -Cho HS đánh vần tiếng bàng. -GV sửa lỗi cho HS. -Giới thiệu từ: cây bàng. -Cho HS đánh vần và đọc từ : cây bàng. -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. ANH - Tiến hành tương tự như vần ang. - So sánh anh với ang. * HDHS viết bảng -Treo khung kẻ ô li ,viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa a và ng,nh). -Cho HS viết bảng con: -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS. * GV g/ thiệu các từ ứng dụng l :“buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành”. -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS,đọc mẫu. -Tìm gạch chân tiếng có vần mới? *Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết.Cho hát bài:Lí cây xanh. *Lắng nghe, nhắc lại tên bài. -Phát âm ang theo bàn. -Vần ang tạo bởi a và ng. -HS ghép vần “ang” trên bảng gài -HS:Giống:đều kết thúc bằng âm ng.Khác:vần ang bắt đầu bằng âm a. -HS đáng vần: a - ngờ –ang. -HS đánh vần cá nhân. *HS ghép tiếng bàng trên bảng gài. -Âm b đứng trước vần ang đứng sau. -HS :bờ-ang-bang-huyền-bàng. -Đánh vần cá nhân nối tiếp. -cây bàng HS đọc từ : cây bàng -Đánh vần đọc theo tổ. -HS quan sát và lắng nghe,đọc lại. -Giống nhau đều bát đầu bằng âm a.Khác: vần anh kết thục âm nh. *Viết bảng con. -HS viết lên không trung. -HS viết bảng :ang,anh, cây bàng, cành chanh. *HS đọc thầm -HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT. -Vài em đọc lại. -3-4 HS lên bảng:làng,cảng,bánh,lành *Học sinh chơi trò chơi.Cả lớp hát,tìm ra tiếng chứa vần mới. Luyện tập a.Luyện đọc *Câu ứng dụng b.Luyện viết c.Luyện nói 3:Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1 -GV uốn nắn sửa sai, cho đọc theo nhóm. -Cho thi đọc theo nhóm đối tượng. *Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh? -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS,đọc mẫu câu ứng dụng. ChoHS đọc lại. * Cho học sinh lấy vở tập viết ra -Treo bảng phụ viết mẫu sẵn mẫu,gọi 1 -HS đọc nội dung viết . -GV lưu ý nhắc HS viết liền nét cho HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết. * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì? -Tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? Trong bức tranh, mọi người đang đi đâu, làm gì? Buổi sáng, cảnh vật có gì đặc biệt? Ơû nhà em, vào buổi sáng, mọi người làm những việc gì? - Em hãy nói lại bằng 2-4 câu. * Hôm nay học vần gì? -GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài. Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học. -Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Xem trước bài 58. *HS đọc CN nhóm đồng thanh. -Đọc nhóm 2. -3 nhóm đọc :giỏi,khá.TB * QS tranh trả lời câu hỏi. - con sông,gió. -HS đọc cá nhân. -2 HS đọc lại câu. * HS mở vở tập viết. -Lớp theo dõi đọc thầm. -HS viết bài vào vở. *Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -HS đọc tên bài luyện nói. -Tranh vẽ cảnh buổi sáng ở nông thôn.Đây là cảnh nông thôn. -Mọi người vác cầy quốc đi ra đồng các bạn HS đi học. -Mặt trời mọc -Trả lời theo thực tế. -4-5 em luyện nói, lớp nghe, n/xét. *Vần anh,ang -Học sinh đọc lại bài. -Tìm viết bảng con:xanh,bảng -HS lắng nghe. @&? Toán :tiết 54 LUYỆN TẬP I / MỤC TIÊU:Giúp HS: - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong p/ vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 8 để tính toán. - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:GV: bảng phụ. Phấn màu, tranh bài 4. Bộ ghép toán. HS: hộp đồ dùng toán 1 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ -GV cho HS lên đọc bảng trừ trong phạm vi 8. -HS trả lời miệng: 8 – 7 = 8 – 4 = 8 – 5 = 8 – 2 = 8 – 3 = -Nhận xét cho điểm. -HS đọc bảng trừ 8 -HS dưới lớp nhận xét bạn. Hoạt động 2 Giới thiệu bài Bài 1 (cột 1,2) Bài 2 (75) Bài 3 (cột 1,2) Bài 4 (75) Bài 5 ( 75) -GV giới thiệu bài, ghi tên bài: Luyện tập GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk *Cho HS nêu yêu cầu của bài 1: -HS làm bài vào vở và sửa bài, -HãyQS cột 1 và nêu n/xét về hai phép tính của cột 1. -GV nhận xét cho điểm. -HS nêu yêu cầu của bài 2. -1 HS nêu cách làm.HS làm bài vào vở và sửa bài. -1 HS nêu yêu cầu bài 3. 1 HS nêu cách làm . HS làm bài vào vở và sửa bài. -1 HS nêu yêu cầu của bài 4. Muốn viết phép tính cho đúng ta phải làm gì? (phải quan sát tranh, nêu bài toán thích hợp sau đó nêu phép tính thích hợp ). HS làm bài vào vở và sửa bài. -HS khá giỏi tự đọc đề và làm bài. -HS chú ý lắng nghe -2 em nêu. -HS làm BT 1. -Đổi vở sửa bài. -2 em nhận xét. -HS làm bài 2 . -HS đổi vở sửa bài. -HS làm bài 3. -Đổi vở sửa bài. -HS làm bài4 -N/ xét bài của bạn. -HSKG làm bài 5. Nhận xét bài của bạn Hoạt động 3 Củng cố Dặn dò Tu vở chấm 7-8 bài nhận xét. Hôm nay học bài gì? Cho HS trò chơi : Đô-mi- nô. GV nêu tên trò chơi HD cách chơi.Mục đích: - Giúp HS nhớ bảng cộn trừ trong phạm vi 8. - Rèn luyện sự nhanh nhẹn . -GV nhận xét HS chơi. -HD HS làm bài và tập ở nhà. -Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt. -HS thực hành chơi trò chơi. -HS lắng nghe. @&? Tự nhiên xã hội:Tiết 14 AN TOÀN KHI Ở NHÀ I / MỤC TIÊU: Giúp học sinh: -Kể tên một số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng ,cháy. -Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. - Giáo dục HS biết cách phòng tránh và xử lí khi có tai nạn xảy ra. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV : tranh của bài 14 trong sách TNXH. -HS: sách TNXH, vở bài tập TNXH. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài cũ -GV nêu câu hỏi để HS trả lời: -Hằng ngày, em làm những việc gì để giúp gia đình? -Em cảm thấy thế nào khi mình làm được việc có ích cho gia đình? -GV nhận xét bài cũ. -Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi. Bài mới Giới thiệu bài -GV GT ghi tên bài: -HS lắng nghe.Nhắc lại tên bài. Hoạt động 1 Làm việc với sgk * Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động GV yêu cầu HS quan sát tranh trong sgk và cho biết: -Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? -Điều gì có thể xảy ra với các bạn đó nếu không cẩn thận? -Khi sử dụng dao hoặc đồ dùng sắc, nhọn bạn cần chú ý điều gì? * Bước 2:Kiểm tra kết quả thảo luận. GV treo tranh và gọi một số HS trả lời các câu hỏi trên. Các bạn khác theo dõi, nhận xét và bổ sung. * GV Kết luận: Khi dùng dao, kéo, các đồ vậy sắc nhọn ta cần chú ý cẩn thận, tránh bị đứt tay. Những đồ vật kể trên phải để xa tầm tay trẻ em. -HS học theo nhóm. -HS trình bày trước lớp. -HS lắng nghe. Hoạt động 2 Sắm vai Củng cố, dặn dò -Bước 1: giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. -GV yêu cầu HS q/ sát hình và trả lời các câu hỏi sau: +Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên? +Nếu điều không may xảy ra, em sẽ làm gì và nói gì khi đó? -Bước 2: thu kết quả. -Gọi đại diện các nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình. Các nhóm khác lắng nghe và bổ sung. +Trường hợp có lửa cháy các đồ vật ở trong nhà, em sẽ làm gì? +Em hãy nói số điện thoại gọi cứu hoả là số nào ? => KL: không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ vật dễ bắt lửa. * Hôm nay học bài gì? - 2 em nhắc lại nội dung bài học. Nhận xét tiết học, tuyên dương. -HS thảo luận nhóm, mỗi nhóm một tình huống. - Đại diện 3 nhóm trình bày. - HS trả lời. -HS lắng nghe. Nhắc lại nội dung bài. @&? Buổi chiều HDTH Toán: Ôn phép trừ trong phạm vi 8 I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện tập củng cố phép trừ trong phạm vi 8. -Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 8 để làm một số bài tập liên quan đến tính toán.. -Giáo dục HS tự giác, tích cực làm bài. II/ Các hoạt đôïng dạy học: 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: HS làm bài tập: GV chép đề , HD HS làm từng bài , HS làm bài vào vở, nêu kquả. Gọi HS lên bảng chữa từng bài tập. Lớp nhận xét. GV chốt bài đúng. Bài 1: Tính: 8 8 8 8 8 8 8 - - - - - - - 1 7 2 5 3 6 4 Bài 2: Tính: 8 - 4 = 8 - 5 = 8 - 0 = 8 - 1 = 8 - 3 = 8 -2 = 8 - 7 = 8 - 6 = Bài 3: ( =) 8 - 2 7 8 - 5 5 8 - 2 6 5 + 3 8 Bài 4: (HSG) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : - = 0 + = 8 Bài 5: Viết phép tính thích hợp: a/GV vẽ 8 hình tròn, bớt 7 hình tròn. HS nhìn hình vẽ đọc bài toán rồi viết số thích hợp vào các ô trống. b/GV vẽ 8 hình vuông, bớt 2 hình vuông. HS nhìn hình vẽ đọc bài toán rồi viết số thích hợp vào các ô trống. - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 3/HĐ 2: Củng cố, dặn dò: - Cho HS chơi trò chơi:Xì điện- củng cố bảng cộng và trừ trong p/vi8. -GV củng cố các dạng BT ,nhận xét tiết học, dặn dò. -----@&?----- GĐHS Yếu: Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC, VIẾTANG - ANH I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc bài ang, anh. Viết được các chữ: ang,anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. -Rèn luyện kỹ năng viết đúng các nét, khoảng cách, độ cao, và các dấu thanh của từng chữ đó. -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi 9-10 em đọc toàn bài ang, anh. -Chú ý HS đọc đúng tốc độ, giúp các em :Quân, D,.Tuấn phân biệt s/ xasoong, sao ) ;tr/ ch ( chân chưng, chanh,), em Tuyết đọc đúng dấu hỏi, ngã. Em Hùng có thể đánh vần một số tiếng. -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : - GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: ang, anh, cây bàng, cành chanh, buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. . GV giúp em ,Tuyết , Hùng, Dũng, Lan đánh vần một số tiếng để viết đúng. - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ. - GV đọc lại cho HS dò bài. - GV theo dõi sửa sai. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài ang,anh. -Đọc trước bài:inh,ênh . -----@&?----- HDTH Tiếng Việt ÔN ĐỌC, VIẾT UÔNG - ƯƠNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc bài uông, ương. Viết được các chữ: uông, ương, quả chuông, con đường, rau muống,luống cày,nhà trường, nương rẫy.HSKG viết thêm câu ứng dụng: Nắng đã lên -Rèn luyện kỹ năng viết đúng các nét, khoảng cách, độ cao, và các dấu thanh của từng chữ đó. -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi 9-10 em đọc toàn bài uông, ương. -Chú ý HS đọc đúng tốc độ, giúp các em :Quân, D,.Tuấn phân biệt r/ d (rau, rẫy, ruộng ) ;tr/ ch ( chuông, trường, trai, trên), em Tuyết, Hùng đọc đúng dấu hỏi, ngã. - HS KG đọc to rõ ràng, không đọc từng tiếng một. -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : - GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ:uông, ương, quả chuông, con đường, rau muống,luống cày,nhà trường, nương rẫy. - GV giúp em ,Tuyết , Hùng, Dũng, Lan đánh vần một số tiếng để viết đúng. - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ. - GV đọc tiếp cho HS KG viết câu ứng dụng. - GV đọc lại cho HS dò bài. - GV theo dõi sửa sai. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài eng, iêng. -Đọc trước bài:uông,ương . ----@&?----- Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 Môn:Tiếng việt: Bài:INH - ÊNH I - MỤC TIÊU: Giúp HS: -Đọc được :inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh;đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng trong sgk. -Viết được :inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh. -Nói được từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ từ khoá ï câu ứng dụng , phần luyện nói,Bộ ghép chữ ,khung kẻ ô li . -HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt. III -CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1:Bài cũ * Gọi 4 HS lên viết bảng : buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. -Gọi vài HS đọc từ ứng dụng trên thẻ từ 2 HS đọc câu ứng dụng sgk. GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm. * HS dưới lớp viết bảng con. -HS đọc, lớp nhận xét. 2:Bài mới a:Giới thiệu bài b:Nhận diện vần c:Đánh vần d:Tiếng khoá, từ khoá Nghỉ giữa tiết d:Viết vần e:Đọc từ ứng dụng * Trò chơi Tiết 1 * GV GT ghi tên bài lên bảng: inh, ênh. INH Vần inh được tạo nên từ những âm nào? -Cho HS phát âm vần inh. Cho HS ghép vần inh. -Hãy so sánh inh với anh? - Vần inh đánh vần như thế nào? -GV uốn nắn, sửa sai cho HS. *Hãy ghép cho cô tiếng tính? -Hãy phân tích tiếng tính? -Cho HS đánh vần tiếng tính. -GV sửa lỗi. *GT tranh,ghi bảng : máy vi tính.Giảng từ. -Cho HS đọc từ : máy vi tính. -GV đọc mẫu, chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. - Đọc toàn bộ vần inh. ÊNH - Tiến hành tương tự như vần inh. - So sánh ênh với inh. *Cho HS chơi trò chơi. *HD HS viết bảng con: -GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết ( lưu ý nét nối giữa i; ê và nh ) -Cho HS viết bảng con: -GV nhận xét, chữa lỗi cho HS. * GV Gthiệu các từ ứng dụng :“đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương”. - Tìm và gạch chân tiếng có vần mới? -Cho HS đọc từ ứng dụng và giảng từ -GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS,đọc mẫu. *Cho HS chơi trò chơi chuyển tiết : Cho cả lớp hát bài cò lả. -HS nghe, nhắc lại tên bài. -Vần inh bởi i và nh. -Phát âm theo tổ. -HS ghép vần “inh” trên bảng cài -HS so sánh: Giống nhau: đều kết thúc bằng âm nh.Khác vần inh bắt đầu bằng âm i. -HS đáng vần: i - nhờ –inh. -HS đánh vần cá nhân.-Cả lớp. *HS ghép tiếng: tính trên bảng gài. -Âm t đứng trước vần inh đứng sau. -HS:tờ –inh –tinh –sắc –tính. -Theo tổ.-3-4 em đọc lại. -máy vi tính. -HS đọc từ : máy vi tính; cá nhân. -HS quan sát và lắng nghe,đọc lại theo bàn. -Giống:điều kết thúc âm ng.Khác vần ênh bắt đầu bằng âm ê. -Cán sự điều khiển. * Viết bảng con. -HS viết lên không trung. -HS viết bảng :inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. * HS đọc thầm - 3-4 HS lên bảng: đình ,minh bệnh ,ễnh . -HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT. -Vài em đọc lại. * Hát theo GV,tìm trong bài hát tiếng có vần mới và nêu:tình, tính Luyện tập a.Luyện đọc (8-10 ph ) * Câu ứng dụng *b.Luyện viết c.Luyện nói 3:Củng cố dặn dò Tiết 2 * GV cho HS đọc lại vần ở tiết 1. -GV uốn nắn sửa sai cho đọc theo nhóm. -Cho đọc thi theo nhóm đối tượng. -Nhận xét tuyên dương. *Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng -Tranh vẽ gì? -Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh? -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS,đọc mẫu. * Cho học sinh lấy vở tập viết ra. - Treo bảng phụ đã viết sẵn mẫu gọi 1 HS đọc nội dung viết. -GV lưu ý nhắc HS viết liền nét. -Thu 7-9 bài chấm, nhận xét. * Treo tranh để HS quan sát và hỏi: - Chủ đề luyện nói của hôm nay là gì? Tranh vẽ những loại máy gì? Chỉ đâu là máy cày, đâu là máy nổ, đâu là máy khâu, máy tính? Trong các loại máy, em đã biết máy gì? Máy cày thường dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu? Máy nổ dùng để làm gì? Máy khâu dùng để làm gì? Máy tính dùng để làm gì? Ngoài các máy trong tranh, em còn biết những máy gì nữa?chúng dùng để làm gì? * Hôm nay học vần gì? -GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài. -Tìm tiếng mới có chứa vần vừa học. Nhận xét tiết học – Tuyên dương. Xem trước bài 59. *HS đọc CN nhóm đồng thanh. - Đọc nhóm 2 ,một em đọc ,một em theo dõi sửa cho bạn. -Đọc 3 nhóm: giỏi,khá,trungbình. * Quan sát tranh ,trả lời câu hỏi. - Cái thang tựa ở đống rơm. -HS đọc cá nhân. -2 HS đọc lại câu. * HS mở vở tập viết. -Theo dõi đọc thầm. - HS viết bài vào vở .Chú ý quy trình viết. * Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. -HS đọc tên bài luyện nói. -Máy cày ,máy nổ,máy khâu,máy tính. -Lên bảng chỉ. -Trả lời theo thực tế . -Dừng để cày ruộng,thường thấy ở đồng ruộng. - Dùng để bơm nước,phát điện. -Dùng để may quần áo. -Dùng để tính toán. -Nêu theo hiểu biết. 4-5 em nói lại bằng 2-4 câu.Lớp nx. * Vần inh,ênh. -Học sinh đọc lại bài -Tìm nêu :minh ,bệnh binh,duyệt binh, an ninh HS lắng nghe. -----@&?----- Môn:Thủ công Bài: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU ( Thầy Hậu dạy) ------@&?------ Toán :tiết 55 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I / MỤC TIÊU: -Giúp học sinh : -Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9.Viết được phép tính thích hợp với hìnhvẽ. -Rèn luyện kỹ năng vận dụng bảng cộng trong phạm vi 9 để tính toán. - Giáo dục HS có ý thức tự giác , tích cực học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: chuẩn bị các hình trong bộ ghép toán. -HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ -GV gọi HS lên bảng làm. Tính: 8 – 6 + 4 = 8 – 3 – 5 = 5 + 3 – 7 = 3 + 4 – 7 = -GV Nhận xét cho điểm. HS lên bảng làm. Lớp làm vàobả
Tài liệu đính kèm: