I) Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được : eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng.
Biết ghép âm đứng trước với các vần eng, iêng để tạo thành tiếng mới.
Rèn đọc chính xác, trôi chảy, viết đúng chữ có vần eng, iêng.
Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa : Trống, chiêng, cái kẻng, củ riềng .
2. Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III) Các hoạt động dạy và học:
ba, 01/12/2009 Phân môn : Học vần Tiết : 1 Bài : UÔNG – ƯƠNG Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được : uông, ương, quả chuông, con đường. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Nắm được cấu tạo uông – ương. Biết ghép âm đứng trước với uông – ương để tạo tiếng mới. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt . Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh : quả chuông; rau muống. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB * Hoạt động khởi động : 1/ Kiểm tra bài cũ:(5’) vần eng – iêng . Học sinh đọc sách câu ứng dụng. Học sinh viết: cái kẻng xà beng , củ riềng, bay liệng. Nhận xét. 2/ Dạy học bài mới : a/ GTB:(1’) vần uông- ương. b/ Hoạt động 1:(15’) Dạy vần uông. Mục tiêu: Nhận diện được vần uông, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uông . Cách tiến hành: Nhận diện vần: Giáo viên viết vần uông . Vần uông được tạo nên từ âm nào? So sánh vần uông với iêng. Lấy uông ở bộ đồ dùng . Phát âm và đánh vần: GV phát âm mẫu uông . Vần uông đánh vần như thế nào? Có vần uông, thêm chữ gì để có tiếng chuông ? GV ghi bảng : chuông Phân tích tiếng chuông. - Tiếng chuông đánh vần như thế nào? Giáo viên treo tranh, hỏi tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: qủa chuông Đọc toàn phần vần uông. Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết : Viết vần uông. quả chuông: viết chữ quả , cách con chữ o viết chữ chuông. Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh . c/ Hoạt động 2:(14’) Dạy vần ương. Mục tiêu: Nhận diện được vần ương, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ương . Cách tiến hành: Quy trình tương tự như vần uông. d) Hoạt động 3:(10’) Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng từ ngữ ứng dụng. Cách tiến hành: Giáo viên đưa vật thật, tranh gợi mở giảng giải để rút ra từ luyện đọc Giáo viên ghi bảng . Giáo viên chỉ bảng thứ tự và bất kỳ. Giáo viên sửa sai cho học sinh . e/ Hoạt động cuối :(5’) Củng cố- Dặn dò. _ Cho HS đọc lại bài . _ Giáo viên nhận xét tiết học . _ Hát chuyển tiết 2 . _ Lớp hát . _ HS đọc và viết theo yêu cầu. _ HS nhắc lại . Học sinh quan sát . Học sinh nêu. + Giống nhau: kết thúc là ng + Khác nhau là uông bắt đầu là uô. Học sinh thực hiện . - HS luyện phát âm . Học sinh đánh vần: uô- ngờ- uông. Thêm chữ ch . HS ghép tiếng chuông. Học sinh đọc : chuông Âm ch đứng trước , vần uông đứng sau. HS đánh vần : chờ – uông – chuông Học sinh nêu : qủa chuông Học sinh đọc : qủa chuông Học sinh đọc . Học sinh quan sát . Học sinh viết bảng con. Học sinh viết bảng con . Học sinh quan sát và nêu. Học sinh luyện đọc cá nhân , nhóm , lớp (tìm tiếng có chứa vần vừa học ) Học sinh đọc theo yêu cầu _ HS đọc. _ Giúp HS so sánh sự giống nhau và khác nhau . _ Uốn nắn cách phát âm cho HS. Phân môn : Học vần Tiết : 2 Bài : UÔNG – ƯƠNG Mục tiêu: Học sinh đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Đồng ruộng. Đọc trơn nhanh câu ứng dụng và làm quen với chữ N, L, Tr và biết khi nào viết hoa . Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp. Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp . Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ câu ứng dụng, luyện nói . Học sinh: Vở tập viết, sách giáo khoa . Hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB 1/ Giới thiệu bài: (1’) Chúng ta học tiết 2. 2/ Dạy học bài mới: Hoạt động 1:(15’) Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác . Cách tiến hành: Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 . Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa . Tranh vẽ gì ? à Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng : Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội . Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. Nêu tiếng có vần hôm nay mình học . Hoạt động 2:(12’) Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch . Cách tiến hành: Nhắc lại tư thế ngồi viết. Giáo viên hướng dẫn viết . - Thu vở chấm , nhận xét . Hoạt động 3:(7’) Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Đồng ruộng . Cách tiến hành: Giáo viên treo tranh: nêu gợi ý các câu hỏi theo tranh cho phù hợp Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Đồng ruộng Gv giải thích từ đồng ruộng. c/ Hoạt động cuối :(5’) Củng cố – dặn dò . - Cho HS đọc lại bài . Nhận xét. Đọc sách, viết bảng vần uông, ương và tiếng có mang vần. Chuẩn bị bài vần ang – anh. Nhận xét tiết học. Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa . Học sinh quan sát . Học sinh nêu . Học sinh đọc câu ứng dụng. Học sinh nêu . Học sinh nêu. Học sinh viết vở. Học sinh quan sát . Học sinh nêu. - HS đọc bài . Học sinh nhận xét . Học sinh tuyên dương. _ Giúp HS đọc trơn . _ Rèn cho HS nói tròn câu. Môn : Toán Tiết : 54 Bài : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về phép tính cộng , trừ trong phạm vi 8. Cách tính các kiểu toán số có đến 2 dấu phép tính. Cách đặt đề toán và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. So sánh số trong phạm vi 8 . Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng . Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động . Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, bảng phụ, các tấm bìa ghi số . Học sinh : Đồ dùng học toán, que tính . Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB * Hoạt động khởi động. 1/ Kiểm tra bài cũ :(5’) Phép trừ trong phạm vi 8 . Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 8. Nêu kết quả các phép tính. 2/ Dạy và học bài mới: a/ GTB:(1’) Luyện tập . b/ Hoạt động 1: (6’) Ôn kiến thức cũ . Mục tiêu: Khắc sâu lại cho học sinh phép cộng trừ trong phạm vi 8. Cách tiến hành: Cho học sinh lấy 8 que tính tách thành 2 phần . Nêu các phép tính trừ và cộng có được từ việc tách đó. Giáo viên ghi bảng: 2 + 6 8 – 1 6 + 2 8 – 2 1 + 7 8 – 6 7 + 1 8 – 7 c/ Hoạt động 2:(23’) Làm bài tập . Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng. Cách tiến hành: Bài 1 : Tính . _ Hướng dẫn cách làm . _ Nhận xét rút ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu của bài . _ Hướng dẫn cách làm. _ Nhận xét . Bài 3 : Tính kết quả, thực hiện biểu thức có 2 dấu phép tính . Bài 4: Nêu yêu cầu của bài . d/ Hoạt động cuối :(5’) Củng cố- Dặn dò. _ Chuyển bài tập 5 thành trò chơi . Chia lớp thành 2 đội mỗi đội đại diện 3 em lên tham gia trò chơi với hình thức tiếp sức. Nhận xét . Ôn lại bảng phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 . Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 9 . Nhận xét tiết học . _ Lớp hát . _ HS đọc . _ HS nêu . _ HS nhắc lại . Học sinh thực hiện theo yêu cầu. Học sinh nêu . 1/ HS làm bài sửa bài miệng. 7+1=8 6+2=8 5+3=8 4+4=8 1+7=8 2+6=8 3+5=8 8-4=4 8-7=1 8-6=2 8-5=3 8+0=8 8-1=7 8-2=6 8-3=5 8-0=8 2/ Số? Học sinh làm bài sửa bảng lớp. 3/ Tính. _ Thực hiện từ trái sang phải. Học sinh làm bài, chữa bài. 4+3+1=8 8-4-2=2 2+6-5=3 5+1+2=8 8-6+3=5 7-3+4=8 4/ Viết phép tính thích hợp: Học sinh làm bài vào bảng con. 8 - 2 = 6 5/ Nối với số thích hợp : 7 > 5+2 < 8-0 > 8+0 _ Giúp HS giải hết các bài tập trên lớp. _ Hướng dẫn cách nối. Môn : Tự nhiên xã hội Tiết : 14 Bài 14 : AN TOÀN KHI Ở NHÀ Mục tiêu: Giúp học sinh biết kể tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu . Xác định 1 số vật trong nhà có thể gây nóng bỏng và chảy máu. Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra . Số điện thoại để báo cứu hoả 114. Biết cách sử dụng các đồ vật sắc nhọn, vật gây nóng, bỏng và cháy. Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng , bị đứt tay ... Giáo dục học sinh tính cẩn thận. Chuẩn bị: Giáo viên: Sách giáo khoa. Học sinh: Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB * Hoạt động khởi động . 1/ Kiểm tra bài cũ :(3’) Công việc ở nhà . Nêu những công việc trong gia đình . Kể tên 1 số công việc của 1 số người trong gia đình. Em làm những việc gì để giúp đỡ những người trong gia đình? Nhận xét . 2/ Dạy học bài mới: a/ GTB: (1’)An toàn khi ở nhà. b/ Hoạt động1: (10’)Quan sát . Mục tiêu: Biết cách phòng tránh đứt tay . Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh . Cho học sinh quan sát các hình trong sách giáo khoa trang 30. Nêu tranh vẽ gì ? Đoán xem điều gì sẽ xảy ra với các bạn ở mỗi hình ? Bước 2: Học sinh trình bày. * Kết luận: Khi dùng dao hoặc những đồ dùng dể vở và sắc, nhọn cần phải cẩn thận để tránh bị đứt tay. c/ Hoạt động 2: (13’)Đóng vai Mục tiêu: Học sinh biết tránh chơi gần lửa và chất gây cháy . Cách tiến hành: Bước 1: Chia nhóm 4 em. Quan sát hình sách giáo khoa trang 31 và đóng vai thể hiện lời nói, hành động phù hợp với tình huống xảy ra trong hình . Bước 2: Cho các em lên trình bày. Em có suy nghĩ gì khi thể hiện vai diễn của mình. Nếu là em , em có cách ứng sử khác không ? Em có biết số điện thoại cứu hỏa ở địa phương mình không ? * Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những vật bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận. d/ Hoạt động cuối :(3’)Củng cố – Dặn dò. Chốt lại bài .GD HS tính cẩn thận. Thực hiện như những điều đã học. Nhận xét tiết học. _ Lớp hát . _ HS trả lời. _ HS nhắc lại. Học sinh quan sát và thảo luận theo cặp. Đại diện các nhóm lên trình bày. Học sinh phân vai. Mỗi nhóm trình bày 1 cảnh. Số 114. _ HS chú ý . _ Giúp HS tìm hiểu rỏ tranh để đóng vai. _ GD HS tính cẩn thận. Ngày dạy : Thứ tư ,02/12/2009 Môn : Toán Tiết : 55 Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 Mục tiêu: Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng. Thành lập và thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài . Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9. Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Hoạt động khởi động : 1/ Kiểm tra bài cũ : (4’) _ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. _ Nhận xét. 2/ Dạy học bài mới : a/GTB(1’)Phép cộng trong phạm vi 9 b/ Hoạt động 1: (13’)Thành lập và ghi nhớ bảng cộng . Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 . Cách tiến hành: Bước 1: Lập 8 + 1 và 1 + 8 Giáo viên gắn mẫu: HD HS nêu bài toán. Có 8 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả có mấy hình ? Lập phép tính có được. Giáo viên ghi bảng: 8 + 1 = 9 Cho học sinh nhìn mẫu nêu ngược lại rồi lập phép tính. Giáo viên ghi: 1 + 8 = 9 Bước 2 : Tương tự với 7 + 2 6 + 3 5 + 4 Giáo viên hướng dẫn đọc: xoá dần c/ Hoạt động 2:(22’) Thực hành. Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 . Cách tiến hành: Cho học sinh lấy và làm bài tập . Bài 1: Nêu yêu cầu . lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột . Nhận xét . Bài 2: Tính . + Hướng dẫn cách làm. + Nhận xét. Bài 3: Tính kết qủa. Nêu cách tính biểu thức 2 dấu. Nhận xét từng cột tính. Bài 4: viết phép tính thích hợp . HS HS quan sát tranh, nêu bài toán , viết phép tính thích hợp vào bảng con. * Thu tập chấm điểm , nhận xét . d/ Hoạt động cuối : (5’)Củng cố – Dặn dò . Cho học sinh thi đua đọc thuộc bảng cộng. Nhận xét . Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 9. Nhận xét tiết học. _ Lớp hát . Tính: 8-4-4 = 8-1-3 = 3+2+1= 2+2+4= _ HS nhắc lại. _ HS nêu bài toán. Học sinh nêu: có 9 hình. Học sinh lập ở bảng đồ dùng, nêu: 8 + 1 = 9. - HS đọc. Thực hiện: 1 + 8 = 9. Học sinh đọc 2 phép tính. Học sinh đọc thuộc bảng. 1/ Tính. + Học sinh làm và sửa bài. 1 3 4 7 6 3 8 5 5 2 3 4 9 8 9 9 9 7 2/ Học sinh làm, sửa bài miệng: 2+7=9 4+5=9 8+1=9 0+9=9 4+4=8 5+2=7 8-5=3 7-4=3 6-1=5 3/ Học sinh làm và nêu kết quả. 4+5=9 6+3=9 1+8=9 4+1+4=9 6+1+2=9 1+2+6=9 4+2+3=9 6+3+0=9 1+5+3=9 4/ Học sinh nêu đề toán, viết phép tính, sửa bài . a/ 8 + 1 = 9 b/ 7 + 2 = 9 Học sinh thi đua, mỗi dãy cử 4 em lên thi đua. Học sinh nhận xét . Học sinh tuyên dương _ Hướng dẫn HS nhìn vào nhóm hình và thao tác của GV để nêu bài toán. _ Giúp HS học thuộc tại lớp. _ Thực hiện từ trái sang phải. Phân môn : Học vần Tiết : 1 Bài : ANG – ANH Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được : ang, anh, cây bàng, cành chanh . Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Nắm được cấu tạo ang – anh. Biết ghép âm đứng trước với ang – anh để tạo tiếng mới. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt . Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh : cây bàng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB * Hoạt động khởi động. Kiểm tra bài cũ: (5’) Vần uông, ương . Học sinh đọc sách câu ứng dụng. Học sinh viết: rau muống, nhà trường, luống cày. Nhận xét. Dạy học bài mới: GTB:(1’) Vần anh- anh Hoạt động1: (12’) Dạy vần ang Mục tiêu: Nhận diện được vần ang, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ang . Cách tiến hành: Nhận diện vần: Giáo viên viết vần ang . Vần ang được tạo nên từ âm nào? So sánh vần ang với ong. Lấy và ghép ang ở bộ đồ dùng. Phát âm và đánh vần : GV phát âm mẫu: ang Vần ang đánh vần như thế nào? Giáo viên chỉnh sửa và đánh vần mẫu. GV nêu yêu cầu cho HS ghép tiếng. Viết bảng : bàng . Phân tích tiếng bàng. Tiếng bàng đánh vần như thế nào? Chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa. Tranh vẽ gì ? GV ghi bảng : cây bàng. Giáo viên chỉnh sai cho học sinh. Đọc toàn phần vần ang. Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Viết vần ang: viết chữ a nối nét viết chữ ng . cây bàng: viết chữ cây, cách con chữ o viết chữ bàng Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2:(12’) Dạy vần anh. Mục tiêu: Nhận diện được vần anh, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần anh . Cách tiến hành: Quy trình tương tự như vần ang. d) Hoạt động 3:(10’) Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Đọc trơn nhanh tiếng , từ ngữ ứng dụng. Cách tiến hành: Giáo viên ghi bảng : buôn làng, hải cảng , bánh chưng, hiền lành. Giáo viên sửa sai cho học sinh . d/ Hoạt động cuối: (5’) Củng cố – Dặn dò. - Cho HS đọc lại bài. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Hát chuyển tiết 2. _ Lớp hát. _ HS đọc và viết bài theo yêu cầu. _ HS nhắc lại. Học sinh quan sát . Học sinh: được tạo nên từ chữ a và ng . + Giống nhau: kết thúc là ng + Khác nhau là ang bắt đầu là a, ong bắt đầu là o . Học sinh thực hiện . - HS luyện phát âm. HS đánh vần: : a – ngờ – ang. - HS ghép tiếng : bàng Học sinh đọc trơn HS đọc trơn: bàng B đứng trước , vần ang đứng sau, thanh huyến trên a. HS đánh vần: Bờ – ang – bang – huyền – bàng. Học sinh quan sát . Học sinh nêu . Học sinh đọc từ. HS đọc. Học sinh theo dõi. Học sinh quan sát - HS viết vào bảng con. Học sinh viết bảng con Học sinh luyện đọc cá , tìm tiếng có chứa vần vừa học. Học sinh đọc theo yêu cầu. _ HS đọc. _ Giúp HS phát âm chính xác vần , tiếng , từ khoá. Phân môn : Học vần Tiết : 2 Bài : ANG – ANH Mục tiêu: Học sinh đọc được câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng . Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Buổi sáng. Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng. Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp. Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp . Chuẩn bị: Giáo viên: SGK. Học sinh: Vở tập viết , sách giáo khoa . Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh HTĐB 1/ Giới thiệu bài:(1’) Chúng ta học tiết 2. 2/ Dạy học bài mới: a/ Hoạt động 1:(13’) Luyện đọc. Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác. Cách tiến hành: Đọc lại bài vần ở tiết 1: các vần, tiếng, từ khoá. Các từ ứng dụng. Đọc cả trang. Giáo viên ch HS xem tranh trong sách giáo khoa . Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng: Đọc thầm câu, tìm tiếng có vần mới học. Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. Hoạt động 2:(11’) Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch. Cách tiến hành: Nhắc lại tư thế ngồi viết. Giáo viên hướng dẫn viết . - thu bài chấm , nhận xét. Hoạt động 3: (6’)Luyên nói . Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Buổi sáng. Cách tiến hành: Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Trong búc tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu ? Em quan sát thấy buổi sáng, những người trong nhà em làm những việc gì ? Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng? buổi sáng mùa đông hay buổi sáng mùa hè ? Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều ? vì sao ? e/ Hoạt động cuối: (4’)Củng cố- Dặn dò. - Cho HS đọc lại bài. Về nhà đọc bài và viết bảng vần, tiếng có mang vần vừa học . Chuẩn bị bài vần inh – ênh . Nhận xét tiết học. Học sinh đọc . Học sinh đọc. Học sinh đọc. Học sinh quan sát . Học sinh nêu. - HS đọc. Học sinh nêu : cánh, cành. Học sinh nêu. Học sinh viết vở. Học sinh quan sát . Học sinh nêu. Học sinh đọc lại bài . _ Nhắc nhở tư thế ngồi viết. Giúp HS khá , giỏi viết đủ số dòng quy định. Ngày dạy : Thứ năm , 03/12/2009 Môn : Toán Tiết : 56 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 Mục tiêu: Giúp cho học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ . Thành lập và thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Yêu thích học toán, tính cẩn thận, trung thực Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách. Học sinh : Bộ đồ dùng học toán. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB * Hoạt động khởi động : 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) Phép cộng trong phạm vi 9. Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 9. Tính: 6 + 3 5 + 3 4 + 3 8 + 1 5 + 4 2 + 7 Nhận xét 2/ Dạy học bài mới : GTB:(1’) Phép trừ trong phạm vi 9 Hoạt động 1:(12’) Thành lập và ghi nhớ bảng trừ . Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. Cách tiến hành: Bước 1: Thành lập: 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 Giáo viên đính mẫu vật có số lượng là 9. Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo còn mấy cái áo ? Lập phép tính. Giáo viên ghi bảng: 9 – 1 = 8. Ngược lại với: 9 – 8 = 1 Bước 2: tương tự với các phép tính 9 – 2 9 – 3 9 – 4 Bước 3: Hướng dẫn đọc thuộc bảng trừ tại lớp. c/ Hoạt động 2:(22’) Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng. Cách tiến hành: Bài 1 : Tính Lưu ý đặt tính cho thẳng cột. Nhận xét. Bài 2 : Tính Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 9 để làm. Nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3 : Số ? Bảng 1: điền số thiếu vào sao cho tổng 2 số cộng lại bằng 9. Bảng 2: tính kết quả theo sơ đồ rồi ghi vào ô trống Bài 4 : Viết phép tính Đọc đề toán theo tranh, chọn phép tính phù hợp. d/ Hoạt động cuối : (5’)Củng cố- Dặn dò. - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. Trò chơi: Ai nhanh hơn. Xắp xếp dấu và số thành phép tính thích hợp. Nhận xét . Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập . Nhận xét tiết học. _ Lớp hát . _ HS đọc. _ 2 HS lên bảng làm. HS quan sát và nêu bài toán : Có 9 cái áo, bớt đi 1 cái áo . Hỏi còn mấy cái áo? Có 9 cái áo, bớt 1 cái áo còn 8 cái áo. Học sinh lập ở bộ đồ dùng và nêu: 9-1=8 _ HS đọc. Học sinh đọc 2 phép tính . _ HS đọc thuộc bảng trừ tại lớp. 1/Học sinh làm bài, sửa bảng lớp. 9 9 9 9 9 1 2 3 4 5 8 7 6 5 4 9 9 9 9 9 6 7 8 9 0 3 2 1 0 9 2/ Học sinh sửa bảng lớp. 8+1=9 7+2=9 6+3=9 9-1=8 9-2=7 9-3=6 9-8=1 9-7=2 9-6=3 3/ Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp. 4/ Học sinh đọc quan sát tranh nêu bài toán và chọn phép tính viết vào bảng con: 9-4=5 _ HS đọc. Mỗi dãy cử 3 bạn lên thi đua. _ Đọc phép tính. Học sinh nhận xét . Tuyên dương tổ nhanh đúng. _ Giúp HS giải hết các bài tập trên lớp. _ HD HS mũi tên quay lên có nghĩa là gì. Phân môm : Học vần Tiết : 1 Bài : INH – ÊNH Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được : inh , ênh , máy vi tính, dòng kênh. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Biết ghép âm đứng trước với các vần inh, ênh để tạo thành tiếng mới. Viết đúng vần, đều nét đẹp. Thấy được sự phong phú của tiếng việt . Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh : máy vi tính, bệnh viện , ễnh ương. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt . Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Hoạt động khởi động: 1/ Kiểm tra bài cũ :(5’) Bài ang- anh. _ Cho HS đọc lại từ và câu ứng dụng. _ Viết vào bảng con , mỗi tổ 1 từ: buuôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. 1/ Dạy học bài mới: GTB:(1’) Vần inh- ênh Hoạt động1: (12’) Dạy vần inh Mục tiêu: Nhận diện được vần inh, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần inh . Cách tiến hành: Nhận diện vần: Giáo viên viết vần inh. Vần inh gồm có mấy âm? So sánh inh và anh Lấy vần inh ở bộ đồ dùng. Phát âm và đánh vần: GV phát âm mẫu : inh Vần inh đánh vần như thế nào? Giáo viên chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. Có vần inh, thêm chữ và dấu gì để có tiếng tính? GV ghi bảng : tính. Phân tích tiếng tính. - Tiếng tính đánh vần như thế nào? GV chỉnh sửa cách đánh vần cho HS. Giáo viên treo tranh : tranh vẽ gì ? Giáo viên chốt ý : ghi bảng : máy vi tính Đọc toàn phần vần inh. Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh . Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . Viết vần inh: viết chữ i nối nét viết chữ nh . máy vi tính: viết từng chữ, mỗi chữ cách 1 con chữ o. Hoạt động 2: (12’) Dạy vần ênh Mục tiêu: Nhận diện được vần ênh, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ênh . Quy trình tương tự như vần inh d) Hoạt động 3: (10’) Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Đọc được tiếng , từ ngữ ứng dụng. Cách tiến hành: Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đưa tranh để rút ra từ cần luyện đọc. Giáo viên ghi bảng. Giáo viên chỉ từ thứ tự, bất kỳ. Giá
Tài liệu đính kèm: