Giáo án lớp 1 - Tuần 14

I.Mục tiêu

 _ Hs hiểu đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

 _ Hs có ý thức đi học đều và đúng giờ.

II. Chuẩn bị

 _ Gv tranh minh hoạ.

 _ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n lời nói tự nhiên theo chủ đề :Bữa cơm.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng:tăm tre, đỏ thắm, đường hầm,mầm non 
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
ôm
* Nhận diện vần
_ Vần “ôm” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh om - ôm
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “tôm”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 ơm ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh om - am
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc 
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+ Hàng ngày, gia đình bạn ăn mấy bữa? Aên vào những lúc nào?
+ Trước khi ăn cơm, bạn cần làm những công việc gì?
* Trò chơi: thi xếp vần
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, đường hầm,mầm non 
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: ôm, ơm
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Âm ô và m , âm ô đứng trước âm m đứng sau.
_ Giống âm m khác âm o – ô
_ Chú ý: ô- m-ôm
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Aâm t đứng trước vần ôm đứng sau 
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
ơm( tương tự)
 *Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Bữa cơm
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ cả nhà đang ăn cơm
+ Hs tự trả lời
+ Hs tự trả lời
* Thi xếp vần
_ Cá nhân, đồng thanh
Môn : Thủ công
 Bài soạn : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I. Mục tiêu
	_ Hs hiểu các kí hiệu, quy ước về gấp giấy.
	_ Hs biết gấp hình theo kí hiệu quy ước.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn
	_ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công, bút chì...
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Time
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra đồ dùng 
Bài mới
Giới thiệu bài
b. Hđ1: Hướng dẫn mẫu
Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành trên giấý nháp
Củng cố, dặn dò
1’
2’
 1’
5’
10’
2’
12’
3’
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Kí hiệu đường giữa hình
_ Cho hs quan sát, gv giới thiệu: Đường giữa hình là đường có nét gạch chấm.
_ Yêu cầu hs vẽ vở
* Kí hiệu đường dấu gấp
_ Cho hs quan sát, gv giới thiệu: Đường dấu gấp là đường có nét đứt
_ Yêu cầu hs vẽ vở
* Kí hiệu đường dáu gấp vào
_ Cho hs quan sát, gv giới thiệu:Trên đường dấu gấp có dấu mũi tên chỉ hướng gấp vào
_ Yêu cầu hs vẽ vở.
* Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau
_ Cho hs quan sát, gv giới thiệu:Đường dấu gấp có mũi tên cong.
_ Yêu cầu hs vẽ vở.
* Hát tự do: Chú thỏ
_ Yêu cầu hs lấy giấy nháp và thực hành
_ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn.
_ Tuyên dương những bài đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định
_ Lấy đồ dùng học tập
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát hình và lắng nghe 
_ Hs vẽ vở: _._._._.
_ Quan sát hình và lắng nghe 
_ Hs vẽ vở: _ _ _ _ _
_ Quan sát hình và lắng nghe 
_ Hs vẽ vở: _ _ _ _ _ _ 
_ Quan sát hình và lắng nghe 
_ Hs vẽ vở: _ _ _ _ _ _
* Hát
_ Hs thực hành xé trên giấy nháp.
_ Chú ý quan sát, lắng nghe.
 Môn : Toán 
Bài soạn : LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu
Giúp hs củng cố về:
	_ Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 8.
	_ Biết làm tính theo tranh
II. Chuẩn bị
	_ Gv: đồ dùng dạy học Toán
	_ Hs: SGK, vở bt Toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Luyện tập 
Bài 1
Bài 2
* Trò chơi giữa tiết
Bài 3
Bài 4
Bài 5
4. Củng cố, dặn dò
1’
4’
1’
3’
4’
2’
3’
4’
4’
4’
_ Ổn định lớp
_ Yêu cầu hs làm bài tập
_ Gv nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP
_ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả.
_ Gv hướng dẫn hs nhận xét, củng cố mối quan hệ giữa phép + và phép –
_ Yêu cầu hs nêu cách điền số vào chỗ chấm.
_ Cho hs làm bài, gv nhận xét, sửa sai.
_Hướng dẫn hs điền dấu thích hợp
_ Cho hs làm bài theo nhóm
_ Gv sửa bài
* Thi làm cho bằng nhau
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán
_ Cho hs làm bài. 
_ Gv sửa sai
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng từng tranh.
_ Cho hs viết, đọc kết quả. Gv sửa bài
* Trò chơi: Nối nhanh
_ Gv hướng dẫn cách nối
_ Chia nhóm cho hs thi đua nối
_ Tổng kết, nhận xét.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
 4 + 4 = 8 7 + 1 = 8 
 8 - 2 > 5 + 1 8 – 5 > 1...
_ Nhắc lại tên bài
_ Tính nhẩm và viết kết quả vào phép tính 
_ Hs làm bài, đọc kết qủa
7+ 1= 1+ 7 ; 7 + 1= 8
 8 – 1 = 7û
_ Hs thảo luận làm theo nhóm:
2 + 5 = 7
_ Hs làm bài
* Thi làm cho bằng nhau
_ Hs chú ý
_ Hs tự làm bài
5- 1 – 1 = 3 
_ Nêu bài toán:có 8 con 
8 – 2= 6 hoặc 8- 6= 2
* Thi đua giữa các nhóm
 7
 8 > 5 + 2
 9
Thứ tư ngày 08 tháng 12 năm 2004
Môn : Học vần
Bài soạn : em - êm
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được : em, êm, con tem, sao đêm.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Anh chị em trong nhà.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
+ Vàng mơ như trái chín 
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
em
* Nhận diện vần
_ Vần “em” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh em - am
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “tem”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 êm ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh em - êm
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc 
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+ Làm anh chị phải như thế nào đối với em?
+ Còn làm em phải như thế nào?
* Trò chơi: thi xếp vần
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
+ Vàng mơ như trái chín 
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: em, êm
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Aâm e và m , âm e đứng trước âm m đứng sau.
_ Giống âm m khác âm e - a
_ Chú ý: ô- m-ôm
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Aâm t đứng trước vần em đứng sau 
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
êm( tương tự)
 *Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Anh chị em trong nhà
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ anh và em đang giặt quần áo
+ Phải thương yêu, chăm sóc, nhường nhịn em nhỏ
+ Em phải ngoan ngoãn nghe lời anh chị
* Thi xếp vần
_ Cá nhân, đồng thanh
Môn : Mĩ thuật
 Bài soạn : VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HÌNH VUÔNG
I. Mục tiêu
Giúp hs :
	_ Nhận biết được vẻ đẹp của trang trí hình vuông.
	_ Biết cách vẽ màu vào các hoạ tiết của hình vuông theo ý thích.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Một số bài vẽ mẫu
	_ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra đồ dùng học tập
Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Giới thiệu đường diềm
Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ 
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
Củng cố, dặn dò
1’
2’
1’
5-6’
5’
2’
15’
5’
_ Ổn định lớp
_ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
_. Cho hs quan sát một số tranh hình vuông đã trang trí bằng hoạ tiết.
_ Yêu cầu hs so sánh hình vuông chưa trang trí và hình vuông đã trang trí.
_Gv kết luận 
_ Cho hs quan sát hình vuông có các hoạ tiết và trả lời câu hỏi:
+ Có hình gì ở bốn góc?
+ Ở giữa có hình gì?
+ Hình tròn ở đâu?
_ Hướng dẫn hs cách chọn màu vẽ theo ý thích và cách vẽ màu:
+ Vẽ xung quanh trước, ở giữa sau, không vẽ lem màu ra ngoài, vẽ màu có độ đậm nhạt
*Tổ chức cho hs thi tìm các màu
_ Nêu yêu cầu thực hành
_ Cho hs vẽâ màu theo ý thích.
_ Gv quan sát, giúp đỡ hs
_ Chấm , nhận xét một số bài.
_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Lấy đồ dùng học tập
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát
_Hs tự so sánh
_ Quan sát và trả lời:
+ Có hình lá ở bốn góc
+ Có hình thoi ở giữa
+Ởû trong hình thoi
_ Lắng nghe
* Tìm màu 
_ Chú ý
_ Thực hành vẽ màu theo ý thích
_ Chú ý
_ Quan sát, lắng nghe
Môn :Toán
 Bài soạn : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I. Mục tiêu : Giúp hs
	_ Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
	_ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
	_ Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
II. Chuẩn bị
	_ Gv: Bìa ghi các số, vật thật
	_ Hs: SGK, vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Giới thiệu bài
Hđ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8
* Trò chơi giữa tiết
Hđ2: Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4. Củng cố, dặn dò
1’
3’
1’
10’
2’
15’
3’
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs làm bài tập: phép cộng trong phạm vi 8
_ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi8
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hướng dẫn phép cộng: 8 +1 = 9,
1 + 8 = 9
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán.
_ Hướng dẫn hs trả lời: 8 thêm1bằng9
_ Giới thiệu : 8 + 1 = 9
_ Cho hs đọc, viết phép tính
_ Hướng dẫn nêu phép cộng: 1 + 8= 9
*Hướng dẫn các phép cộng còn lại tương tự
_ Hướng dẫn hs ghi nhớ bảng cộng 
* Nghỉ giữa tiết
_ Hướng dẫn hs cách làm
_ Cho hs làm và đọc kết quả, gv sửa 
_ Cho hs làm bài, đọc kết quả
_ Gv sửa bài
_ Cho hs làm bài, gv sửa bài
_Hướng dẫn hs quan sát tranh và làm 
_ Gv nhận xét, sửa sai.
_ Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs làm bài
3 + 1 + 4 = 8
2 + 1 + 5 = 8
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát tranh, nêu bài toán:có 9 hình tam giác thêm 1 hình tam giác. Có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
_ 8 thêm 1 bằng 9
_ Đọc, viết : 8 +1= 9
_ Nhận xét: 1+ 8 = 8+ 1= 9
_ Đọc đồng thanh,cá nhân-
* Nghỉ giữa tiết
_ Nêu cách đặt tính theo cột 
_ Làm bài, đọc kết quả:
8+ 1 = 9
_ Làm bài, đọc kết quả
_ Làm bài:5+1+4= 9
_ Quan sát tranh, viết phép tính: 7 + 2= 9 ; 8+ 1= 9
_ Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9
Thứ năm ngày 09 tháng 12 năm 2004
Môn : Học vần
Bài soạn : im - um
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được :im, um, chim câu, trùm khăn.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định tổ chức lớp
_ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại.
+ Con cò mà đi ăn đêm
_ Nhận xét, ghi điểm.
_ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới
_ Gv giới thiệu, ghi bảng
_ Cho hs đọc theo gv
im
* Nhận diện vần
_ Vần “im” được tạo nên từ những âm nào?
_ Yêu cầu hs so sánh em - im
* Đánh vần và đọc trơn
_ Gv hướng dẫn hs đánh vần
_ Cho hs đánh vần
_ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “chim”.
_ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá.
_ Gv chỉnh sửa.
 um ( tương tự)
_ Lưu ý: so sánh im- um
* Tổ chức cho hs thi tìm vần
* Viết
_ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ.
_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
_ Gọi 2-3 hs đọc
_ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu
_ Cho hs đọc
NGHỈ GIỮA TIẾT
* Luyện đọc
_ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng.
_ Đọc câu ứng dụng
+ Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ.
+ Cho hs đọc 
+ Gv sửa sai, đọc mẫu
+ Cho hs đọc
* Luyện viết
_ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở
* Hát tự do
* Luyện nói
_ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói
_ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ.
+ Tranh vẽ gì?
+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm: kể tên các loại quả có màu sắc khác nhau mà em biết?
+ Gọi một số nhóm trình bày.
* Trò chơi: thi tìm tiếng, từ mới
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Đọc từ và câu ứng dụng: : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại.
+ Con cò mà đi ăn đêm
_ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: im, um
_ Nhắc lại tên bài
_ Đọc theo gv
_ Aâm i và m , âm i đứng
trước âm m đứng sau.
_ Giống âm m khác âm e - i
_ Chú ý: i - m- im
_ Lớp: 1- 2 lần 
 Nhóm: 4 nhóm
 Cá nhân : 10 em
_Aâm ch đứng trước vần im đứng sau 
_ Cá nhân: 8 em
 Nhóm : 6 nhóm
 Lớp:2 lần
um( tương tự)
 *Thi tìm vần
_ Chú ý
_Thực hành viết bảng con
_ Đọc cá nhân
_ Chú ý
_ Lớp, nhóm, cá nhân
NGHỈ GIỮA TIẾT
_ Thi đọc giữa các nhóm
_ Nhận xét tranh
+ Cá nhân:3 – 5 em
 Nhóm: 4- 6 nhóm
 Lớp: 2 lần
+ Lắng nghe
_ 2- 3 hs
_ Thực hành viết vở
* Hát
_ Đọc : Xanh, đỏ, tím, vàng
_ Luyện nói theo hướng dẫn
+ Vẽ lá màu xanh, quả cà màu tím
+ Hs thảo luận cặp đôi
+ Trình bày trước lớp
* Thi tìm tiếng, từ mới
_ Cá nhân, đồng thanh
Môn : Thể dục
Bài soạn : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu ;Giúp hs:
_ Thực hiện được động tác tương đối chính xác các tư thế đứng cơ bản đã học.
	_ Làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức”
II. Chuẩn bị
	_ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I. Phần chuẩn bị
 _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học
_ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
_ Giậm chân tại chỗ
* Trò chơi: Diệt con vật có hại
II. Phần cơ bản
1.Ôn phối hợp: đưa hai tay ra trước, đưa hai tay dang ngang,đưa hai tay lên cao chếch hình chữ V
_ Cho hs ôn tập theo lớp, tổ , gv nhận xét .
_ Cho hs tập luyện
_ Nhận xét, tuyên dương
2. Ôn phối hợp: đứng đưa1 chân ra trước, 2 tay chống hông 
_ Cho hs ôn tập theo lớp, tổ 
_ Gv nhận xét
3.Trò chơi: Chạy tiếp sức
_ Gv giới thiệu tên trò chơi, hướng dẫn luật chơi, cách chơi.
_ Cho hs chơi thử
_ Tổ chức cho hs chơi
_ Tổng kết sau khi kết thúc trò chơi
III. Kết thúc
_ Đứng- vỗ tay và hát
_ Gv cùng hs hệ thống lại bài học
_ Dặn dò, nhận xét tiết học
1’
2’
1-2’
1-2’
5- 7’
8- 10’
8’
1-2’
1-2’
1-2’
 ·
*************
*************
*************
*************
 ·
* * * *
* * * 
* * *
 * * *
* * * *
* * * *
* * * *
*************
************* 
************* ·
*************
*************
************* 
************* ·
*************
Môn :Toán
 Bài soạn :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I. Mục tiêu 
Giúp hs :
	_Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép +và phép -
	_ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
	_ Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
II. Chuẩn bị
	_Gv: vật thật, tranh minh hoạ, que tính
	_ Hs: que tính, vở bài toán
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Hđ1: giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 7
* Trò chơi giữa tiết
c. Hđ2:Thực hành
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
4.Củng cố, dặn dò
1’
4’
1’
10’
2’
13’
5’
_ Ổn định lớp
_ Gọi hs làm bài 
_ Nhận xét, sửa sai
_ Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hướng dẫn hs phép trừ: 9– 1= 8, 9 –8 =1
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh nêu bài toán
_ Gợi ý hs cách trả lời :9 hình tam giác bớt một hình còn lại mấy hình?
_ Giới thiệu phép trừ: 9 – 1 = 8
_ Giới thiệu phép trừ: 9 – 8= 1
* Hướng dẫn hs phép trừ khác trong phạm vi 9 tương tự
_ Cho hs ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 
* Hát tự do
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm.
_ Cho hs làm bài, gv sửa sai
_ Hướng dẫn hs làm tính trừ 
_ Gv sửa sai
_ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán và cách làm: tìm số cộng với số đã cho để=9
_ Cho hs làm bài, gv sửa sai
_Hướng dẫn quan sát tranhø nêu bài toán.
_ Hướng dẫn hình thành phép tính
_ Cho hs đặt phép tính, gv sửa sai.
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
_ Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
5 + 4 = 9 3 + 3+ 3 = 9
8 – 1 = 7 4 + 1 + 4= 9
_ Nhắc lại tên bài
_ Có 9 hình tam giác, bớt đi một hình, còn lại mấy hình?
_ Trả lời:9 bớt 1 còn 8
_ Đọc, viết : 9 - 1= 8
_ Đọc, viết: 9 - 8 = 1
* Tương tự
- Ghi nhớ bảng trừ phạm vi 9
* Hát, múa
_ Điền kết quả vào phép tính theo cột dọc
_ Hs tự làm bài
9- 1= 8
_ Hs tính nhẩm, viết kết quả
_ Nêu bài toán
* Các nhóm thi đua
_ Cá nhân, đồng thanh
_ Chú ý
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2004
Môn : Học vần
Bài soạn : iêm - yêm
I. Mục tiêu
	_ Hs đọc và viết được :iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
	_ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng
	_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Điểm 10.
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần
	_ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
3Bài mới
TIẾT 1
Giới thiệu bài
Hđ1: Dạy vần
* Trò chơi giữa tiết
NGHỈ GIỮA TIẾT
TIẾT 2
Hđ2: Luyện tập
* Trò chơi giữa tiết
4.Củng cố, dặn dò
1’
5’
3’
5’
5’
2’
7’
5’
3’
4’
5-7’
2’
5-7’
5’
_ Ổn định

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14.doc