I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 7; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trư.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
- GV yêu cầu HS phân tích vần ong. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV hướng dẫn đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép âm v vào trước vần ong và dấu ngã trên âm o tạo thành tiếng mới. - GV: phân tích tiếng vâng - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV giới thiệu tranh cái võng. - GV ghi từ: c¸i vâng b). Giới thiệu âm «ng: - GV giới thiệu tranh dòng sông. GV ghi từ : dßng s«ng - GV yêu cầu HS phân tích từ : dßng s«ng - GV: còn tiếng s«ng hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng s«ng - GV: Còn vần «ng hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần «ng. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng s«ng - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần ong, «ng - GV: vần ong, «ng có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: con ong c©y th«ng vßng trßn c«ng viªn - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ong, ơng, cái võng, dịng sơng. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần ong vào bảng. - HS: Vần ong gồm âm o đứng trước, âm ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng vâng. - HS: Tiếng vâng gồm âm v đứng trước, vần ong đứng sau và dấu ngã trên âm o. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ong - vâng - c¸I vâng - HS ghép từ dßng s«ng - HS: Từ dßng s«ng có tiếng dßng học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng s«ng có âm s học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS: vần «ng gồm âm « đứng trước, âm ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: Tiếng s«ng gồm âm s đứng trước, vần «ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: «ng – s«ng – dßng s«ng - HS: giống nhau cùng có âm ng đứng sau. Khác nhau: vần ong có âm o đứng trước, vần «ng có âm « đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ ong viết con chữ o trước, con chữ ng sau. - HS nêu chữ ơng viết con chữ ơ trước, con chữ ng sau. - HS nêu chữ cái võng viết chữ cái trước, viết chữ võng sau. - HS nêu chữ dịng sơng viết chữ dịng trước, viết chữ sơng sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Sãng nèi sãng M·I kh«ng th«i Sãng sãng sãng §Õn ch©n trêi. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: §¸ bãng. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Con có thích xem đá bóng không? Vì sao? - GV: Con thường xem đá bóng ở đâu? - GV: Con thích đội bóng, cầu thủ nào nhất? - GV: Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt? - GV: Con có thích trở thành cầu thủ đá bóng không? - GV: Con đã bao giờ chơi bóng chưa? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ong, «ng. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần ong, «ng vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010 Häc vÇn VÇn ¨ng – ©ng I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ¨ng, ©ng, m¨ng tre, nhµ tÇng. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ . - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 108, 109. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: ong, «ng, c¸i vâng, dßng s«ng, con ong, c©y th«ng, c«ng viªn, vßng trßn. - Đọc SGK. - Viết: ong, ơng, dịng sơng, cái võng. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần ¨ng: - GV yêu cầu HS ghép âm ¨ với ng. - GV yêu cầu HS phân tích vần ¨ng. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV hướng dẫn đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép âm m vào trước vần ¨ng tạo thành tiếng mới. - GV: phân tích tiếng m¨ng - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV giới thiệu tranh măng tre. - GV ghi từ: m¨ng tre b). Giới thiệu vần ©ng: - GV giới thiệu tranh nhà tầng. GV ghi từ : nhµ tÇng - GV yêu cầu HS phân tích từ : nhµ tÇng - GV: còn tiếng tÇng hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng tÇng - GV: Còn vần ©ng hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ©ng. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng tÇng - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần ¨ng, ©ng - GV: vần ¨ng, ©ng có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: rỈng dõa vÇng tr¨ng ph¼ng lỈng n©ng niu - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ăng, âng, măng tre, nhà tầng. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần ¨ng vào bảng. - HS: Vần ¨ng gồm âm ¨ đứng trước, âm ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng m¨ng. - HS: Tiếng m¨ng gồm âm m đứng trước, vần ¨ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ¨ng – m¨ng – m¨ng tre - HS ghép từ nhµ tÇng - HS: Từ nhµ tÇng có tiếng con học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng tÇng có âm t và dấu huyền học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS: vần ©ng gồm âm © đứng trước, âm ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: Tiếng tÇng gồm âm t đứng trước, vần ©ng đứng sau và đấu huyền trên âm © . - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ©ng – tÇng – nhµ tÇng - HS: giống nhau cùng có âm ng đứng sau. Khác nhau: vần ¨ng có âm ¨ đứng trước, vần ©ng có âm © đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ ăng viết con chữ ă trước, con chữ ng sau. - HS nêu chữ âng viết con chữ â trước, con chữ ng sau. - HS nêu chữ măng tre viết chữ măng trước, viết chữ tre sau. - HS nêu chữ nhà tầng viết chữ nhà trước, viết chữ tầng sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: VÇng tr¨ng hiƯn lªn sau rỈng dõa cuèi b·i. Sãng vç bê r× rµo, r× rµo. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: V©ng lêi cha mĐ. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Vẽ những ai? - GV: Em bé trong tranh đang làm gì? - GV: Bố mẹ con thường khuyên con những điều gì? - GV: Những lời khuyên ấy có tác dụng như thế nào đối với con trẻ? - GV: Con có làm theo lời khuyên của bố mẹ không? - Muốn trở thành con ngoan, trò giỏi thì con phải làm gì? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần in, un. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần ¨ng, ©ng vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. §¹o ®øc Nghiªm trang khi chµo cê (TiÕt 2) I. Mục tiêu : - Häc sinh n¾m ®ỵc, nghiªm trang khi chµo cê lµ ®øng th¼ng, tay bã th¼ng, m¾t híng vỊ l¸ cê tỉ quèc vµ kh«ng ®ỵc ®ïa nghÞch nãi chuyƯn riªng, lµm viƯc riªng - Mçi häc sinh lµ 1 c«ng d©n nhá tuỉi cđa ®Êt níc, chµo cê lµ thĨ hiƯn lßng yªu níc cđa m×nh. - BiÕt chµo cê 1 c¸ch nghiªm trang. - T«n kÝnh l¸ cê tỉ quèc tù hµo chµo cê. . II. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài. - Một lá cờ tổ quốc. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 3’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tuần trước các con học bài gì ? - Đứng chào cờ. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a. Hoạt động 1: Tập chào cờ Mục tiêu: Biết đứng nghiêm khi chào cờ Giáo viên làm mẫu Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp à Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính b.Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ Mục tiêu: Biết phân biệt hành động đúng sai khi chào cờ Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng c. Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ Mục tiêu: Vẽ và tô màu đúng lá cờ tổ quốc Việt Nam. Cách tiến hành - Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình. 4. Củng cố – Dặn dò: - HS nhắc lại nội dung bài học. - Hát - 3 HS. - 2 HS. - HS quan sát. - Học sinh thực hiện. - Học sinh thi đua chào cờ - HS vẽ. - HS trả lời . Tù nhiªn - x· héi C«ng viƯc ë nhµ I. Mục tiêu: - Nhận biết mọi người trong gia đình phải làm việc tuỳ theo sức của mình . - Ngoài giờ học , Học sinh phải giúp đỡ gia đình . - Học sinh kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình mình . - Giáo dục HS yêu lao động và tồn trọng thành quả lao động của mình. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Tranh vẽ sách giáo khoa trang 28, 29. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập . III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1 . Ổn định: 2. Bài cũ: - H·ãy kể về ngôi nhà của mình? - Kể tên một số đồ dùng trong gia đình? 3. Bài mới: * Hoạt động1: Tìm hiểu công việc ở nhà. - HS quan sát từng tranh và thảo luận tổ? - Yêu cầu từng tổ cử đại diện lên trình bày ? è Nhận xét : Ý nghĩa: Giúp cho nhà cửa thêm sạch đẹp, gòn gàng vừa thể hiện sự quan tâm , gắn bó của những thành viên trong gia đình với nhau. * Hoạt động 2: Kể tên một số công việc trong gia đình. - Học sinh thảo luận đôi bạn . - Học sinh kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình cho bạn nghe. - Giáo viên gợi ý: + Trong nhà em ai đi chợ ? + Ai trông em ? + Ai giúp đỡ em học tập? - Hàng ngày em đã làm những công việc gì để giúp đỡ gia đình . - Em cám thấy thế nào khi giúp đỡ gia đình làm công việc đó ? è Nhận xét : Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình . * Hoạt động 3: Quan sát SGK - trang 29 - Giáo viên hướng dẫn và quan sát trả lời cầu hỏi? - Hãy tìm ra những điểm giống nhau và khác nhau trong 2 hình ở trang 29 ? - Em thích căn phòng nào ? Tạo sao? - Để cho nhà cửa gọn gàng , sạch sẽõ em là gì để giúp đỡ ba, mẹ trong công việc nhà? è Nhận xét : Tuyên dương Kết luận : - Mọi thành viên trong gia đình đều quan tâm đến công việc dọn dẹp nhà cửa sạch sẽ gọn gàng, ngăn nắp. - Ngoài giờ học các em có thể giúp đỡ ba,mẹ làm việc nhà. - Nếu có thời gian em có thể trang trí cho nhà của mình thêm khang trang , sạch đẹp hơn. 4. Củng cố – Dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài : An toàn khi ở nhà. Hát - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - Học sinh quan sát tranh. - Đôi bạn kể cho nhau nghe. . - Anh ( chị) của em . - Em trông em bé - Ba giúp đỡ em học bài . - Học sinh tự nêu - Em thấy vui mừng ,thích làm những công việc đó . - Học sinh lắng nghe . - Giống nhau: Nhà đều có cửa sổ , giường , ghế . . . - Khác nhau: Hình trên nhà cửa chưa gọn gàng sạch sẽ . Hình dưới nhà cửa được thu xếp gọn gàng sạch sẽ . - Eâm thích căn phòng ở dưới . Vì căn phòng đó gọn gàng sạch đẹp . - Em ngủ dậy xếp chăn, màn . . . . - Học sinh lắng nghe Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 Häc vÇn VÇn ung – ng I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ung, ng, b«ng sĩng, sõng h¬u. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 110, 111. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: ¨ng, ©ng, m¨ng tre, nhµ tÇng, rỈng dõa, ph¼ng lỈng, vÇng tr¨ng, n©ng niu. - Đọc SGK. - Viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần ung: - GV yêu cầu HS ghép âm u với ng. - GV yêu cầu HS phân tích vần ung. - GV hướng dẫn đọc đánh vần. - GV hướng dẫn đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép âm s vào trước vần ung và dấu sắc trên âm u tạo thành tiếng mới. - GV: phân tích tiếng sĩng - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV giới thiệu tranh bông súng. - GV ghi từ: b«ng sĩng b). Giới thiệu vần ng: - GV giới thiệu tranh sừng hươu. GV ghi từ : sõng h¬u - GV yêu cầu HS phân tích từ : sõng h¬u - GV: còn tiếng sõng hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng sõng - GV: Còn vần ng hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ng. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng sõng - GV: đọc đánh vần. - GV: đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần ung, ng - GV: vần ung, ng có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: c©y sung cđ gõng trung thu vui mõng - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ung, ưng, bơng súng, sừng hươu * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần ung vào bảng. - HS: Vần ung gồm âm u đứng trước, âm ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc lại cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng sĩng. - HS: Tiếng sĩng gồm âm s đứng trước, vần ung đứng sau và dấu sắc trên âm u. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ung - sĩng - b«ng sĩng - HS ghép từ sõng h¬u - HS: Từ sõng h¬u có tiếng h¬u học rồi. - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS: Tiếng sõng có âm s và dấu sắc học rồi. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS: vần ng gồm âm u đứng trước, âm ng đứng sau. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS: Tiếng sõng gồm âm s đứng trước, vần ng đứng sau và dấu sắc trên âm . - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ng – sõng – sõng h¬u - HS: giống nhau cùng có âm ng đứng sau. Khác nhau: vần ung có âm u đứng trước, vần ng có âm đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS nêu chữ ung viết con chữ u trước, con chữ ng sau. - HS nêu chữ ưng viết con chữ ư trước, con chữ ng sau. - HS nêu chữ bơng súng viết chữ bơng trước, viết chữ súng sau. - HS nêu chữ sừng hươu viết chữ sừng trước, viết chữ hươu sau. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Kh«ng s¬n mµ ®á Kh«ng gâ mµ kªu Kh«ng khỊu mµ rơng. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Rõng, thung lịng, suèi, ®Ìo. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Trong rừng thường có những gì? - GV: Con thích nhất con vật gì trong rừng? - GV: Con có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? - GV: Ai được vào rừng, qua suối? - GV: Chúng ta cần phải bảo vệ rừng không? - GV: Để bảo vệ rừng chúng ta cần phải làm gì? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ung, ng. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS: Tranh vẽ mặt trời, sấm sét, mưa. - HS lên gạch chân tiếng có vần ung, ng vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS: Cảnh núi đồi, suối, đèo, thung lũng, rừng. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 7. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính: 7 – 2 – 3 = 7 – 6 - 1 = 7 – 5 – 1 = 7 – 3 - 2 = - Số ? 7 - ... = 6 ... – 3 = 4 7 - ... = 1 7 – ... = 5 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 54. Bài 1 : Tính. 7 2 4 7 3 6 - + + - + - 5 5 3 4 3 3 Bài 2: Tính. 4 + 3 = 5 + 2 = 6 + 1 = 3 + 4 = 2 + 5 = 1 + 6 = 7 – 4 = 7 – 5 = 7 – 6 = 7 – 3 = 7 – 2 = 7 – 1 = Bài 4: >, <, =? 3 + 4 ... 6 6 + 1 6 6 + 1 ... 6 4 + 3 ... 7 5 + 2 6 7 - 5 ... 2 7 – 4 ... 4 7 – 2 ... 5 7 – 6 ... 1 Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 2 + ... = 7 ... + 1 = 7 7 - ... = 1 7 - ... = 4 1 + ... = 5 7 - ... = 2 Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - Giáo viên chấm vở. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 2 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - HS đổi vở kiểm tra. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài và chữa bài. - HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu. Thđ c«ng C¸c quy íc c¬ b¶n vỊ gÊp giÊy vµ gÊp h×nh I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm được các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - Gấp hình theo kí hiệu quy ước. - HS cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: - Mẫu
Tài liệu đính kèm: