I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
- HS đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Viết 1 cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- Nghe-hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể Chia phần.
-GDMT
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
- Bảng ôn tr.104 SGK.
- Tranh minh họa cho câu ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể Chia phần.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1. On định: Hát
2. Bài kiểm:
- HS đọc và viết: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
- HS đọc câu ứng dụng SGK
3. Dạy bài mới:
ùo giảng tuần 13 Thứ ngày Tiết Môn Tên bài dạy HAI (15/11/10) HV HV T Oân tập Phép cộng trong phạm vi 7 BA (16/11/10) HV HV T TN&XH Ong , ông phép trừ trong phạm vi 7 công việc ở nhà TƯ (17/11/10) HV HV T ăêng , âng luyện tập NĂM (18/11/10) HV HV T Đ Đ Ung , ưng Phép cộng trong phạm vi 8 Nghiêm trang khi chào cờ (t2) SÁU (19/11/10) HV HV TC SHL Nền nhà, nhà in, .con ong , cây thông. Xé dán hình con gà(t1) Các quy ước cơ bản về gấp giấy , gấp hình Ngày dạy: Thứ hai ngày,15 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 51. ÔN TẬP (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. - HS đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n. - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. - Viết 1 cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n - Nghe-hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể Chia phần. -GDMT II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - Bảng ôn tr.104 SGK. - Tranh minh họa cho câu ứng dụng. - Tranh minh họa cho truyện kể Chia phần. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Oàn định: Hát 2. Bài kiểm: - HS đọc và viết: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn. - HS đọc câu ứng dụng SGK 3. Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài: GV giới thiệu bảng ôn tr. 104. b/ Oân tập * Các vần vừa học. - GV đọc âm, HS chỉ bảng. - HS chỉ chữ và đọc âm. * Ghép âm thành vần. - HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV cho HS yếu đọc vần sau đó đánh vần ghép tiếng - HS giỏi đọc trơn * HS viết bảng con: cuồn cuộn. TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu. - Luyện đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ , bới giun. + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu. + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK tr. 104, 105. * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: cuồn cuộn, con vượn. * Kể chuyện: Chia phần. - Nội dung câu chuyện SGV tr. 174. - HS đọc tên câu chuyện: Chia phần. - GV kể diễn cảm, kèm theo tranh minh họa. - HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. -GDHS: Phải biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống. 4. Củng cố, dặn dò - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần vừa ôn. - NX-DD. Tốn TIẾT 49. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7. I/ MỤC TIÊU. Giúp HS: -Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 7.Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài tập1:HS TB-Y-KT -Bài tập2:dòng 1HS TB-Y-KT, dòng 2 HS K-G -Bài tập3:dòng 1HS TB-Y-KT, dòng 2 HS K-G -Bài4: HS K-G nêu bài toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1. -Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát. 2.Bài kiểm: HS làm bảng con. 2 + 3 + 1 = 6 – 2 – 1 = 6 – 3 – 1 = 4 + 1 + 1 = 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 7. * Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 (bằng mô hình). 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7 HS đọc 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7 * Hoạt động 2: Thực hành. -Bài 1: Tính (cột dọc) +HS nêu yêu cầu. +HS làm bảng con. Chú ý viết thẳng cột. +GV cho HSTB-Y lên bảng làm. -Bài 2: Tính (hàng ngang) +HS nêu yêu cầu. +HS nêu miệng kết quả. -Bài 3: Tính (2 bước) +HS nêu yêu cầu. +HS tính vào SGK ghi kết quả. +HSTB lên bảng sửa bài. Cả lớp kiểm tra chéo bài của nhau. -Bài 4: Viết phép tính thích hợp. +HS khá giỏi đặt bài toán. +HSTB nêu phép tính. Cả lớp viết vào bảng con phép tính. a/ 6 + 1 = 7 b/ 4 + 3 = 7 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. -HS thi đua đọc bảng cộng trong phạm vi 7. -NX-DD. ___________________________________________________________________ Ngày dạy: Thứ ba ngày, 16 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 52. ong - ông (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. - HS đọc được: ong, ông, cái võng, dòng sông. - Đọc được các câu ứng dụng: Sóng nối sóng Đến chân trời. -Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Đá bóng. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Oàn định: Hát 2 .Bài kiểm: - HS đọc và viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. - HS đọc câu ứng dụng SGK 3. Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài: ong, ông. b/ Dạy vần * ong - Vần ong được cấu tạo từ: o và ng. - So sánh ong với on. - Đánh vần: o-ngờ-ong. (CN-ĐT) - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT) o-ngờ-ong vờ-ong-vong-ngã-võng cái võng * ông (Quy trình tương tự) - So sánh ông với ong. - Đánh vần: ôâ-ngờ-ông sờ-ông-sông dòng sông c/ HS luyện viết vào bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: con ong cây thông vòng tròn công viên - GV cho HS yếu đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng - HS giỏi đọc trơn - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu. - Luyện đọc câu ứng dụng: Sóng nối sóng .Đến chân trời. + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu. + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK tr. 106, 107. + HSTB yếu có thể đánh vần. HS khá giỏi đọc trơn. * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông * Luyện nói theo chủ đề: Đá bóng 4. Củng cố, dặn dò - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ong, ông - NX-DD. Tốn TIẾT 50. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7. I/ MỤC TIÊU. Giúp HS: -Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 7.Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. -Bài1,2:HS TB – Y - KT - Bài3:dòng1HS TB – Y,dòng 2 HS K-G -Bài4:HS K-G nêu bài toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1. -Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học Toán 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát 2.Bài kiểm: Gọi vài HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7. 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 7. * Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 (bằng mô hình) 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1 7 – 2 = 5 và 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 và 7 – 4 = 3 * Hoạt động 2: HS thực hành bài tập. -Bài 1: Tính (dọc) +HS làm bảng con. HSTB yếu lên bảng. Chú ý các em viết thẳng cột. -Bài 2: Tính (ngang) +HS nhẩm và nêu kết quả. -Bài 3:Tính (2 bước) +HS làm bài vào SGK . +HS khá lên bảng sửa bài. Cả lớp kiểm tra bài. -Bài 4: Viết phép tính thích hợp. +HS quan sát tranh. Nêu bài toán. +Cả lớp viết phép tính vào bảng con. a/ 7 – 2 = 5 b/ 7 – 3 = 4 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. -Gọi vài HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7. -NX-DD Tự nhiên và xã hội Tiết 13. CÔNG VIỆC Ở NHÀ I/ MỤC TIÊU Giúp HS biết: -Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tùy theo sức của mình. -Trách nhiệm của mỗi HS, ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình. -Kể tên 1 số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. -Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình. -Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Các hình trong bài 13 SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: Nhà ở. Kể tên các đồ dùng trong nhà của em cho các bạn biết? 2.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Công việc ở nhà. * Hoạt động 1:Quan sát hình. -GV yêu cầu HS tìm bài 13 SGK. -Hướng dẫn HS làm việc theo cặp: Quan sát các hình ở tr. 28. Nói về nội dung từng hình. -HS trình bày trước lớp. -Kết luận: SGV tr.53. * Hoạt động 2:Thảo luận nhóm. -GV hướng dẫn HS làm việc theo cặp: Yêu cầu HS tập nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi ở tr. 28 SGK. -HS làm việc theo nhóm 2 em. -GV gọi vài em nói trước cả lớp. -Kết luận: SGV tr.54. * Hoạt động 3: Quan sát hình. -GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở tr. 29 SGK và trả lời câu hỏi (SGV tr. 54). -HS làm việc theo cặp. -Đại diện các nhóm trình bày. -Kết luận: SGV tr. 54. Ngày dạy: Thứ tư ngày, 17 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 53. ăng - âng (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU - HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Đọc được các câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên rì rào. -Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. -GDMT II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Oàn định: Hát 2. Bài kiểm: - HS đọc và viết: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên. - HS đọc câu ứng dụng SGK. 3. Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài: ăng, âng b/ Dạy vần * ăng - Vần ăng được cấu tạo từ: ă và ng - So sánh ăng với ong. - Đánh vần: á-ngờ-ăng (CN-ĐT) - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT) áù-ngờ-ăng mờ-ăng-măng măng tre * âng (Quy trình tương tự) - So sánh âng với ăng - Đánh vần: ớù-ngờ-âng tờ-âng-tâng-huyền-tầng nhà tầng c/ HS luyện viết vào bảng con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu - GV cho HS yếu đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng - HS giỏi đọc trơn - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu. - Luyện đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên rì rào. + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu. + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK tr. 108, 109 + HSTB yếu đánh vần. HS khá giỏi đọc trơn. * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng * Luyện nói theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ ->GDHS vâng lời ông bà cha mẹ, thầy cô giáo. 4. Củng cố, dặn dò - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ăng, âng - NX-DD. Tốn TIẾT 51. LUYỆN TẬP. I/ MỤC TIÊU. Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. -Bài tập1:HS( TB-YKT) -Bài tập2:HS( TB-YKT).Cột3 HS (K-G) -Bài tập3:HS( TB-YKT).Cột2 HS (K-G) -Bài tập4:HS( đại trà) -Bài tập5:HS (K-G) đọc đề toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC SGK, bảng con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát. 2.Bài kiểm: 2HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7. 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. * Hoạt động 1: HS làm bài tập. -Bài 1: Tính (dọc) . Dành cho HSTB yếu. -Bài 2:Tính HS tính nhẩm nêu kết quả (nối tiếp) -Bài 3: Số +GV giúp HS nêu yêu cầu. +HS khá giỏi làm 2 cột. HSTB làm 1 cột. -Bài 4: > , < , = +HS làm bài vào SGK. +HS lên bảng sửa bài. Cả lớp kiểm tra chéo. -Bài 5: Viết phép tính thích hợp. +HS giỏi đặt đề toán. +Cả lớp viết phép tính vào bảng con. 4 + 3 = 7 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò Cho 2HS thi đua. 7 – 2 = 7 – 6 = 5 + 2 = 7 + 0 = NX-DD Ngày dạy: Thứ năm ngày, 18 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 54. ung - ưng (2 tiết) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. - HS đọc được:ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Đọc được các câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không khều mà rụng -Viết được:ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. -GDMT II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1. Oàn định: Hát 2. Bài kiểm: - HS đọc và viết: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. - HS đọc câu ứng dụng SGK. 3 .Dạy bài mới: TIẾT 1 a/ Giới thiệu bài: ung, ưng b/ Dạy vần * ung - Vần ung được cấu tạo từ: u và ng. - So sánh ung với ong. - Đánh vần: u-ngờ-ung (CN-ĐT) - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT) u-ngờ-ung sờ-ung-sung-sắc-súng bông súng * ưng (Quy trình tương tự) - So sánh ưng với ung. - Đánh vần: ư-ngờ-ưng sờ-ưng-sưng-huyền-sừng sừng hươu c/ HS luyện viết vào bảng con: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. d/ Đọc từ ngữ ứng dụng: cây sung củ gừng trung thu vui mừng - GV cho HS yếu đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng - HS giỏi đọc trơn - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu TIẾT 2 đ/ Luyện tập * Luyện đọc - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu. - Luyện đọc câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ Không khều mà rụng + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu. + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại. - HS đọc bài trong SGK tr. 110, 111 + HSTB yếu luyện đọc nhiều lần. * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. * Luyện nói theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. ->GDHS phải biết bảo vệ môi trường thiên nhiên 4. Củng cố, dặn dò - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ung, ưng - NX-DD. Tốn TIẾT 52. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I/ MỤC TIÊU. Giúp HS: -Thuộc bảng cộng biết làm tính cộng trong phạm vi 8. -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ -Bài1: HS (TB-YKT) -Bài2: HS (TB-YKT làm cột 1,3,4) HS(K-G làm cột 2) -Bài3: HS (TB-YKT làm dòng 1) HS(K-G làm dòng 2) -Bài4: HS (TB-YKT(a)) II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC -Sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1. -Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Oån định: Hát 2.Bài kiểm: HS làm bảng con. 7 – 3 = 4 + 3 = 7 – 5 = 7 + 0= 3.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 8 * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 (bằng mô hình) 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 và 2 + 5 = 8 5 + 3 = 8 và 3 + 5 = 8 * Hoạt động 2: Thực hành bài tập -Bài 1: Tính (dọc) . Dành cho HS yếu. +HS làm bảng con (thẳng cột) +HS yếu lên bảng lớp làm. -Bài 2: Tính (ngang) +HS tính nhẩm nêu kết quả. -Bài 3: Tính (2 bước) +HS khá giỏi nêu cách tính. +HS làm bài vào SGK. -Bài 4: Viết phép tính thích hợp. +HS khá, giỏi đặt bài toán. +HSTB nêu phép tính. a/ 6 + 2 = 8 b/ 4 + 4 = 8 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. -HS thi đua đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 8. -NX-DD. Đạo đức Bài dạy: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜØ. (Tiết 2) I/ MỤC TIÊU. -Biết được tên nước, nhận biết được Quốc Kỳ, Quốc Ca của Tổ Quốc Việt Nam -Nêu được: khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm mắt nhìn Quốc Kỳ -Tôn trọng Quốc Kì yêu quý Tổ Quốc Việt nam II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. -Vở BT Đạo đức 1. -1 lá cờ Việt Nam đúng quy cách. -Bài hát: “ Lá cờ Việt Nam”. -Bút chì, giấy vẽ. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1.Ổn định: Hát 2.Bài kiểm: Khi chào cờ chúng ta phải đứng như thế nào? 3.Dạy bài mới: * Khởi động: Cả lớp hát bài “Lá cờ Việt Nam” * Hoạt động 1: HS tập chào cờ. -GV làm mẫu. -Từng tổ lên tập chào cờ trên bảng. Nhận xét. -Cả lớp tập đứng chào cờ theo hiệu lệnh của GV. * Hoạt động 2: Thi “ Chào cờ” giữa các tổ. -GV nêu yêu cầu cuộc thi. -Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng. -Cả lớp theo dõi. Nhận xét. * Hoạt động 3: Vẽ và tô màu Quốc kì(BT4) -HS vẽ và tô màu Quốc kì. GV giúp đỡ HS yếu. -HS giới thiệu tranh của mình. -Bình chọn bài vẽ đẹp nhất. -HS đọc câu thơ cuối bài theo sự hướng dẫn của GV. Kết luận chung: -Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là quốc tịch Việt Nam. - Phải nghiêm trang khi chào cơ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kìø, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. -GV nhận xét tiết học, dặn dò. Ngày dạy: Thứ sáu ngày19 tháng 11 năm 2010 Tập viết nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn (TIẾT 1) I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. - HS viết đúng cỡ, đúng mẫu, đúng quy trình một từ có vần đã học trong tuần. - HS biết thể hiện kĩ thuật lia bút, liền mạch để nối nét trong trường hợp thuận lợi và không thuận lợi để viết đúng, đẹp các từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. - Rèn luyện HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. I/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - GV: Bảng lớp được kẻ và viết sẵn chữ mẫu. -HS: Bảng con, phấn, bông lau, vở Tập viết, bút chì. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. 1. Oån định: Hát 2. Bài kiểm: - GV nhận xét bài viết tuần trước của HS. - GV đọc cho HS viết bảng con: khôn lớn. - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Nhận xét. 3. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. * Hướng dẫn HS nhận xét các từ chứa tiếng có vần học trong tuần. - Gọi 1 HS đọc các từ luyện viết. - Cả lớp đọc đồng thanh các từ luyện viết. a/ HS đọc từ và tìm tiếng có vần đã học trong tuần. b/ HS nhận xét độ cao các con chữ * Hướng dẫn HS viết bảng con các tiếng có vần đã học trong tuần Thư giãn * HS viết vào vở - GV viết mẫu trên lớp (từng dòng) - HS viết vào vở (HSTB yếu viết 1 từ/ 1 dòng). GV kiểm tra, nhắc nhở 4. Củng cố, dặn dò - GV thu vở- phân loại- chấm bài- nhận xét. - Trò chơi: HS thi đua viết nhanh, đúng, đẹp từ (nếu còn thời gian) - NX-DD. (TIẾT 2) con ong, cây thông, vầng trăng cây sung, củ gừng, củ riềng I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU. -HS viết đúng cỡ, đúng mẫu, đúng quy trình một từ có vần đã học trong tuần. -HS biết thể hiện kĩ thuật lia bút, liền mạch để nối nét trong trường hợp thuận lợi và không thuận lợi để viết đúng, đẹp các từ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. -Rèn luyện HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC - GV: Bảng lớp được kẻ và viết sẵn chữ mẫu. - HS: Bảng con, phấn, bông lau, vở Tập viết, bút chì. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Oån định: Hát 2. Bài kiểm: - GV nhận xét bài viết tiết trước của HS. - GV đọc cho HS viết bảng con: vườn nhãn - GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS. Nhận xét. 3. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng. * Hướng dẫn HS nhận xét các từ chứa tiếng có vần học trong tuần. - Gọi 1 HS đọc các từ luyện viết. - Cả lớp đọc đồng thanh các từ luyện viết. a/ HS đọc từ và tìm tiếng có vần đã học trong tuần. b/ HS nhận xét độ cao các con chữ * Hướng dẫn HS viết bảng con các tiếng có vần đã học trong tuần Thư giãn * HS viết vào vở - GV viết mẫu trên lớp (từng dòng) - HS viết vào vở (HSTB yếu viết 1 từ/ 1 dòng). GV kiểm tra, nhắc nhở 4. Củng cố, dặn dò - GV thu vở- phân loại- chấm bài- nhận xét. - Trò chơi: HS thi đua viết nhanh, đúng, đẹp từ (nếu còn thời gian) - NX-DD. Thủ cơng Tiết 13. CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH. I/ MỤC TIÊU -HS hiểu các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. -Gấp hình theo kí hiệu quy ước. II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC +GV: Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình. +HS: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Bài kiểm: GV kiểm tra dụng cụ học thủ công của HS. Nhận xét. 2.Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: GV giới thiệu từng mẫu kí hiệu. * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát. a/ Kí hiệu đường giữa hình ( ) b/ Kí hiệu đường dấu gấp. -Đường dấu gấp là đường có vết nứt (-----) -HS vẽ đường dấu gấp. c/ Kí hiệu đường dấu gấp vào. -Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào ( -----) -HS vẽ vào bảng. d/ Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong ( ) HS vẽ vào bảng con. * Hoạt động 2: Củng cố dặn dò. -GV nhận xét chung về tiết học. -Dặn HS chuẩn bị giấy kẻ ô, giấy màu để học bài “ Gấp các đoạn thẳng cách đều”. SINH HOẠT TUẦN 13 1/ Báo cáo hoạt động tuần 13 -Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 13 + Chuyên cần: + Hạnh kiểm: + Học tập: + Lớp trưởng nhận xét bổ sung + Tuyên dương cá nhân xuất sắc: + Nhắc nhở: GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng: Tiếp tục tăng cường kiểm tra đối với những hs yếu Kiểm tra vệ sinh cá nhân 2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 14 - Học tập : thuộc bài và làm bài khi đến lớp , giúp đỡ HS yếu học tập,tổ chức học theo nhóm -Giáo dục đạo đức cho HS - Đảm bảo an toàn giao thông. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Giữ vệ sinh lớp học và nhà ở - Học chương trình An toàn giao thông.Nha học đường - Các nội dung khác (nế
Tài liệu đính kèm: