Giáo án Lớp 1 - Tuần 13

I.Mục tiêu:

- HS đọc được vần và các tiếng từ có chứa vần kết thúc bởi âm n .

Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.

Luyện đọc đối với HS TB+Y

 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk.

 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV1.

 III. Các hoạt động dạy và học:

1.Giới thiệu tên bài(1).

2.Ôn đọc:(25).

GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng.

HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh.

Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần13
 Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010.
Ôn tiếng Việt
Luyện đọc 
I.Mục tiêu:
- HS đọc được vần và các tiếng từ có chứa vần kết thúc bởi âm n . 
Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.
Luyện đọc đối với HS TB+Y
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Ôn đọc:(25’).
GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh.
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
Nghỉ ( HS hát 1 bài)
3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 
GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu)
Bài 1: Nối chữ với hình 
 Đổi vở, kiểm tra kết quả.
CC nhận biết mối quan hệ giữa kênh chữ và kênh hình. 
Bài 2: nối
- HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn
GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại
CC các từ ngữ đã học có vần kết thúc bởi âm n 
Bài 3:Điền ân hay ên ( GV chú ý HS Yếu)
HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, 
CC vốn từ ngữ cho HS
Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh.
4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà.
Luyện toán
 Luyện tập chung
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép cộng , Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7.
2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7 chính sác.
3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập.
 B. Đồ dùng. 
 HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận
 C-Các hoạt động dạy học.
1,Hoạt động 1 (5’)
1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 
1HS lên bảng làm : 
HS nhận xét, GV kết luận.	
2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm và tự luận trang 54
Bài tập 1 (T54) 
HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . 
- Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài
CC phép cộng, trong phạm vi 7.
Bài tập 2 (T54) .
HS làm bảng nhóm – Dán bảng, GV hướng dẫn, nhận xét sửa sai
CC bảng cộng , trừ trong phạm vi 5, 
Bài tập 3 (T54) Đúng ghi đ, sai ghi s
HS làm miệng, GV nhận xét sửa sai cho HS
Bài tập 6 (T55) HS quan sát tranh nêu bài tóanvà phép tính tương ứng
GV hướng dẫn hs lập phép toán
CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính
3,Hoạt động 3 (5’)
HS đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 5
GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà.
Tự học (Ôn tiếng Việt)
Luyện viết
 I.Mục tiêu:
- HS được luyện viết vần và các tiếng từ kết thúc bởi âm n .
HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ kết thúc bởi âm n . 
Luyện nét chữ, nét người cho HS .
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết .
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Hướng dẫn luyện viết :(6’).
GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ
GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết
 HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai.
3. Luyện viết(25’)
HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở..
HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết
Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 
4. Củng cố , dặn dò(3’)
GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà.
Thứ ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010.
Học vần
Bài 52 :ong, ông
 I. Mục tiêu:
 - HS đọc viết được vần ong, ông , từ khoá cái võng , dòng sông.
 Đọc được từ ứng dụng và đoạnn ứng dụng.
 - Luyện nói từ 2-3 câu tự nhiện theo chủ đề:Đá bóng.
 II. Đồ dùng dạy và học:
 - GV tranh nhà tầng.
 - HS : Bộ đồ dùng học tiếng Việt 1
 III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1:(35’)
 1. Giới thiệu tên bài(1’).
 2. Kiểm tra bài cũ: (4’).
 Cho HS đọc viết vần, từ, câu ứng dụng bài 52
 2-3 HS đọc SGK.
 GV nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới:(30’).
 a. Nhận diện vần ong (5-6’)
 GV gắn vần ong- HS phân tích cấu tạo :. 
 HS đánh vần ( o , ng , ong) –(CN+ĐT)- GV nghe nhận xét sửa sai. .( chú ý HS yếu)
 Yêu cầu HS tìm ghép vần ong vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai.
 So sánh ong vần on
 Y/C HS ghép tiếng võng
 GV viết bảng tiếng võng- HS đọc (CN+ĐT).
 GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS.
 GV cho HS quan sát tranh cái võng- nêu nội dung tranh- 
 GV viết từ cái võng cho hs đọc trơn (CN+ĐT)
 .HS đọc tổng hợp (CN+ĐT). .( chú ý HS yếu)
 b. Nhận diện vần ông ( 5-6’) phương pháp tương tự.
 HS so sánh vần ong,ông => đọc tổng hợp 2 vần
 c. Đọc từ úng dụng(6-7’).
 GV gắn tiếng dụng, HS đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT).
 GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS .GV giải nghĩa từ 
Nghỉ (5’).
 d. Luyện viết: (5-6’)
 GV cho HS quan sát chữ mẫu,: ong, ông, dòng sông, cái võng .
 GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
 HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn.
Tiết 2: (35’).
 a. Luyện đọc: (10’).
 HS luyện đọc trên bảng lớp- GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS. .( chú ý HS yếu)
 b. Đọc câu ứng dụng(5’).
 GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: 
 GV gắn câu ứng dụng: - HS đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới 
 ăng,âng đọc trơn(CN+ĐT)
 GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS.
Nghỉ(5’)
 c. Luyện viết(5-6’).
 Cho HS viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.
 Chấm điểm, nhận xét chung, khen HS viết đúng, đẹp.
 d. Luyện nói: (7-8’).
 HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói :Đá bóng
 Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung.
 GV nhận xét chung, khen HS luyện nói tốt.
4)Củng cố, dặn dò(‘5’).
 Cho HS đọc SGK- tìm tiếng có chứa vần ong, ông . 
 GV nhận xét giờ, nhắc HS luyện đọc, luyện viết ở nhà. 
Tự nhiên và xã hội
Tiết 13 : Công việc ở nhà
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Giúp HS biết mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. 
Trách nhiệm của mỗi người ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình. 
2. Kỹ năng: Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình.
3. Thái độ: Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người.
II. Dồ dùng. 
Các hình trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: (4’)
Kể về ngôi nhà và đồ dùng trong nhà em ? 
HS nhận xét ,GVđánh giá.
1. Bài mới: (25’)
* Khởi động (4’): Kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình. (2,3 HS trình bày).
 Hoạt động 1 (8’): Quan sát hình.(N2)
 GV cho HS tìm bài 13 SGK
GV cho HS thảo luận và trình bày nội dung
=> Kết luận SGV.
Hoạt động 2 (7’): Thảo luận nhóm.(N4)
HS làm việc theo nhóm kể cho nhau nghe về công việc thường ngày trong gia đình.
HS trình bày ,lớp nhận xét,GV kết luận.
Hoạt động 3 (6’): Quan sát hình. HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong gia đình không có ai quan tâm dọn dẹp.
HS nêu –HS nhận xét.
GV liên hệ công việc vệ sinh nhà cửa ở gia đình HS.
GV kết luận SGV T54
 iv - Củng cố - dặn dò(5’)
 GV tóm tắt nội dung bài ,nhận xét giờ học
 Thủ công .
 Tiết 13:Các qui ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình.
 I-Mục tiêu :
 1.Kiến thức:Giúp học sinh hiểu các kí hiệu,qui ước về gấp giấy,gấp hình.
 2.Kĩ năng :Biết gấp theo kí hiệu qui ước.
 3.Thái độ :Có ý thức giữ vệ sinh lớp học. 
 II-Đồ dùng dạy học:
 GV: mẫu các ký hiệu qui ước về gấp hình.
 HS : giấy nháp,bút chì ,thước kẻ.
 III-Các hoạt động dạy học:
 1, Kiểm tra (2’)
 GV kiểm tra đồ dùng của HS.
 2, Bài mới (28’)
 a.Giới thiệu(1’)
 b.Các qui ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
 *Ký hiệu đường giữa hình.
 HS quan sát mẫu (hình 1)
 HS nhận xét (đường dấu giữa hình là đường cónét gạch chấm.)
 ? Đường dấu nằm ở đâu? (giữa hình)
 HS thực vẽ nét gạch chấm- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
 *Ký hiệu đường dấu gấp.
 HS quan sát mẫu (hình 2)
 HS so sánh với ký hiệu đường giữa hình có gì khác nhau.(nét đứt)
 HS thực hành vẽ nét đứt – GV giúp đỡ HS yếu.
 *Ký hiệu đường dấu gấp vào.
 HS quan sát mẫu (hình 3)
 HS quan sát mũi tên chỉ hướng gấp vào (mũi tên thẳng)
 *Ký hiệu gấp ngược ra phía sau.
 HS quan sát mẫu (hình 4)
 HS quan mũi ký hiệu dấu gấp ngược ra phía sau(mũi tên cong)
 HS so sánh hình 3 và hình 4
	3.Củng cố-dặn dò (4’)
 HS nêu lại các qui ước về gấp giấy và gầp hình.
 GV nhận xét giờ học.
Ôn tiếng Việt
Luyện đọc ong, ông
I.Mục tiêu:
- HS đọc được vần ong, ông và các tiếng từ có chứa vần ong, ông . 
Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.
Luyện đọc đối với HS TB+Y
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Ôn đọc:(25’).
GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh.
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
Nghỉ ( HS hát 1 bài)
3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 
GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu)
Bài 1: Khoanh tiếng có vần ong, ông 
 Đổi vở, kiểm tra kết quả.
CC nhận biết tiếngcó vần ong, ông 
Bài 2: nối
- HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn
GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại
CC các từ ngữ đã học có vần en, ên 
Bài 3:Điền en hay ên ( GV chú ý HS Yếu)
HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, 
CC vốn từ ngữ cho HS
Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh.
4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà.
Luyện toán
 Phép trừ trong phạm vi 7
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép trừ. Thuộc bảng trừ trong phạm vi 7.
2. Kỹ năng : Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 7 chính sác.
3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập.
 B. Đồ dùng. 
 HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận
 C-Các hoạt động dạy học.
1,Hoạt động 1 (5’)
1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 7 
1HS lên bảng làm : 7 – 2 = 7 - 4 =
HS nhận xét, GV kết luận.	
2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm và tự luận trang 55
Bài tập 4 (T55) 
HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . 
- Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài
CC phép trong phạm trừ vi 7.
Bài tập 5 (T55) .Đúng ghi đ, sai ghi s
HS làm miệng, GV nhận xét sửa sai cho HS
Bài tập 6 (T51) Viết phép tính thích hợp
 HS quan sát tranh nêu bài tóan tương ứng
GV hướng dẫn hs lập phép toán
CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính 
Bài tập 7 (T56) 
HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . 
- Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài
CC phép cộng, phép ttrừ trong phạm trừ vi 7. so sánh các số trong phạm vi 7
3,Hoạt động 3 (5’)
HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 7
Thứ tư, ngày 17 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 53 : ăng-âng
 I. Mục tiêu:
 - HS đọc viết được vần ăng,âng , từ khoá măng tre,nhà tầng.
 Đọc được từ ứng dụng: rặng dừa,phẳng lặng,vầng trăng,nâng niu.
 Đọc được câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi.Sóng vỗ bờ rì rào,rì rào.
 - Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề:Vâng lời cha mẹ.
 II. Đồ dùng dạy và học:
 - GV tranh nhà tầng.
 - HS : Bộ đồ dùng học tiếng Việt 1
 III.Các hoạt động dạy học: Tiết 1:(35’)
 1. Giới thiệu tên bài(1’).
 2. Kiểm tra bài cũ: (4’).
 Cho HS đọc viết vần, từ, câu ứng dụng bài 52
 2-3 HS đọc SGK.
 GV nhận xét cho điểm.
 3. Bài mới:(30’).
 a. Nhận diện vần ăng (5-6’)
 GV gắn vần ăng- HS phân tích cấu tạo :. 
 HS đánh vần ( ă , ng , ăng) –(CN+ĐT)- GV nghe nhận xét sửa sai.
 Yêu cầu HS tìm ghép vần ăng vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai.
 So sánh ăng vần ăn
 Y/C HS ghép tiếng măng
 GV viết bảng tiếng măng- HS đọc (CN+ĐT).
 GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS.
 GV cho HS quan sát từ măng tre- nêu nội dung tranh- 
 GV viết từ măng tre cho hs đọc trơn (CN+ĐT)
 .HS đọc tổng hợp (CN+ĐT). 
 b. Nhận diện vần âng ( 5-6’) phương pháp tương tự.
 HS so sánh vần ăng,âng => đọc tổng hợp 2 vần
 c. Đọc từ úng dụng(6-7’).
 GV gắn tiếng dụng, HS đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT).
 GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS .GV giải nghĩa từ vầng trăng
Nghỉ (5’).
 d. Luyện viết: (5-6’)
 GV cho HS quan sát chữ mẫu,: ăng , âng, măng tre, nhà tầng .
 GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
 HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn.
Tiết 2: (35’).
 a. Luyện đọc: (10’).
 HS luyện đọc trên bảng lớp- GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS.
 b. Đọc câu ứng dụng(5’).
 GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: 
 GV gắn câu ứng dụng: - HS đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới 
 ăng,âng đọc trơn(CN+ĐT)
 GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho HS.
Nghỉ(5’)
 c. Luyện viết(5-6’).
 Cho HS viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.
 Chấm điểm, nhận xét chung, khen HS viết đúng, đẹp.
 d. Luyện nói: (7-8’).
 HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói :
 Vâng lời cha mẹ
 Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung.
 GV nhận xét chung, khen HS luyện nói tốt.
4)Củng cố, dặn dò(‘5’).
 Cho HS đọc SGK- tìm tiếng có chứa vần ăng ,âng . 
 GV nhận xét giờ, nhắc HS luyện đọc, luyện viết ở nhà. 
Tự nhiên và xã hội
Tiết 13 : Công việc ở nhà
Giáo án thứ ba
Thủ công .
 Tiết 13:Các qui ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình.
Giáo án thứ ba
Thứ năm, ngày 18 tháng 11 năm 2010.
Ôn tiếng Việt
Luyện đọc: ung, ưng
I.Mục tiêu:
- HS đọc được vần ung, ưng và các tiếng từ có chứa vần ung, ưng . 
Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.
Luyện đọc đối với HS TB+Y
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Ôn đọc:(25’).
GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh.
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
Nghỉ ( HS hát 1 bài)
3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 
GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu)
Bài 1: Khoanh tiếng có vần 
 Đổi vở, kiểm tra kết quả.
CC nhận biết tiếngcó vần ung, ưng 
Bài 2: nối
- HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn
GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại
CC các từ ngữ đã học có vần ung, ưng 
Bài 3:Điền ung hay ưng ( GV chú ý HS Yếu)
HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, 
CC vốn từ ngữ cho HS
Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh.
4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà.
Luyện toán
 Luyện tập
A. Mục tiêu.
1. Kiến thức : Củng cố khái niệm phép cộng, trừ. Thuộc bảng , cộng trừ trong phạm vi 7.
2. Kỹ năng : Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 7 chính sác.
3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập.
 B. Đồ dùng. 
 HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận
 C-Các hoạt động dạy học.
1,Hoạt động 1 (5’)
1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 7 
1HS lên bảng làm : 7 - 1 = 7 – 2 = 7 - 3 =
HS nhận xét, GV kết luận.	
2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm và tự luận trang 56
Bài tập 7 (T56) 
HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . 
- Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài
CC phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7.
Bài tập 8 (T50) .
HS làm miệng, GV hướng dẫn, nhận xét sửa sai
HS đọc cá nhân+ đồng thanh
CC bảng cộng , trừ trong phạm vi 7. 
Bài tập 10 (T57) 
 HS chơI trò chơI học tập, nhận xét, bình chọn
 CC thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 7
Bài tập 9 (T56) Viết phép tính thích hợp
 HS quan sát tranh nêu bài toán tương ứng
GV hướng dãn hs lập phép toán
CC quan sát tranh nêu bài toán và phép tính
3,Hoạt động 3 (5’)
HS đọc lại phép cộng , trừ trong phạm vi 7
GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà
Tự học (Ôn tiếng Việt)
Luyện viết bài : ung, ưng
 I.Mục tiêu:
- HS được luyện viết vần ung, ưng và các tiếng từ có chứa vần ung, ưng 
HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần ung, ưng . 
Luyện nét chữ, nét người cho HS .
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết .
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Hướng dẫn luyện viết :(6’).
GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ
GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết
 HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai.
3. Luyện viết(25’)
HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở..
HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết
Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 
4. Củng cố , dặn dò(3’)
GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà.
 Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010
Thể dục
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I - Mục tiêu. 
1. Kiến thức: Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
Học động tác đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
Ôn trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”
2. Kỹ năng: thực hiện động tác chính xác, thực hiện ở mức cơ bản và tham gia được vào trò chơi chủ động.
3. Thái độ: Có ý thức tập luyện.
 ii - Địa điểm , phương tiện. Còi, vệ sinh sân trường
iii - Hoạt động dạy học. 
1. Phần mở đầu (5-6’)
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập.
Lớp trưởng tập hợp 3 hàng dọc, báo cáo sĩ số
Đứng vỗ tay và hát , chạy nhẹ theo 2 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
 2. Phần cơ bản(22-25’)
a. Ôn tư thế cơ bản:(2-3l)
 HS tập- GV nhận xét sửa sai .
b. Ôn phối hợp: GV hô , HS tập.- GV quan sát nhận xét, sửa sai
c. Học TTCB: Đưa 1 chân sang ngang, 2 tay chống hông.
GV làm mẫu- Phân tích động tác- HS quan sát và làm theo- GV nhận xét sửa sai.
d. Trò chơi “Chyền bóng tiếp sức”(5-6’)
- HS tham gia t/c.chủ động hơn giờ trước.
 3. Phần kết thúc.
Đứng vỗ tay hát. Tập động tác hồi tĩnh
GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét tiết học.nhắc ôn tập ở nhà
Toán
Tiết 53 : Phép cộng trong phạm vi 8 
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
2. Kỹ năng: Rèn tính nhanh, đúng. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
II. Dồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ: (5’)
Đọc phép trừ trong phạm vi 7. 
Làm bảng con:HS nhận xét. 7 - 6 + 3 = 4 - 3 + 5 =
 2. Bài mới: (25’)
a.Xây dựng phép cộng.(12’)
Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 
 GV đính số hình vuông –HS quan sát và nêu: 
Có 7 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi có mấy hình vuông ?
HS trả lời
HS tự lập phép tính,GV ghi bảng:
7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8 (HS đọc)
HS nhận xét: 7 + 1 = 1 + 7
* Lập các phép tính tiếp theo :6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 
 Các bước tiến hành tương tự.
 GVcho HS đọc bảng cộng xoá dần.
 b) Thực hành. (13’)
 Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài.HS làm bảng con ,HS nhận xét.
 Bài 2: H nêu yêu cầu của bài.HS làm N2,HS nêu miệng ,HS nhận xét.
 Bài 3: H nêu yêu cầu của bài.
 Tính nhẩm – (HS yếu làm cột 1) HS chữa bài ,lớp nhận xét.GV kết luận.
 Bài 4: Nêu yêu cầu của bài.
 HS nêu đề toán và phép tính tương ứng HS nhận xét ,GV kết luận
 IV. Củng cố - dặn dò.(5’)
Đọc lại phép cộng trong phạm vi 8.GV nhận xét giờ học.
 Tập viết 
Tiết 11 : nền nhà ,nhà in ,cá biển ,yên ngựa ,
cuộn dây ,vườn nhãn 
I. Mục tiêu.
- HS nắm vững cấu tạo cách viết các từ. Viết đúng 6 dòng mỗi từ một dòng.
Ngồi viết đúng tư thế. 
- Rèn kỹ năng viết đúng đẹp.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Dồ dùng.
Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
 1. Bài cũ.
Viết bảng: nho khô ,nghé ọ ,chú ý.
HS nhận xét- GV đánh giá
 2. Bài mới.
a) Hướng dẫn viết từ (5-6’)
GV ghi đầu bài lên bảng yêu cầu của bài viết.
Nền nhà,nhà in,cá biển,yên ngựa,cuộn dây,vườn nhãn.
Giới thiệu :HS đọc bài viết (2- 4em)
HS nêu cấu tạo,độ cao,
GV viết mẫu
b) Luyện viết bảng con.(12’)
Chú ý: Khoảng cách giữa các tiếng – từ
HS nhận xét,GV uốn nắn
c) Viết vở.(15’)
Hướng dẫn HS viết từng dòng 
GV theo dõi giúp đỡ HS viết sai
Chấm bài - Nhận xét.
IV. Củng cố - dặn dò.(2-3’)
Đọc lại bài viết.
Tập viết
Tiết 12: con ong,cây thông,vầng trăng,cây sung,
củ gừng,củ riềng: 
I. Mục tiêu.
- HS nắm vững cấu tạo cách viết các từ. Viết đúng 6 dòng mỗi từ một dòng.
Ngồi viết đúng tư thế. 
- Rèn kỹ năng viết đúng đẹp.
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
II. Dồ dùng.
Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học.
 1. Bài cũ.
Viết bảng:xưa kia,mùa dưa,ngà voi.
HS nhận xét- GV đánh giá
 2. Bài mới.
a) Hướng dẫn viết từ (5-6’)
GV ghi đầu bài lên bảng yêu cầu của bài viết.
Con ong,cây thông,vầng trăng,cây sung,củ gừng ,củ riềng. 
Giới thiệu :HS đọc bài viết (2- 4em)
HS nêu cấu tạo,độ cao,
GV viết mẫu
b) Luyện viết bảng con.(12’)
Chú ý: Khoảng cách giữa các tiếng – từ
HS nhận xét,GV uốn nắn
c) Viết vở.(15’)
Hướng dẫn HS viết từng dòng 
GV theo dõi giúp đỡ HS viết sai
Chấm bài - Nhận xét.
IV. Củng cố - dặn dò.(2-3’)
Đọc lại bài viết.

Tài liệu đính kèm:

  • docGioa an lop 1 tuan 13 Dinh.doc