Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Nguyễn Ngọc Khương

I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

 - HS đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

 - Đọc được các câu ứng dụng: Sau cơn mưa bận rộn.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC

 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC

 1. On định: Hát

 2. Bài kiểm:

 - HS đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.

 - HS đọc câu ứng dụng SGK

 3. Dạy bài mới:

 

doc 16 trang Người đăng honganh Lượt xem 1342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Nguyễn Ngọc Khương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lịch báo giảng tuần 12
 Thứ
 ngày 
Tiết
Môn
Tên bài dạy
 HAI
(1/11/10)
HV
HV
T
Oân ơn
Luyện tập
 BA
(8/11/10)
HV
HV
T
TN&XH
en , ên
phép cộng trong phạm vi 6
nhà ở
 TƯ
(9/11/10)
HV
HV
T
in un
phép trừ trong phạm vi 6
 NĂM
(10/11/10)
HV
HV
T
Đ Đ
Yên - iên
Luyện tập 
Nghiêm trang khi chào cờ
 SÁU
(11/11/10)
HV
HV
TC
SHL
Uôn ươn
Xé dán hình con gà(t1)
Oân tập
 Ngày dạy: Thứ hai ngày, 8 tháng 11 năm 2010
Học vần
 Bài 46. ôn - ơn (2 tiết) 
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 - HS đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
 - Đọc được các câu ứng dụng: Sau cơn mưa  bận rộn.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
 - HS đọc câu ứng dụng SGK
 3. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: ôn, ơn
 b/ Dạy vần
 * ôn
 - Vần ôn được cấu tạo từ: ô và n
 - So sánh ôn với on.
 - Đánh vần: ô-nờ-ôn (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 ôâ-nờ-ôn
 chờ-ôn-chôn-huyền-chồn
 con chồn
 * ơn (Quy trình tương tự)
 - So sánh ơn với ôn
 - Đánh vần: 
 ơ-nờ-ơn
 sờ-ơn-sơn
 sơn ca
 c/ HS luyện viết vào bảng con: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 ôn bài cơn mưa 
 khôn lớn mơn mởn
 - GV cho HS yếu đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng
 - HS giỏi đọc trơn
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.
 - Luyện đọc câu ứng dụng: Sau cơn mưa bận rộn
 + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 94, 95.
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
 * Luyện nói theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: ôn, ơn.
 - NX-DD.
Tốn
	 TIẾT 45. LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS củng cố về:
 +Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 +Phép cộng, trừ với số 0.
 +Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
 - HS làm được bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 SGK, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định:Hát.
 2.Bài kiểm: HS làm bảng con
 5 -  = 0 3 – 0 = 
 4 +  =  + 2 = 2
 3.Dạy bài mới.
 * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
 * Hoạt động 1: HS làm bài tập
 -Bài 1: Tính (HS yếukt)
 +HS nêu yêu cầu.
 +HS làm bài rầi trao đổi nhau chữa bài.
 -Bài 2: Tính (theo 2 bước)
 +HS làm bài theo 3 tổ. Mỗi tổ 2 phép tính vào bảng con.
 -Bài 3: Số?
 +HS làm bài vào SGK.
 +HSTB yếu, kt làm 2 bài nhỏ. HS khá giỏi làm 4 bài.
 +HS làm bài xong, chữa bài.
 -Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 +HS giỏi đặt bài toán.
 +HSTB nêu phép tính.
 +HS làm theo nhóm đôi(viết phép tính vào bảng con)
 a/ 2 + 2 = 4 b/ 4 – 1 = 3
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
 NX-DD.
____________________________________________________________________
 Ngày dạy: Thứ ba ngày,9 tháng 11 năm 2010
Học vần
 Bài 47. en - ên (2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - HS đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
 - Đọc được các câu ứng dụng: 
 Nhà dế Mèn  tàu lá chuối.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn. 
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: en, ên
 b/ Dạy vần
 * en
 - Vần en được cấu tạo từ: e và n
 - So sánh en với on.
 - Đánh vần: e-nờ-en. (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 e-nờ-en
 sờ-en-sen
 lá sen
 * ên (Quy trình tương tự)
 - So sánh ên với en.
 - Đánh vần:
 êâ-nờ-ên
 nhờ-ên-nhên-nặng-nhện
 con nhện
 c/ HS luyện viết vào bảng con: en, ên, lá sen, con nhện.
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà
 - GV cho HS yếu đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng
 - HS giỏi đọc trơn
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.
 - Luyện đọc câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn  tàu lá chuối.
 + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 96, 97.
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: en, ên, lá sen, con nhện.
 * Luyện nói theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
 4 .Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần:en, ên.
 - NX-DD.
 Tốn
 TIẾT 46. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS:
 -Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng.
 -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
 -Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
 - HS làm được bài 1, bài 2 (cột 1, 2, 3), bài 3 (cột 1, 2), bài 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1.
 -Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm: HS làm bảng con.
 5 + 0 = 4 + 1 =
 2 + 3 = 3 + 2 =
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 6.
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.(Bằng mô hình).
 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6
 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6
 3 + 3 = 6
 * Hoạt động 2: Thực hành bài tập.
 -Bài 1: Thực hiện phép tính dọc.
 HS làm bảng con. Chú ý HS hướng dẫn HS yếu viết thẳng cột.
 -Bài 2: Tính
 +HS yếu lên bảng thực hiện phép tính. Lớp làm vào SGK.
 +HS làm bài xong, kiểm tra chéo bài của nhau.
 -Bài 3: Tính (2 bước)
 +HS làm bài theo 3 tổ trên bảng con.
 -Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 +HS khá giỏi nêu bài toán.
 +HSTB nêu phép tính.
 +HS viết phép tính vào bảng con
 a/ 4 + 2 = 6 b/ 3 + 3 = 6
 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
 -Trò chơi: Làm bài tiếp sức (2 tổ thi đua)
 4 + 1 + 1 =
 3 + 2 + 1 =
 5 + 0 + 1 =
 -NX-DD.
	 Tự nhiên và xã hội
 Tiết 12. NHÀ Ở
I/ MỤC TIÊU
 Giúp HS biết:
 -Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.
 -Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể. Biết địa chỉ nhà ở của mình.
 -Kể về ngôi nhà và càc đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp.
 -Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -GV sưu tầm 1 số tranh, ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, miền đồng bằng, thành phố.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Bài kiểm: Gia đình.
 Hãy kể về nhaững người trong gia đình em?
 2.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Nhà ở.
 * Hoạt động 1: Quan sát hình.
 -Hướng dẫn HS quan sát các hình trong bài 12 SGK. GV gợi ý các câu hỏi.
 +Ngôi nhà này ở đâu? Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao?
 -HS theo cặp hỏi-đáp.
 -GV cho HS quan sát thêm tranh đã chuẩn bị và giải thích cho các em hiểu về các dạng nhàvà sự cần thiết của nhà ở.
 Kết luận: SGV tr.51.
 * Hoạt động 2: Quan sát 5theo nhóm nhỏ.
 -Chia nhóm 4 em. GV giao nhiệm vụ.
 -Các nhóm làm việc theo hướng dẫn của GV.
 -Gọi đại diện các nhóm trình bày.
 -Kết luận: SGV tr.51.
 * Hoạt động 3: Giới thiệu nhà ở của mình.
 -Một số HS giới thiệu về: nhà ở, địa chỉ, 1 vài đồ dùng trong nhà
 -Kết luận: SGV tr. 52.
Ngày dạy: Thứ tư ngày, 10 tháng 11 năm 2010
Học vần
 Bài 48. in - un (2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 - HS đọc và viết được: in, un, đèn pin, con giun.
 - Đọc được các câu ứng dụng: 
 Uûn à ủn ỉn
 ..
 Cả đàn đi ngủ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, các câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1 .Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm: 
 - HS đọc và viết: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
 - HS đọc câu ứng dụng SGK.
 3. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: in, un.
 b/ Dạy vần
 * in
 - Vần in được cấu tạo từ: i và n
 - So sánh in với an
 - Đánh vần: i-nờ-in (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 i-nờ-in
 pờ-in-pin
 đèn pin
 * un (Quy trình tương tự)
 - So sánh un với in.
 - Đánh vần: 
 u-nờ-un
 gi-un-giun
 con giun
 c/ HS luyện viết vào bảng con: in. un, đèn pin, con giun.
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 nhà in mưa phùn
 xin lỗi vun xới
 - GV cho HS yếu đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng
 - HS giỏi đọc trơn
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.
 - Luyện đọc câu ứng dụng: Uûn à ủn ỉn  Cả đàn đi ngủ.
 + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 98, 99.
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: in, un, đèn pin, con giun.
 * Luyện nói theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: in, un
 - NX-DD.
 Tốn
 	 TIẾT 47. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6.
I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS:
 -Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
 -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
 - HS làm được bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 2), bài 4.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 -Sử dụng bộ đồ dùng học Toán 1.
 -Các mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm: HS làm bảng con
 5 + 1 = 2 + 4 = 3 + 3 =
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 6.
 * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 (Bằng mô hình).
 6 – 1 = 5 và 6 – 5 =1
 6 – 2 = 4 và 6 – 4 = 2
 6 – 3 = 3
 * Hoạt động 2: Bài tập thực hành.
 -Bài 1: Tính (dọc)
 +HS nêu yêu cầu , làm bài, chữa bài vào SGK.
 +HS yếu lên bảng làm bài.
 -Bài 2:Tính (ngang)
 +HS nêu miệng.
 -Bài 3: Tính (2 bước)
 +HS làm bảng con. HSTB yếu lên bảng.
 -Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 +HS khá giỏi đặt bài toán.
 +Cả lớp viết phép tính vào bảng con
 a/ 6 – 1 = 5 b/ 6 – 2 = 4
 * Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
 -Vài HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 6.
 -NX-DD.
Ngày dạy: Thứ năm ngày, 11 tháng 11 năm 2010
Học vần
 Bài 49. iên - yên ( 2 tiết) 	
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 - HS đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
 - Đọc được các câu ứng dụng: Sau cơn bão, về tổ mới.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 - Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới.
 - HS đọc câu ứng dụng SGK
 3. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài: iên, yên.
 b/ Dạy vần
 * iên
 - Vần iên được cấu tạo từ: i ê và n.
 - So sánh iên với ên.
 - Đánh vần: i-ê-nờ-iên. (CN-ĐT).
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 i-ê-nờ-iên
 đờ-iên-điên-nặng-điện
 đèn điện
 * yên (Quy trình tương tự)
 - So sánh yên với iên
 - Đánh vần:
 y-ê-nờ-yên
 yên-sắc-yến
 con yến
 c/HS luyện viết vào bảng con: iên, yên, đèn điện, con yến.
 d/Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui
 - GV cho HS yếu đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng
 - HS giỏi đọc trơn
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.
 - Luyện đọc câu ứng dụng: Sau cơn bão, về tổ mới,
 + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr.100, 101.
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: iên, yên, đèn điện, con yến.
 * Luyện nói theo chủ đề: Biển cả.
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: iên, yên
 - NX-DD.
 Tốn
 TIẾT 48. LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU.
 Giúp HS củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
 - HS làm được bài 1 (dòng 1), bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 (dòng 1), bài 5.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 SGK, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1.Oån định: Hát
 2.Bài kiểm: HS làm bảng con
 6 – 1 = 6 – 4 = 6 – 3 =
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu
 * Hoạt động 1: HS làm bài tập thực hành.
 -Bài 1: Tính (dọc)
 +HS nêu yêu cầu.
 +Dành cho HS yếu lên bảng.
 +Cả lớp làm vào SGK. Sau đó nêu kết quả của từng phép tính.
 -Bài 2: Tính (2 bước); Bỏ dòng 2.
 +HSTB khá lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng con.
 -Bài 3: , =
 +HS làm bài theo nhóm đôi bảng con. Đại diện lên bảng sửa
 -Bài 4: Số?
 +Đại diện mỗi tổ 2 em thi đua. 
 +Lớp chia làm 4 tổ (3 tổ thi đua, 1 tổ nhận xét)
 -Bài 5: Viết phép tính thích hợp
 +HS khá giỏi đặt bài toán (nhiều dạng)
 +HS viết phép tính thích hợp (dạng toán mở)
 * Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò.
 -Trò chơi: Nêu đúng kết quả.
 “ 1 cộng 5”; “1 thêm 3”; “5 trừ 3”; “3 bớt 2”
 -NX-DD.
	Đạo đức
	Bài dạy: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜØ. 
 (Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU.
 1.HS hiểu:
 -Trẻ em có quyền có quốc tịch.
 -Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh.
 -Quốc kì tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng, giữ gìn.
 2.HS biết tự hào mình làngười Việt Nam, biết tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
 -Vở BT Đạo đức 1.
 -1 lá cờ Việt Nam.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC.
 1.Ổn định :Hát
 2.Bài kiểm: Không
 3.Dạy bài mới:
 * Giới thiệu bài: Nghiêm trang khi chào cờ.(tiết 1)
 * Hoạt động 1: Quan sát tranh BT1 và đàm thoại.
 -GV yêu cầu HS quan sát tranh BT1.
 -Đàm thoại.
 -Kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có quyền có quốc tịch.Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
 * Hoạt động 2: Quan sát tranh BT2 và đàm thoại.
 -GV chia nhóm cho HS và giao việc.
 -HS quan sát tranh theo nhóm.
 -Đàm thoại theo các câu hỏi (SGV tr.31)
 -GV kết luận: Quốc kì tượng trưng cho 1 nước. Qiốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh.(GV giới thiệu cho HS xem Quốc kì Việt Nam).
 +Quốc ca là bài hát chính thức của 1 nước khi chào cờ.
 +Khi chào cờ cần phải: Bỏ mũ, nón; sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho chỉnh tề; đứng nghiêm; mắt hướng nhìn Quốc kì.
 +Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam.
 * Hoạt động 3: HS làm BT3.
 -HS làm BT3 (CN).
 -HS bày tỏ ý kiến.
 -GV kết luận: Khi chào cờ phải đứng trang nghiêm không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng.
 * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
 -GV nhận xét tiết học, dặn dò.
_____________________________________________________________
Ngày dạy: Thứ sáu ngày, 12 tháng 11 năm 2010
Học vần
 Bài 50. uôn - ươn (2 tiết) 
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
 - HS đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
 - Đọc được các câu ứng dụng: Mùa thu  bay lượn.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC
 Tranh minh họa các từ ngữ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
 1. Oàn định: Hát
 2. Bài kiểm:
 - HS đọc và viết: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui.
 - HS đọc câu ứng dụng SGK
 3. Dạy bài mới:
 TIẾT 1
 a/ Giới thiệu bài:
 b/ Dạy vần
 * uôn
 - Vần uôn được cấu tạo từ: u ô và n
 - So sánh uôn với iên
 - Đánh vần: u-ô-nờ-uôn (CN-ĐT)
 - Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa (CN-ĐT)
 u-ô-nờ-uôn
 chờ-uôn-chuôn-huyền-chuồn
 chuồn chuồn
 * ươn (Quy trình tương tự)
 - So sánh ươn với uôn.
 - Đánh vần:
 ư-ơ-nờ-ươn
 vờ-ươn-vươn
 vươn vai
 c/ HS luyện viết vào bảng con: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
 d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
 cuộn dây con lươn
 ý muốn, vườn nhãn
 - GV cho HS yếu đọc âm, vần sau đó đánh vần ghép tiếng
 - HS giỏi đọc trơn
 - GV giải nghĩa từ. Đọc mẫu
 TIẾT 2
 đ/ Luyện tập
 * Luyện đọc
 - HS đọc bài ở tiết 1. Dành HS yếu.
 - Luyện đọc câu ứng dụng: Mùa thu,  bay lượn
 + HS yếu đọc tiếng, từ. HS khá giỏi đọc cả câu.
 + GV đọc mẫu. Vài HS đọc lại.
 - HS đọc bài trong SGK tr. 102, 103
 * HS luyện viết bài vào vở Tập viết: uôn, ưon, chuồn chuồn, vươn vai.
 * Luyện nói theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
 4. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua tìm tiếng, từ có vần: uôn, ươn
 - NX-DD.
 Thủ cơng
 Tiết 12. ÔN TẬP CHƯƠNG I:
 KĨ THUẬT XÉ, DÁN HÌNH.
 -GV Gợi ý cho HS nhớ lại các hình đã học xé ở những bài đã học.
 -HS tự xé một trong các hình đã học (tuỳ thích).
 -HS làm xong, trình bày sản phẩm.
 Cả lớp bình chọn sản phẩm đẹp.
 SINH HOẠT TUẦN 12
1/ Báo cáo hoạt động tuần 12
 -Các tổ lần lượt báo cáo tình hình hoạt động của tổ trong tuần 12
 + Chuyên cần:
 + Hạnh kiểm:
 + Học tập:
 + Lớp trưởng nhận xét bổ sung
 + Tuyên dương cá nhân xuất sắc:
 + Nhắc nhở:
GV tổng kết thi đua các tổ, xếp hạng: 
Tăng cường kiểm tra đối với những hs yếu
2/ GV phổ biến nhiệm vụ tuần 13
 - Học tập : nâng cao chất lượng truy bài đầu giờ, giúp đỡ HS yếu học tập, thuộc bài làm bài khi đến lớp
 -Giáo dục đạo đức cho HS
 - Đảm bảo an toàn giao thông.
 - Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 - Giữ vệ sinh lớp học và nhà ở.
 - Học chương trình An toàn giao thông.Nha học đường 
 - Các nội dung khác (nếu có)

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 12.doc