Giáo Án Lớp 1 - Tuần 12 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm

I-Yêu cầu:

- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.

- Rèn đọc và viết đúng cho hs .Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.

- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.

II-Chuẩn bị: GV : Tranh con chồn, sơn ca, chủ đề : Mai sau khôn lớn.

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bút chì

III.Các hoạt động dạy - học:

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1202Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 12 - Hồ Thị Hồng - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 của Tổ quốc Việt Nam.
Nêu được: Khi chào cờ phải bỏ mũ, nón, đừng nghiêm, mắt nhìn quốc kỳ.
Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II. Chuẩn bị:
- Bài hát “lá cờ Việt Nam”
- Vở bài tập đạo đức 1
III-Các hoạt động dạy - học : 	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Vì sao phải nhường nhịn em nhỏ ?
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Ghi bảng
* Hoạt động 1: 
Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Các bạn đó là người nước nào ? vì sao em biết ?
- Kết luận:
* Hoạt động 2: 
Những người trong tranh đang làm gì 
-Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào ?
-Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ?
Kết luận: 
* Hoạt động 3: 
- Kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngã,ko nói chuyện riêng. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Nói lại nội dung bài
- Nhận xét chung
Nhắc nhở và CBbài: Nghiêm trangkhi chào cờ 9 (Tiết 2).
- 2 HS trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh BT1 và trả lời câu hỏi.
- Quan sát tranh BT2 và trả lời câu hỏi.
- Làm BT3 trình bày ý kiến 
Thực hiện nghiêm khi chào cờ đầu tuần và CBbài: Nghiêm trang khi chào cờ 9 (Tiết 2).
--------------------bad---------------------------------------bad------------------
Ngày soạn: 20/11/2009 
 Thứ ba Ngày giảng: 24/11/2009 
Mĩ thuật:	VẼ TỰ DO
Đ/ C Vi soạn và giảng
--------------------bad-------------------
Học vần:	 	BÀI 47: EN - ÊN ( 2 Tiết)
I-Yêu cầu: 
Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng.Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II-Chuẩn bị: 	GV: Tranh minh hoạ: lá sen, con nhện...
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động cđa GV
Hoạt động cđa HS
1. Bài cũ:GV giao nhiệm vụ
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:
Tiết 1
a.Giới thiệu bài:ghi bảng đề en, ên.
b. Dạy vần:
* Nhận diện vần en
- Phân tích vần en
* Đánh vần
- Đánh vần mẫu : e - nờ - en
- Lấy âm s ghép vào vân en
-Phân tích tiếng sen
- Đánh vần
- Sữa sai cho HS
+ Tranh này vẽ gì ?
- Hướng dẫn HS đọc trơn từ khoá
* Hướng dẫn viết:en, lá sen
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết: 
en, lá sen
* Vần ên (Quy trình tương tự)
-So sánh:en với ên
* Hướng dẫn viết:ên, con nhện
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết:
ên, con nhện
- Theo dõi nhận xét
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
giải thích các từ trên và đọc mẫu
- Sữa sai cho HS
Tiết 2
3. Luyện tập:
* Luyện đọc: - Luyện đọc lại ở tiết 
- Đọc câu ứng dụng
- Viết câu ứng dụng lên bảng:
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non.Cả nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện viết: 
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
- Theo dõi và gíup đỡ HS yếu
* Luyện nói: Nêu câu hỏi:
- Trong tranh vẽ gì ?
-Trong lớp bên phải em là bạn nào ?
- Ra xếp hàng đứng trước và sau em là bạn nào ?
-Em viết bằng tay phải hay tay trái ?
- Nói lại nội dung bài luyện nói. 
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung
- Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 48
- 2 HS đọc bài ở SGK
-Viết bảng con: ôn bài,cơn mưa.
- Đọc đồng thanh theo
-Bắt đầu bằng âm e,kthúc bằng n.
- Ghép vần en 
- Đánh vần theo cá nhân, nhóm, lớp
- Ghép tiếng sen
- Âm s đứng trước....
- HS đánh vần, đọc trơn
- "lá sen" 
- đọc trơn theo cá nhân.,nhóm ,đthanh
-Đọc lại:en-sen-lá sen. Cá nhân, đthanh
Viết trên ko,bảng con;en, lá sen
+giống; kthúc bằng n, khác:....
 Đọc lại 2 vần vừa học.cá nhân, đthanh
Viết trên ko,bảng con: ên,con nhện
-Gạch chân tiếng có vần en, ên.
- Đọc theo nhóm, cá nhân 
-Đọc kết hợp toàn bài
- Luyện đọc lại ở tiết 1. 
- Đọc theo nhóm, cá nhân, đthanh
- Nhận xét tranh
- Đọc theo nhóm, cá nhân 
-Đọc toàn bài.
- Viết bài vào vở: en, ên, lá sen, con nhện
-Nêu tên bài ;Bên trái,bên phải,bên trên,....
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
-Tìm và nêu tiếng có vần en, ên.nối tiếp
-2hs đọc lại bài
- HS về nhà đọc bài và CB bài 48
--------------------bad-------------------
Toán: 	PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2 ( cột 1, 2, 3), 3 ( Cột 1, 2) , 4
-Giáo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, Nhóm vật mẫu có số lượng 6, -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 6 , phiếu BT 3
 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
 0 + 2 = 2 + 0 =
 3 - 0 = 1 + 0 =
Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ghi đề bài lên bàng.
b. Bài giảng:
* Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bàng cộng trong phạm vi 6. 
- Thành lập công thức: 5 + 1 =
 1 + 5 =
- Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác.Hỏi tất cả có mấy hình tam giác?
- GV viết phép tính lên bảng.
 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 
- Hướng dẫn HS thành lập công thức.
 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 
* Thực hành:
 Bài 1: Tính 
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 2: Tính (cột 1,2,3)
Bài3:Tính (cột 1,2)
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm yếu.
- Tuyên dương các nhóm làm bài tốt.
Bài 4: Viết phép tính thich hợp
- Thu vở và chấm tuyên dương bài làm tốt.
3.Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài học sau và CB bàiphép trừ trong phạm vi 6
- làm bảng con
0 + 2 = 2 2 + 0 = 2
 3 - 0 = 3 1 + 0 = 1
- HS quan sát hình nêu bài toán.
- HS đếm số hình tam giác ở 2 nhóm rồi nêu câu trả lời. 
- 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác.
- HS đọc cá nhân, nhóm.
 Học thuộc bảng cộng 
Làm vào bảng con..chú ý viết thẳng cột
Nhẩm rồi nêu kq
4+2= 6 5+1= 6 5+0=5
2+4= 6 1+5= 6 0+5=5
- HS làm bài theo nhóm 3
4+1+1=6 5+1+0=6
3+2+1=6 4+0+2=6
- HS xem tranh và nêu yêu cầu bài
 toán rồi viết phép tính thích hợp.
4+2=6 3+3=6
-3 hs đọc bảng cộng
- Nhắc lại bài học và đọc lại bảng cộng.
Và CB bài ở nhà.
--------------------bad---------------------------------------bad-------------------
`	Ngày soạn: 21/11/2009 
 Thứ tư Ngày giảng: 25/11/2009 
Thể dục: BÀI 12: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
	(Đ/C Giao soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
 Học vần: BÀI 48: IN – UN ( 2 tiết)
I.Yêu cầu : 
- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng .Viết được: in, un, đèn pin, con giun. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Nói lời xin lỗi.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- HS yªu thÝch häc TiÕng ViÖt.
II.Chuẩn bị: 	
GV: đèn pin,Tranh minh hoạ:con giun, chủ đề : Nói lời xin lỗi.
 HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Đọc từ và câu ứng dụng bài en , ên.
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới:
Tiết1
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
b. Dạy vần:
* Vần in :phát âm mẫu.
- Phân tích vần in.
* Đánh vần .
- G V đánh vần: i- nờ - in .
- Nhận xét sưả sai
- Lấy âm p ghép vào vần in.
- Nhận xét
- GV đánh vần pờ - in- pin.
- Đây là vật gì ?
- Nhận xét
* Hướng dẫn viết:
- Vừa viết vừa hướng dẫn cách viết theo quy trình:
in, đèn pin
*Vần un (Quy trình tương tự)
-So sánh in với un
* Hướng dẫn viết:
- Vừa viết vừa hướng dẫn cách viết theo quy trình:
un, con giun
* Đọc từ ngữ ứng dụng
Nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun với.
- Đọc mẫu giải thích các từ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
* Luyện đọc:Luyện đọc lại tiết 1 
- Sữa phát âm cho HS
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- GV sưa sai.
* Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết vào vở. 
- Theo dõi nhắc nhở hs
-Chấm bài nhận xét
* Luyện nói; HS đọc tên bài luyện nói.
- Trong tranh vẽ gì ?
- Khi làm bạn ngã, em có nên xin lỗi bạn không ?
- Em đã nói một lần nào câu xin lỗi bạn xin lỗi cô chưa ?
- Nói lại nội dung bài.
4. Củng cố-dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung
- Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 49
-Viết bảngcon: áo len,mũi tên.
- 3 hs
- HS phát âm cả lớp, cá nhân 
-Có âm i đứng trước,n đứng sau
-Thực hành ghép - 
- HS đánh vần, cá nhân. 
- Thực hành ghép pin
-Phân tích pin:p đứng trước,...
- Đánh vần cá nhân, nhóm ,lớp.
- Đèn pin.
- đọc trơn theo cá nhân., đthanh.
+Đọc lại sơ đồ:in-pin-đèn pin.
Viết ko trung, bảng con:in, đèn pin.
+Giống kt bằng n, khác....
Đọc 2 vần vừa học
Viết ko trung, bảng con: un, con giun.
-Gạch chân tiếng có vần in,un
-Đọc cá nhân, đthanh
-Đọc kết hợp toàn bài.
- Luyện đọc lại tiết 1 theo cá nhân, nhóm , lớp.
- Đọc cá nhân, nêu tiếng có vần in,un,
-đọc kết hợp toàn bài.
-Viết vào vở tập viết:in,un, đèn pin, con giun.
- Nói lời xin lỗi.
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
-Tìm nêu tiếng,từ có vần in,un
-3 hs đọc lại bài
HS về nhà đọc bài và CB bài 49
-------------------bad-------------------
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I-Yêu cầu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3 ( cột 1, 2 ), 4
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II-Chuẩn bị: GV:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5.
 HS: -Bộ đồ dùng toán 1.
III-Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
 4 + 2 = 6 + 0 =
 3 + 3 = 2 + 4 =
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bàng.
b. Bài giảng:
* Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bàng trừ trong phạm vi 6. 
- Thành lập công thức: 6 -1=5 6 - 5 = 1
- GV gợi ý để HS nêu: 
6 bớt 1 còn 5 HS tự viết vào chỗ chấm trong phép trừ: 6 - 1 = 5
 - GV viết phép tính lên bảng.6-1=5
 + 6 - 5 = 1 
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ tự nêu kết quả của phép tính trừ 6 - 5 rồi tự viết kết quả đó vào chỗ chấm trong phep trừ.
- GV viết công thức: 6 - 5 = 1
* Hướng dẫn HS thực hành và thành lập công thức.
6 - 4 = 2 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3
3. Thực hành:
Bài 1: Hướng dẫn HS làm bài. 
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 2:Tính: 
- Nhận xét và chữa bài..
Bài 3: Tính ( Cột 1,2)
- Nhận xét và chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Thu vở chấm tuyên dương bài làm tốt.
3.Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- Về nhà làm bài tập và CB bài học “ Luyện tập”.
- Lên bảng làm bảng con:
4 + 2 = 6 6 + 0 = 6
3 + 3 = 6 2 + 4 = 6
- HS quan sát hình nêu bài toán.
- Có 6 hình tam giác bớt một hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác ? 
- 6 hình tam giác bớt một hinh tam giác còn lại 5 hình tam giác.
- HS nhắc lại: 6 - 1 = 5
- HS đọc 6 - 5 = 1
- Nhắc lại bảng trừ trong phạm vi6. 
-Học thuộc bảng trừ 
- Làm vào bảng con chú ý viết thẳng cột
Nhẩm nêu kquả,nhận xét mối qhệ giữa phép cộng và phép trừ.
5+1= 6 4+2= 6 3+3= 6 
6-5= 1 6-2= 4 6-3=3
6-1= 5 6-4= 2 6-6=0
- Hoạt động theo nhóm 3 ở phiếu học tập Nhận xét chữa bài
- HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.. 
6-5= 1 6-2= 4 
2 hs đọc bảng trừ trong pvi6
- Về nhà làm bài tập 3 ( cột 3 ), và CB bài học “ Luyện tập”.
-------------------bad-------------------
Âm nhạc: ÔN BÀI HÁT :DÀN GÀ CON 
I-Yêu cầu: 
- Học sinh biết hát theo giai điệu với lời 1,2 của bài
- Biết hàt kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II-Chuẩn bị: 1- GV: Vài động tác phụ hoạ
 2- HS: Sách giáo khoa, vở tập hát.
III- Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động cđa GV
Hoạt động cđa HS
1. Bài cũ:
- Hát bài "Đàn gà con"
2. Nội dung:
a. Hoạt động 1: 
- Ôn 2 lời của bài hát “Đàn gà con”
- Hát mẫu
- Lắng nghe, sưa sai 
b. Hoạt động 2: 
- Hướng dẫn HS vận động phụ hoạ.
- Làm mẫu
- Nhận xét khen ngợi
c. Hoạt động 3:
- Tổ chức HS biêủ diễn trước lớp.
- Nội dung bài hát nói lên điều gì ?
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung và dặn dò.
- 3 hs hát
- Hát tập thể, hát theo tổ, nhóm, cá nhân. Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- Làm theo tổ, nhóm 
- Vừa hát, vừa vỗ tay theo tiết tấu bài ca. Vừa hát vừa vận động phụ hoạ.
-3 hs hát lại bài hát
HS ôn bài và CB bài: “ Sắp đến tết rồi”
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 22/11/2009 
 Thứ năm Ngày giảng: 26/11/2009 
 Toán: 	 LUYỆN TẬP 
I-Yêu cầu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.Bài tập 1 ( dòng 1 ), 2 ( dòng 1 ), 3 ( dòng 1 ), 4 ( dòng 1 ), 5
- Học sinh có kĩ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh ham thích môn học.
II-Chuẩn bị :Gv: Sgk, , phiếu BT 2
 Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
 1 + 5 = ... 2 + 3 +1 =
- Nhận xé, ghi điểm .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
* Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tính.(dòng 1)
- Giáo viên hướng dẫn cách làm.
- Theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu. 
- Nhận xét và chữa bài.
- Bài2: Tính(dòng 1) 
- Giáo viên hướng dẫn cách làm..
-Nhận xét và tuyên dương các nhóm làm bài tốt
Bàì 3: .>. <, = (dòng 1)
- Hướng dẫn cách làm.
- Theo dõi và giúp đỡ học sinh yếu.
-Chấm ,Chữa bài và nhận xét. 
Bài 4: Số.
-Hướng dẫn cách làm.
- Nhận xét và chưã bài
Bài 5:Viết phép tính thích hợp:
Qsát tranh nêu bài toán.
3. Củng cố -dặn dò:
-Nhận xét giờ học và nhắc nhở tiết học sau.Về nhà học bài và làm bài tập 
- Cả lớp TH: 1 + 5 = 6 2 + 3 +1 = 6
-2 HS Đọc bảng cộng 6
- nêu yêu cầu.
- Làm bài vào bảng con.,chú ý viết thẳng cột dọc
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài vào phiếu học tập.
1+ 3+ 2 = 6 6-3-1= 2 6 -1- 2 =3
- Các nhóm trình bày bài làm 
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở.
2+3 5
- HS làm bài.nối tiếp
- Nhận xét bài làm của bạn.
3+2=5 3+3=6 0+ 5= 5
-Nêu yêu cầu
 viếtphép tính bảng con nhận xét 
Về nhà học bài và làm bài tập: 1 ( dòng 2 ), 2 ( dòng 2 ), 3 ( dòng 2), 4 ( dòng 2 )
--------------------bad-------------------
Học vần: BÀI 49: IÊN – YÊN (2 Tiết)
I-Yêu cầu: 
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề : Biển cả.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: GV: Tranh đèn điện, con yến, chủ đề : Biển cả...
 HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Đọc từ, câu ứng dụng bài : in - un.
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới: Tiết 1
a. Giới thiệu bài: iên - yên 
b. Dạy vần:
* Nhận diện vần: iên
-Phân tích vần iên:
 * Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "điện"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Đây là vật gì ?
- Giới thiệu từ khoá "đen điện"
- Chỉ bảng
* Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa h/dẫn quy trình viết:
iên, đèn điện 
*Vần yên (Quy trình tương tự)
-So sánh iên,yên
 Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa h/dẫn quy trình viết:
yên, con yến
- Theo dõi nhận xét
c. Từ ngữ ứng dụng:Ghi bảng :cá biển,viên phấn,yên ngựa,yên vui.
- GV đọc mẫu:
 Giải nghĩa từ
Tiết 2
3. Luyện tập:Luyện đọc ở tiết 1
* Luyện đọc:
Luyện đọc ở tiết 1
.- Sửa phát âm cho học sinh
- Nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
Sau cơn bão,kiến đen lại xây nhà.Cả nhà kiến kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới
* Luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở học sinh
- Chấm một số bài và nhận xét.
* Luyện nói:
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì ?
- Nước biển mặn hay ngọt ? Người ta dùng nước biển để làm gì ?
- Em có thích đi biển không ?
4.Cùng cố -dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung
- Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 50
- 2 hs 
iên có iê đứng trước,nđứng sau
-Ghép vần iên
- cá nhân, đthanh
-Ghép tiếng điện, phân tích tiếng điện
- Đánh vần cá nhân ,nhóm , đthanh
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
-Đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
- Đọc vần, tiếng, từ khoá cá nhân,đthanh.
Viết ko trung,bảng con iên, đèn điện.
Viết ko trung,bảng con yên, con yến 
- Đọc cá nhân nêu tiếng có iên,yên.
-Đọc cá nhân ,nhóm, đt.
-Đọc kết hợp toàn bài cá nhân,nhóm ,dt
-Luyện đọc ở tiết 1cá nhân,nhóm ,lớp.
-Đọc cá nhân nêu tiếng có iên,yên.
-Đọc cá nhân , đồng thanh
-Đọc kết hợp toàn bài.
 -viết vào vở: iên, yên, đèn điện, con yến.
 - HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Cá, san hô..
- Nước biển mặn và người ta dùng nước biển để làm muối..
-3HS đọc lại bài. 
HS về nhà đọc bài và CB bài 50
--------------------bad-------------------
Thủ công:	ÔN TẬP CHƯƠNG I:KĨ THUẬT XÉ,DÁN GIẤY
I-Yêu cầu: 
-Củng cố được kiến thức,kĩ năng xé dán giấy.
-Xé ,dán được ít nhất mmột hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa
Hình tương đối phẳng ;
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, tỉ mỉ và khéo léo. 
II. Chuẩn bị :
-GV: Các hình mẫu đã chuẩn bị ở các bài 4,5,6,7,8,9.Giấy thủ công các màu.
-HS: Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
III.Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ HS
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Ôn tập:
- Treo các bài mẫu đã học lên bảng
- Hình chữ nhật có mấy cạnh ? 
- Hình tam giác có mấy cạnh ?
- Hình vuông có mấy cạnh ?
- Hình tròn là hình như thế nào ?
- Quả cam có hình gì ?
- Con gà có mấy bộ phận ?
+ Nhận xét và bổ sung
* Thực hành:
- Giúp những HS yếu
* Đánh giá sản phẩm:
- Chọn một số bài làm đẹp tuyên dương
3. Tổng kết, dặn dò:
- Đánh giá sản phẩm cđa HS
- Bình chọn tuyên dương bài làm đẹp
Dặn dò : CB Giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công ...để tiết sau học bài gấp hình.
-Bỏ đồ dùng lên mặt bàn.
- Quan sát các bài mẫu và trả lời câu hỏi
- HS tự xé dán một trong các hình đã học
-HS CB: Giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công ...
--------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 23/11/2009 
 Thứ sáu Ngày giảng: 27/11/2009 
Học vần: BÀI 50: UÔN - ƯƠN (2 Tiết) 
I.Yêu cầu:
- Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Rèn đọc và viết đúng cho hs. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trên.
- GD học sinh có ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: GV: Tranh chuồn chuồn, vươn vai...
 HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Đọc từ, câu ứng dụng bài iên - yên.
- Nhận xét bài cũ
2. Bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: uôn - ươn
b. Dạy vần:
* Nhận diện vần: uôn
- Ghi bảng: uôn 
-Phân tích vần uôn
- * Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
 Lấy âm ch và thanh huyền ghép vào vần uôn
- Ghi bảng "chuồn"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Tranh này vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá "chuồnchuồn"
- Chỉ bảng
* Hướng dẫn viết:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
uôn, chuồn chuồn
* Vần ươn (Quy trình tương tự)
Hướng dẫn viết:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
 ươn, vươn vai 
- Theo dõi nhận xét
* Đọc tiếng ứng dụng ghi bảng:cuộn dây, ý muốn,con lươn,vườn nhãn.
- GV đọc mẫu;Giải nghĩa từ
Tiết 2
3. Luyện tập:
* Luyện đọc:
-Luyện đọc bài ở tiết 1 
- Sưa phát âm cho học sinh
- Nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng bài 50 ghi bảng
- Đọc mẫu
* Luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở học sinh
- Chấm bài và nhận xét.
* Luyện nói:
- Trong tranh vẽ những con vật gì? 
- Em biết những loại chuồn chuồn nào? - Em đã trong thấy những loại cào cào nào, chấu chấu nào? - ở đó em làm gì?
- Bắt được chuồn chuồn em làm gì?
- Giáo viên nói lại nội dung bài.
4.Cùng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét chung
- Nhắc HS về nhà đọc bài và CB bài 51
- 3 hs- đọc từ, câu ứng dụng bài iên - yên.
- Đọc đồng thanh theo
-uô đứng trước.n đứng sau
- thực hành ghép vần 
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
- Thực hành ghép. 
- Phân tích tiếng: chuồn 
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá
- chuồn chuồn.
- HS đọc cá nhân, nhóm.
-Đọc lại :uôn-chuồn-chuồn chuồn.
-viết ko trung,bảng con , uôn, chuồn chuồn
- Đọc lại 2 vần vừa học
-viết ko trung,bảng con: ươn, vươn vai.
- Đọc các từ ứng dụng gạch chân tiếng có vần uôn, ươn.
- 3 HS đọc
 -Đọc kết hợp toàn bài.
-Luyện đọc bài ở tiết 1 cá nhân, nhóm Đồng thanh
-Đọc cá nhân đồng thanh.
-Đọc lại toàn bài
HS viết vào vở: uôn, ươn chuồn chuồn.
 - Quan sát tranh và trả lởi câu hỏi.
- chuồn chuồn kim, chuồn chuồn nước.
-3 hs đọc lại bài
Về nhà đọc bài và CB bài 51
-------------------bad-------------------
Tự nhiên - xã hội: 	BÀI 12: NHÀ Ở
I. Yêu cầu: 
- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
- Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà
 II-Chuẩn bị: 
GV và HS: Sưu tầm các tranh ảnh vẽ hoặc chụp các ngôi nhà có dạng khác nhau.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định :
2.KTBC : Hỏi tên bài cũ :
-Kểgia đình của em? Gia đình em có những ai?
-Những người trong gia đình em sống với nhau như thế nào?
- GV nhận xét cho điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Hoạt động 1:
Quan sát tranh:
MĐ: Học sinh nhận ra các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau. Biết được nhà cuả mình thuộc loại nhà ở vùng nào?
Các bước tiến hành
Bước 1:
- Ngôi nhà này ở thành phố, nông thôn hay miền núi?
- Nó thuộc loại nhà tầng, nhà ngói hay nhà lá?
- Nhà của em gần giống ngôi nhà nào trong các ngôi nhà đó?.
Bước 2: 
học sinh lên trình bày nd của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình, nên các em phải yêu quý ngôi nhà của mình.
Hoạt động 2:
Làn việc với SGK.
MĐ: Học sinh kể được tên các đồ dùng trong nhà.
Các bước tiến hành:
Bước 1 : 
 Theo dõi giúp hs yếu
. Bước 2 : 
các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét.
Kết luận: Đồ đạc trong gia đình là để phục các sinh hoạt của mọi người. Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết tuỳ vào điều kiện kinh tế của từng nhà, chúng ta không nên đòi bố mẹ mua sắm 
những đồ dùng khi gia đình chưa có đk
 Hoạt động 3: Kể về ngôi nhà của em.
MĐ : G

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12 DAY1 -lop1-.doc