I. MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Đọc được từ, câu ứng dụng: Sau cơn mưa. lại bận rộn
- Luyện nói được 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
II. ĐỒ DÙNG: Giáo viên: - Bộ mô hìmh Tiếng Việt.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
5 + 0 = 5 2 + 3 = 5 HS nêu yêu cầu của bài HS làm bài vào vở. -2 HS lên chữa bài. 4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 4 - 2 = 2 2 + 0 = 2 3 - 2 = 1 HS nêu cách tính. 3+1+1=5 * 2+2+0=4 * 3-2-1=0 5-2-2 =1 4-1-2= 1 5-3-2=0 2HS lên bảng chữa bài. 3+2 =5 5-1=4 * 4-3=1 2+0 =2 3-3=0 0+2=2 Phép tính: 2 + 2 = 4 Phép tính : 4 - 2 =2 Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ trongphạm vi đã học. Tiếng Việt Bài 47: en - ên . I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện. - Đọc được từ, câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới II. Đồ dùng: Giáo viên: - Bộ chữ dạy Tiếng Việt. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A. Bài cũ:(4’)- HS đọc sách giáo khoa bài 46. GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học HĐ1: Dạy vần (22’) Vần en a) Nhận diện vần. Vần en được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần en và nói: vần en gồm: 2 con chữ e, n - So sánh en với on: b) Đánh vần - GVHD HS đánh vần: e- n- en - Đã có vần en muốn có tiếng sen ta thêm âm gì? - Đánh vần : sờ- en- sen Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng sen? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ lá sen. GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá GV chỉnh sửa cho HS. Vần ên (quy trình tương tự vần en) So sánh en và ên Giải lao c) Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) GV ghi bảng Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ. GV gọi HS đọc, nhận xét. d) HD viết - GV viết mẫu HD quy trình viết: en Lưu ý nét nối giữa e, n - GV viết mẫu HD quy trình viết: lá sen. Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học . GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng . 2-3HS đọc sách giáo khoa bài 46. HS đọc lại en, ên. - Vần en gồm 2 con chữ e, n - HS cài vần en - Giống nhau: cùng kết thúc bằng n - Khác nhau: en bắt đầu bằng e -HS nhìn bảng phát âm: ĐT-N-CN. Đã có vần en muốn có tiếng sen ta thêm âm s. HS cài tiếng sen HS phát âm cá nhân theo dãy. âm s đứng trước en đứng sau - HS đọc trơn: en, sen HS QS tranh. Lá sen. HS cài từ lá sen HS nhìn bảng phát âm:ĐT-N-CN. Giống nhau: kết thúc bằng n Khác nhau: ên mở đầu là ê. HS gạch chân chữ chứa vần mới. 2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS hiểu từ : khen ngợi, mũi tên. HS đọc cá nhân, lớp. HSQS quy trình viết. - HS viết bảng con: en , lá sen. Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học . Tiết 2 HĐ2 : Luyện tập. a) Luyện đọc (10’) - GV yêu cầu HS luyện đọc lại bài tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. + Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. +Đọc SGK. GV tổ chức đọc lại b) Luyện nói (8’) - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì? - Trong lớp bên phải em là bạn nào? - Xếp hàng đứng trước em là bạn nào? - Xếp hàng đứng sau em là bạn nào? - Em viết tay phải hay tay trái? - Hãy tìm lấy các vật yêu thích của em ở xung quanh? GV tổ chức cho HS nói trong nhóm, nói trước lớp. c) Luyện viết và làm BT (15’) GV hướng dẫn HS viết bài GV chấm vở của HS – Nhận xét . C. Củng cố dặn dò.(2’) - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). -HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. Gạch chân tiếng mới - Đọc câu ứng dụng(cá nhân- nhóm - lớp). HS đọc tên chủ đề. - HSQS tranh vào luyện nói theo tranh. - Trong tranh vẽ người, đồ vật... HS trả lời Em viết tay phải. - HS trả lời. Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. - HS viết và vở Tập viết. -HS làm BT ở vở ô li . Vần en – ên - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 48. Sỏng thứ tư ngày 17 thỏng 11 năm 2010 Luyện toán: Ôn tập I: Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học cho H. - Rèn kỹ năng so sánh , làm tính cộng, trừ trong phạm vi 5. II: Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Thực hành (25’) T ghi đề lên bảng, hướng dẫn H làm vào vở ô li. Bài 1: > , < , =? 5 - 1 ... 2 5 ... 4 - 2 0 + 4 ... 3 3 ... 3 - 1 4 - 2 ... 2 5 ... 5 - 2 Bài 2: Số ? 4 - ... = 1 0 + ... = 4 2 + ... = 5 4 + ... = 5 1 + ... = 4 5 - ... = 2 Bài 3: ghi phép tính thích hợp. ì ì ì ì + = - = T lần lượt hướng dẫn H làm bài tập vào vở ô li . 2. Hoạt động 2 : Chữa bài (10’) Bài 1: T y/c H lên bảng làm H khác nhận xét. Bài 2: H làm và nêu cách làm T củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 5 Bài 3:T y/c H nêu bài toán. T nhận xét *T củng cố – dặn dò - H làm bài tập cá nhân. - H làm vào vở ô li - 2 H lên bảng điền dấu - 1H lên ghi số . - H lên ghi phép tính . Luyện tiếng Việt Ôn tập I: Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc câu cho H. - Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk. II: Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng T ghi bảng, tổ chức đọc. Dê mẹ dặn dê con. Bé kì cọ chân tay. Mẹ đi chợ mua rau cần. Hai với hai là bốn. Ao mẹ đã sờn vai. Buổi tối , bé ôn lại bài. Kha và Mai là đôi bạn thân. 2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK T gọi HS đọc bài cá nhân. T nhận xét , ghi điểm. - H đọc thầm theo tay giáo viên viết. - H luyện đọc cá nhân HS đọc từ bài 29 đến bài 46. Luyện viết chữ đẹp Bài 17 : on ; ôn; ơn ; an ; ăn ; ân; bạn thân ; khôn lớn. I: Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng viết đúng chữ mẫu. -Rèn cho H viết nét thanh nét đậm. II: Các hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh T giới thiệu nội dung tiết học 1. Hoạt động 1: (5’)Quan sát chữ mẫu T viết các vần: : on ; ôn; ơn ; an ; ăn ; ân; T nêu quy trình viết từng chữ. T nhận xét 2.Hoạt động 2: Luyện viết bảng con (10’) T viết mẫu : bạn thân, khôn lớn. T hướng dẫn H viết từ chú ýcác nét nối, chú ý khoảng cách chữ cách chữ 2 ô li. 3. Hoạt động 3: Thực hành (20’) T cá thể hoá, uốn nắn H . T chấm và nhận xét. - H nêu lại quy trình viết - H luyện viết bảng con - H viết bài vào vở. HÁT NHẠC Giỏo viờn bộ mụn dạy Thứ tư ngày 17 thỏng11 năm 2010 Toán Phép cộng trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . II. Đồ dùng: - Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A. Bài cũ (3’) - HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5. GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. Các HĐ dạy học: HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.(15’) Bước 1: Lập công thức 5+1= 6, 1+5=6. HDHS quan sát hình vẽ SGK và nêu bài toán . GV HDHS đếm số hình tam giác cả 2 nhóm. GV gợi ý 5 và 1 là mấy? GV nhấn mạnh 5 và 1 có nghĩa 5 cộng 1 bằng 6. GV viết công thức 5 + 1 = 6 HDHSQS hình vẽ và nêu bài toán: 1 hình tam giác và 5 hình tam giác. Có tất cả là mấy hình tam giác? GV viết phép tính lên bảng 1 + 5 = 6 Em có nhận xét gì về hai phép tính 5+1=6 và 1+5=6 Bước2: Thành lập công thức 4+2=6, 2+4=6, 3 + 3 = 6 (Tiến hành tương tự như công thức 5+1=6) Chú ý khuyến khích HS nêu bài toán . Bước 3 : Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.GV có thể nêu 1 số câu hỏi: 4 cộng 2 bằng mấy ? 2 cộng 4 bằng mấy ? 3 cộng 3 bằng mấy ? 5 cộng 1 bằng mấy ? 1 cộng 5 bằng mấy ? 6 bằng mấy cộng với mấy? GV gọi HS đọc bảng cộng. HĐ2: Luyện tập.(15’) GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài, chữa bài. Bài 1: Tính. Lưu ý thực hiện tính dọc, đặt số phải thẳng với nhau dựa vào bảng cộng trong phạm vi 6. Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài (lưu ý dựa vào bảng cộng trong phạm vi 6 để tính). 4+2= 5+1= 4+2= *5+1= 2+4= 1+5= 2+4= 1+5= Bài 3: Tính . Lưu ý muốn làm được phép tính 4 + 1 + 1= ...ta làm thể nào? Các phép tính khác tương tự. 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = * 2 + 2 + 2 = 3 + 3 + 0 = Bài 4: Viết phép tính thích hợp. -Có 4 con chim đang đậu trên cành có 2 con nữa bay tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim. Điền phép tính vào các ô vuông cho thích hợp. C. Củng cố, dặn dò.(1’) GV cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6. GV nhận xét tiết học 2-3HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. GVchoHS xem tranh và nêu bài toán: Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác? HS đếm số hình tam giác cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời đầy đủ:5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác . 5 và 1 là 6. HS viết số 6 vào chỗ chấm. HS đọc 5 cộng 1 bằng 6. HSQS hình vẽ và nêu bài toán: 1 hình tam giác và 5 hình tam giác. Có tất cả là 6 hình tam giác Đều có kết quả là 6 hình tam giác. HS đọc 2 phép tính trên bảng. HS có thể điền ngay kết quả. 4 cộng 2 bằng 6 2 cộng 4 bằng 6 3 cộng 3 bằng 6 5 cộng 1 bằng 6 1 cộng 5 bằng 6 6 bằng 4 cộng 2, 2 cộng 4... HS lên bảng đọc HTL bảng cộng. HS nêu yêu cầu của bài: HS tự làm và nêu kết quả. HS làm bài vào vở 4+2=6 5+1=6 4+2=6 * 5+1=6 2+4=6 1+5=6 2+4=6 1+5=6 Muốn làm được phép tính lấy 4 +1 = 5, sau đó lấy 5 + 1 = 6 . 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6 3 + 2 + 1 =6 4 + 0 + 2 = 6 * 2 + 2 + 2 = 6 3 + 3 + 0 =6 Phép tính 4 + 2 = 6 Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6. Về nhà xem bài sau Tiếng Việt Bài 48 : Vần in - un I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: in, un, đèn pin, con giun - Đọc được từ câu thơ ứng dụng. - Luyện nói được từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. II. Đồ dùng: GV và HS : - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: (4’) HS lên bảng viết bảng con: áo len, khen ngợi, mũi tên. GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học HĐ1: Dạy vần(22’) Vần in a. Nhận diện vần Vần in được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần in và nói: vần in gồm: 2 con chữ i n. - So sánh in với an: b. Đánh vần - GVHD HS đánh vần: i- n- in. Đã có vần in muốn có tiếng pin ta thêm âm gì? - Đánh vần pờ- in- pin. -Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng pin? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ đèn pin . GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Vần un (quy trình tương tự vần in) So sánh un và in Giải lao c. Đọc từ ngữ ứng dụng(8’) GV viết bảng. Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ. GV gọi đọc, nhận xét. d. Luyện viết viết -GVviết mẫu HD quy trình viết: in - đèn pin. Lưu ý nét nối giữa các con chữ . GV nhận xét . Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học . GV nhận xét nhóm thắng cuộc . 2HS lên bảng–lớp viết bảng con: áo len, khen ngợi, mũi tên. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. Gồm 2 con chữ: i, n. HS cài vần in. - Giống nhau: cùng kết thúc bằng n. - Khác nhau: in mở đầu bằng i, còn an mở đầu bằng a. -HS nhìn bảng phát âm : ĐT-N- CN. -Thêm âm p HS cài tiếng pin HS đọc ĐT-N-CN Có âm p đứng trước vần in đứng sau. - HS đọc trơn: in, pin HS quan sát tranh Trong tranh vẽ cái đèn pin. HS cài từ đèn pin . HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá nhân. Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: un mở đầu bằng u. in mở đầu bằng i. HS gạch chân chữ chứa vần mới. 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS hiểu từ nhà in, mưa phùn, vun sới. HS đọc cá nhân, lớp. HSQS quy trình viết. - HS viết bảng con: in, đèn pin Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học . Tiết 2 HĐ3: Luyện tập. a.Luyện đọc(10’) - GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. - Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. Đọc SGK GV tổ chưc luyện đọc lại. b. Luyện nói (8’) - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: -Trong tranh vẽ gì? Vì sao bạn trai trong tranh lại buồn thiu? -Khi làm bạn ngã em có xin lỗi không? -Khi không thuộc bài em có xin lỗi không? - Em đã nói được 1 lần nào câu " xin lỗi bạn" " xin lỗi cô" chưa? GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp, nhận xét tuyên dương. c. Luyện viết (15’) GV hướng dẫn, giúp đỡ HS viết bài. GV hướng dẫn, giúp đỡ HS làm bài tập . C. Củng cố dặn dò.(2’) - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GVcho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - HS tìm tiếng mới. -Đọc câu ứng dụng(cá nhân- nhóm - lớp). HS đọc tên chủ đề. -HSQS tranh vào luyện nói theo tranh. Trong tranh vẽ bạn trai đang cúi đầu xin lỗi cô giáo,vì bạn trai mắc lỗi và đã nhận ra lỗi của mình . -Có ạ. -Có ạ. -Rồi ạ. Đại diện 1 nhóm nói trước lớp -HS viết vào vở tập viết -Hôm nay chúng ta vừa học vần in, un. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 49 Mĩ THUậT Bài 12: Vẽ tự do. I/ Mục tiêu. - Giúp HS biết tìm đề tài để vẽ theo ý mình. - HS biết cách vẽ và vẽ được bức tranh có nội dung phù hợp với đề tài đã chọn. II/ Chuẩn bị. *Giáo viên: - Sưu tầm một số tranh vẽ về nhiều nội dung đề tài của HS, hoạ sĩ. - Bài vẽ của HS lớp trước. *Học sinh: - Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ. III/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu. A.Kiểm tra bài cũ B.Bài mới. * Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - Gv cho HS xem 4 tranh vẽ 4 nội dung khác nhau. - Gv yêu cầu HS nêu nội dung từng bức tranh. - Nội dung, cách vẽ các tranh giống hay khác nhau? + Hs quan sát và nhận biết nội dung các tranh. + Hs : tranh vẽ đề tài Phong cảnh; Thiếu nhi vui chơi; Chân dung; Tĩnh vật. + Hs trả lời. * Hoạt động 2: Cách vẽ. -Gv hướng dẫn cách vẽ trên bảng. - Gv y/cầu HS chỉ ra đâu là hình ảnh chính, hình ảnh phụ? - Hình ảnh chính, phụ được vẽ như thế nào? - Vẽ màu như thế nào là đẹp? - Gv cho HS nhận xét, bổ sung ý kiến. - Gv h/dẫn HS không nên chọn quá nhiều hình ảnh để vẽ. Sử dụng màu phải có màu đậm, nhạt. + Hs quan sát vào tranh và trả lời. + Hình ảnh chính vẽ to, giữa tranh; hình ảnh phụ vẽ nhỏ hơn và ở xung quanh. + Hs trả lời. *Hoạt động 3: Thực hành. - Gv cho HS xem tranh vẽ của HS năm trước. - Gv đi từng bàn gợi ý, động viên khuyến khích HS vẽ bài. Gv gợi ý cụ thể cho những HS còn lúng túng giúp các em hoàn thành bài vẽ. Hs xem tranh và tham khảo cách sắp xếp bố cục, màu sắc tranh vẽ. + Hs thực hành vẽ đề tài tự do và vẽ màu theo ý thích. *Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Gv trưng bày một số bài vẽ của HS. - Gv gợi ý cho HS nhận xét bài vẽ đẹp và chưa đẹp. - Gv nhận xét cụ thể và chấm điểm. - Gv tuyên dương những HS vẽ bài đẹp và động viên những HS còn chậm cần cố gắng trong giờ học sau. + HS. quan sát. + HS tự nhận ra bài vẽ đẹp và chưa đẹp. *Dặn dò: - HS về nhà chuẩn bị bài 13: Vẽ cá. Thứ năm ngày18 thỏng 11 năm 2010 Toán Phép trừ trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . II. Đồ dùng: GV:Bộ đồ dùng học toán. HS: Bộ chữ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A. Bài cũ:(4’) GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài:(1’) GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. Các HĐ dạy học: HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.(15’) Bước1: Lập công thức 6-1=5, 6-5=1 - HDHS quan sát hình vẽ SGK, nêu bài toán. - HD HS nêu đầy đủ bài toán : -6 bớt 1 còn lại bao nhiêu? Nêu phép tính. Vậy bớt có thể thay bằng phép tính gì? GV viết bảng 6 - 1 = 5 -HDHS quan sát hình vẽ nêu kết quả của phép trừ 6 - 5 . -GV viết bảng 6-5=1 Bước 2 : Lập công thức 6 - 2 = 4, 6- 4 = 2, 6 - 3 = 3. (Tương tự như 6 - 1 = 5, 6- 5 = 1) Hoặc GV gợi ý hình ghi kết quả. Bước 3: Ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 GV cho HS đọc thuộc lòng bảng trừ 6. HĐ 2: Luyện tập(14’) GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài, chữa bài. Bài1: GV yêu cầu HS làm bài ( lưu ý dựa vào bảng trừ trong phạm vi 6 để tính ). Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (lưu ý củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ). 5+1= 4+2= 3+3= 6-1= 6 -2= 6-3= 6-5= 6-4= 6-6= Bài 3: Tính. Lưu ý củng cố tính nhẩm. 6-4-2= 6-2-1= 6-3-3= 6-2-4= 6-1-2= 6-6 = Bài 4: Viết cách tính thích hợp, lưu ý: đưa về bài toán: Có 6 con vịt đang bơi, có 2 con lên bờ. Hỏi còn mấy con vịt? C. Củng cố, dặn dò.(1’) GV nhận xét tiết học 2HS lên bảng đọc bảng cộng trong phạm vi 6. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. HS đọc lại tên bài. HS QS hình vẽ rồi nêu bài toán : Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -HS nêu đầy đủ bài toán. Tất cả có 6 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Còn lại 5 hình tam giác. -6 bớt 1 còn lại 5. -HS viết vào chỗ chấm 6- 1 = 5 -Phép tính trừ. HS đọc 6 trừ 1 bằng 5. HS viết kết quả vào chỗ chấm 6- 5 = 1 HS có thể nhìn hình vẽ viết ngay kết quả của phép tính. HS đọc thuộc lòng bảng trừ 6 HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài . HS đọc kết quả bài làm. 2HS lên bảng chữa bài . 5+1=6 4+2=6 3+3=0 6-1=5 6 -2=4 6-3=3 6-5=1 6-4=2 6-6=0 HS đọc kết quả bài làm, và chỉ viết kết quả cuối cùng. 6-4-2=0 6-2-1=3 * 6-3-3=0 6-2-4=0 6-1-2=3 6-6 =0 Viết phép tính thích hợp: 6 - 2 = 4 Cho HS đọc lại các bảng trừ 6.Về nhà xem lại bài. Tiếng Việt Bài 49: vần iên - yên I. Mục tiêu: - Đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. - Đọc được từ, câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả II. Đồ dùng: Giáo viên: - Bộ đồ dùng Tiếng Việt. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A. Bài cũ:(4’) GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học. HĐ1: Dạy vần(22’) Vần iên a) Nhận diện vần Vần iên được tạo nên từ mấy con chữ? -GV tô lại vần iên và nói: vần iên gồm: 3 con chữ i, ê, n . - So sánh iên với ên: b) Đánh vần - GVHDHS đánh vần: i - ê- nờ- iên Đã có vần iên muốn có tiếng điện ta thêm âm , dấu gì? - Đánh vần đờ - iên -điên- nặng điện. - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng điện ? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ đèn điện. GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. Vần yên (Quy trình tương tự vần iên) So sánh yên và iên Giải lao c) Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) GV ghi bảng. Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ. GV gọi HS đọc, nhận xét. d) HD viết -GVviết mẫu HD quy trình viết: iên. Lưu ý nét nối giữa i , ê và n. -GV viết mẫu từ ngữ: đèn điện và HD quy trình viết. Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học . GV nhận xét tuyên dương tổ thắng cuộc. HS đọc và viết bảng con: nhà in, xin lỗi. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. HS đọc lại iên,yên. -Gồm 3 con chữ : i, ê, n HS cài vần iên - Giống nhau: cùng kết thúc bằng ên. - Khác nhau: iên mở đầu bằng i -HS nhìn bảng phát âm: ĐT- N-CN -Thêm âm đ, dấu nặng. HS cài tiếng điện Đ đứng trước,iên đứng sau dấu nặng dưới vần iên . HS đọc trơn: iên, điện - Trong tranh vẽ đèn điện. HS nhìn bảng phát âm Giống nhau: Kết thúc bằng ên. Khác nhau: yên mở đầu bằng y, iên mở đầu bằng i HS gạch chân chữ chứa vần mới. 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS hiểu từ :yên vui. HS đọc cá nhân, lớp. HSQS quy trình viết. -HS viết bảng con: iên, đèn điện Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học . Tiết 2 HĐ2 : Luyện tập. a) Luyện đọc.(10’) - GV yêu cầu HS luyện đọc lại bài ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc sgk GV tổ chức luyện đọc lại. b) Luyện nói (8’) -GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh vẽ gì? - Em thường thấy mặt nước biển ntn? - Nước biển ngọt hay mặn? - Người ta dùng nước biển để làm gì? - Em đã đi tắm biển lần nào chưa? GV tổ chức cho HS nói trong nhóm, nói trước lớp. c) Luyện viết (15’) - GVQS giúp đỡ HS viết . - GVQS giúp đỡ HS làm bài tập . C. Củng cố dặn dò. - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? GV cho HS thi tìm từ tiếng,từ có vần vừa học. Tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp . -HSQS tranh và nêu nội dung của tranh. HS gạch chân tiếng mới. - HS đọc câu ứng dụng -HS đọc tên chủ đề. -HSQS tranh vào luyện nói theo tranh. - Trong tranh vẽ cảnh biển. -Mặt biển có tiếng sóng vỗ. -Nước biển mặn. -Dùng làm muối ăn. - HS trả lời. Đại diện 1 nhóm nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết - HS làm bài tập -Hôm nay chúng ta vừa học vần iên, yên. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 50. Tự NHIÊN Xã HộI NHAỉ ễÛ I.Muùc ủớch: Sau baứi hoùc, HS bieỏt: -Nhaứ ụỷ laứ nụi sinh soỏng cuỷa moùi ngửụứi trong gia ủỡnh -Coự nhieàu loaùi nhaứ ụỷ khac nhau vaứ moói naứh ủeàu coự ủũa chổ -Keồ ủửụùc ủũa chổ nhaứ ụỷ cuỷa mỡnh vaứ caực ủoà ủaùc trong nhaứ cho caực baùn nghe -Yeõu quyự ngoõi nhaứ vaứ caực ủoà duứng trong nhaứ cuỷa em II. ẹoà duứng daùy hoùc: Saựch giaựo khoa III. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Kieồm tra baứi cuừ: 3/ Baứi mụựi: a/ Giụựi thieọu baứi: b/ Daùy baứi mụựi: Hoùat ủoọng 1: Quan saựt tranh B1: Thửùc hieọn hoaùt ủoọng +Quan saựt tranh: Ngoõi nhaứ naứy ụỷ thaứnh phoỏ, noõng thoõn hay mieàn nuựi? Noự thuoọc loaùi nhaứ taàng, nhaứ ngoựi, hay nhaứ laự? Nhaứ cuỷa em gaàn gioỏng ngoõi nhaứ naứo trong caực ngoõi nhaứ ủoự? B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng Keỏt luaọn: GV choỏt laùi Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi SGK B1: Neõu yeõu caàu: Quan saựt tranh vaứ neõu teõn caực ủoà duứng ủửụùc veừ trong hỡnh. Keồ teõn 5 ủoà duứng gia ủỡnh maứ e
Tài liệu đính kèm: