Giáo án Lớp 1 - Tuần 12

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng n

- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng

2. Kỹ năng:

- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới

- Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách

- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa

2. Học sinh:

- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 36 trang Người đăng honganh Lượt xem 1104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh nêu : thủ môn
Học sinh thi đua 3 tổ, tiếp sức
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
Kỹ năng:
Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 6
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật có số lượng là 6
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : mẫu vật 
Giáo viên đính nhóm có 5 hình tam giác, nhóm có 1 hình tam giác, vậy có bao nhiêu hình ?
à 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác.
Để có được 6 hình ta làm tính gì?
Giáo viên ghi bảng: 5 + 1 = 6
Gợi ý suy ra: 1 + 5 = 6
Tương tự với: 2 + 4 = 6
4 + 2 = 6 
3 + 3 = 6
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
Phương pháp : Luyện tập, thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật
Cho học sinh lấy vở bài tập
Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả
lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột
Bài 2: Tính
Bài 3: Tính
Bài 4: Viết phép tính
Nhìn tranh nêu bài toán
Bài 5: Vẽ thêm số chấm tròn
Thu tập chấm điểm , nhận xét 
Củng cố:
Thi đua điền số
Có 2 ngôi nhà đang xây nhưng thiếu gạch, các em hãy chọn viên gạch là những số để điền vào cho khít
Nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6
Hát
Học sinh nêu: có 6 hình
Học sinh nhắc lại
Tính cộng: 5 + 1 = 6
Học sinh thực hành trên que tính để rút ra phép tính.
Học sinh làm, sửa bài miệng
Làm qua 2 bước , 5 dãy thi sửa bảng lớp
1 em điều khiển các bạn đặt đề toán
Học sinh làm, sửa bảng lớp
Học sinh làm, nêu kết quả
Học sinh thi đua, mỗi dãy cử 4 em lên thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
Đạo Đức
Bài 12 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh hiểu :
Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh
Quốc kì tượng trưng cho 1 đất nước, cần phải trân trọng giữ gìn
Kỹ năng:
Nhận biết lá cờ tổ quốc. Tư thế chào cờ đúng. Nghiêm trang khi chào cờ
Thái độ:
Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kì và yêu qúi tổ quốc Việt Nam
Chuẩn bị:
Giáo viên:
1 lá cờ Việt Nam
Bài Quốc ca
Học sinh: 
Bút màu, giấy vẽ, vở bài tập 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1)
Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì ?
Em đứng như thế nào khi chào cờ
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu : Nghiêm trang khi cháo cờ (Tiết 2)
Hoạt động 1: Tập chào cờ
Mục tiêu: Biết đứng nghiêm khi chào cờ
Phương pháp: Thực hành, giảng giải 
Hình thức học: Lớp
Cách tiến hành
Giáo viên làm mẫu 
Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp
à Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính
Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ
Mục tiêu: Biết phân biệt hành động đúng sai khi chào cờ
Phương pháp: Trò chơi, thi đua
Hình thức học: Lớp
Cách tiến hành
Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng 
Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng 
Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ
Mục tiêu: Vẽ và tô màu đúng lá cờ tổ quốc Việt Nam
Phương pháp: Thực hành 
Hình thức học: Cá nhân 
ĐDDH : Lá cờ tổ quốc, vở bài tập 
Cách tiến hành
Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình
Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài
Củng cố (Kết luận chung) 
Quyền của trẻ em : có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam
Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam
Dặn dò : 
Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ
Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ
Hát
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh thực hiện 
Học sinh thi đua chào cờ
Học sinh đọc thuộc câu cuối bài
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 53 : Vần ăng – âng (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : ăng – âng , măng tre, nhà tầng
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ăng, âng để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ong – ông 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: con sông, vòng tròn, cây thông, công viên
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần ăng-âng ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ăng
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ăng, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ăng
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ăng
Phân tích cho cô vần ăng
So sánh ăng và ăn
Lấy vần ăng ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: á – ngờ – ăng
Giáo viên đọc trơn ăng
Có vần ăng, thêm chữ và dấu gì để có tiếng măng ?
Giáo viên viết bảng: măng, nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng : mờ – ăng – măng
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa: tranh vẽ gì ?
Giáo viên chốt ý : ghi bảng : măng tre
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . 
Viết chữ ăng: viết chữ ă rê bút nối với chữ ng
măng: viết chữ m rê bút nối vần ăng
măng tre: viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre
Hoạt động 2: Dạy vần âng
Mục tiêu: Nhận diện được chữ âng, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần âng
Quy trình tương tự như vần ăng
Vần âng được tạo từ â và ng
So sánh vần âng và ăng
Đánh vần : ớ – ngờ – âng
tờ – âng – tâng – huyền – tầng
nhà tầng
Viết: nét nối giữa â và ng, giữa t và âng, dấu huyền trên âng. Viết tiếng và từ ngữ khoá, tầng, nhà tầng
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ăng – âng và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đưa tranh để rút ra từ cần luyện đọc
Rặng dừa	 vầng trăng
Phẳng lặng nâng niu
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Cho học sinh đọc toàn bảng lớp
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ ă , chữ n và chữ g
Giống nhau: Đều có âm đầu là ă
Khác nhau: ăng kết thúc bằng ng
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Ta cần có con chữ m đứng trước vần ăng
m đứng trước, ăng đứng sau
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh nêu
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Tiếng Việt
Bài 48 : Vần ăng – âng (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
Viết bài ở vở: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết ăng , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng: 
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Đọc thầm và tìm tiếng có vần ăng – âng 
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Viết vần ăng: Viết chữ ă rê bút viết chữ ng
Viết măng tre: Viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre
Viết vần âng: Viết chữ â rê bút viết chữ ng
Viết nhà tầng: Viết chữ nhà cách 1 con chữ o viết chữ tầng
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Em bé trong tranh đang làm gì ?
Bố mẹ em thường khuyên em điều gì ?
Em có hay làm theo những lời khuyên không ?
Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào ?
Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì ?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ăng , âng
Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng
Cho học sinh thi nối từ thành câu
Bé và bạn	 đi vắng 
Cả nhà	 nâng kiện hàng
Cần cẩu	 đều cố gắng
Nhận xét
Dặn dò:
Về đọc và viết bảng từ có mang vần ăng - âng
Chuẩn bị bài ung - ưng
Học sinh luyện đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh đọc thầm và nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Gọi là đứa con ngoan
Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi 
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tự nhiên xã hội
Bài 12 : NHÀ Ở 
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh biết :
Nhà là nơi sống của mọi người trong gia đình 
Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể
Kỹ năng:
Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp 
Thái độ:
Yêu qúi ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh các loại nhà
Học sinh: 
Tranh các loại nhà 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ : Gia đình
Em hãy kể về gia đình mình
Em đã làm gì để bảo vệ gia đình mình, không phụ lòng cha mẹ
Bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay ta học bài nhà ở
Hoạt động1: Quan sát hình
Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà ở khác nhau
Phương pháp: Trực quan, thảo luận 
Hình thức học: Lớp, Nhóm
ĐDDH : Tranh các loại nhà khác nhau
Cách tiến hành
Quan sát tranh 12 sách giáo khoa 
Nhà này ở đâu
Bạn thích ngôi nhà nào ? vì sao
à Giáo viên cho xem nhà miền núi, đồng bằng, thành phố
à Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình
Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ
Mục tiêu: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận
Hình thức học: Lớp , nhóm, cá nhân
ĐDDH: Tranh vẽ sách hoa
Cách tiến hành
Quan sát tranh 27 sách giáo khoa và nói tên các đồ dùng, được vẽ trong hình
Giáo viên cho trình bày
à Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt 
Hoạt động 3: Vẽ tranh
Mục tiêu: Vẽ ngôi nhà của mình 
Phương pháp: Thực hành, thảo luận, đàm thoại
Hình thức học: Lớp, nhóm
Cách tiến hành
Cho học sinh vẽ ngôi nhà của mình
Hai em ngồi cạnh nhau giới thiệu nhà của mình 
à Kết luận: Các em cần yêu qúi ngôi nhà của mình
Củng cố : 
Chơi trò chơi đi chợ: Sắm các vật dụng cho gia đình 
Giáo viên nhận xét 
Dăn dò: 
Dọn dẹp nhà của cho sạch đẹp
Chuẩn bị : Công việc ở nhà
Hát
Học sinh kể về gia đình mình
Học sinh nêu 
2 em ngồi cùng bàn trao đổi
Học sinh trình bày
Nhóm 4 em thảo luận 
Học sinh trình bày
Học sinh giới thiệu về nhà ở, địa chỉ, đồ dùng trong nhà 
Học sinh chơi trò chơi. Mỗi em làm quản trò mua 5 đồ dùng cho gia đình
Tiếng việt
Tập viết : NỀN NHÀ – NHÀ IN – CÁ BIỂN
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ, liền mạch các nét: nền nhà–nhà in–cá biển ...
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người 
Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: nền nhà – nhà in – cá biển ...
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: nền nhà, nhà in, cá biển 
ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
Giáo viên theo dõi sửa sai
Cho học sinh nêu từ có mang vần, nêu vị trí chữ , vần
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Giáo viên yêu cầu viết mỗi từ 1 dòng và viết mẫu từng dòng: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố:
Giáo viên cho học sinh thi đua viết nhanh, đẹp, đúng: con ong, cây thông
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Các tổ cử đại diện lên thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Giáo viên chủ nhiệm
Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 54 : Vần ung - ưng (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ung, ưng để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ăng – âng 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần ung–ưng ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ung
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ung , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ung
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ung 
Phân tích vần ung 
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
So sánh vần ung và ong
Lấy và ghép vần ung ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ngờ – ung
Giáo viên đọc trơn ung
Có vần ung , thêm chữ và dấu gì để có tiếng súng.
Giáo viên viết bảng: súng- nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng
Giáo viên đánh vần mẫu: sờ–ung–sung–sắc–súng
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 
Giáo viên treo tranh , hỏi: tranh vẽ gì ?
Giáo viên chốt ý, ghi từ : bông súng
Đọc toàn phần vần ăng
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. 
Viết vần ung: viết chữ u rê bút viết chữ ng
súng: viết chữ s lia bút viết vần ung, dấu sắc trên u
bông súng: viết bông, cách 1 con chữ o viết súng
Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh 
Hoạt động 2: Dạy vần ưng
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưng, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưng
Quy trình tương tự như vần ung
Vần ưng được tạo nên từ ư và ng
So sánh ưng và ung
Đánh vần: ư- ngờ – ưng ; sờ – ưng – sưng – huyền – sừng ; sừng hươu
Viết : nét nối giữa ư và ng, giữa s và ưng, dấu huyền trên ư. Viết đúng tiếng – sừng hươu
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ung – ưng và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đưa tranh , vật, gợi ý để học sinh nêu từng từ 
Giáo viên ghi bảng 
Cây sung 	 củ gừng
Trung thu 	 vui mừng
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ u , chữ n và chữ g
Học sinh nêu 
Giống nhau: kết thúc là con chữ ng
Khác nhau: ung có thêm u ở đầu, ong có thêm o ở đầu
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Thêm chữ s và dấu sắc
S đứng trước, ung đứng sau, dấu sắc trên ung
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh nêu
Học sinh đọc từ vừa ghi
Học sinh đọc đánh vần và đọc trơn
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Tiếng Việt
Bài 54 : Vần ung – ưng (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : 
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối , đèo
Viết đúng bài ở vở: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối , đèo
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động gia

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 12 (Lan).doc