I.Mục tiêu:
_ Biết tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
_ Nêu được : Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm mắt nhìn Quốc kì.
_ Thực hiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
_ Tôn kính quốc kì và yêu quí Tổ quốc Việt Nam.
II.Chuẩn bị :
Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
mẫu và nêu cách viết Viết chữ ong: viết o rê bút nối liền với ng Võng: viết v nối liền ong, lia bút viết dấu ngã trên o Cái võng: viết chữ cái, cách con chữ o viết chữ võng Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ông Quy trình tương tự như vần ong Vần ông được tạo từ ô và ng So sánh ông với ong Đánh vần: ô – ngờ – ông ; sờ – ông – sông; dòng sông Viết: lưu ý nét nối giữa ô và ng , giữa s và ông. d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi, treo tranh để rút ra từ luyện đọc Giáo viên ghi bảng Con ong cây thông Vòng tròn công viên Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm o và âm ng Giống nhau: bắt đầu là o Khác nhau là ong kết thúc là ng , on kết thúc là n Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm chữ v, dấu ngã Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh nêu : cái võng Học sinh đọc : cái võng Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc theo yêu cầu Tiết 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Nêu tiếng có vần ong, ông Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần ong: viết chữ o rê bút nối với chữ ng cái võng: viết chữ cái, cách 1 con chữ o viết chữ võng Viết vần ông: viết chữ ong lia bút viết dấu mũ trên ô dòng sông: viết chữ dòng, cách con chữ o viết chữ sông Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: đá bóng Em thường xem bóng đá ở đâu ? Em thích cầu thủ nào nhất ? Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt ? Nơi em ở, trường em học có đội bóng không ? Củng cố: Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Giáo viên cho học sinh thi đua nối các từ thành câu Mẹ kho cầu lông Cha chơi bóng bay Bé thả cá bống Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Sóng , không Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu : thủ môn Học sinh thi đua 3 tổ, tiếp sức Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tiết 3: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Thực hiên được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II/ Chuẩn bị: Bộ đồ dùng học toán. III/ Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Giáo viên ghi bảng 5 + 0 = ? 5 – 0 = ? à Một số cộng trừ cho 0 thì sao? 3 – 3 = ? 4 – 4 = ? Hãy nêu nhận xét 1 + 4 = ? 4 + 1 = ? Trong phép tính cộng các số đó đổi chỗ cho nhau thì sao? 4 + 1 = + 4 Nêu cách so sánh 1 phép tính với 1 số Hoạt động 2: _ Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính ( Cột 1 ) Bài 3 Số ( Cột 1,2 ) Bài 4: Viết phép tính thích hợp Củng cố : Dặn dò: Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 6. Học sinh nêu kết quả 5 + 0 = 5 5 – 0 = 5 Bằng chính số đó 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0 Một số trừ đi chính nó thì bằng 0 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 Kết quả không thay đổi Bước 1: thực hiện tính Bước 2: so sánh Ghi kết quả thẳng cột Sửa bài bảng lớp Học sinh làm và sửa miệng, sửa bảng lớp _ Học nêu bài toán rồi làm bài và sửa bài. Tiết 4,5: Luyện Viết Ôn: Thôn bản, ven biển, vòng tròn, công viên Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Thôn bản: Ven biển: Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Thôn bản Ven biển Vòng tròn Củng cố: Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở . Thứ tư ngày 04 tháng 11 năm 2009 Tiết 1,2: Học vần Bài: ăng – âng I.Mục tiêu: Học sinh đọc được :ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và các câu ứng dụng. Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Luyện nói từ 2õđến 4 câu theo chủ đề:Vâng lời cha mẹ. II.Chuẩn bị: Tranh, sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ăng, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ăng. GV nhận xét. Gọi học sinh đọc vần ăng. So sánh vần ăng với ăn. HD đánh vần vần ăng. Có ăng, muốn có tiếng măng ta làm thế nào? GV nhận xét và ghi bảng tiếng măng. Gọi phân tích tiếng măng. GV hướng dẫn đánh vần tiếng măng. Dùng tranh giới thiệu từ “măng tre”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng măng, đọc trơn từ măng tre. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2: vần âng (dạy tương tự) So sánh 2 vần. Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD viết bảng con: ăng, măng tre, âng, nhà tầng. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng: Rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào rì rào. GV có thể giải thích các từ giúp học sinh nắm rõ nội dung: Rặng dừa: Một hàng dừa dài (kèm theo tranh). Nâng niu: Cầm trên tay với tình cảm trân trọng, yêu quý. Vầng trăng: Học sinh quan sát tranh. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói: Chủ đề: Vâng lời cha mẹ. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV treo tranh, yêu cầu học sinh QS và trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ những ai? Em bé trong tranh đang làm gì? Bố mẹ con thường khuyên con những điều gì? Những lời khuyên ấy có tác dụng như thế nào đối với trẻ con? Con có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ hay không? Khi làm đúng theo lời khuyên của bố mẹ con cảm thấy thế nào? Muốn trở thành con ngoan thì con phải làm gì? Gọi học sinh luyện nói theo hướng dẫn trên. GV giáo dục TTTcảm cho học sinh. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Gọi học sinh đọc bài. GV nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV: Nêu yêu cầu cho học sinh viết. Theo dõi học sinh viết. GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn học bài, xem bài ở nhà. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân2 -> 3 em N1: con ong. N2: cây thông. Học sinh nhắc tựa. HS phân tích, cá nhân 1 em. 6 em. Giống nhau: đều có âm đầu là ă. Khác nhau: ăng kết thúc bằng ng. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm m đứng trước vần ăng. . CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng măng. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau: kết thúc bằng ng. Khác nhau: ăng bắt đầu ă. 3 em 1 em. Toàn lớp viết. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em rặng, phẳng lặng, vầng trăng, nâng. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ăng, âng. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Mẹ và hai con. Đòi mẹ bế. Điều hay lẽ phải. Giúp trẻ con trở thành người ngoan. Con thường làm theo lời khuyên của bố mẹ. Hài lòng, thoải mái trong lòng. Vâng lời bố mẹ. Học sinh nêu nói. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. CN 1 em Toàn lớp thực hiện viết theo hướng dẫn của GV. Học sinh đọc bài. Tiết 3: Toán Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thichj1 hợp tính huống trong hình vẽ. Chuẩn bị: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 6, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng Giáo viên đính nhóm có 5 hình tam giác, nhóm có 1 hình tam giác, vậy có bao nhiêu hình ? à 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác. Để có được 6 hình ta làm tính gì? Giáo viên ghi bảng: 5 + 1 = 6 Gợi ý suy ra: 1 + 5 = 6 Tương tự với: 2 + 4 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 Hoạt động 2: Thực hành Cho học sinh lấy vở bài tập Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột Bài 2: Tính ( cột 1,2,3 ) Bài 3: Tính ( cột 1,2) Bài 4: Viết phép tính Nhìn tranh nêu bài toán Củng cố: Dặn dò: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6 Học sinh nêu: có 6 hình Học sinh nhắc lại Tính cộng: 5 + 1 = 6 Học sinh thực hành trên que tính để rút ra phép tính. Học sinh làm, sửa bài miệng _ HS làm bài rồi sửa bài. Làm qua 2 bước , 3 dãy thi sửa bảng lớp 1 em điều khiển các bạn đặt đề toán Học sinh làm, sửa bảng lớp Tiết 4: Tự nhiên xã hội Bài: NHÀ Ở Mục tiêu: Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùngtrong nhà của mình. Chuẩn bị: Tranh các loại nhà Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ : Gia đình Em hãy kể về gia đình mình Em đã làm gì để bảo vệ gia đình mình, không phụ lòng cha mẹ Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay ta học bài nhà ở Hoạt động1: Quan sát hình Cách tiến hành Quan sát tranh 12 sách giáo khoa Nhà này ở đâu Bạn thích ngôi nhà nào ? vì sao à Giáo viên cho xem nhà miền núi, đồng bằng, thành phố à Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ Cách tiến hành Quan sát tranh 27 sách giáo khoa và nói tên các đồ dùng, được vẽ trong hình Giáo viên cho trình bày à Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt Hoạt động 3: Vẽ tranh Cách tiến hành Cho học sinh vẽ ngôi nhà của mình Hai em ngồi cạnh nhau giới thiệu nhà của mình à Kết luận: Các em cần yêu qúi ngôi nhà của mình Củng cố : Dăn dò: Dọn dẹp nhà của cho sạch đẹp Học sinh kể về gia đình mình Học sinh nêu 2 em ngồi cùng bàn trao đổi Học sinh trình bày Nhóm 4 em thảo luận Học sinh trình bày Học sinh giới thiệu về nhà ở, địa chỉ, đồ dùng trong nhà Thứ năm ngày 05 tháng 11 năm 2009 Tiết 1,2: Học vần Bài: ung – ưng I.Mục tiêu: Học sinh đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Luyện nói từ 2 _ 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối , đèo. II.Chuẩn bị: Tranh, sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ung, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ung. GV nhận xét So sánh vần ung với ong. HD đánh vần vần ung. Có ung, muốn có tiếng súng ta làm thế nào? GV nhận xét và ghi bảng tiếng súng. Gọi phân tích tiếng súng. GV hướng dẫn đánh vần tiếng súng. Dùng tranh giới thiệu từ “bông súng”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng súng, đọc trơn từ bông súng. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ưng (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Nghỉ HD viết bảng con : ung, bông súng, ưng, sừng hươu. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng. Cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Không sơn mà đỏ Không gõ àm kêu Không khều mà rụng. (Là những gì?) Cho học sinh thảo luận và giải câu đố: Không sơn mà đỏ: ông mặt trời. Không gõ mà kêu: sấm sét. Không khều mà rụng: mưa. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề: “Rừng, thung lũng, suối, đèo ”. GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV treo tranh và hỏi: Trong trang vẽ gì? Trong rừng thường có những gì? Con thích nhất con vật gì trong rừng? Con có thích được đi píc- níc ở rừng không? Vì sao? Con có biết thung lũng, suối đèo ở đâu không? Con hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là thung lũng, đâu là đèo? Lớp mình có những ai được vào rừng, qua suối? Hãy kể cho mọi người nghe về rừng và suối? Chúng ta có cần phải bảo vệ rừng không? Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì? GV giáo dục TTTcảm Đọc sách kết hợp bảng GV đọc mẫu 1 lần GV Nhận xét cho điểm Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm Nhận xét cách viết 4.Củng cố : Gọi đọc bài 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 2 -> 3 em N1 : rặng dừa ; N2 : phẳng lặng. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Giống nhau : kết thúc bằng ng. Khác nhau : ung bắt đầu bằng u. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm s đứng trước vần ung và thanh sắc trên đầu vần ung. CN 1 em. Sờ – ung – sung – sắc – súng. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng súng. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng n. Khác nhau : u và ư đầu vần 3 em 1 em. Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em Sung, thung,gừng, mừng. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần ung, ưng. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. Cảnh núi, đồi, suối, đèo, thung lũng, rừng. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp CN 1 em Tiết 3: Toán Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 Mục tiêu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thichj1 hợp tính huống trong hình vẽ. Chuẩn bị: Nhóm mẫu vật có số lượng là 6, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: Phép công trong phạm vi 6 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 6 Làm bảng con: 3 + 3 = 2 + 2 = 4 + 2 = 6 + 0 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 6 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ 6 – 1 và 6 – 5 Bước 1: Giáo viên đính hình tam giác lên bảng Có 6 hình tam giác bớt 1 còn mấy ? Làm tính gì để biêt được? Giáo viên ghi bảng: 6 – 1 = 5 Bước 2: tương tự: 6 – 5 = 1 Tương tự với: 6 – 2 = 4 6 – 4 = 2 6 – 3 = 3 Hoạt động 2: luyện tập Bài 1 : Tính và ghi thẳng cột Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để làm Bài 2 : Tính Bài 3 : Tính ( cột 1,2 ) Tiến hành theo 2 bước , em hãy nêu cách làm Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính thích hợp Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố: Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 Chuẩn bị bài luyện tập Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Bớt 1 hình còn 5 hình Tính trừ Học sinh tự nêu và rút ra phép tính Học sinh làm trên que tính để rút ra phép trừ Học sinh đọc thuộc bảng trừ, cá nhân, lớp Học sinh làm bài, sửa bảng lớp Học sinh sửa bảng lớp Học sinh nêu, làm bài, sửa bảng lớp Học sinh đọc phép tính Học sinh nộp vở Tiết 4: Luyện tập Ôn : ung - ưng .Hoạt động dạy – học: HDLT: GV nêu y/c tiết học. GV HD HS luyện đọc và HD HS làm bài tập vở TV1. Luyện đọc: Y/c Hs đọc lại bài : GV kèm Hs yếu. Luyện viết : G gọi HS nêu y/c làm bài VBT TV1 Gv nhắc nhở HS trước khi làm bài. HS làm bài (vbt ) (HS yếu làm bài 2 và bài 3.) Sửa bài – Nhận xét. Dặn dò: HS lắng nghe Gv HD HS đọc các từ mới ở bài tập. Cá nhân – Nhóm – Đồng thanh. Từng HS yếu lên trả bài Hs nêu : Bài: ung – ưng Bài 1 : Nối ô chữ cột bên trái à bên phải thành từ câu có nghĩa. Bài: Điền ung hay ưng Bài 3: viết 2 dòng từ ứng dụng. Trung thu _ vui mừng V/n học bài. Nhận xét tiết học. Tiết 5: Luyện đọc Ôn các vần trong tuần qua HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GV HS a/ Cho học sinh ôn lại các vần trong tuần vừa học . GV: nhận xét b/ Cho học sinh ôn lại các từ ứng dụng đã học trong tuần . GV: nhận xét c/ Chohọc sinh viết bảng con các tứ ứng dụng dã học . Nhận xét . d/ Cho học sinh ôn lại các câu ứng dụng ứng đã học trong tuần . GV :nhận xét . e/CỦNG CỐ ,DẶN DÒ: Nhận xét tiết học . Họcsinh đọc :cá nhân ,bàn ,nhóm ,dãy ,đồng thanh . Học sinh nhận xét. -HS : cá nhân ,bàn ,dãy ,nhóm ,đồng thanh . -Nhận xét . -HS :viết bản con . - Nhận xét HS : cá nhân ,bàn ,nhóm ,dãy ,đồng thanh. - HS nhận xét. Tiết 6 : Luyện Toán Ôn: Phép trừ trong phạm vi 6 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Luyện tập Bài 1 : Tính và ghi thẳng cột Vận dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để làm Bài 2 : Tính Bài 3 : Tính ( cột 1,2 ) Tiến hành theo 2 bước , em hãy nêu cách làm Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính thích hợp Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố: Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6 Chuẩn bị bài luyện tập Học sinh làm bài, sửa bảng lớp Học sinh sửa bảng lớp Học sinh nêu, làm bài, sửa bảng lớp Học sinh đọc phép tính Học sinh nộp vở . Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2009 Tiết 1,2: Học vần Bài: eng - iêng I/Mục tiêu: _ Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được:eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. _ Luyện nói từ 2 _ 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. II/Chuẩn bị: SGK, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III/Hoạt động dạy và học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần eng, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần eng. GV nhận xét So sánh vần eng với ong. HD đánh vần vần eng. Có eng, muốn có tiếng xẻng ta làm thế nào? GV nhận xét và ghi bảng tiếng xẻng. Gọi phân tích tiếng xẻng. GV hướng dẫn đánh vần tiếng xẻng. Dùng tranh giới thiệu từ “lưỡi xẻng”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng xẻng, đọc trơn từ lưỡi xẻng. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần iêng (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD viết bảng con : eng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố
Tài liệu đính kèm: