I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng n
- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
- Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
, không Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu : thủ môn Học sinh thi đua 3 tổ, tiếp sức Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 Kỹ năng: Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 6 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 6 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : mẫu vật Giáo viên đính nhóm có 5 hình tam giác, nhóm có 1 hình tam giác, vậy có bao nhiêu hình ? à 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác. Để có được 6 hình ta làm tính gì? Giáo viên ghi bảng: 5 + 1 = 6 Gợi ý suy ra: 1 + 5 = 6 Tương tự với: 2 + 4 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 Phương pháp : Luyện tập, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật Cho học sinh lấy vở bài tập Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột Bài 2: Tính Bài 3: Tính Bài 4: Viết phép tính Nhìn tranh nêu bài toán Bài 5: Vẽ thêm số chấm tròn Thu tập chấm điểm , nhận xét Củng cố: Thi đua điền số Có 2 ngôi nhà đang xây nhưng thiếu gạch, các em hãy chọn viên gạch là những số để điền vào cho khít Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6 Hát Học sinh nêu: có 6 hình Học sinh nhắc lại Tính cộng: 5 + 1 = 6 Học sinh thực hành trên que tính để rút ra phép tính. Học sinh làm, sửa bài miệng Làm qua 2 bước , 5 dãy thi sửa bảng lớp 1 em điều khiển các bạn đặt đề toán Học sinh làm, sửa bảng lớp Học sinh làm, nêu kết quả Học sinh thi đua, mỗi dãy cử 4 em lên thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Đạo Đức Bài 12 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh hiểu : Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh Quốc kì tượng trưng cho 1 đất nước, cần phải trân trọng giữ gìn Kỹ năng: Nhận biết lá cờ tổ quốc. Tư thế chào cờ đúng. Nghiêm trang khi chào cờ Thái độ: Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kì và yêu qúi tổ quốc Việt Nam Chuẩn bị: Giáo viên: 1 lá cờ Việt Nam Bài Quốc ca Học sinh: Bút màu, giấy vẽ, vở bài tập Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1) Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì ? Em đứng như thế nào khi chào cờ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Nghiêm trang khi cháo cờ (Tiết 2) Hoạt động 1: Tập chào cờ Mục tiêu: Biết đứng nghiêm khi chào cờ Phương pháp: Thực hành, giảng giải Hình thức học: Lớp Cách tiến hành Giáo viên làm mẫu Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp à Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ Mục tiêu: Biết phân biệt hành động đúng sai khi chào cờ Phương pháp: Trò chơi, thi đua Hình thức học: Lớp Cách tiến hành Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ Mục tiêu: Vẽ và tô màu đúng lá cờ tổ quốc Việt Nam Phương pháp: Thực hành Hình thức học: Cá nhân ĐDDH : Lá cờ tổ quốc, vở bài tập Cách tiến hành Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài Củng cố (Kết luận chung) Quyền của trẻ em : có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam Dặn dò : Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ Hát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh thực hiện Học sinh thi đua chào cờ Học sinh đọc thuộc câu cuối bài Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư ngày tháng năm Tiếng Việt Bài 53 : Vần ăng – âng (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ăng – âng , măng tre, nhà tầng Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ăng, âng để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ong – ông Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: con sông, vòng tròn, cây thông, công viên Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ăng-âng ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ăng Mục tiêu: Nhận diện được chữ ăng, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ăng Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ăng Phân tích cho cô vần ăng So sánh ăng và ăn Lấy vần ăng ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: á – ngờ – ăng Giáo viên đọc trơn ăng Có vần ăng, thêm chữ và dấu gì để có tiếng măng ? Giáo viên viết bảng: măng, nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng : mờ – ăng – măng Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa: tranh vẽ gì ? Giáo viên chốt ý : ghi bảng : măng tre Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . Viết chữ ăng: viết chữ ă rê bút nối với chữ ng măng: viết chữ m rê bút nối vần ăng măng tre: viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre Hoạt động 2: Dạy vần âng Mục tiêu: Nhận diện được chữ âng, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần âng Quy trình tương tự như vần ăng Vần âng được tạo từ â và ng So sánh vần âng và ăng Đánh vần : ớ – ngờ – âng tờ – âng – tâng – huyền – tầng nhà tầng Viết: nét nối giữa â và ng, giữa t và âng, dấu huyền trên âng. Viết tiếng và từ ngữ khoá, tầng, nhà tầng d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ăng – âng và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đưa tranh để rút ra từ cần luyện đọc Rặng dừa vầng trăng Phẳng lặng nâng niu Giáo viên sửa sai cho học sinh Cho học sinh đọc toàn bảng lớp Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ ă , chữ n và chữ g Giống nhau: Đều có âm đầu là ă Khác nhau: ăng kết thúc bằng ng Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Ta cần có con chữ m đứng trước vần ăng m đứng trước, ăng đứng sau Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 48 : Vần ăng – âng (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ Viết bài ở vở: ăng, âng, măng tre, nhà tầng Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết ăng , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào à Giáo viên ghi câu ứng dụng Đọc thầm và tìm tiếng có vần ăng – âng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng Viết vần ăng: Viết chữ ă rê bút viết chữ ng Viết măng tre: Viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre Viết vần âng: Viết chữ â rê bút viết chữ ng Viết nhà tầng: Viết chữ nhà cách 1 con chữ o viết chữ tầng Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Em bé trong tranh đang làm gì ? Bố mẹ em thường khuyên em điều gì ? Em có hay làm theo những lời khuyên không ? Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào ? Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì ? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ăng , âng Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng Cho học sinh thi nối từ thành câu Bé và bạn đi vắng Cả nhà nâng kiện hàng Cần cẩu đều cố gắng Nhận xét Dặn dò: Về đọc và viết bảng từ có mang vần ăng - âng Chuẩn bị bài ung - ưng Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh đọc thầm và nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Gọi là đứa con ngoan Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tự nhiên xã hội Bài 12 : NHÀ Ở Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh biết : Nhà là nơi sống của mọi người trong gia đình Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể Kỹ năng: Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp Thái độ: Yêu qúi ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh các loại nhà Học sinh: Tranh các loại nhà Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ : Gia đình Em hãy kể về gia đình mình Em đã làm gì để bảo vệ gia đình mình, không phụ lòng cha mẹ Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay ta học bài nhà ở Hoạt động1: Quan sát hình Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà ở khác nhau Phương pháp: Trực quan, thảo luận Hình thức học: Lớp, Nhóm ĐDDH : Tranh các loại nhà khác nhau Cách tiến hành Quan sát tranh 12 sách giáo khoa Nhà này ở đâu Bạn thích ngôi nhà nào ? vì sao à Giáo viên cho xem nhà miền núi, đồng bằng, thành phố à Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ Mục tiêu: Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thảo luận Hình thức học: Lớp , nhóm, cá nhân ĐDDH: Tranh vẽ sách hoa Cách tiến hành Quan sát tranh 27 sách giáo khoa và nói tên các đồ dùng, được vẽ trong hình Giáo viên cho trình bày à Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt Hoạt động 3: Vẽ tranh Mục tiêu: Vẽ ngôi nhà của mình Phương pháp: Thực hành, thảo luận, đàm thoại Hình thức học: Lớp, nhóm Cách tiến hành Cho học sinh vẽ ngôi nhà của mình Hai em ngồi cạnh nhau giới thiệu nhà của mình à Kết luận: Các em cần yêu qúi ngôi nhà của mình Củng cố : Chơi trò chơi đi chợ: Sắm các vật dụng cho gia đình Giáo viên nhận xét Dăn dò: Dọn dẹp nhà của cho sạch đẹp Chuẩn bị : Công việc ở nhà Hát Học sinh kể về gia đình mình Học sinh nêu 2 em ngồi cùng bàn trao đổi Học sinh trình bày Nhóm 4 em thảo luận Học sinh trình bày Học sinh giới thiệu về nhà ở, địa chỉ, đồ dùng trong nhà Học sinh chơi trò chơi. Mỗi em làm quản trò mua 5 đồ dùng cho gia đình Tiếng việt Tập viết : NỀN NHÀ – NHÀ IN – CÁ BIỂN Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ, liền mạch các nét: nền nhà–nhà in–cá biển ... Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: nền nhà – nhà in – cá biển ... Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: Nắm được quy trình viết các từ: nền nhà, nhà in, cá biển ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn Giáo viên theo dõi sửa sai Cho học sinh nêu từ có mang vần, nêu vị trí chữ , vần Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Giáo viên yêu cầu viết mỗi từ 1 dòng và viết mẫu từng dòng: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn Giáo viên thu bài chấm Củng cố: Giáo viên cho học sinh thi đua viết nhanh, đẹp, đúng: con ong, cây thông nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Các tổ cử đại diện lên thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm ngày tháng năm Tiếng Việt Bài 54 : Vần ung - ưng (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ung, ưng để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần ăng – âng Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ung–ưng ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ung Mục tiêu: Nhận diện được chữ ung , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ung Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ung Phân tích vần ung Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? So sánh vần ung và ong Lấy và ghép vần ung ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: u – ngờ – ung Giáo viên đọc trơn ung Có vần ung , thêm chữ và dấu gì để có tiếng súng. Giáo viên viết bảng: súng- nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng Giáo viên đánh vần mẫu: sờ–ung–sung–sắc–súng Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên treo tranh , hỏi: tranh vẽ gì ? Giáo viên chốt ý, ghi từ : bông súng Đọc toàn phần vần ăng Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Viết vần ung: viết chữ u rê bút viết chữ ng súng: viết chữ s lia bút viết vần ung, dấu sắc trên u bông súng: viết bông, cách 1 con chữ o viết súng Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ưng Mục tiêu: Nhận diện được chữ ưng, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưng Quy trình tương tự như vần ung Vần ưng được tạo nên từ ư và ng So sánh ưng và ung Đánh vần: ư- ngờ – ưng ; sờ – ưng – sưng – huyền – sừng ; sừng hươu Viết : nét nối giữa ư và ng, giữa s và ưng, dấu huyền trên ư. Viết đúng tiếng – sừng hươu d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ung – ưng và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đưa tranh , vật, gợi ý để học sinh nêu từng từ Giáo viên ghi bảng Cây sung củ gừng Trung thu vui mừng Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ u , chữ n và chữ g Học sinh nêu Giống nhau: kết thúc là con chữ ng Khác nhau: ung có thêm u ở đầu, ong có thêm o ở đầu Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Thêm chữ s và dấu sắc S đứng trước, ung đứng sau, dấu sắc trên ung Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh nêu Học sinh đọc từ vừa ghi Học sinh đọc đánh vần và đọc trơn Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 54 : Vần ung – ưng (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối , đèo Viết đúng bài ở vở: ung, ưng, bông súng, sừng hươu Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối , đèo Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt
Tài liệu đính kèm: