Giáo án Lớp 1 Tuần 11 - Trường Tiểu học Đạ M'Rông-Đam Rông

Mục tiêu

1.HS tính được tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.

2.So sánh các số thập phân.

3. Giải bài toán với các số thâp phân.

Kĩ năng: HS biết tính tổng nhiều số thập phn, tính bằng cch thuận tiện.

Thái độ: HS ch ý nghe giảng, hăng say pht biểu bi

II.Hoạt động sư phạm: (5`)1. Bi cũ -Tính: 45,16+12,03= .;70,05+0,08=

 

doc 27 trang Người đăng haroro Lượt xem 1032Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 11 - Trường Tiểu học Đạ M'Rông-Đam Rông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mới: (1`) Giới thiệu bài – Ghi đề bài.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1:Thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1858 đến 1945.
(16`)
HĐ2:Trò chơi: Ô chữ kì diệu.
(15`)
- GV treo bảng thống kê.
?Ngày 1/9/1858 xảy ra sự kiện lịch sử gì?
?Sự kiện lịch sử này có nội dung cơ bản là gì?
?Ngày 3/2/1930 xẩy ra sự kiện lịch sử gì?
?Sự kiện này có ý nghĩa như thế nào?
?Ngày 19-8-1945 là ngày gì?
?Ngày 2-9-1945 xẩy ra sự kiện gì?
?Nêu ý nghĩa của sự kiện đó?
- Nhận xét - Tuyên dương. 
GV giới thiệu trò chơi: Ơ chữ gồm 15 hàng ngang và 1 hàng dọc.
- GV nêu cách chơi.
- GV chia lớp thành 3 đội chơi.
- Tổ chức cho HS chơi:GV gợi ý cho từng hàng trong ô chữ .
- Nhận xét – Tuyên dương.
- Quan sát theo dõi
- Cả lớp cùng xây dựng để hoàn thành bảng.
- HS lần lượt trả lời
- HS khác bổ sung ý kiến.
- Theo dõi.
- Các đội giơ tay nêu đáp án nhanh.
III.Củng cố, (2`)- Nhận xét tiết học
IV.Dặn dò: (1`) - Chuẩn bị bài: Vượt qua tình thế hiểm nghèo
Tiết 4: Luyện từ và câu
§ 21: Đại từ xưng hơ
I.Mục tiêu :
- Nắm được khái niệm Đại từ xưng hô.
- Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn; bắt đầu biết sử dụng đại từ xưng hô thích hợp trong một văn bản ngắn.
Kĩ năng: HS nắm được các từ chỉ đại từ xưng hơ.
Thái độ: Chú ý lắng nghe. 
II.Chuẩn bị : - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn 1.1.
 - Giấy khổ to chép đoạn văn ở câu 2 phần luyện tập.
III.Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ. (2`)GV nhận xét kết quả kiểm tra giữa học kì 1.
2.Bài mới. (1`) Giới thiệu bài – Ghi đề bài
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nhận xét.
Bài 1
Làm cá nhân
(5`)
Bài 2
Làm nhĩm
(8`)
Bài 3.
Làm cá nhân
(8`)
Ghi nhớ
Luyện tập
Bài 1.
Thảo luận cặp
(7`)
Bài 2.
Làm cá nhân
(7`)
- Gọi HS đọc bài 1.
? Đoạn văn gồm những nhân vật nào?
?Các nhân vật làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài 
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
GV kết luận. 
- Gọi HS đọc bài 2.
- GV nhắc lại yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
GV nhận xét và chốt lại.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng
? Những từ in đậm trong đoạn văn được dùng để làm gì?
? Những từ đó được gọi tên là gì?
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
- Gọi HS đọc bài 1.
- Tìm từ xưng hô ở từng ngôi trong đoạn văn.
- Nhận xét về thái độ, tình cảm của nhân vật khi dùng từ đó trong đoạn văn.
GV nhận xét và chốt lại ý đúng
- Gọi HS đọc bài tập.
- Gọi HS lên bảng làm
GV nhận xét và chốt lại: Các đại từ cần điền lần lượt là: Tôi, tôi, nó, tôi, nó , chúng ta.
- GV em hãy nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
 -1 HS đọc, lớp lắng nghe.
- Hơ Biam, cơm và thóc gạo.
- Cơm và Hơ Bia đối đáp với nhau. Thóc gạo giận Bơ Bia
- Cả lớp làm vào vở
- 2-3 HS
- Lớp nhận xét.
- 1 HS, lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân.
- Một số Hs phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- 2 HS, lớp lắng nghe.
- HS làm bài cá nhân.
- HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- 2-3 em đọc ghi nhớ sgk
- Để tự chỉ mình, chỉ người nghe, chỉ người hay vật, câu chuyện nói tới
- 3 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. Cả lớp đọc thầm lại.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe
- HS làm việc theo cặp.
- Một vài HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm.
- 1 HS,lớp làm vào vở.
- Lớp nhận xét.
- 2 HS nhắc lại.
III.Củng cố : (2`) - Nhận xét tiết học.
IV.Dặn dò: (1`) Chuẩn bị bài: Quan hệ từ
Tiết 5: Kể chuyện.
§ 11 : Người đi săn và con nai
I. Mục tiêu :
- Dựa vào tranh minh hoạ và lời chú thích dưới tranh, HS kể lại được từng đoạn theo tranh và lời gợi ý.
- Tưởng tượng và nêu được kết thúc câu chuyện một cách hợp lí, kể nối tiếp từng đoạn câu chuyện.
* Kĩ năng: Cĩ kĩ năng kể chuyện hay.
* GDHS: - Ý thức bảo vệ thiên nhiên không giết hại thú rừng.
II. Chuẩn bị. - Tranh ảnh minh họa trong SGK nếu có.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ. (5`)-Gọi HS lên kể lại câu chuyện một lần đi thăm cảnh đẹp ở địa phương hoặc nơi khác.
- Nhận xét – Ghi điểm
2. Bài mới.- Giới thiệu bài – Ghi đề bài.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1:Giáo viên kể chuyện Người đi săn và con nai.
(10`)
HĐ2:HD HS kể chuyện,trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
(22`)
 - Giáo viên kể 4 đoạn ứng với 4 tranh minh hoạ .
- Cho HS kể lại từng đoạn câu 
- Nhận xét - Ttuyên dương .
 Gợi ý: ?Thấy con nai đẹp quá , người đi săn có bắn nó không? 
?Chuyện gì sẽ xẩy ra sau đó?
? Hãy kể tiếp câu chuyện theo phỏng đoán của em?
- GV nhận xét và khen những HS kể hay, có phỏng đoán sát với câu chuyện.
- GV kể với giọng chậm rãi, diễn rả rõ lời nói của từng nhân vật trong truyện.
- GV lần lượt đưa từng tranh lên bảng và dựa vào chú thích dưới mỗi tranh để kể cho HS nghe.
- Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện 
? Vì sao người đi săn không bắn nai?
? Câu chuyện muốn nói với em điều gì
- HS quan sát tranh
- Học sinh kể theo cặp 3-4 phút
- Một số học sinh kể 
- Các em kể tiếp phần cuối câu chuyện theo phỏng đoán của mình.
- Lắng nghe.
- 2 HS lần lượt lên kể toàn bộ câu chuyện.
- Vì con nai rất đẹp rất đáng yêu .
- Hãy yêu quý thiên nhiên, bảo vệ thiên .
III.Củng cố: (2`)- Nhận xét tiết học.
IV.Dặn dò: (1`)- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục kể lại câu chuyện
Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Tập đọc
§ 22 : Tiếng vọng.
I.Mục tiêu :
- HS khá, trung bình đọc to, rõ ràng. Đọc diễn cảm toàn bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
- HS yếu đọc trơn đoạn ngắn trong bài.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ.Hiểu nội dung bài. Đừng vô vọng trước những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta. Cảm nhận được tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: Vô tâm đã gây nên cái chết của chim sẻ.
* GDHS: Đừng vô tình với những vật quanh ta.
II. Chuẩn bị. -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 - Bảng phụ ghi sẵn các câu thơ cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ. (5`)- Gọi HS lên đọc bài Chuyện một khu vườn nhỏ,trả lời câu hỏi 1/103
- Nhận xét – Ghi điểm 
2.Bài mới. (1`) -Giới thiệu bài – Ghi đề bài
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1: Luyện đọc. (15`)
HĐ 2:Tìm hiểu bài (8`)
HĐ 3: Đọc diễn cảm.
(8`)
- Gọi HS đọc bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp – Đọc từ khó
- Gọi HS đọc nối – Giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Gọi HS nhĩm
- GV hướng dẫn – Đọc mẫu.
? Con chim sẻ nhỏ chết trong hoàn cảnh đáng thương như thế nào?
?Vì sao tác giả băn khoăn, day dứt về cái chết của chim sẻ?
?Những hình ảnh nào đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tâm trí tác giả?
?Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
?Tác giả muốn nói với em điều gì?
*Bài thơ cho em biết điều gì ?
- Gọi HS đọc nối tiếp bài
- Treo bảng phụ đoạn 1 – Đọc mẫu.
- Yêu cầu luyện đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét tiết học -Dặn dò.
- 1HS đọc ,lớp đọc thầm.
- 3-4 HS
- 2 HS
- 3`
- 3 nhĩm
- Nó chết trong cơn bão lúc gần sáng, không có
 - Vì trong đêm mưa bão tác giả nghe cánh chim 
- Tác giả tưởng tượng như cánh cửa rung lên tiếng chim đạp cánh, những  
- VD: Cái chết của sẽ nho û/ xin chớ vô tình / Cánh chim đập cửa.
* Hãy yêu thương muôn 
- Là tâm trạng 
- 2 HS
- Theo dõi
- 3 phút
- 3 HS 
V.Củng cố : (2`) - Nhận xét tiết học
VI.Dặn dò: (1`)Chuẩn bị bài: Mùa thảo quả
Tiết 2: Khoa học
§ 22 : Tre, mây, song
I. Mục tiêu :
- Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song.
- Nhận ra một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây,song.
- Nêu cách bảo quản các đồ dùng làm bằng tre, mây, song, được sử dụng trong gia đình
Kĩ năng: HS biết đặc điểm và cơng dụng của tre, mây, song.
 II.Chuẩn bị : - Hình minh hoạ SGK/46-47 - Phiếu học tập.
 - Một số tranh ảnh đồ dùng thật được làm từ tre, mây, song.
III. Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ: (5`) Em có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại?
- Nhận xét – Ghi điểm – NXBC
2.Bài mới: (1`) Giới thiệu bài – Ghi đề bài.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1:Làm việc với SGK.
MT:HS lập được bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre,mây,song.
(11`)
HĐ2:Quan sát và thảo luận.
MT:HS nhận ra một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song. Nêu cách bảo quản các đồ dung sử dụng trong nhàlàm từ mây, tre, song.
(10`)
Ghi nhớ: 
.* Tổ chức hướng dẫn: nhìn mầu bảng 2 HS trao đổi viết vào giấy trình bày.
Tre
Mây, song
Đặc điểm
Công dụng
 - Đại diện các cặp lên trình bày.
GV kết luận.
* Yêu cầu làm việc theo nhóm: Quan sat các hình SGK và hoàn thành bài tập
Hình
tên sản phẩm
tên vật liệu
-Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày kết quả.
GV kết luận.
?Kể tên các đồ dùng làm bằng tre, mây, song mà em biết.
?Nêu cách bảo quan các đồ dùng trong nhà bạn ?
Kết luận rút ra ghi nhớ SGK
- Nhận xét tiết học -Dặn dò.
* Quan sát mẫu, đọc các thông tin SGK rồi hoàn thành bài tập.
- Làm việc theo cặp
-2 cặp,cặp khác bổ sung.
* Làm việc theo nhóm 4 HS
- Nhóm trưởng điều khiển quan sát các hình 4,5,6,7,trang 47nối tên các đồ dùng trong hình và được làm từ vật liệu nào.
- Đại diện các nhóm trình bày,nhóm khác bổ sung
* Làm việc cá nhân.
- 2,4 HS 
- 3 HS trìng bày.
- 2-4 HS đọc lại ghi nhớ
IV.Củng cố: (2`) - Nhận xét tiết học
- Nêu nội dung của bài
V.Dặn dò: (1`) Dặn HS chuẩn bị bài 
Tiết 3: Tập làm văn.
§21 :Trả bài văn tả cảnh
I. Mục tiêu :
- Biết rút kinh nghiệm bài văn(bố cục,trình tự miêu tả,cách diễn đạt dùng từ )nhận biết và sửa lỗi trong bài.
- Viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
- Học tập làm bài tốt, tự viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn.
Kĩ năng: HS nhận biết được các lỗi sai của mình trong viết văn và sửa sai.
II.Chuẩn bị : Bảng phụ ghi sẵn các loại lỗi HS mắc phải.
III. Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ: (5`)- Gọi HS nêu lại cấu tạo của một bài văn tả cảnh?
- Nhận xét – Ghi điểm 
2.Bài mới: (2`) - Giới tiệu bài – Ghi đề bài.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Nhận xét kết quả làm bài của học sinh.
(10`)
HĐ2: Hướng dẫn học sinh chữa lỗi.
(20`)
- GV nhận xét bài làm của HS.
+Ưu điểm:Nhìn chung các em xác định đúng yêu cầu của đề bài, bố cục rõ ba phần.
+ Khuyết điểm: Chữ viết sai lỗi chính tả ,trình bày chưa sạch đẹp, cách dùng từ đặt câu chưa chính xác.
- Thông báo điểm cụ thể cho HS
- GV cho HS chữa lỗi.
- GV đưa bảng phụ đã viết những lỗi sai lên.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
- Giáo viên đọc lại đoạn văn hay cho HS nghe.
- Cho HS viết lại đoạn văn.
+GV giao việc:
- GV chọn một đoạn văn viết lại của HS, đọc trước lớp cho cả lớp nghe .
?Em hãy nhắc lại một số điểm cần ghi nhớ về cách làm bài văn tả cảnh.
- HS lắng nghe.
- HS chữa từng loại lỗi.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS trao đổi rút kinh nghiệm .
- HS chọn đoạn văn và viết lại đoạn văn
- Lắng nghe.
IV.Củng cố dặn dò: (2`) GV nhận xét tiết học.
- Hệ thống nội dung bài học
V: - Dặn dò. (1`) Dặn HS chuẩn bị bài
Tiết 4: Kĩ thuật
§ 11: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
I.Mục tiêu :
- Nêu được tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình.
Kĩ năng: HS biết kĩ thuật rủa dụng cụ nấu ăn sạch sẽ.
II.Chuẩn bị : Bát,đũa,dụng cụ rửa sạch bát chén – Tranh SGK – Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ: (5`)- Gọi HS nêu lại cách bày dọn 
- Nhận xét – Đánh giá – NXBC.
2.Bài mới: (2`) - Giới thiệu bài – Ghi đề bài
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1:Mục đích,
tác dụng của
(10`)
HĐ2:Tìm hiểu cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn 
(10`)
HĐ3:Đánh giá kết quả. (10`)
- Yêu cầu HS kể tên các dụng cụ
- Yêu cầu HS đọc mục 1 SGK và trả lời câu hỏi.
GV kết luận.
- Yêu cầu HS mô tả cách rửa dụng
- Yêu cầu HS quan sát hình và đọc mục 2 SGK để trả lời câu hỏi.
GV kết luận.
- GV phát phiếu yêu cầu HS làm
- GV nêu đáp án, HS đối chiếu để tự đánh giá kết quả của mình.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả
- Nhận xét – Đánh giá
- 4-6 HS
- Lần lượt trả lời
- 3-5 HS
- Lần lượt trả lời
- 2 HS một phiếu
- 6-8 HS
IV.Củng cố: (2`)- Nhận xét tiết học
- Hệ thống nội dung bài học.
V. Dặn dò.(1`) Dặn HS chuẩn bị bài Cắt, khâu, thêu tự chọn.
Tiết 5: Toán
§ 53 : Luyện tập .
I.Mục tiêu
1.Rèn kĩ năng thực hiện được phép tính trừ hai số thập phân.
2.Tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân.
3.Cách thực hiện biểu thức và so sánh biểu thức đó.
* GDHS: Cẩn thận trong tính tốn.
II.Hoạt động sư phạm: (5`)1.Bài cũ - Gọi HS lên bảng làm bài.
Tính : 36,45-21,16=..; 56.49-33.05=.
Nhận xét -ghi điểm.
2. Bài mới: - Giới thiệu bài mới.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1- Đạt MT số 1.
-HĐLC :Quan sát
-HTTC: Cá nhân.
(10`)
 HĐ 2-Đạt MT số 2.
-HĐLC:Thực hành
-HTTC:cá nhân.
(10`)
HĐ 3-Đạt MTsố 3.
-HĐLC:thực hành
-HTTC:Phiếu
(12`)
Bài 1/54:- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài 
- Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 2a,c/54:- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gọi HS lên bảng làm .
- Nhận xét – Tuyên dương.
Bài 4:- Gọi HS đọc đề bài .
- Phát phiếu học tập
- Tổ chức làm bài theo cặp.
- Yêu cầu các cặp báo cáo.
- Nhận xét – Tuyên dương.
-1HS.
- 4 HS lên bảng 
- HS dưới lớp làm bảng con.
- 1 HS
- 2HS lên bảng, lớp làm vở.
X + 4,32 = 8,67
X = 8,67 – 4,32
X = 4,35
7,9 – X = 2,5 
X = 7,9 – 2,5
X = 5,4
- 1 HS
- Thảo luận theo cặp.
- 2 cặp dán phiếu.
- Cặp khác nhận xét.
IV.Hoạt động nối tiếp sư phạm: (3`) - Thực hiện phép trừ số thập phân.
 V.Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu học tập, 
 - Thước kẻ, vở ,bảng.
Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Tốn
§ 54 : Luyện tập chung.
I.Mục tiêu
1.Cũng cố kĩ năng thực hiện được phép tính cộng, trừ hai số thập phân.
2.a)Tìm được thành phần chưa biết của phép tính cộng trừ với các số thập phân.
 b) Tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện nhất.
3.Giải bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ các số thập phân.
* GDHS: - Chú ý lắng nghe để áp dụng lm bi chính xc cc dạng tốn.
II.Hoạt động sư phạm : 1.Bi cũ: (5`)- Nhắc lại cách cộng, cách trừ hai số thập phân
Nhận xét – Ghi điểm 
2. Bi mới: - Giới thiệu bi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1:-Đạt MT số 1
-HĐ LC:T.hành
-HTTC:Làm cá nhân
HĐ 2:-Đạt MT số 2a
-HĐ LC:Thực hành
-HTTC:C nhn
HĐ 3:-Đạt MT số 2b
-HĐLC:Thực hành
-HTTC:Làm cá nhân
HĐ 4:-Đạt MT số 3
-HĐLC:Thực hành
-HTTC:Nhĩm
Bài 1/55:- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập
- Nhận xét – Tuyên dương
Bài 2a/55:- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét – Tuyên dương
Bài 2b/55:- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét – Tuyên dương
Bài 3/55:- Gọi HS đọc đề bài
- GV hướng dẫn, phận tích, tĩm tắt đề bài.
- Yêu cầu thảo luận cặp
- Nhận xét – Tuyên dương
- 1HS .
- 2HS, lớp làm vào vở
- 1HS đọc đề bài.
- 2HS lên bảng
a.x– 5,2 = 1,9 + 3,8
x– 5,2= 5,7
x = 5,7 + 5,2 ; x = 10,9
- 1HS đọc đề bài.
- 2HS lên bảng
b. x+2,7 = 8,7 + 4,9
x = 13,6 ; x = 13,6 – 2,7
x = 10,9
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- Thảo luận cặp
- 2 cặp dán phiếu,lớp nhận xét. 
IV.Hoạt động nối tiếp (3`)- Muốn cộng hai số thập phân ta làm như thế nào?
 - Nhận xét tiết học 
V.Chuẩn bị : - Bảng phụ,phiếu thảo luận.
Tiết 2: THỂ DỤC
§ 22: Ơn các động tác đã học 
Giáo viên dạy chuyên
Tiết 3: Aâm nhạc
§11: Tập đọc nhạc số 3 Nghe nhạc
Giáo viên dạy chuyên
Tiết 4: Luyện từ và câu
§ 22 : Quan hệ từ.
I.Mục tiêu :
- Bước đầu nắm được khái niệm quan hệ từ.
- Nhận biết được một vài quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ thường dùng thấy được tác dụng của chúng trong câu hay đoạn văn; biết đặt câu với quan hệ từ cho trước.
Kĩ năng: Biết được các quan hệ từ và tác dụng của chúng.
II.Chuẩn bị : Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ. (5`)- Gọi HS lên trả lời câu hỏi.
- Nhận xét – Ghi điểm – NXBC
2.Bài mới (2`)- Giới thiệu bài – Ghi đề bài.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1
Làm cá nhân
(7`)
Bài 2
Thảo luận cặp
(7`)
Ghi nhớ
Luyện tập
Bài 1
(5`)
Bài 2
Thảo luận cặp
(5`)
Bài 3
Làm cá nhân
(7`)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 
?Chỉ rõ các ý của mỗi câu được biểu thị bằng những cặp từ nào?
- Yêu cầu thảo luận cặp
GV nhận xét và chốt lại ý đúng.
Câu a: Nếu thì.
Câu b: Tuy nhưng.
GV kết luận.
?Những từ in đậm trong các VD ở bài 1 dùng để làm gì?
?Những từ ngữ đó đựơc gọi tên là gì?
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Tìm quan hệ từ trong câu a,b,c.
- Nêu tác dụng của các quan hệ từ đó.
- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày kết quả.
- Nhận xét – Kết luận.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
GV chốt lại kết quả đúng
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS đọc câu vừa đặt
- Nhận xét – Tuyên dương
- 1 HS
- HS làm bài cá nhân.
- Một số HS phát biểu ý kiến.
- 1 HS
- Thảo luận cặp
- Đại diện cặp báo cáo
Dùng để nối các từ ngữ trong một câu hoặc nối các câu với nhau.
- Được gọi là quan hệ từ.
- 2 HS
- 1 HS đọc , lớp lắng nghe.
- HS dùng bút chì gạch dưới các quan hệ từ trong SGK.
- HS phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- 1 em nêu, lớp chú ý.
- Trao đổi theo cặp 
- Một số học trình bày bài làm của mình.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân.
- Một số HS đọc câu mình đặt.
- Lớp nhận xét.
IV.Củng cố (2`) Hệ thống nội dung bài học
- GV nhận xét tiết học.
V. dặn dò. (1`)- Dặn dò.
Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: Toán
§ 55 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
I.Mục tiêu .
1.HS nắm được quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
2.Rèn kĩ năng đặt tính rồi tính số thập phân với một số tự nhiên.
3.Viết được số thích hợp vào ô trống nêu trong bảng.
4.Aùp dụng phép nhân số thập phân để giải toán có lời văn.
 II.Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ:(5`) – Gọi HS lên bảng làm bài.
Tính: 35,64 = 3,18 = ; 38,76 -18,61=.
Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới: - Giớ thiệu bài:
II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1:-Đạt MT số 1.
-HĐLC:quan sát
 -HTTC :Cá nhân.
HĐ 2:-Đạt MT số 2.
-HĐLC:Thực hành.
-HTTC:Cá nhân.
HĐ 3:-Đạt MT số 3.
-HĐLC :Thực hành.
-HTTC:Phiếu 
HĐ 4:-Đạt MT số 4.
-HĐLC:Thực hành.
-HTTC :Nhĩm.
- Gọi HS nêu ví dụ .
?Muốn tìm chu vi hình tam giác đã cho ta làm thế nào ?
?Vậy để tính tổng 3 cạnh ngoài cách thực hiện phép cộng ta còn có cách nào
?Vậy 1,2m x 3 bằng bao nhiêu mét 
Bài 1/56:- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét – Tuyên dương
Bài 2/56:- Gọi HS đọc đề bài.
- Phát phiếu học tập
- Yêu cầu thảo luận cặp.
- Gọi các cặp báo cáo kết quả.
- Nhận xét- chữa bài
Bà3/56: - Gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS làm nhĩm.
- Treo bảng nhĩm chữa bài
- Nhận xét – Tuyên dương.
- 1 HS.
- HS nêu
- Đổi đơn vị đo trở thành phép nhân hai số tự nhiên.
1,2 x3 = 3,6 (m)
- 1 HS
- 4 HS, lớp làm vào vở.
- 1 HS
- HS nhận phiếu.
- Thảo luận.
- Báo cáo kết quả.
- 1 HS.
- Trong 4 giờ ơ tơ đi được quãng đường là:
42,6 x 4 = 170,4 (km)
ĐS : 170,4 km
.
IV.Hoạt động nối tiếp sư phạm: (2`)- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc phép nhân?
 - Nhận xét-tuyên dương.
V. Đồ dùng dạy học: (1`)- Thước, bảng con, bảng phụ.
Tiết 2: Tin
§ 22: Học tốn với phần mềm
Giáo viên dạy chuyên
Tập làm văn.
§ 22 : Luyện tập làm đơn.
 I. Mục tiêu :
 - Biết cách viết một lá đơn kiến nghị đúng nội dung,quy định.
- Thực hành viết đơn kiến nghị về nội dung cho trước.
- Viết đúng hình thức,nội dung,câu văn ngắn gọn,rõ ràng có sức thuyết phục.
Kĩ năng: Biết làm đơn
II.Chuẩn bị :Bảng phụ viết sẵn các yêu cầutrong mẫu đơn.
II. Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ. (5`)- Chấm bài tả cảnh(những em viết sai)
- Nhận xét – Ghi điểm – NXBC.
2.Bài mới (2`)- Giới thiệu bài – Ghi đề bài.
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ 1:Tìm hiểu đề (7`)
HĐ 2:XD mẫu đơn (7`)
HĐ 3:Thực hành viết
(16`)
- Gọi HS đọc c

Tài liệu đính kèm:

  • docGA da sua Tuan 11 lop 5.doc