1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm đứng trước với các vần ưu, ươu để tạo thành tiếng mới
- Viết đúng vần, đều nét đẹp
3. Thái độ:
cho truyện kể Sói và Cừu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: _ Gọi hs đọc bài _ Cho hs viết bảng con 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: +Đọc tiếng trong khung? + Trong tranh (minh họa) vẽ gì? Từ đó đi vào bài ôn b.Ôn tập: *. Các vần vừa học: +GV đọc âm *. Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng _ GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. *. Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm của HS *. Tập viết từ ngữ ứng dụng: _ GV đọc cho HS viết bảng _ GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết TIẾT 2 4. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Nhắc lại bài ôn tiết trước _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng _ GV chỉnh sửa phát âm cho các em * Đọc câu thơ ứng dụng: _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: - Chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích HS đọc trơn b) Luyện viết _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế _ Chấm bài – nhận xét c) Kể chuyện: Sói và Cừu _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa * Ý nghĩa câu chuyện: _ Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đến tội _ Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết 5.Củng cố – dặn dò: + GV cho hs đọc lại bài + Nhận xét tiết học + Học bài - Chuẩn bị bài sau _2-4 HS đọc các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng _ Viết vào bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao + au, ao + Cau, cao _ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn + HS chỉ chữ + HS chỉ chữ và đọc âm _ HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn _ Nhóm, cá nhân, cả lớp _ Viết bảng: cá sấu, kì diệu _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ Đọc: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào _ Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân _ HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết _ HS lắng nghe _ Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi kể _ HS đọc bài _ HS lắng nghe ********************************************************** Tiết 3 Toán § 42 . SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I/ MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Bước đầu học sinh nắm được : 0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó Biết thực hành tính trong những trường hợp này Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác 3. Thái độ: Yêu thích học toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán Học sinh : Bộ đồ dùng học toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Luyện tập Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Đọc bảng trừ trong phạm vi 5 Nhận xét bảng cộng với bảng trừ Giáo viên ghi bảng: 4 + 1 = 5 Ghi phép tính ngược lại Bài mới : Hoạt động 1: Giáo viên treo tranh 1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? Nêu phép trừ tương ứng Tương tự: 3 – 3= 0 Em có nhận xét gì ? Vậy 5 – 5 = ? 4 – 4 = ? Hoạt động 2: 4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông? Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4 Tương tự với 5 – 0 = 5 Em có nhận xét gì ? Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ? Hoạt động 3: Làm bài tập Bài 1 : Tính kết qủa Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau Bài 2 : Tính Bài 3 : Viết phép tính thích hợp Đọc đề toán Chọn phép tính Củng cố: Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì? Một số trừ đi 0 thì như thế nào? Vậy 3 – 3 = ? 4 –0 = ? Nhận xét Dặn dò: Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng 5 – 4 = 1 Học sinh quan sát 1 con vịt bớt đi 1 con vịt còn lại không con vịt 1 – 1 = 0 Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông 4 – 0 = 4 Học sinh đọc Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó Cá nhân đọc Học sinh làm bài và sửa bài miệng Học sinh làm bài và sửa ở bảng lớp Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? Có 2 con cá trong hồ, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong hồ còn mấy con? Sửa bảng lớp: 3 – 3 = 0 2 – 2 = 0 Kết qủa bằng 0 Bằng chính số đó ************************************************************************ Tiết 4 Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI I/MỤC ĐÍCH: - Ôn một số động tác Thể dục RLTTCBõ đã học. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác. - Học động tác đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. - Làm quen với trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi, bóng . III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Định lượng Phương pháp - Tổ chức lớp I/PHẦN MỞ ĐẦU: - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu cầu bài học. * Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. + Học đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. + Làm quen với trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức”. * Gịâm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. * Trò chơi (do GV chọn). II/PHẦN CƠ BẢN: * Ôn một số động tác RLTTCB. - Đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. Chuẩn bị : TTĐCB. Động tác : Từ TTĐCB đưa chân trái ra trước lên cao thẳng hướng, chân và mũi chân thẳng chếch xuống đất, đồng thời hai tay chống hông, chân phải và thân người thẳng, mắt nhìn theo mũi chân trái. Lần tập tiếp theo, đổi chân mắt nhìn theo mũi chân phải. * Cho tập theo nhịp : Nhịp 1 : Đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông. Nhịp 2 : Về TTĐCB. Nhịp 3 : Đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông. Nhịp 4 : Về TTĐCB. sức” * Trò chơi : Chuyền bóng Cách chơi : Khi có lệnh, các em tổ trưởng đồng loạt quay người sang trái ra sau trao bóng cho bạn số 2. Số 2 nhận bóng, sau đó quay người sang trái ra sau trao bóng cho người số 3. Bóng được chuyền như vậy cho đến người cuối cùng. Người cuối cùng đưa bóng qua phải cho người phía trước và lần lượt chuyền bóng lên tổ trưởng. Tổ trưởng cầm bóng bằng hai tay, giơ lên cao và nói to “ Báo cáo Xong !”. Đó là căn cứ để xác định tổ nào nhanh nhất, nếu ít phạm qui tổ đó thắng cuộc. Trong khi chuyền bóng, nếu em nào để bóng rơi, người đó nhanh chóng nhặt bóng và tiếp tục cuộc chơi. III/KẾT THÚC: - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà: + Ôn : . Một số kĩ năng đội hình đội ngũ. . Các động tác Thể dục RLTTCB. 7’ 30 – 40 m 25’ 5’ 2 – 3 l 5’ 4 - 5 l 5’ 2 – 3 l 10’ 3’ - 4 hàng ngang ê x x x x x x x x x o x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - Vòng tròn. - Từ đội hình vòng tròn sau khởi động, GV dùng khẩu lệnh cho HS quay mặt vào tâm. GV hoặc cán sự lớp điều khiển . - GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó cho HS tập theo với nhịp hô chậm. - Sau đó GV điều khiển, nhưng không làm mẫu, có thể cho cán sự lớp làm mẫu cả lớp tập theo. - Lần sau cán sự lớp điều khiển. GV quan sát, sửa các tư thế sai của HS. - Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, sửa những động tác sai của HS. - 2 – 4 hàng dọc . Mỗi hàng cách nhau tối thiểu 1m, em này cách em kia 1 cánh tay. - GV nêu tên trò chơi, làm mẫu cách chuyền bóng. Sau đó chỉ dẫn cho một tổ chơi thử . Trong quá trình cho chơi GV tiếp tục giải thích cách chơi. - Cho cả lớp chơi thử, khi thấy cả lớp biết cách chơi, mới cho chơi chính thức có phân thắng bại. = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = - 4 hàng ngang - GV hoặc lớp trưởng hô . - Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung. - Nêu ưu, khuyết điểm của HS. - Về nhà tự ôn. ******************************************************************************* Thứ tư, ngày 28 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 + 2 HỌC VẦN § 97 + 98 . on- an I/ MỤC TIÊU : _ HS đọc và viết được: on, an,mẹ con, nhà sàn _ Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè II/ CHUẨN BỊ : _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: _ Gọi Hs đọc bài sgk _ Viết : cá sấu, kì diệu 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần on, an. GV viết lên bảng on, an _ Đọc mẫu: on, an b. Dạy vần : on * Nhận diện vần: _Cho HS luyện đọc vần on _ Nêu vị trí của các âm trong vần on * Đánh vần: + Vần: _ Cho HS đánh vần +Tiếng khoá, từ khoá: _ Cho hs ghép tiếng con _ Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng con _ Cho HS đánh vần tiếng: con _ Đưa tranh à Từ _Cho HS đọc trơn bài khoá xuôi, ngược c) Viết: _GV viết mẫu: on _GV lưu ý nét nối giữa o và n _Cho HS viết vào bảng con: con _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. an (qui trình tương tự ) d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: + Tìm tiếng mang vần vừa học + Đánh vần tiếng + Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _ GV đọc mẫu TIẾT 2 4. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1. * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung, viết bảng câu ứng dụng. _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế _ Chấm bài, nhận xét c) Luyện nói: _ Chủ đề: Bé và bạn bè _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Các bạn ấy đang làm gì? +Bạn của em là những ai? Họ ở đâu? +Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì? +Bố mẹ em có quý các bạn của em không? +Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì? 5.Củng cố – dặn dò : + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Về đọc bài. Chuẩn bị bài sau. +2-4 HS đọc các từ và đoạn thơ ứng dụng: _Viết: cá sấu, kì diệu _Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _ Đọc : cn, nhóm, lớp _ o trước, n sau _ Đánh vần : cn, nhóm, lớp _ Ghép : con _ C trước, on sau _ Đánh vần: cn, nhóm, lớp _ Đọc: mẹ con _ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Hsinh qsát _ Viết bảng con: on _ Viết vào bảng: con _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm:on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. Tiết 3 TOÁN § 43 . LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về : Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0 Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học Kỹ năng: Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp Học sinh có tính cẩn thận, chính xác Thái độ: Yêu thích học toán II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Nội dung luyện tập, sách giáo khoa Học sinh : Bộ đồ dùng học toán III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ? Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao? Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ? Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì? Hoạt động 2: luyện tập Bài 1 : Tính + Nêu yêu cầu của btập? + Cho hs làm trên bảng gài + Chữa bài, nhận xét. Bài 2 : Tính Lưu ý: viết số thẳng cột Cho hs làm bảng con Bài 3 : Tính + Nêu cách làm? + Cho hs làm btập vào phiếu. Bài 4 : Điền dấu: >, <, = + Cho hs làm bài rồi chữa bài Bài 5 : Viết phép tính thích hợp + Cho hs qsát tranh, nêu btoán và phép tính Củng cố: Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu 1 số trừ đi 0 1 số trừ đi chính số đó Nhận xét Dặn dò: Oân lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập chung Hát Kết quả bằng 0 Bằng chính số đó Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau Tính Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng - Tính từ trái sang phải Đại diện 3 em sửa bảng lớp Tính rồi so sánh Qsát, nêu btoán, phép tính a) 4 – 4 = 0 b) 3 – 3 = 0 Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng. Học sinh nhận xét Tuyên dương ************************************************************** Tiết 4 THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (tt) I/ MỤC TIÊU : Giúp HS biết cách xé dán hình con gà con đơn giản. Dán cân đối, phẳng. HS có ý thức thái độ bảo vệ chăm sóc gà ở nhà. II/ CHUẨN BỊ : -Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì, III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định: 2.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi nêu nội dung bài. Con gà có những bộ phận nào? Nêu cách vẽ thân, đầu, chân, đuôi, mỏ. Nhận xét KTBC. 3.Bài mới:Giới thiệu qua mẫu vật, ghi đầu bài Treo mẫu xé dán con gà. Hỏi: Con gà có những phần nào? 4.Thực hành : * Xé dán hình con gà con. QS vẽ, xé đầu gà. QS vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ. * Dán : Hướng dẫn các em dán vào vở. GV đến từng bàn theo dõi các em dán. 5.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà. Gọi nộp vở để GV chấm. 6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương: Chuẩn bị đồ dùng học tiết sau. Hát Nêu : xé hình con gà con. 3 em. thân, đầu, mỏ, chân, đuôi, mắt. 3 em. Vài HS nêu lại. Học sinh quan sát mẫu. Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân, đuôi. Lớp lấy màu, bút, keo, vở. Vẽ, xé hình đầu gà. Vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ. Dán thân, chân, đuôi, mỏ, đầu, mắt. Nêu các bộ phận của con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ, chân, đuôi. ******************************************************************************* Thứ năm, ngày 29 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 Học vần § 99 . Vần : ân – ă – ăn I/ MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo ân – ăn 2.Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ân, ăn để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp 3.Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt II/ CHUẨN BỊ : 1.Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa 2.Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Vần on – an Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: hòn đá, thợ hàn Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Giáo viên giới thiệu bài trực tiếp Hoạt động1: Dạy vần ân Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ân Vần ân được ghép từ những âm nào ? So sánh ân và an Lấy và ghép vần ân ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ớ – n - ân Giáo viên đọc trơn ân Cho hs ghép tiếng cân Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng cân Đánh vần: Cờ – ân – cân. Cái cân Đưa vật thật ? Đây là cái gì . Cân dùng để làm gì ? Đánh vần và đọc trơn từ khóa Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. Viết ân: viết chữ â rê bút viết nối với chữ n Cân: viết chữ c lia bút viết vần ân Cái cân: viết chữ cái, cách 1 con chữ o viết cân Hoạt động 2: Dạy vần ăn Quy trình tương tự như vần ân d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên có thể dùng vật mẫu, các hình vẽ, giải thích cho học sinh hình dung nêu được từ: bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Đọc toàn bảng lớp Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh : ân Học sinh quan sát Được ghép từ âm â và âm n . âm â đứng trước, âm n đứng sau. Giống nhau: đều kết thúc bằng n Khác nhau: ân bắt đầu bằng â, an bắt đầu bằng a Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh ghép: cân Aâm c đứng trước, vần ân đứng sau. Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Cái cân Cân đo độ nặng nhẹ của một vật Học sinh đọc cn, nhóm, lớp Đọc bài khoá xuôi, ngược. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu từ Học sinh luyện đọc Học sinh đọc toàn bảng Tiết 2 HỌC VẦN § 100 . Vần : ân – ă - ăn I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Cho hs viết bài – Uốn nắn Chấm bài, nhận xét Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Các bạn ấy nặn những con vật gì ? Trong số các bạn của em, ai năn đồ chơi đẹp, giống thật ? Em có thích nặn đồ chơi không ? Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì ? Củng cố: Thi đua ai nhanh ai giỏi Cô có 3 vần ghi bảng: an, ăn, ân Giáo viên nêu từng vần: học sinh nêu tiếng có mang vần đó Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Chuẩn bị bài vần ôn – ơn Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo Đại diện 3 dãy , mỗi dãy 5 bạn Các nhóm lần lượt nêu tiếng có mang vần nhóm, không nêu được thì sẽ thua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ****************************************************************** Tiết 3 Tự nhiên xã hội GIA ĐÌNH I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: Giúp học sinh biết : Gia đình là tổ ấm của em Bố mẹ, ông bà, anh chị là những người thân yêu nhất của em Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc Kỹ năng: Kể được về những người trong gia đình mình với các bạn trong lớp Thái độ: Yêu qúi những người trong gia đình II/ CHUẨN BỊ : Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11 Học sinh: Sách giáo khoa, tranh ảnh về gia đình mình III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Cả lớp hát bài cả nhà thương nhau Trong bài ha
Tài liệu đính kèm: