Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Mai Thị Ngọc Sương

I/Mơc tiªu :

 - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao;từ và các câu ứng dụng.

-Viết được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao.

 -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Hổ, báo , gấu, hươu, nai, voi.

II/§ dng d¹y hc:

 - Sách tiếng việt 1, tập 1.

 - Bộ ghép chữ tiếng việt.

 - Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khóa, câu ứng dụng,luyện nói.

 III/Ho¹t ®ng d¹y hc :

 1. Bµi cị:

-Đọc và phân tích từ: diều sáo,yêu quý,hiểu bài, già yếu.

- Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.

 - Đọc bài trong SGK

-Nhận xét bài cũ.

 2. Bµi míi:

 

doc 61 trang Người đăng honganh Lượt xem 1220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Mai Thị Ngọc Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rơn từ ngữ khố
_Cho HS đọc:
+Vần: â-n-ân
+Tiếng khĩa: cờ-ân-cân
+Từ khố: cái cân
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: ân
_GV lưu ý nét nối giữa â và n
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: cân
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
a) Nhận diện vần: ăn
_Phân tích vần ăn?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khố, từ khố:
_Cho HS đánh vần tiếng: trăn
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khố
_Cho HS đọc:
+Vần: ă-n-ăn
+Tiếng khĩa: trờ-ăn-trăn
+Từ khố: con trăn
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
_So sánh ân và ăn 
_GV viết mẫu: ăn
_GV lưu ý nét nối giữa ă và n
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: trăn
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc cĩ hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
c) Luyện nĩi:
_ Chủ đề: Nặn đồ chơi
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? 
+Các bạn ấy đang nặn những con, vật gì?
+Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
+Em đã nặn được những đồ chơi gì?
+Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật?
+Em cĩ thích nặn đồ chơi khơng?
+Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì?
* Chơi trị chơi: Ghép mơ hình
4.Củng cố – dặn dị:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dị nhận xét: 
+2-4 HS đọc các từ: on, mẹ con, rau non, hịn đá; an, nhà sàn, thợ hàn, bàn ghế
 +Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
_Viết: on, mẹ con, an, nhà sàn
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_â và n
_Đánh vần: â-n-ân
_Đánh vần: cờ-ân-cân
_Đọc: cái cân
_HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp
_HS viết chữ trên khơng trung hoặc mặt bàn bằng ngĩn trỏ 
_ Viết bảng con: ân
_ Viết vào bảng: ccon
_ă và n
_Đánh vần: ă-n-ăn
_Đánh vần: trờ-ăn-trăn
_Đọc: con trăn
_HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng n
+Khác: ăn bắt đầu bằng ă
_HS viết chữ trên khơng trung hoặc mặt bàn bằng ngĩn trỏ 
_Viết bảng con: ăn
_Viết vào bảng: trăn
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhĩm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm:ân, cân, cái cân; ăn, trăn, con trăn
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhĩm, cá nhân, cả lớp
_ 
Thảo luận nhĩm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhĩm, cá nhân, cả lớp
_2-3 HS đọc
_Tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn
_ Đọc tên bài luyện nĩi
_HS quan sát vàtrả lời
+Đất, bột gạo nếp, bột dẻo, 
+Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo 
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ cĩ vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ cĩ vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 46
MÜ thuËt :
VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM
 I.MỤC TIÊU:
-HS tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầucảm nhận vẽ đẹp của đường diềm.
-Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm 
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: 
_ Các đồ vật có trang trí đường diềm như: khăn, áo, bát, giấy khen, v.v
 _Một vài hình vẽ đường diềm
2. Học sinh:
 _ Vở vẽ 
 _Màu vẽ (chì màu, sáp màu, bút dạ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu đường diềm:
_GV giới thiệu một số đồ vật có trang trí đường diềm 
_GV tóm tắt:
 Những hình trang trí kéo dài lặp đi lặp lại ở xung quanh giấy khen, ở miệng bát, ở diềm cổ áo  được gọi là đường diềm
_Cho HS tìm thêm một vài vật có trang trí đường diềm
2.Hướng dẫn HS cách vẽ màu: 
_Cho HS quan sát và phát biểu
*Hình 1: 
-Đường diềm này có những hình gì, màu gì?
-Các hình sắp xếp thế nào?
-Màu nền và màu hình vẽ như thế nào?
3.Thực hành:
_GV hướng dẫn HS vẽ màu vào đường diềm hình 2 hoặc hình 3
+Chọn màu: Chọn màu theo ý thích
+Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ
-Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa
-Vẽ màu hoa giống nhau
-Vẽ màu nền khác nhau với màu hoa
*Nhắc HS:
-Không dùng quá nhiều màu (2-3 màu là đủ)
-Không vẽ màu ra ngoài hình
_GV cần theo dõi để giúp HS chọn màu và cách vẽ màu
4. Nhận xét, đánh giá:
_GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng vàđẹp
_GV yêu cầu HS tìm bài nào có màu đẹp
5.Dặn dò: 
 _Dặn HS về nhà:
_Quan sát 
_HS quan sát
-Có hình vuông, xanh lam; hình thoi, màu đỏ
-Sắp xếp xen kẽ nhau và lặp đi lặp lại
-Khác nhau. Màu nền nhạt, màu hình vẽ đậm
_Quan sát hình dáng và màu sắc của đường diềm
_Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen
 Thuí cäng ( T8)
 : XẸ DẠN HÇNH CON GAÌ
( tiãút 2 )
I/ Mủc tiãu : nhỉ tiãút 1
II/ Chuáøn bë : 
Giạo viãn : baìi máùu , giáúy maìu , häư dạn , khàn lau tay
Hoüc sinh :
Giáúy thuí cäng maìu vaìng 
Bụt chç , bụt maìu , häư dạn
Våí thuí cäng , khàn lau tay
III/ Cạc hoảt âäüng dảy hoüc :
Kiãøm tra baìi cuỵ :
Kiãøm tra sỉû chuáøn bë cuía hoüc sinh 
Nháûn xẹt
Baìi måïi :
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
Giåïi thiãûu baìi 
Treo tranh minh hoả cạc bỉåïc xẹ dạn con gaì con vaì nãu lải cạc bỉåïc 
Nhàõc hoüc sinh khäng xẹ väüi maì nãn xẹ tỉì tỉì , vỉìa xẹ , vỉìa sỉía cho hçnh giäúng máùu 
Sau khi hoüc sinh xẹ âỉåüc hçnh âáưu , thán vaì âuäi måïi xẹ tiãúp hçnh moí , màõt vaì chán .Riãng màõt gaì nhoí nãn cọ thãø cho hoüc simh duìng bụt maìu âãø tä màõt
Cáưn hỉåïng dáùn trỉûc tiãúp tải chäù cho nhỉỵng em coìn lụng tụng 
* Dạn hçnh :
Nhàõc hoüc sinh dạn theo thỉï tỉû , chụ yï dạn cho cán âäúi 
Khuyãún khêch hoüc sinh duìng bụt maìu âãø trang trê thãm cho sinh âäüng
Thỉûc haình 
+ láưn lỉåüt âãúm ä , âạnh dáúu vaì veỵ cạc hçnh chỉỵ nháût cảnh daìi 10 ä , cảnh ngàõn 8 ä
+ hçnh vuäng cảnh 5 ä
+ hçnh tam giạc cảnh 4 ä
+ xẹ cạc hçnh ra khoíi tåì giáúy maìu
v Dạn theo thỉï tỉû : thán âáưu 
moí màõt chán
Dạn xong thu doün giáúy thỉìa vaì lau sảch tay 
Nháûn xẹt , dàûn doì :
Nháûn xẹt tiãút hoüc 
Âạnh giạ saín pháøm 
Choün 1 vaìi baìi xẹ , dạn âẻp tuyãn dỉång trỉåïc låïp 
Dàûn doì : hoüc sinh chuáøn bë giáúy maìu , bụt chç , bụt maìu , häư dạn , ... cho baìi sau : “ Xẹ dạn hçnh con meìo “
 Thứ sáu ngày 4 tháng 11 năm 2010
 Tốn
BÀI 42: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
-Thực hiện được phép cộng.phép trừ các số đã học,phép cộng với số o.
,phép trừ một số cho 0, trừ hai số bằng nhau .
-Làm bài 1b,Bài 2(cột 1- 2 ).Bài 3 (cột 2-3) .Bài 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: (b ) 
_Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Cho HS làm và chữa bài
*Lưu ý HS: viết các số thật thẳng cột, Với:
a) Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học
b) Củng cồ về phép cộng với 0, phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau
Bài 2(cột 1,2)
_Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Bài 3: (cột 2,3 )Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Cho HS làm và chữa bài
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
_Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
3 + 2 = 5
5 – 2 = 3
* Trò chơi:
 Tương tự như các tiết trước
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 43: luyện tập
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bài
_Tính
_Làm bài vào vở 
_ Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_Làm và chữa bài
TẬP VIẾT(T9)
CÁI KÉO,TRÁI ĐÀO,SÁO SẬU,LÍU LO...
Mục tiêu:
Viết đúng các chữ;cái kéo, trái đào,sáo sậu ,líu lokiểu viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết1,tập 1
Luyện tính cẩn thận, thẩm mỹ
Đồ dùng: Mẫu chữ viết sẵn lên bảng, vở tập viết.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bài cũ:
Nhận xét bài viết tuần 8.
Bài mới:
a. Giới thiệu bài tập viết tuần 9	 3 HS đọc đề bài viết
b. Phân tích cấu tạo tiếng từ	 HS nêu cấu tạo tiếng , từ
 GV hướng dẫn qui trình chữ viết điểm đặt -cái kéo, trái đào,sáo sậu,
bút k ết thúc.
c. GV viết mẫu: Vừa viết vừa hướng dẫn 
 từng nét của con chữ trên bảng 
d. Hướng dẫn HS viết vở	 HS mở vở tập viết
Nhắc tư thế ngồi, cầm bút.
HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV	 HS viết vở từng dịng theo 
GV đi từng bàn uốn nắn HS sự hướng dẫn của giáo viên
Chấm điểm nhận xét 1 số bài
III. Củng cố, dặn dị:
GV nhận xét với HS
Hơm nay em viết từ gì ? Học sinh trả lời
Dặn dị về nhà tập viết vở 2A
TẬP VIẾT(T10)
CHÚ CỪU ,RAU NON, THỢ HÀN ,DẶN DỊ
Mục tiêu:
Viết đúng các chỡ :chú cừu, rau non, thợ hàn,dặn dị kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tâp tập viết 1,tập 1
Luyện tính cẩn thận, thẩm mỹ
Đị dùng: Mẫu chữ viết sẵn lên bảng, vở tập viết.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bài cũ:
Nhận xét bài viết tuần 9.
Bài mới:
a. Giới thiệu bài tập viết tuần 10	 3 HS đọc đề bài viết
b. Phân tích cấu tạo tiếng từ	 HS nêu cấu tạo tiếng , từ
 GV hướng dẫn qui trình chữ viết điểmđặt chú cừu, rau non, thợ hàn, bút k ết thúc.
c. GV viết mẫu: Vừa viết vừa hướng dẫn khơn lớn, cơn mưa
 từng nét của con chữ trên bảng
d. Hướng dẫn HS viết vở	 HS mở vở tập viết
Nhắc tư thế ngồi, cầm bút.
HS viết vào vở theo hướng dẫn của GV	 HS viết vở từng dịng theo 
GV đi từng bàn uốn nắn HS sự hướng dẫn của giáo viên
Chấm điểm nhận xét 1 số bài
III. Củng cố, dặn dị:
GV nhận xét với HS
Hơm nay em viết từ gì ? Học sinh trả lời
Dặn dị về nhà tập viết vở 
SINH HOẠT SAO
I/ Mục tiêu: Nắm được chủ đề, chủ điểm tháng 11 Tơn sư trọng đạo, ơn lại tiết sinh hoạt sao
	1.Ổn định lớp: Học sinh hát.
	2. Các tổ báo cáo kết quả tuần qua: 
	- Tổ trưởng của 3 tổ báo cáo kết quả của tổ.
	3. Giáo viên nhận xet cơng việc tuần qua:
	* Ưu điểm:
	 - Học sinh đi học chuyên cần đúng giờ, thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp, học bài làm bài tập, truy bài tương đối tốt.
	* Tồn tại:
	 - Cịn một số em thiéu dụng cụ học tập, trong giờ học cịn một số làm việc riêng chưachú ý học tập.
	4. Phổ biến cơng tác đến:
	* đạo đức:
	- Nắm được chủ điểm tháng 11, các ngày lễ trong tháng20/11, 
	* học tập:
	- Đa số Học sinh đi học chuyên cần , đúng giờ,đầy đủ dụng cụ học tập, vào lớp trật tự , yên lặng.
	* Văn thể mỹ:
	- Học sinh múa hát bài hát của tháng 11
TUẦN 12:
Từ ngày 7/11 đến ngày 11/11 /2011
Thứ
Tiết
Tên bài dạy
 2
Chào cờ
Học vần
Học vần 
Đạo đức
Bài 46: Vần ơn-ơn.
 Vần ơn ,ơn.
Nghiêm trang khi chào cờ.(Tiết 1)
 3
Thể dục
Tốn
Học vần
Học vần
TN_XH
Đội hình đội ngũ - trị chơi vận động.
Luyện tập chung (t 64)
Bài 47: Vần en ,ên.
 Vần en ,ên,
Nhà ở.
 4
Tốn 
Học vần
Học vần
Âm nhạc 
Phép cộng trong phạm vi 6 .(T65)
Bài 48;Vần in,un.
 Vần in, un.
Ơn tập bài hát :Đàn gà con.
 5
Tốn
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cơng
Phép trừ trong phạm vi 6.
Bài 49: Vần iên ,yên .
 Vần iên, yên. 
Vẽ tự do .
Ơn tập chủ đề “Xé,dán giấy “.
 6
Tốn
Học vần
Học vần
HĐTT
Luyện tập .(T67)
Bài 50:Vần uơn , ươn.
 Vần uơn ,ươn .
Sinh hoạt lớp
 Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
HỌC VẦN :
Bài 46 ƠN - ƠN(Tiết 1)
Mục tiêu :
-Đọc được ơn ơn,con chồn ,sơn ca ,từ và câu ứng dụng.
-Viết được; ơn, ơn ,con chồn ,sơn ca ,
- Luyện nĩi 2-4 theo chủ đề : Mai sau khơn lớn.
B. Đồ dùng :
	 - Tranh minh hoạ các từ ngữ khố câu ứng dụng phần luyện nĩi.
Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Bài cũ : 
a. Đọc bài cũ : cái cân, con trăn, bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dị.
b. Đọc câu : Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
c. Viết : cái cân, con trăn	
2. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Học bài 46 ơn ơn .
2. Dạy vần :
a. Nhận diện vần : ơn
 Vần ơn được tạo nên từ âm gì ?
 Phân tích ơn
 Gv ghép vần ơn	
b. Đánh vần : ơ - nờ - ơn	
Đọc trơn vần
 – Phân tích tiếng	
 Hướng dẫn HS ghép tiếng	 Đánh vần tiếng : chờ ơn chơn huyền chồn	- Cơ viết từ : con chồn
Đọc tổng hợp :	 ơn - chồn	 , con chồn
Dạy vần ơn : tương tự ơn	
So sánh vần ơn, ơn	
c. Luyện viết :
Hướng dẫn HS viết bảng con : ơn con chồn, ơn sơn ca.
-
d. Luyện đọc từ ứng dụng	
 ơn bài, khơn lớn, cơn mưa, mơn mớn	
 Giải thích từ, đọc mẫu	
 Vừa rồi em học gì ?
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc 
 - Đọc bài t1
 - Đọc từ ngữ ứng dụng	
 - Đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa lỗi của HS
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng
Đọc SGK	
b. Luyện nĩi :
GV ghi đề bài luyện nĩi
GV giải thích tranh.
Trong tranh vẽ gì ?	
+ Mai sau lớn lên em thích làm gì ?
+ Tại sao em thích làm nghề đĩ.
+ Bố mẹ em đang làm nghề gì ? Em đã nĩi cho bố mẹ em biết ý định tương lai ấy chưa .
+ Muốn trở thành người như em mong muốn bây giờ em làm gì ?
 c. Luyện viết :	
Hướng dẫn HS viết vở tập viết 1
d. Trị chơi : Tìm tiếng mới.
III/ Củng cố, dặn dị :
- Gv chỉ bảng cho HS đọc : HS tìm chỉ cĩ vần vừa học xem trước bài 47.	
cả lớp viết bảng con
ơ, n
ơ trước, n sau.
HS ghép.
HS đánh vần
âm ch trước ơn sau dấu huyền trên ơ.
HS ghép tiếng.
HS đánh vần tiếng.
HS đọc trơn tiếng
HS đọc cá nhân, lớp.
giống n cuối vần khác ơ, ơ đầu vần
HS viết bảng con.
Đọc cá nhân.
nhĩm, lớp.
2 em đọc lại.
 Đọc lại bài ở tiết 1.
cá nhân, nhĩm lớp.
HS nhận xét tranh minh hoạ.
 HS đọc câu ứng dụng.
 Cá nhân, lớp.
ơn con chồn, sơn ca.
HS đọc Mai sau khơn lớn.
HS nhận xét tranh.
Em bé đang mơ ước trở thành chiến sĩ biên phịng.
HS viết vở tập viết 1.
Cả lớp tìm tiếng mới trên bảng con
ĐẠO ĐỨC (T12):
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ.(tiết 1)
Mục tiêu :
-Biết được tên nước ,nhận biết được quốc kì,quốc ca của tổ quốc Việt Nam .
-Nêu được;khi chào cờ cần phaỉ bỏ mũ nĩn ,đứng nghiêm,mắt nhìn Quốc kì.
-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
-Tơn kính Quốc Kì và yêu quý Tổ Quốc Việt Nam.
Tài liệu và phương tiện
- Vở bài tập đạo đức.
- 1 lá cờ VN
- Bài hát “ Lá cờ VN”
 Bút màu, giấy vẽ.
Các hoạt động của thầy
Các hoạt động của trị
1. Bài cũ.	
- Với anh chị em phải cư xử như thế nào ?	- Anh chị phải đối xử với em như thế nào ?	
2.Bài mới :
 Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập và đàm thoại.
1. GV yêu cầu HS quan sát tranh BT1
- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
- Các bạn đĩ là người nước nào ? 
Vì sao em biết ?	
- Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang 1 quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
Hoạt động 2 : Quan sát BT2 và đàm thoại
-GV chia HS thành các nhĩm nhỏ. Yêu cầu HS
quan sát tranh BT2 và cho biết những người trong tranh đang làm gì ?	
3.Đàm thoại theo câu hỏi.
- Những người trong tranh đang làm gì ?
- Tư thế học đứng chào cờ như thế nào ?Vì sao học sinh lại đứng nghiêm trang khi chào cờ?	
Tranh 3 : Vì sao học lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc.
4. GV kết luận :
Quốc kì tượng trưng cho 1 đất nước
Quốc kì VN màu gì ?	
- Ở giữa cĩ hình gì ?	
- GV đính quốc kì : chỉ và nĩi
- Quốc ca là bài hát chính thức của 1 nước
dùng khi chào cờ.
- Khi chào cờ cần phải.
	+ Bỏ mũ nĩn 
	+ Sửa sang lại đầu tĩc quần áo chỉnh tề.
	+ Đứng nghiêm.
	+ Mặt hướng nhìn Quốc kì.
 Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lịng tơn kính.
Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam
Hoạt động 3 : Cho học sinh quan sát tranh bài tập 3
GV kết luận : Khi chào cờ phải đứng nghiêm ,mắt hướng về lá quốc kì 
 Lễ phép
 Lễ phép, vâng lời
Nhường nhịn, yêu thương, quan tâm.
HS quan sát tranh.
Đang tự giới thiệu về mình.
Nhật, Việt Nam , Lào, TQ	
Qua trang phục học sinh tự giới thiệu và làm quen với nhau 
Quan sát bài tập 2 , trả lời câu hỏi 
Cả lớp đàm thoại theo câu hỏi 
HS quan sát tranh và trả lời 
Chào cờ
Nghiêm trang
Trân trọng lá quốc kì
Màu đỏ
Sao vàng 5 cánh.
Quan sát lá Quốc kì 
Thảo luận theo nhĩm đơi và trả lời 
HS quan sát tranh
HS trình bày ý kiến
C: Dặn dị : Thực hành trong tiết chào cờ tuần tới thực hành đứng nghiêm trong khi chào
 Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011
	 TỐN :
 LUYỆN TẬP CHUNG .
I.MỤC TIÊU;
-Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số đã học ,phép cộng với số 0,phép trừ một số cho 0.Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
-Làm bài 1,Bài 2(cột 1).Bài 3(cột 1,2 ).Bài 4 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;
-Bảng con, bảng phụ,SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC;
-Kiểm tra bài cũ;
.-4 +14 4+15
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: 
_Cho HS nêu yêu cầu của bài
_Cho HS làm và chữa bài
Bài 2:
_Cho HS đọc yêu cầu của bài
_Cho HS nêu cách làm bài 
Chẳng hạn: 3 + 1 + 1
+Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5
Bài 3: 
_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống
_Cho HS làm và chữa bài
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
_Cho HS quan sát tranh 
 +Nêu bài toán
 +Viết phép tính thích hợp với tranh
* Trò chơi:
 Tương tự như các tiết trước
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị “Kiểm tra”
_ Tính 
_Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài
_Tính
_Làm bài vào vở 
_Điền số
_HS làm bài và chữa bài
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
_HS nêu bài toán
a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt?
 2 + 2 = 4
b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi có mấy con hươu?
 4 – 1 = 3
HỌC VẦN
Bài 47: en- ên
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc được: en, ên, lá sen, con nhện ,từ và câu ứng dụng .
-Viết được en ,ên ,lá sen ,con nhện .
-Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề;Bên phải ,bên trái ,bên trên , bên dưới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khĩa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nĩi
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_ GV đưa tranh và nĩi:
+ Tranh vẽ gì?
_ Hơm nay, chúng ta học vần en, ên GV viết lên bảng en, ên
_ Đọc mẫu: en, ên 
2.Dạy vần: en
a) Nhận diện vần: 
_Phân tích vần en?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khố, từ khố:
_Phân tích tiếng sen?
_Cho HS đánh vần tiếng: sen
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khố
_Cho HS đọc:
+Vần: e-n-en
+Tiếng khĩa: sờ-en-sen
+Từ khố: lá sen
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
_GV viết mẫu: en
_GV lưu ý nét nối giữa e và n
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: sen
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
a) Nhận diện vần: ên
_Phân tích vần ên?
b) Đánh vần:
* Vần: 
_ Cho HS đánh vần
* Tiếng khố, từ khố:
_Cho HS đánh vần tiếng: nhện 
_Cho HS đọc trơn từ ngữ khố
_Cho HS đọc:
+Vần: ê-n-ên
+Tiếng khĩa: nhờ-ên-nhên-nặng-nhện
+Từ khố: con nhện
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
_So sánh en và ên 
_GV viết mẫu: ên
_GV lưu ý nét nối giữa ê và n
*Tiếng và từ ngữ: 
_Cho HS viết vào bảng con: nhện
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
_ GV giải thích (hoặc cĩ hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
_GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_ GV nêu nhận xét chung
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
b) Luyện nĩi:
_ Chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ gì? 
+Trong lớp bên phải em là bạn nào?
+Ra xếp hàng, đứng trước và sau em là những bạn nào?
+Ra xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào?
+Em viết bằng tay phải hay tay trái?
+Em tự tìm lấy vị trí các vật yêu thích của em ở xung quanh em 
c) Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
* Chơi trị chơi
4.Củng cố – dặn dị:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dị: 
+2-4 HS đọc các từ: ơn, ơn, con chồn, sơn ca, ơn bài, khơn lớn, cơn mưa, mơn mởn
 + Đọc đoạn câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
_Viết: ơn, ơn, con chồn, sơn ca
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV
_e và n
_Đánh vần: e-n-en
_Đánh vần: sờ-en-sen
_Đọc: lá sen
_HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp
_HS viết chữ trên khơng trung hoặc mặt bàn bằng ngĩn trỏ 
_ Viết bảng con: en
_ Viết vào bảng: con
_ê và n
_Đánh vần: ê-n-ên
_Đánh vần: nhờ-ên-nhên-nặng-nhện
_Đọc: con nhện
_HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng n
+Khác: ên bắt đầu bằng ê
_Viết bảng con: ên
_Viết vào bảng: nhện
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
_ Lần lượt phát âm: en, sen, lá sen; ên, nhện, con nhện 
_Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhĩm, cá nhân, cả lớp
_Thảo luận nhĩm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
_ HS đọc theo: nhĩm, cá nhân, cả lớp 
_2-3 HS đọc
_Tập viết: en, ên, lá sen, con nhện
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ cĩ vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ cĩ vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 48
TNXH(TIẾT12) :
NHÀ Ở
A.Mục tiêu :
-Nĩi được địa chỉ nhà ở và kể được một số tên đồ dùng trong nhà của mình
B. Đồ dùng dạy học:
- HS: Tranh vẽ ngơi nhà do các em tự vẽ.
-GV:Sưu tầm một số tranh ảnh về nhà ở của gia đình miền núi, đồng bằng, thành phố
C. Hoạt động dạy học :
Giáo viên
Học sinh
1.Bài cũ :
- Hãy kể về những người trong gia đình mình với các bạn trong lớp.
2. Bài mới :
Hoạt động1 : Quan sát hình . Nhận bết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau.
Bước 1 : Hướng d

Tài liệu đính kèm:

  • docgioa an 1 tuan 1112.doc