I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy - học toán 1.
III. Các hoạt động dậy học:
1) Kiểm tra:
- HS làm bảng con: 5 – 2 = 3; 5 – 4 = 1; 5 – 3 = 2
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 5
2) Bài mới:
* Giới thiệu bài, ghi đầu bài
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh SGK - Bộ chữ học vần III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1) Kiểm tra: - Viết bảng con và đọc: Cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui. - Đọc bài SGK (1-2 em) 2) Bài mới: a) Giới thiệu bài, ghi đầu bài b) Nội dung bài: * Dạy vần uôn: - GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu - HS đọc, nêu cấu tạo - HS ghép vần “uôn” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - HS ghép tiếng “chuồn” nhận xét nêu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn - HS quan sát con chuồn chuồn, GV giải thích, giới thiệu từ khóa, ghi bảng, HS đọc trơn - HS đọc toàn vần xuôi ngược (CN-ĐT) * Dạy vần ươn: (Quy trình tương tự dạy vần uôn) * HS so sánh uôn với ươn + Hai vần giống và khác nhau như thế nào? * Đọc từ ứng dụng - HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn - HS đọc cả từ: CN -ĐT - GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng - * Đọc toàn bài: CN-ĐT * Hướng dẫn viết chữ trên bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết - HS quan sát chữ mẫu, tập viết trên bảng con, GV theo dõi, uốn nắn - Xóa chữ mẫu HS tự viết lại. uôn chuồn chuồn chuồn ươn vươn vươn vai - Giống nhau: n cuối vần - Khác nhau:uô,ươ đầu vần cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn uụn uụn ươn ươn 3) Củng cố - HS thi ghép tiếng, từ mới có vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghép. - Nhận xét giờ học. Tiết 2 1) Kiểm tra: - HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT) 2) Bài mới: Luyện tập * Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng + HS xem trạnh, nêu nội dung tranh + GV giới thiệu câu ứng dụng, HS đọc thầm, tìm tiêng có vần vừa học, nêu cấu tạo đọc +HS đọc câu, GV sửa phát âm - Đọc toàn bài trên bảng, đọc bài SGK * Luyện viết: HS viết vở tập viết (Bài 49) GV theo dõi, uốn nắn. * Luyện nói: - HS xem tranh, nêu tên bài luyện nói - GV gợi ý hướng dẫn HS luyện nói. + Trong tranh vẽ những con gì? + Em biết những loại chuồn chuồn nào? + Em đã trông thấy những loại cào cào, châu chấu nào? + Em bắt chuồn chuồn, châu chấu như thế nào? + Có nên bắt chuồn chuồn, châu chấu giữa trời nắng không? Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. uon uụn ươn ươn chuồn chuồn vươn via Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - Tranh vẽ chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - Không nên ra nắng bắt cào cào... sẽ bị cảm 3) Củng cố - Dặn dò: - Bài học vần gì? nêu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 51. Tiết 4: Hoạt động tập thể Chơi trũ chơi: Một , hai , ba ( tiếp) I. Mục tiờu - Rốn luyện phản xạ nhanh - Tập đếm số II. Chuẩn bị Cỏc em ngồi hoặc đứng quay mặt vào nhau từng đụi một khoảng cỏch giữa hai em từ o,6 – 1m III. Cỏch chơi Cỏc em vung một nắm tay xuống kết hpj đồng thanh đếm “ một hai ba! “ Khi đếm “ ba “ thỡ dừng tay lại và bàn tay phải thục hiện một trong ba động tỏc dưới đõy. Nắm bàn tay: Biểu tượng quả tạ hay những trỏi cõy cú hỡnh trũn. Xũe bàn tay: Biểu tượng tờ giấy Ngún tay trỏ và giữa xũe chếch chữ v: Biểu tượng chiếc kộo. Từ cỏc biểu tượng trờn cú những quy ước sau: Giấy bọc được tạ hay trỏi cõy, nhưng lại bị kộo cắt nhỏ ra được. Do đú nếu A ra tạ B ra giấy thỡ B thắng: Nếu A ra kộo B ra giấy thỡ A thắng. Tiết 5: Sinh hoạt ( Đó soạn ở giỏo ỏn sinh hoạt ) Tuần 13 Thứ 2 ngày 16 thỏng 11 năm 2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: Tiếng Việt Bài 51: ễn tập I. Mục tiờu - HS đọc, viết chắc chắn cỏc vần đó học kết thỳc bằng n - Đọc đỳng cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng trong bài. - Nghe hiểu, kể lại tự nhiờn theo tranh truyện kể: Chia phần II. Đồ dựng dạy- học - Tranh SGK, kẻ sẵn bảng ụn - Bộ chữ học vần III. Cỏc hoạt động dạy học Tiết 1 1. Ổn định lớp:(1’) - Hỏt, sĩ số 2. Kiểm tra: (5’) - Viết bảng con và đọc: cuộn dõy, vườn nhón. - Đọc bài SGK (1-2 em) 3. Bài mới: (30’) ễn tập * Cỏc vần vừa học - HS lờn bảng chỉ cỏc vần vừa học trong tuần ở bảng ụn + GV đọc vần, HS chỉ chữ + HS chỉ chữ và đọc vần * Ghộp õm thành vần - HS đọc cỏc vần ghộp từ chữ ở cột dọc với chữ ở dũng ngang của bảng ụn. - GV nhận xột, sửa cỏch đọc. * Đọc từ ngữ ứng dụng - HS nờu cấu tạo tiếng cú vần cần ụn rồi đọc theo nhúm, CN, lớp - GV sửa phỏt õm, giải thớch từ. - HS đọc toàn bài. * Tập viết từ ngữ ứng dụng - HS tập viết trờn bảng con, GV theo dừi, uốn nắn. n n a an e en ă ăn ờ ờn õ õn i in o on iờ iờn ụ ụn yờ yờn u un uụ uụn ơ ơn ươ ươn cuồn cuộn, con vượn,thụn bản cuồn cuộn con vượn 4.Củng cố.(4’) - HS thi tỡm, ghộp tiếng, từ ngoài bài cú vần vừa ụn. - Nhận xột giờ học. Tiết 2 1. Ổn định lớp: (1’) - Hỏt 2. Kiểm tra: (5’) - HS đọc lại bài ụn tiết 1 (CN - ĐT) 3. Bài mới: (30’) Luyện tập * Luyện đọc - Đọc đoạn cõu ứng dụng + HS xem tranh nờu nụi dung tranh + GV giới thiệu cõu ứng dụng. + HS đọc CN, nhúm, lớp + GV chỉnh sửa phỏt õm; khuyến khớch HS đọc trơn - Đọc toàn bài trờn bảng - Đọc bài SGK:( GN - ĐT) * Luyện viết - HS viết vở tập viết (bài 43) GV theo dừi, uốn nắn * Kểchuyện - GV giới thiệu tờn chuyện, GV kể chuyện 2-3 lần cho HS nghe + Kể lần 1 giỳp HS biết chuyện + Kể lần 2,3 chỉ tranh minh họa giỳp HS nhớ chuyện - HS kể trong nhúm theo nội dung từng tranh - kể trước lớp (kể từng đoạn, cả chuyện theo gợi ý của GV) - GV giỳp HS nờu ý nghĩa cõu chuyện Gà mẹ dẫn gà con ra bói cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. cuồn cuộn cuồn cuộn con vượn con vượn Chia phần - Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thỡ vẫn hơn. 4. Củng cố - Dặn dũ: (4’) - Bài ụn những vần gỡ? so sỏnh sự giống nhau, khỏc nhau của cỏc vần vừa ụn. - Nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 52. Tiết 4: Toán Phép cộng trong phạm vi 7 I.Mục tiêu - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mẫu vật có số lượng là 7 HS : Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (5’) Tính : 5 + 1 = 6 6 - 1 = 5 4 + 2 = 6 3.Bài mới: (30’) 1. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 Bước 1: Hướng dẫn HS thành lập phép cộng 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7 - GV đưa ra 6 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa và hỏi : + Có 5 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? Vậy 6 thêm 1 bằng mấy? + Để thể hiện 6 thêm 1 bằng 7, chúng ta dùng phép tính gì ? Hãy cài phép tính đó. - GV ghi bảng - GV viết phép tính 6 + 1 = 7 lên bảng và yêu cầu HS đọc - Yêu cầu HS quan sát và hỏi có 1 bông hoa, thêm 6 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ? - Vậy 1 thêm 6 bằng mấy ? - Yêu cầu HS cài phép tính? - GV ghi bảng phép tính- gọi HS đọc - GV cho HS so sánh 1 + 6 = 7 và 6 + 1 = 7 Bước 2: Giới thiệu các phép cộng 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 và 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7 (cách làm tương tự như 1 + 6 = 7 và 6 + 1 = 7) Bước 3: Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 7 (CN – ĐT) * 2: Luyện tập + HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài + HS nêu yêu cầu bài tập - HS tính nhẩm nối tiếp nêu kết quả + Nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài trên bảng con - Nhận xét, chữa bài + Nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán. - HS viết phép tính - Nhận xét chữa bài - 6 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 7 bông hoa. 6 thêm 1 bằng 7 - HS cài phép tính 6 + 1 = 7 "Sáu cộng một bằng bảy" 1 thêm 6 bằng 7 - HS cài phép tính 1 + 6 = 7 1 + 6 = 7 đọc là " Một cộng sáu bằng bảy" 1 + 6 = 6 + 1 5 + 2 = 7 đọc là " Năm cộng hai bằng bảy" 2 + 5 = 7 đọc là"Hai cộng năm bằng bảy" * Bài 1: Tính * Bài 2: Tính 7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 0 + 7 = 7 6 + 1 = 7 * Bài 3: Tính 5 + 1 + 1 = 7 2 + 3 + 2 = 7 4 + 2 + 1 = 7 * Bài 4 Viết phép tính thích hợp a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi tất cả có mấy con bướm? 6 + 1 = 7 b) 4 + 3 = 7 4.Củng cố dặn dò: (4’) - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Thứ 3 ngày 17 thỏng 11 năm 2009 Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài 52: ong - ụng I. Mục tiờu - HS đọc, viết được: ong, ụng, cỏi vừng, dũng sụng. - Đọc được cỏc từ ngữ ,cõu ứng dụng trong bài. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Đỏ búng. II. Đồ dựng dạy- học - Tranh SGK - Bộ chữ học vần III. Cỏc hoạt động dạy học Tiết 1 1. Ổn định lớp: (1’) - Hỏt, sĩ số 2. Kiểm tra:(5’) - Viết bảng con và đọc: cuồn cuộn, con vượn, thụn bản. - Đọc bài SGK (1-2 em) 3. Bài mới: (30’) * Dạy vần ong - GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu - HS đọc, nờu cấu tạo - HS ghộp vần “ong” nhận xột nờu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - HS ghộp tiếng “vừng” nhận xột nờu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn - HS quan sỏt tranh cỏi vừng, GV giải thớch, giới thiệu từ khúa, ghi bảng, HS đọc trơn - HS đọc toàn vần xuụi ngược (CN-ĐT) * Dạy vần ụng: (Quy trỡnh tương tự dạy vần ong) * HS so sỏnh ong với ụng + Hai vần giống và khỏc nhau như thế nào? * Đọc từ ứng dụng - HS đọc thầm, tỡm tiờng cú vần vừa học nờu cấu tạo, đỏnh vần, đọc trơn - HS đọc cả từ: CN -ĐT - GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng - * Đọc toàn bài: CN-ĐT * Hướng dẫn viết chữ trờn bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết - HS quan sỏt chữ mẫu, tập viết trờn bảng con, GV theo dừi, uốn nắn - Xúa chữ mẫu HS tự viết lại. ong vừng cỏi vừng ụng sụng dũng sụng - Giống nhau: ng cuối vần - Khỏc nhau: o, ụ đầu vần con ong cõy thụng vũng trũn cụng viờn ong ong ụng ụng 4. Củng cố: (4’) - HS thi ghộp tiếng, từ mới cú vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghộp. - Nhận xột giờ học. Tiết 2 1. Ổn định lớp: (1’) - Hỏt 2. Kiểm tra (5’) - HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT) 3. Bài mới: (30’) Luyện tập * Luyện đọc - Đọc cõu ứng dụng + HS xem trạnh, nờu nội dung tranh + GV giới thiệu cõu ứng dụng, HS đọc thầm, tỡm tiờng cú vần vừa học, nờu cấu tạo đọc +HS đọc cõu, GV sửa phỏt õm - Đọc toàn bài trờn bảng, đọc bài SGK * Luyện viết: HS viết vở tập viết (Bài 52) GV theo dừi, uốn nắn. * Luyện núi - HS xem tranh, nờu tờn bài luyện núi - GV gợi ý hướng dẫn HS luyện núi. + Trong tranh vẽ gỡ? + Em thường xem đỏ búng ở đõu? + Em thớch cầu thủ nào nhất? + Trong đội búng ai là người dựng tay bắt búng mà khụng bị phạt? - GV kết luận: Đỏ búng cho khoẻ người, khụng nờn đỏ búng dưới trời nắng. Súng nối súng Mói khụng thụi Súng súng súng Đến chõn trời. cỏi vừng dũng sụng Đỏ búng - Tranh vẽ hai bạn đang đỏ búng. - Thủ mụn là người dựng tay bắt búng. 4. Củng cố - Dặn dũ: (4’) - Bài học vần gỡ? nờu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 53. Tiết 3: Tập viết Tập viết tuần 11: nền nhà nhà in cỏ biển . . . I. Mục tiờu: - HS nắm được cấu tạo kớch thước, cỏch viết cỏc chữ: nền nhà, nhà in, cỏ biển, yờn ngựa ... - Biết viết đỳng cỏc chữ, đưa bỳt theo đỳng quy trỡnh dón đỳng khoảng cỏch cỏc chữ, viết nối đỳng cỏc con chữ. - Rốn kỹ năng viết đỳng, rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi viết. II. Đồ dựng dạy học - Mẫu chữ viết, bảng kẻ ụ li - Bảng con, phấn, bỳt chỡ.... III. Cỏc hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Hỏt, sĩ số 2. Kiểm tra: (5’) HS viết bảng con :cuồn cuộn , vươn vai ... 3. Bài mới (31’) * Hướng dẫn cỏch viết - HS quan sỏt cỏc chữ viết mẫu, nờu cấu tạo, độ cao của cỏc chữ - GV viết mẫu, nờu quy trỡnh viết, - HS quan sỏt, tập viết trờn bảng con - Nhận xột * HS tập viết vào vở - HS xem bài viết mẫu, GV hướng dẫn HS chỗ bắt đàu đặt bỳt, khoảng cỏch cỏc chữ... - HS mở vở tập viết (tuần 11) đọc nội dung viết. - HS tập viết, GV theo dừi, uốn nắn. - Chấm một số bài. nền nhà nền nhà nhà in nhà in cỏ biển cỏ biển yờn ngựa yờn ngựa vươn nhón vươn nhón 4. Củng cố - dặn dũ: (3’) - Bài vừa viết những chữ gỡ? - Nhận xột giờ học, tuyờn dương những em viết đỳng, đẹp - Dặn HS về nhà tập viết thờm . Thứ 4 ngày 18 thỏng 11 năm 2009 Tiết 1 - Toán Phép trừ trong phạm vi 7 I.Mục tiêu - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mô hình đồ vật có số lượng là 7. HS : Bộ đồ dùng học toán, bảng con III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (4’) 3 + 2 + 2= 7 3 + 3 + 1 = 7 4 + 0 + 2 = 6 3.Bài mới: (32’) * Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 Bước 1: Giới thiệu lần lượt các phép trừ * Giới thiệu phép tính 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1 - HS quan sát mô hình và nêu:" Có 7 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ?" - Vậy 7 bớt 1 còn mấy? - Để chỉ 7 bớt 1 bằng 6 ta dùng phép tính nào? - GV viết lên bảng - HS quan sát mô hình để nêu kết quả của phép trừ 7 - 6 = 1 * Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2 và 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3( tương tự phép trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1 ) Bước 2: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 - Cho HS đọc các phép tính vừa thành lập. * Thực hành + HS nêu yêu cầu của bài. - HS làm bài trên bảng con. - Nhận xét chữa bài + HS nêu yêu cầu của bài. - Tính nhẩm nêu kết quả. - Nhận xét chữa bài + HS nêu yêu cầu bài tập - Làm bài trên bảng con - Nhận xét chỉnh sửa cho HS + Nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát tranh SGK/69 rồi nêu bài toán. - HS viết phép tính trên bảng con - Có 7 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ còn lại 6 con thỏ. 7 bớt 1 còn 6 - HS cài phép tính 7 - 1 = 6 đọc là bảy trừ một bằng sáu 7 - 6 = 1 đọc là " bảy trừ sáu bằng một" 7 - 2 = 5 đọc là " bảy trừ hai bằng năm" 7 - 5 = 2 đọc là " bảy trừ năm bằng hai" * Bài 1: Tính * Bài 2: Tính 7 - 6 = 1 7 - 2 = 5 7 - 7 = 0 7 - 5 = 2 * Bài 3: Tính 7 - 3 - 2 = 2 7 - 6 - 1 = 0 7 - 4 - 2 = 1 * Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả táo ? 7 - 2 = 5 b. 7 - 3 = 4 4.Củng cố - dặn dò: (3’) - GV cho HS đọc lại các phép tính trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Tiết 2+3: Tiếng Việt Bài 53: ăng - õng I. Mục tiờu - HS đọc, viết được: ăng, õng, măng tre, nhà tầng. - Đọc được cỏc từ ngữ ,cõu ứng dụng trong bài. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Võng lời cha mẹ. II. Đồ dựng dạy- học - Tranh SGK - Bộ chữ học vần III. Cỏc hoạt động dạy học Tiết 1 1. Ổn định lớp: (1’) - Hỏt, sĩ số 2. Kiểm tra: (5’) - Viết bảng con và đọc: con ong, vũng trũn, cõy thụng, cụng viờn. - Đọc bài SGK (1-2 em) 3. Bài mới: (30’) * Dạy vần ăng - GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu - HS đọc, nờu cấu tạo - HS ghộp vần “ăng” nhận xột nờu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - HS ghộp tiếng “măng” nhận xột nờu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - GV ghi bảng tiếng, HS đọc trơn - HS quan sỏt tranh măng tre, GV giải thớch, giới thiệu từ khúa, ghi bảng, HS đọc trơn - HS đọc toàn vần xuụi ngược (CN-ĐT) * Dạy vần õng: (Quy trỡnh tương tự dạy vần ăng) * HS so sỏnh ăng với õng + Hai vần giống và khỏc nhau như thế nào? * Đọc từ ứng dụng - HS đọc thầm, tỡm tiờng cú vần vừa học nờu cấu tạo, đỏnh vần, đọc trơn - HS đọc cả từ: CN -ĐT - GV giải nghĩa 1 số từ ứng dụng *Đọc toàn bài: CN-ĐT * Hướng dẫn viết chữ trờn bảng con - GV giới thiệu chữ in, chữ viết - HS quan sỏt chữ mẫu, tập viết trờn bảng con, GV theo dừi, uốn nắn - Xúa chữ mẫu HS tự viết lại. ăng măng măng tre õng tầng nhà tầng - Giống nhau: ng cuối vần - Khỏc nhau:ă, õ đầu vần rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nõng niu ăng ăng õng õng 4. Củng cố: (4’) - HS thi ghộp tiếng, từ mới cú vần vừa học, đọc tiếng, từ vừa ghộp. - Nhận xột giờ học. Tiết 2 1. Ổn định lớp: (1’) - Hỏt 2. Kiểm tra: (4’) - HS đọc lại bài tiết 1 (CN - ĐT) 3. Bài mới: (32’) Luyện tập * Luyện đọc - Đọc cõu ứng dụng + HS xem trạnh, nờu nội dung tranh + GV giới thiệu cõu ứng dụng, HS đọc thầm, tỡm tiờng cú vần vừa học, nờu cấu tạo đọc +HS đọc cõu, GV sửa phỏt õm - Đọc toàn bài trờn bảng, đọc bài SGK * Luyện viết: HS viết vở tập viết (Bài 53) GV theo dừi, uốn nắn. * Luyện núi - HS xem tranh, nờu tờn bài luyện núi - GV gợi ý hướng dẫn HS luyện núi. + Trong tranh vẽ những ai? + Em bộ trong tranh đang làm gỡ? + Bố mẹ em thường khuyờn em điều gỡ? + Em cú hay làm theo lời bố mẹ khuyờn khụng? + Khi em làm đỳng những lời bố mẹ khuyờn bố mẹ thường núi thế nào? + Đứa con biết võng lời cha mẹ là đứa con như thế nào? - GV giỏo dục HS theo chủ đề luyện núi. Vầng trăng hiện lờn sau rặng dừa cuối bói. Súng vỗ bờ rỡ rào, rỡ rào. ăng ăng õng õng măng tre nhà tầng Võng lời cha mẹ - Tranh vẽ mẹ và hai chị em. - Em bộ đang theo mẹ đi làm. - Nhớ lời mẹ dặn... 4. Củng cố - Dặn dũ: (3’) - Bài học vần gỡ? nờu cấu tạo. Chỉ bảng cho HS đọc lại bài. - Nhận xột giờ học - Dặn HS về nhà đọc bài, xem trước bài 54. Thứ 5 ngày 19 thỏng 11 năm 2009 Tiết 1: Toán Luyện tập (Trang 70) I.Mục tiêu Giúp HS : - Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. - Quan hệ thứ tự giữa các số. II. Đồ dùng dạy học GV : Bảng phụ, phiếu bài tập HS : Bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (4’) Tính : 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 3.Bài mới: (32’) + Nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài + Nêu yêu cầu bài tập - HS tính nhẩm nêu kết quả - Nhận xét chữa bài + Nêu yêu cầu bài toán - HS nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài + HS nêu yêu cầu bài tập - HS cách tính kết quả, so sánh rồi điền dấu thích hợp . - HS làm bài rồi chữa bài + Nêu yêu cầu - HS quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính. - Nhận xét chữa bài * Bài 1: Tính * Bài 2: Tính 6 + 1 = 7 7 - 6 = 1 1 + 6 = 7 7 - 1 = 6 *Bài 3 : Số ? 2 + 5 = 7 1 + 4 = 5 7 - 3 = 4 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 * Bài 4: ( >, < , = ) ? 3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 - 4 < 4 7 - 2 = 5 * Bài 5: Viết phép tính thích hợp 3 + 4 = 7 4. Củng cố dặn dò: (3’) - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. Tiết 2: Tập viết Tập viết tuần 12 I. Mục tiờu - HS nắm được cấu tạo kớch thước, cỏch viết cỏc chữ: con ong, cõy thụng, vầng trăng, cõy sung, củ riềng. - Biết viết đỳng cỏc chữ, đưa bỳt theo đỳng quy trỡnh dón đỳng khoảng cỏch cỏc chữ, viết nối đỳng cỏc con chữ. - Rốn kỹ năng viết đỳng, rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi viết. II. Đồ dựng dạy học - Mẫu chữ viết, bảng kẻ ụ li - Bảng con, phấn, bỳt chỡ.... III. Cỏc hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: (1’) - Hỏt, sĩ số 2. Kiểm tra: (5’) - HS viết bảng con :cuồn cuộn , vươn vai ... 3. Bài mới: (30’) * Hướng dẫn cỏch viết - HS quan sỏt cỏc chữ viết mẫu, nờu cấu tạo, độ cao của cỏc chữ - GV viết mẫu, nờu quy trỡnh viết, - HS quan sỏt, tập viết trờn bảng con - Nhận xột * HS tập viết vào vở - HS xem bài viết mẫu, GV hướng dẫn HS chỗ bắt đàu đặt bỳt, khoảng cỏch cỏc chữ... - HS mở vở tập viết (tuần 12) đọc nội dung viết. - HS tập viết, GV theo dừi, uốn nắn. - Chấm một số bài. con ong con ong cõy thụng cõy thụng vầng trăng vầng trăng cõy sung cõy sung củ gừng củ gừng củ riềng củ riềng 4. Củng cố - đặn dũ: (3’) - Bài vừa viết những chữ gỡ? - Nhận xột giờ học, tuyờn dương những em viết đỳng, đẹp - Dặn HS về nhà tập viết thờm . Thứ sỏu ngày 20 thỏng 11 năm 2009 Tiết 1; Toán Phép cộng trong phạm vi 8 I.Mục tiêu Giúp HS : - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. II. Đồ dùng dạy học GV : Một số mẫu vật có số lượng là 8 HS : Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. Kiểm tra: (4’) Tính: 6 + 1 = 7 7 - 1 = 6 4 + 3 = 7 3.Bài mới: (32’) 1: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 Bước 1: Hướng dẫn HS thành lập phép cộng 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8 - GV đưa ra 7 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa và hỏi: + Có 7 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? Vậy 7 thêm 1 bằng mấy? + Để thể hiện 7 thêm 1 bằng 8, chúng ta dùng phép tính gì? Hãy cài phép tính đó. - GV ghi bảng - GV viết phép tính 7 + 1 = 8 lên bảng và yêu cầu HS đọc - HS quan sát và hỏi có 1 bông hoa, thêm 7 bông hoa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ? - Vậy 1 thêm 7 bằng mấy ? - HS cài phép tính? - GV ghi bảng phép tính- gọi HS đọc - GV cho HS so sánh 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 Bước 2: Giới thiệu các phép cộng cũn lại ( cách làm tương tự như 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 ) Bước 3: Học thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 8. - Gọi HS đọc bảng cộng 2: Luyện tập + GV gọi nêu yêu cầu của bài - HS làm bài trên bảng con - Nhận xét chữa bài + HS nêu yêu cầu bài tập - HS tính nhẩm nối tiếp nêu kết quả + Nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài trên bảng con, nờu cỏch tớnh - Nhận xét, chữa bài + Nêu yêu cầu bài tập - GV cho HS quan sát tranh gợi ý câu hỏi để HS nêu bài toán. - HS viết phép tính - Nhận xét chữa bài + 7 bông hoa thêm 1 bông hoa tất cả có 8 bông hoa.( HS nhắc lại) * 7 thêm 1 bằng 8 7 + 1 = 8 - Đọc " Bảy cộng một bằng tám" * 1 thêm 7 bằng 8 1 + 7 = 8 đọc là " Một cộng bảy bằng tám" 1 + 7 = 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 *Bài 1: Tính *Bài 2: Tính 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 *Bài 3: Tính 1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7 2 + 3 + 3 = 8 2 + 2 + 4 = 8 *Bài 4 : Viết phép tính thích hợp a. Có 6 con cua thêm 2 con cua. Hỏi tất cả có mấy con cua? 6 + 2 = 8 b. 4 + 4 = 8 4.Củng cố dặn dò: (3’) - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8. - Nhận xét chung tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Tiết 3+4: Tiếng Việt Bài 54: ung - ưng I. Mục tiờu - HS đọc, viết được: ung, ưng, bụng sỳng, sừng hươu. - Đọc được cỏc từ ngữ ,cõu đố trong bài. - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đốo. II. Đồ dựng dạy- học - Tranh SGK - Bộ chữ học vần III. Cỏc hoạt động dạy học Tiết 1 1. Ổn định lớp: (1’) - Hỏt, sĩ số 2. Kiểm tra: (5’) - Viết bảng con và đọc: rặng dừa, vầng trăng, phẳng lặng, nõng niu. - Đọc bài SGK (1-2 em) 3. Bài mới: (30’) * Dạy vần ung: - GV giới thiệu vần, ghi bảng đọc mẫu - HS đọc, nờu cấu tạo - HS ghộp vần “ung” nhận xột nờu cấu tạo; đanh vần - đọc trơn - HS ghộp tiến
Tài liệu đính kèm: