I.Mục tiêu
_ Hs hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch, biết hình dáng màu sác lá cờ Việt Nam và biết trân trọng, giữ gìn.
_ Hs tự hào là người Việt Nam, tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc.
II. Chuẩn bị
_ Gv tranh minh hoạ.
_ Hs: Vở bt Đạo đức, bài hát
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
lá sen, con nhện _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 3’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: ôn bài, khôn lớnSau cơn mưa cả nhà cá _ Nhận xét, ghi điểm. _ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv. en * Nhận diện vần _ Vần “en” được tạo nên từ những âm nào? _ Yêu cầu hs so sánh en - on * Đánh vần và đọc trơn _ Gv hướng dẫn hs đánh vần _ Cho hs đánh vần _ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “sen”. _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. ên ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh en- ên * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi 2-3 hs đọc _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng. _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? +Con mèo ở bên nào? + Hòn biu được đặt ở đâu? * Trò chơi: thi xếp vần _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng: ôn bài, khôn lớnSau cơn mưa cả nhà cá _ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: en, ên _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv _ Aâm e và n, âm e đứng trước âm n đứng sau. _ Giống n khác âm e – o _ Chú ý: e – n- en _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm s đứng trước vần en đứng sau _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần ên (tương tự) Thi tìm vần _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Đọc cá nhân _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ 2- 3 hs _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ con mèo, hòn bi + Ở bên phải + Ở trên . * Thi xếp vần _ Cá nhân, đồng thanh Môn : Thủ công Bài soạn : XÉ , DÁN HÌNH LỌ HOA ĐƠN GIẢN( t 1) I. Mục tiêu _ Hs biết cách xé, dán hình lọ hoa đơn giản. _ Hs xé, dán được hình lọ hoa đơn giản. II. Chuẩn bị _ Gv: bài mẫu, quy trình hướng dẫn, giấy mầu lớn _ Hs: giấy màu, hồ dán, vở thủ công.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Time Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Hướng dẫn hs quan sát và trả lời câu hỏi c. Hđ2: Hướng dẫn mẫu Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành trên giấý nháp Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 5’ 10’ 2’ 12’ 3’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập _ Giới thiệu bài, ghi bảng _Gv đặt câu hỏi gợi ý về hình dáng, đặc điểm, màu sắc của lọ hoa, hoa lá. _Giới thiệu lọ hoa, hoa lá, cho hs liên hệ với thực tế. * Xé hình lọ hoa _ Hướng dẫn xé hình chữ nhật có cạnh dài 7 ô, rộng 6ô sau đó chỉnh sửa thành hình lọ hoa. -Gvlàm mẫu cho hs quan sát,làm nháp. * Xé hình bông hoa _ Hướng dẫn xé hình vuông có cạnh dài 3 ô, chỉnh sửa thành hình tròn. _Hướng dẫn xé 2 hình vuông có cạnh dài 2 ô, chỉnh sửa thành hình tròn. _ Hướng dẫn xé 3 hình vuông có cạnh dài 3 ô, chỉnh sửa thành hình tròn. _ Hướng dẫn xé hình chữ nhật dài 2 ô, rộng 1 ô, chỉnh thành hình lá * Dán hình: Quết đều hồ dán, đặt ngay ngắn và dán. * Hát tự do: Chú thỏ _ Yêu cầu hs lấy giấy nháp và thực hành _ GV quan sát, nhắc nhở, hướng dẫn. _ Tuyên dương những bài đẹp. _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Hs tự trả lời câu hỏi _ So sánh hình mẫu với thực tế. _ Hs quan sát, thực hành xé, dán trên giấy nháp. _ Chú ý * Hát _ Hs thực hành xé trên giấy nháp. _ Quan sát, nhận xét. Môn : Toán Bài soạn : SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ I. Mục tiêu: Giúp hs: _ Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 thì cho kết quả chính là số đó. Hs biết thực hành trừ một số cho 0. _ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. II. Chuẩn bị _ Gv:Mô hình, vật thật _ Hs: Vở bài tập Toán, bộ đồ dùng thực hành Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài b.Hđ1: Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau c.Hđ2: Giới thiệu phép trừ- một số trừ đi 0 * Trò chơi giữatiết d.Hđ3: Thực hành Bài 1 Bài 2 Bài 3 4. Củng cố, dặn dò ø 1’ 4’ 1’ 5’ 5’ 3’ 5’ 4’ 5’ 3’ _ Ổn định lớp _ Gọi hs làm bài tập: 5- 3= 45- 2 5- 4= 54+ 1 _ Nhận xét, ghi điểm _ Giới thiệu bài, ghi bảng * Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0 _ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài toán. _ Giới thiệu phép tính: 1- 1= 0 * Giới thiệu phép tính: 3- 3= 0 tương tự _ Lấy thêm các ví dụ khác: 2- 2= 0, 4- 4= 0 _ Kết luận: Một số trừ chính nó thì bằng 0 * Giới thiệu phép trừ: 4- 0 = 4 _ Yêu cầu hs nêu bài toán _ Hình thành phép tính: 4 – 0= 4 * Các phép trừ còn lại tương tự _ Kết luận: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó. * Hát tự do _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs làm bài, đọc kết quả _ Gv sửa sai Tương tự _ Yêu cầu hs nêu bài toán theo tranh _ Hướng dẫn hs hình thành phép tính _ Cho hs viết phép tính vào bảng con, gv sửa sai. * Trò chơi: Làm toán tiếp sức _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi _ Hs làm bài tập: 5 - 3= 2 4 > 5 – 2 5 – 4= 1 5 = 4 + 1 _ Chú ý _ Nhắc lại tên bài _ Nêu bài toán: có một con vịt bớt đi một con vịt còn lại mấy con vịt? _ Đọc phép tính _ Tương tự _ Nhắc lại _ Có 4 hình vuông bớt đi 0 hình vuông còn lại mấy hình vuông? _ Nêu phép tính: 4- 0= 4 _ Nhắc lại * Hát tự do _ Viết kết quả phép tính _ Hs tự làm bài _ Nêu bài toán _ Viết phép tính: 3- 3= 0: 2- 0 = 2 * Thi làm toán tiếp sức Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : in - un I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được :in, un, đèn pin, con giun _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Nói lời xin lỗi II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 3’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: áo len, khen ngợiNhà Dế Mèn ở gần _ Nhận xét, ghi điểm. _ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv. In * Nhận diện vần _ Vần “in” được tạo nên từ những âm nào? _ Yêu cầu hs so sánh en - in * Đánh vần và đọc trơn _ Gv hướng dẫn hs đánh vần _ Cho hs đánh vần _ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “pin”. _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa. un ( tương tự) _ Lưu ý: so sánh in- un * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi 2-3 hs đọc _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng. _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc: Uûn à ủn ỉn Chín chú lợn con Aên đã no tròn Cả đàn đi ngủ + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? +Bạn hs đi học muộn phải nói thế nào với cô giáo? + Em nói lời xin lỗi vào những khi nào? * Trò chơi: thi xếp vần _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng: áo len, khen ngợiNhà Dế Mèn ở gần _ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: in, un _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv _ Aâm i và n, âm i đứng trước âm n đứng sau. _ Giống n khác âm e – i _ Chú ý: i – n- in _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm p đứng trước vần in đứng sau _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần Un(tương tự) Thi tìm vần _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Đọc cá nhân _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ 2- 3 hs _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc : Nói lời xin lỗi _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ cô giáo, lớp học + Phải nói lời xin lỗi. + Hs tự trả lời . * Thi xếp vần _ Cá nhân, đồng thanh Môn : Mĩ thuật Bài soạn : VeÕ màu vào hình vẽ ở đường diềm I. Mục tiêu Giúp hs : _ Nhận biết được đường diềm. _ Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm. II. Chuẩn bị _ Gv: Một số bài vẽ mẫu _ Hs : Vở Tập vẽ, chì, màu III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra đồ dùng học tập Bài mới Giới thiệu bài Hđ1: Giới thiệu đường diềm Hđ2: Hướng dẫn hs vẽ * Trò chơi giữa tiết Hđ2: Thực hành Củng cố, dặn dò 1’ 2’ 1’ 5-6’ 5’ 2’ 15’ 5’ _ Ổn định lớp _ Kiểm tra đồ dùng học tập của hs _ Giới thiệu bài, ghi bảng _. Cho hs quan sát và giới thiệu khái niệm đường diềm. _ Yêu cầu hs tìm một số ví dụ _Gv kết luận _ Cho hs quan sát đường diềm và trả lời câu hỏi: + Đường diềm này có hình gì? Màu gì? + Các hình này được sắp xếp như thế nào? + Màu nền, màu của hoạ tiết được vẽ như thế nào? _ Gv kết luận. *Tổ chức cho hs thi tìm các hình _ Nêu yêu cầu thực hành _ Cho hs vẽâ màu theo ý thích. _ Gv quan sát, giúp đỡ hs _ Chấm , nhận xét một số bài. _ Tuyên dương một số bài đẹp _ Dặn dò quan sát màu sắc các đồ vật như gạch bông, khăn tay _ Nhận xét tiết học. _ Ổn định chỗ ngồi _ Lấy đồ dùng học tập _ Nhắc lại tên bài _ Quan sát- lắng nghe: đường diềm là những hình trang trí kéo dài được lặp đi lặp lại _ Quan sát và trả lời: + Có hình vuôngmàu vàng, tím + Cách một hình có một hình giống nhau + Màu nền xanh nhạt hơn màu hoạ tiết. _ Lắng nghe * Tìm hình _ Chú ý _ Thực hành vẽ màu theo ý thích _ Chú ý _ Quan sát, lắng nghe Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về: _Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số với 0 _ Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học _ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính tương ứng. II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán _ Hs: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 Bài 5 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 3’ 3’ 2’ 5’ 4’ 4’ 3’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả. _ Gv hướng dẫn hs nhận xét. _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs làm bài. _ Gv sửa sai. * Thi làm cho bằng nhau _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả. _ Hướng dẫn hs nhận xét _Hướng dẫn hs điền số thích hợp _ Cho hs làm bài theo nhóm _ Gv sửa bài _ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng từng tranh. _ Cho hs viết, đọc kết quả _ Gv sửa bài * Trò chơi: Làm tính nhanh _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi 4- 4 = 0 5- 1 = 4 5- 2 > 5- 3 5 – 4 = 1 _ Nhắc lại tên bài _ Viết kết quả vào phép tính _ Hs làm bài, đọc kết quả _ Hs chú ý _ Hs tự làm bài: viết kết quả phép tính theo cột dọc * Thi làm cho bằng nha _ Hs thảo luận làm theo nhóm: 5- 3-1 = 1 _ Hs làm bài :Điền số thích hợp vào ô trống 5 – 1= 4 +0 _ Hs làm bài : 4 – 4= 0 3 – 3 = 0 * Thi đua giữa các nhóm Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : iên - yên I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được :iên, yên, đèn điện, con yến _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Biển cả. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 3’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: nhà in, xin lỗiủn à ủn ỉn _ Nhận xét, ghi điểm. _ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv. Iên * Nhận diện vần _ Vần “iên” được tạo nên từ những âm nào? _ Yêu cầu hs so sánh en - iên * Đánh vần và đọc trơn _ Gv hướng dẫn hs đánh vần _ Cho hs đánh vần _ Yêu cầu hs tìm vị trí các âm- vần trong tiếng “điện”. _ Cho hs đánh vần , đọc trơn tiếng, từ khoá. _ Gv chỉnh sửa.y yên(tương tự) _ Lưu ý: so sánh iên- yên * Tổ chức cho hs thi tìm vần * Viết _ Gv viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: vần, tiếng, từ. _ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng _ Gọi 2-3 hs đọc _ Gv giải thích nghĩa từ, đọc mẫu _ Cho hs đọc NGHỈ GIỮA TIẾT * Luyện đọc _ Yêu cầu hs đọc từ khoá, từ ứng dụng. _ Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn hs nhận xét tranh minh hoạ. + Cho hs đọc + Gv sửa sai, đọc mẫu + Cho hs đọc * Luyện viết _ Cho hs viết vở tập viết, gv quan sát, nhắc nhở * Hát tự do * Luyện nói _ Yêu cầu hs đọc tên bài luyện nói _ Đặt câu hỏi hướng dẫn hs luyện nói theo tranh minh hoạ. + Tranh vẽ gì? +Yêu cầu hs nói những điều em biết về biển. * Trò chơi: thi xếp vần _ Cho hs đọc lại bài _ Dặn dò, nhận xét tiết học. _ Ổn định _ Đọc từ và câu ứng dụng: nhà in, xin lỗiủn à ủn ỉn _ Quan sát tranh, thảo luận tìm vần: iên, yên _ Nhắc lại tên bài _ Đọc theo gv _ Aâm iê và n, âm iê đứng trước âm n đứng sau. _ Giống n khác âm e – iê _ Chú ý: iê – n-iên _ Lớp: 1- 2 lần Nhóm: 4 nhóm Cá nhân : 10 em _Aâm đ đứng trước vần iên đứng sau, dấu nặng dưới âm ê _ Cá nhân: 8 em Nhóm : 6 nhóm Lớp:2 lần yên (tương tự) Thi tìm vần _ Chú ý _Thực hành viết bảng con _ Đọc cá nhân _ Chú ý _ Lớp, nhóm, cá nhân NGHỈ GIỮA TIẾT _ Thi đọc giữa các nhóm _ Nhận xét tranh + Cá nhân:3 – 5 em Nhóm: 4- 6 nhóm Lớp: 2 lần + Lắng nghe _ 2- 3 hs _ Thực hành viết vở * Hát _ Đọc :Biển cả. _ Luyện nói theo hướng dẫn + Vẽ cảnh ở biển + Hs tự luyện nói * Thi xếp vần _ Cá nhân, đồng thanh Môn : Thể dục Bài soạn : THỂ DỤC RÈN LUYỆN TTCB- TRÒ CHƠI I. Mục tiêu Giúp hs: _ Thực hiện được động tác tương đối chính xác các tư thế đứng cơ bản đã học. _ Làm quen, thực hiện đúng tư thế đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông. _Biết tham gia trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”. II. Chuẩn bị_ Vệ sinh sân tập, Gv chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức I. Phần chuẩn bị _ Gv tập hợp hs ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học _ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát _ Giậm chân tại chỗ * Trò chơi: Mèo đuổi chuột II. Phần cơ bản 1.Động tác đưa một chân ra trước hai tay chống hông _ Nêu tên tư thế, làm mẫu và giải thích: + Đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông nhịp 1,3. + Nhịp 2, 4 về tư thế chuẩn bị. + 5, 6,7 ,8 như 1, 2,3, 4. _ Cho hs tập luyện theo lớp, tổ. _ Gv sửa sai 2. Trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức _ Gv nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi, luật chơi. _ Cho hai hs chơi thử _ Tổ chức cho hs chơi _ Gv tổng kết, nhận xét, tuyên dương. III. Kết thúc _ Đứng- vỗ tay và hát; đi thường theo nhịp 1 – 2 * Trò chơi hồi tĩnh _ Gv cùng hs hệ thống lại bài học _ Dặn dò giao bài tập về nhà _ Nhận xét tiết học 1’ 2’ 1-2’ 1-2’ 1-2 lần 10- 12’ 8- 10’ 1-2’ 2-3’ 1-2’ 1-2’ · ************* ************* ************* ************* · * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * ************* ************* ************* · ************* ************* ************* ************* · ************* Môn : Toán Bài soạn : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu Giúp hs củng cố về: _Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. _ Phép cộng một số với 0. _ Phép trừ một số cho 0 và trừ hai số bằng nhau. II. Chuẩn bị _ Gv: đồ dùng dạy học Toán _ Hs: SGK, vở bt Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Giới thiệu bài Luyện tập Bài 1 Bài 2 * Trò chơi giữa tiết Bài 3 Bài 4 4. Củng cố, dặn dò 1’ 4’ 1’ 3’ 5’ 2’ 5’ 4’ 5’ _ Ổn định lớp _ Yêu cầu hs làm bài tập _ Gv nhận xét, ghi điểm. _ Giới thiệu bài, ghi bảng HƯỚNG DẪN HS LÀM BÀI TẬP _ Gọi hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs tự làm bài, đọc kết quả. _ Gv hướng dẫn hs nhận xét. _ Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài toán _ Cho hs làm bài. _ Gv sửa sai,hướng dẫn hs nêu kết luận: nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. * Thi làm cho bằng nhau _Hướng dẫn hs điền dấu thích hợp _ Cho hs làm bài theo nhóm _ Gv sửa bài _ Hướng dẫn hs quan sát tranh, nêu bài toán tương ứng từng tranh. _ Cho hs viết, đọc kết quả _ Gv sửa bài * Trò chơi: Làm tính nhanh _ Dặn dò, nhận xét tiết học _ Ổn định chỗ ngồi 5- 4 = 1 5- 1 = 4 5- 2 > 5- 3 5 – 4 = 1 _ Nhắc lại tên bài _ Viết kết quả vào phép tính theo cột dọc _ Hs làm bài, đọc kết quả _ Hs chú ý _ Hs tự làm bài 5- 1 – 1 = 3 _ Nhắc lại * Thi làm cho bằng nhau _ Hs thảo luận làm theo nhóm: 5- 3 = 2 _ Hs làm bài * Thi đua giữa các nhóm Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2004 Môn : Học vần Bài soạn : uôn - ươn I. Mục tiêu _ Hs đọc và viết được :uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai _ Đọc được từ ngữ ứng dụng câu ứng dụng _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II. Chuẩn bị _ Gv: tranh minh hoạ, bìa ghi vần _ Hs: SGK, bộ đồ thực hành TV, vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ Bài mới TIẾT 1 Giới thiệu bài Hđ1: Dạy vần * Trò chơi giữa tiết NGHỈ GIỮA TIẾT TIẾT 2 Hđ2: Luyện tập * Trò chơi giữa tiết 4.Củng cố, dặn dò 1’ 5’ 3’ 5’ 5’ 2’ 7’ 5’ 3’ 4’ 5-7’ 2’ 5-7’ 5’ _ Ổn định tổ chức lớp _ Gọi hs đọc từ và câu ứng dụng: con nhệnNhà Dế Mèn ở trên bãi cỏ non _ Nhận xét, ghi điểm. _ Cho hs quan sát tranh, thảo luận tìm vần mới _ Gv giới thiệu, ghi bảng _ Cho hs đọc theo gv. Uôn * Nhận diện vần _ Vần “uôn” được tạo nên từ nhữ
Tài liệu đính kèm: