Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Trường tiểu học số 2 duy vinh

I. Mục tiêu : - Đọc được : au, cây cau, âu, cái cầu ; từ và câu ứng dụng

 - Viết được : au, cây cau, âu, cái cầu

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.

 II. Chuẩn bị :Tranh cây cau, cái cầu, câu ứng dụng .

 III. Các HĐ dạy học :

 

doc 38 trang Người đăng honganh Lượt xem 1141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Trường tiểu học số 2 duy vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c cá nhân, ĐT 
Mỗi tổ cử 3 em lên điền nối tiếp, cả lớp theo dõi và khen bạn.
Thực hành vào BC
Viết BC mỗi lần 2 phép tính và tính
HS tính vào VBT
Nhóm 2 nêu bài toán : Trên cành có 5 quả cam. Bạn nhỏ hái hết 3 quả . Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam ?
Cá nhân, ĐT
Viết : 5 – 2 = 3
Cá nhân, ĐT
Cả lớp
Tuần : 11
Tiết : 97, 98
Tiếng Việt: 
 ƯU - ƯƠU
NS : 4/11/12
NG : 5/11/12
 I. Mục tiêu : - Đọc được : ưu, lựu, trái lựu ; ươu, hươu, hươu sao ; Từ và câu ứng dụng
 - Viết được : ưu, trái lựu, ươu, hươu sao.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo gấu, hươu, nai, voi. 
 II. Chuẩn bị :Traí lựu, tranh hươu sao, tranh câu ứng dụng và luyện nói
 III. Các HĐ dạy học :
TL
HĐ thầy
HĐ trò
5’
5’
8’
8’
7’
2’
7’
8’
6’
6’
7’
2’
 1.Bài cũ : 
Đọc bin gô vần
 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 84/SGK
 Viết : diều sáo
 2.Bài mới : 
Tiết 1
+ Đính vần ưu lên bảng
Hướng dẫn HS đánh vần : ư – u - ưu
Có vần ưu, muốn có tiếng lựu cô thêm âm gì ? Dấu gì ?
Đính lựu lên bảng : l- ưu – lưu – nặng lựu
Cho HS quan sát traí lựu giới thiệu từ : trái lựu
Trái lựu ăn rất ngon và bổ, các em nên ăn nếu mẹ mua
+ Dạy vần ươu như vần ưu,cho HS quan sát tranh hươu sao rồi giới thiệu ươu, hươu, hươu sao
- HD viết : ưu, trái lựu ; ươu, hươu sao 
Viết mẫu
- Đọc từ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
 Giảng từ
- Đọc bìa vàng
- Trò chơi : Em tập làm giám khảo
Ghi bảng : trái l... h ... sao
Lần lượt từng HS lên bảng điền, cả lớp theo dõi điền Đ hoặc S vào BC
 Tiết 2
3. Luyện đọc :
- Đọc bài của tiết 1
- Đính tranh Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối lên bảng, hỏi tranh vẽ gì ? Những cây vải có nhiều quả không ?Quả vải dùng để làm gì ? Những con vật gì chạy ra suối ? Đọc câu ứng dụng.
- Viết : iêu, diều sáo, yêu quí
-Cho HS quan sát tranh Hổ, báo, ...
Tranh vẽ gì ? Các con vật này sống ở đâu ? Chỉ ra đâu là voi, đâu là hổ, đâu là báo, ... 
Đọc đề bài luyện nói : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 86, 87
5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ưu, ươu. 
2 HS đọc
Nhìn sách đọc
BC
Đv cá nhân, nhóm, ĐT
Thêm l, dấu nặng
Ghép lựu
Cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, Đt, đọc xuôi, ngược
Viết BC
* củng cố các âm b, ch, tr ; vần âu, đánh vần các tiếng : cừu, mưu, rượu, bướu
** Đọc trơn từ
Đọc cá nhân, ĐT
Cá nhân, ĐT
HS tiến hành chơi
Cá nhân, ĐT
Nhóm 2 TL
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
** Đọc trơn cả câu
Đọc cá nhân, ĐT
Viết vở tập viết
Nhóm 4
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT 
 Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
Cả lớp
Tuần 11
Tiết 41
Toán :
 LUYỆN TẬP
NS : 4/11/12
NG : 5/11/12
 I. Mục tiêu : Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính thích hợp.
 II. Các hoạt động dạy – học
TL
HĐ thầy
HĐ trò
5’
6’
6’
5’
8’
5’
2’
 1. Bài cũ : Đọc các phép trừ trong phạm vi 5
 Tính : 5 – 1 = 5 – 4 = 
Nhận xét
 2. Bài mới : Luyện tập
Bài 1/ VBT : Củng cố các phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5. Lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột.
HD HS chữa bài bằng bút chì.
Bài 2/SGK : Cột 1, 3
Cho HS nêu cách làm bài
5 – 1 – 1 =
Bài 3/ VBT : Cột 1, 3 : Cho HS điền dấu vào VBT
Bài 4/ SGK : Cho HS nêu các làm bài
Thảo luận nhóm, quan sát tranh, nêu bài toán phù hợp với tình huống trong tranh
Bài 5/ SGK : Điền số
 5 – 1 = 4 + ...
HD : Muốn điền số được em phải tính kết quả phép trừ 5 – 1 = 4
3. Bài tập nhà : 2, 4/ VBT
Đọc bin gô, 2 HS, ĐT
BC
3 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào VBT
Lấy 5 trừ 1 được 4, lấy 4 trừ 1 được 3
Tính ở BC cột 1, 3
HS thực hiện
Viết phép tinh thích hợp
Nhóm 4 thảo luận
Viết phép tính vào bảng con
a. 5 – 2- = 3 b. 5 – 1 = 4
Điền ở BC 5 – 1 = 4 + 0
Cả lớp
Tuần : 11
Tiết : 99, 100
Tiếng Việt	
 ÔN TẬP
NS : 4/11/12
NG : 6/11/12
 I. Mục tiêu : – Đọc được các vần có kết thúc bằng u, o ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
 - Viết đựơc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
 - Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu
 II. Chuẩn bị : Tranh cây cau, câu ứng dụng và tranh truyện kể : Sói và cừu
 Kẻ bảng như SGK
 III. Các HĐ dạy – học :
TL
HĐ thầy
HĐ trò
5’
3’
3’
9’
6’
6’
5’
8’
6’
7’
10’
3’
2’
 1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc SGK/ 87
Viết : hươu sao
 2 Bài mới :
Tiết 1 
Khai thác khung au, ao và tranh minh hoạ cây cau
Tuần qua chúng ta đã được học những âm gì ?
Ghi vào bảng ôn
Ôn tập :
- Các chữ và vần vừa học
Cho HS vừa chỉ, vừa đọc
- Ghép chữ thành vần
Ghép e, â, ê với các âm u, o ở cột ngang : eo, âu, êu
Ghép i, iê, ư với âm u, vần : iu, iêu, ưu
Ghép yê, ươ với các âm u : yêu, ươu
- Đọc từ ngữ ứng dụng 
Đính lần lượt các từ : ao bèo, cá sấu, kì diệu 
 – giảng từ
- Viết từ ứng dụng :
Hướng dẫn HS viết từ : cá sấu, kì diệu
Viết liền mạch : kì, diệu
 GV viết mẫu
Tiết 2
 3. Luyện tập :
- Chỉ cho HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh : Nhà sáo sậu ...
Tranh vẽ gì ? Đó là con chim gì ?Nó đang làm gì? liên hệ, giáo dục
Đọc câu ứng dụng
- Luyện viết từ : cá sấu, kì diệu
- Kể chuyện : Sói và Cừu
Cho HS đọc tên câu chuyện Sói và Cừu
GV kể chuyện 2 lần
Lần 1 : Kể không theo tranh
Lần 2 : Đính tranh lên bảng và kể theo tranh 
 Tranh 1: Một con chó sói đang đói lồng lộn đi tìm thức ăn
 Tranh 2 : Sói nghĩ con mồi này không thể chay thoát được.
 Tranh 3 : Người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào của chó sói, bỗng chạy đến.
 Tranh 4 : Cừu thoát nạn.
 Cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
- Ý nghĩa câu chuyện : Con Sói chủ quan và kiêu căng nên phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
 4. Nhận xét, dặn : Đọc bài ở SGK, viết bài ở vở luyện viết : kì diệu
2HS
1HS
BC
Mở SGK/ 76, quan sát tranh, đọc 
a, i, ai ; a, o, ao 
Đọc cá nhân, nhóm 
HS nêu
* Đọc cá nhân, ĐT
Lớp ghép BC, 3 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, nhóm ĐT các vần vừa ghép được
Lớp dùng bộ chữ cái để ghép, 2 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, ĐT
Trò chơi Ghép nhanh, ghép đúng giữa 3 tổ
** Đọc trơn từ
 Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết BC : kì diệu
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Mở SGK
Đọc cá nhân, ĐT
**Đọc trơn
Viết vào vở tập viết
Đọc cá nhân, ĐT
Nghe
Nhìn tranh và nghe
Nhóm 4 TL, cử đại diện lên kể trước lớp
** Kể lại từng đoạn câu chuyện
Nghe
Cả lớp
Tuần 11
Tiết 11
Tự nhiên xã hội :
 GIA ĐÌNH
NS: 4/11/12
Ng : 6/11/12
I. Mục tiêu : HS kể được với các bạn về ông bà , bố me, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quí giađình của mình.
II. Chuẩn bị : 
 - Bài hát Cả nhà thương nhau.
 - Vở Bài tập TNXH
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Thầy
Trò
1’
9’
9’
10’
2’
Cả lớp hát bài Cả nhà thương nhau
1. HĐ 1 : Quan sát theo nhóm nhỏ
Mục tiêu : Gia đình là tổ ấm của em
Thảo luận nhóm 2, quan sát các hình trong bài 11 SGK, trả lời câu hỏi trong SGK
- Gia đình Lan có những ai ? Lan và những người trong gia đình đang làm gì ?
- Gia đình Minh có những ai ? Minh và những người trong gia đình đang làm gì ?
Kết luận : Mỗi người khi sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mọi người sống chung trong một mái nhà đó là gia đình.
2. HĐ 2 : Vẽ tranh, trao đổi theo cặp
Mục tiêu : Từng em vẽ tranh về gia đình của mình
Từng đôi một kể với nhau về những người thân trong gia đình của mình.
Kết luận : Gia đình là tổ ấm của em. Bô, mẹ, ông, bà và anh hoặc chị hoặc em là những người thân yêu nhất của em.
3. HĐ 3 : Hoạt động cả lớp 
Mục tiêu : Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình
Động viên HS dựa vào tranh vẽ để kể
Kết luận : Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân
4. Nhận xét, dặn : Thực hành yêu thương và quí trọng những người trong gia đình.
Vỗ tay, hát
N2
HS kể
HS kể
Nghe
Cá nhân
Một số em lên kể trước lớp
Nghe
Từng HS dựa vào tranh vẽ để kể
Nghe
Cả lớp
Tuần : 11 
Tiết : 101,102 
Tiếng Việt :
 ON, AN
NS : 4/ 11/ 12
NG : 7/ 11/ 12
I.. Mục tiêu: Đọc được on, con, mẹ con ; an, sàn, nhà sàn ; từ và câu ứng dụng
 - Viết được : on, mẹ con ; an, nhà sàn
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè
II . Chuẩn bị : Băng giấy ghi câu ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học :
TL
HĐ thầy
HĐ trò
5’
6’
9’
10’
4’
10’
6’
7’
7’
6’
1’
 1. Bài cũ : 
Đọc bin go vần
Đọc từ : ao bèo, cá sấu, kì diệu
Viết : ao bèo
 2. Bài mới : 
Tiết 1 
Đính vần on lên bảng
Hướng dẫn HS đánh vần : o-n- on
Có vần on, muốn có tiếng con cô thêm âm gì ?
Đính con lên bảng : o-n-on-c-con- con
cho HS quan sát tranh mẹ con, GT từ mẹ con- Em cần phải vâng lời mẹ, học giỏi để mẹ vui lòng
Dạy vần an như vần on nhưng giới thiệu nhà sàn, sàn, an
Hướng dẫn viết on, mẹ con ; an, nhà sàn
Giới thiệu từ ứng dụng : rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
Trò chơi : Điền nhanh, điền đúng vào chỗ chấm : rau n...., b...ghế
Tiết 2 
 3. Luyện đọc
- Đọc bài của tiết 1
- Cho HS quan sát tranh Gấu mẹ dạy con..., TL nhóm 2
Tranh vẽ gì ? Gấu mẹ làm gì ? Thỏ mẹ làm gì ? Đọc câu ứng dụng
Chỉ đọc không theo thứ tự
Đọc lại cả bài và câu ứng dụng
Viết on, mẹ con; an, nhà sàn
Cho HS quan sát tranh Bé và bạn bè, tranh vẽ gì ? bá đang làm gì ? bạn bè đang làm gì ?
Đọc đề bài luyện nói : Bé và bạn bè
 4. Đọc bài ở SGK/90, 91
 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài ở SGK, bìa vàng
Cá nhân, nhóm, ĐT
2 HS
Viết BC
HS đánh vần cá nhân
Đvcá nhân, nhóm, ĐT
Thêm c
Ghép tiếng con
Đv cá nhân, nhóm, ĐT
Mở SGK, quan sát tranh mẹ con
Đọc từ mẹ con ; cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc tổng hợp, xuôi, ngược
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết bóng, viết BC on, mẹ con ; an nhà sàn
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT, đọc trơn từ
HS chơi cá nhân, cả lớp cùng quan sát vỗ tay khen bạn.
Mở SGK, TL theo câu hỏi
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
Cá nhân, nhóm, ĐT
ĐT
Viết vở tập viết 
Tranh vẽ Bé và ban. bè
Bé đang chơi với bạn bè
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT
Cả lớp
Tuần 11
Tiết 42
Toán 
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
Ns : 4/ 11/ 12
Ng : 7/11/12
I. Mục tiêu : - Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ : 0 là phép trừ của 2 số bằng nhau, 1 số trừ đi 0 bằng chính số đó.
- Biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp trong hình vẽ
II. Đồ dùng : Bộ đồ dùng toán
III. Các HĐ dạy học
TL
HĐ thầy
HĐ trò
4’
8’
9’
10’
6’
1’
 1. Bài cũ : Đọc bin gô toán các phép trừ trong phạm vi 5
5 5 – 1 = 
 4 - 3 = 
 2. Bài mới : 
- Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau 
1 – 1 = 0
HS quan sát tranh trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi chuồng còn lại mấy con vịt ?
Viết 1 – 1 = 0
Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0 tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0
Cho HS nêu : 2 – 2 = 4 – 4 = 
Một số trừ đi số đó thì bằng 0
- GT phép trừ mọt số trừ đi o
4 – 0 = 4
Quan sát các hình vuông : Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? Không bớt hình nào là bớt 0 hình vuông
 Viết : 4 – 0 = 4
5 – 0 = 5 như 4 – 0 = 4
Cho HS nêu 1 – 0 = 3 – 0 = 
Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó 
 3. Thực hành : 
Bài 1,2 : Cho Hs nêu cách làm bài rồi chữa bài 
Bài 3 : Cho HS quan sát tranh , TL nhóm nêu bài toán, rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
 3. Bài tập nhà : Bài 1, 2SGK
2 HS
1HS, lớp BC
Mở SGK
1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt, 1 trừ 1 bằng 0
Đọc 1 trừ 1 bằng 0, cá nhân, đt
2 – 2 = 0 4 – 4 = 0
Mở SGK
4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông, 4 trừ 0 bằng 4
Đọc : Bốn trừ 0 bằng 4
1 – 0 = 1 3 – 0 =3
Đọc cá nhân, ĐT
Làm bài ở VBT
Nhóm 2 TL, nêu 3 – 3 = 0
Tranh thứ hai : 2 – 2 = 0
Cả lớp
Tuần : 11
Tiết : 103, 104
Thứ năm
Tiếng Việt: ÂN, Ă- ĂN
NS : 4/11/12
NG : 8/11/12
 I. Mục tiêu :
 - Đọc được : ân, cái cân, ă, ăn, con trăn ; Từ và câu ứng dụng
 - Viết được : ân, cái cân, ăn, con trăn.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi 
 II. Chuẩn bị : Cái cân, tranh con trăn, tranh câu ứng dụng và tranh Nặn đồ chơi
 III. Các HĐ dạy học :
TL
HĐ thầy
HĐ trò
5’
6’
9’
8’
7’
5’
10’
6’
7’
5’
8’
1’
 1.Bài cũ : 
Đọc bin gô vần
 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 90/SGK
 Viết : nhà sàn
 2.Bài mới : 
Tiết 1
+ Đính vần ân lên bảng
Hướng dẫn HS đánh vần : â – n - ân
Có vần ân, muốn có tiếng cân cô thêm âm gì ? 
Đính cân lên bảng : c- ân – cân 
Cho HS quan sát cái cân giới thiệu từ : cái cân
Cái cân dùng để cân các vật nặng nhẹ bao nhiêu kg
+ Dạy vần ăn như vần ân,cho HS quan sát tranh Con trăn rồi giới thiệu con trăn, trăn, ă - ăn
- HD viết : ân, cái cân ; ăn, con trăn ; vần ân, ăn viết liền mạch 
Viết mẫu
- Đọc từ ứng dụng : bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò
 Giảng từ
- Đọc bìa vàng
- Trò chơi : Em tập làm giám khảo
Ghi bảng : cái c... con tr...
Lần lượt từng HS lên bảng điền, cả lớp theo dõi điền Đ hoặc S vào BC
 Tiết 2
3. Luyện đọc :
- Đọc bài của tiết 1
- Đính tranh Bé chơi thân với bạn Lê, hỏi tranh vẽ gì ? Các bé đang làm gì? Bố bạn Lê làm nghề gì ? Đọc câu ứng dụng.
- Viết : ân, cái cân ; ăn, con trăn
-Cho HS quan sát tranh Nặn đồ chơi
Tranh vẽ gì ? Mấy bé đang nặn đồ chơi ? Các bé nặn những con vật gì ? 
Đọc đề bài luyện nói : Nặn đồ chơi
4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 86, 87
5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ăn, ân 
2 HS đọc
Nhìn sách đọc
BC
Đv cá nhân, nhóm, ĐT
Thêm c, 
Ghép cân
Cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT 
viết BC
* củng cố các âm th, kh, g ; vần an, ui, đánh vần các tiếng : thân, gần, khăn rằn, dặn
** Đọc trơn từ
Đọc cá nhân, ĐT
HS tiến hành chơi
Cá nhân, đt
Nhóm 2 TL
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
** Đọc trơn cả câu
Đọc cá nhân, ĐT
Viết vở tập viết
Nhóm 4
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT 
 Đọc cá nhân, ĐT
Cả lớp
Tuần 11
Tiết 43
Toán :
 LUYỆN TẬP
NS : 4/11/12
NG : 8/11/12
Mục tiêu : Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau ; phép trừ 1 số cho số 0 ; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 II. Các hoạt động dạy – học
TL
HĐ thầy
HĐ trò
4’
4’
6’
8’
7’
6’
1’
 1. Bài cũ : Đọc kết quả các phép trừ
5 – 0 = 4 – 0 = 3 – 0 =
4 – 4 = 1 – 1 = 5 – 5 =
 Tính : 5 – 1 = 5 – 0 = 
Nhận xét
 2. Bài mới : Luyện tập
Bài 1/ SGK : Củng cố số 0 trong phép trừ
Cho HS thực hiện trên BC cột 1, 2, 3
Bài 2/VBT : 
Lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột
Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3/ VBT : Cột 1, 2, 3 : Cho HS chơi trò chơi Điền nhanh, điền đúng
Bài 4/VBT cột 1, 2 Cho HS nêu cách làm bài, thực hiện vào VBT
 Bài 5/ SGK : Viết phép tính thích hợp
 Quan sát tranh, TL nhóm 4, nêu bài toán theo tình huống trong tranh. 
3. Bài tập nhà : 1, 5/ VBT
 2 HS, đt
BC
3 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào BC
Cả lớp tính ở VBT
Mỗi tổ cử 2 bạn lên bảng tính và điền kết quả
HS thực hiện
Đổi vở, chấm kết quả
Viết phép tính vào bảng con
4 – 4 = 0 3 – 3 = 0
Cả lớp
Tuần : 11
Tiết : 105
Tập viết : CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO
NS : 4/11/12
NG : 9/11/12
 I. Mục tiêu : Viết đúng các chữ : Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
 II. Chuẩn bị :Các chữ mẫu : cái kéo, trái đào, ...
 III.Các HĐ dạy - học :
TL
HĐ thầy
HĐ trò
1’
4’
6’
7’
15’
4’
1’
 1. Kiểm tra dụng cụ
 2. Bài cũ : viết cái cân, mùa dưa
Nhận xét
 3. Bài mới :
- GTB, đính lần lượt các chữ mẫu lên bảng
Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo
Cho HS nhận ra những con chữ có độ cao 5 dòng li, con chữ cao 4 dòng li
Chữ líu viết liền mạch
- Hướng dẫn cách viết : chữ “cái” cách chữ “kéo” bằng 1 con chữ o, chữ “cái kéo” cách chữ “cái kéo” bằng 2 con chữ o, các chữ “ trái đào, sáo sậu, líu lo” cũng viết tương tự
- GV viết mẫu :
cái kéo trái đào sáo sậu líu lo 
- Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút ( tiến, khánh...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở...
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ.
 4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ sáo sậu 
 5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ “ cái kéo” vào vở ô li
Vở Tập viết, BC, ...
Viết BC
Đọc cá nhân, ĐT
...k, l
...đ, t cao 3 dòng li
Nghe, nhìn
Viết BC : trái đào
Viết vào vở từng dòng, theo hướng dẫn của cô
** Viết hết các dòng trong vở tập viết
Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết
Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn
Cả lớp
Tuần 11
Tiết 44
Toán :
 LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 4/11/12
NG : 9/11/12
I. Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học ; phép trừ 1 số cho số 0, phép cộng với số 0 ; trừ hai số bằng nhau.
II. Các hoạt động dạy – học
TL
HĐ thầy
HĐ trò
5’
6’
7’
8’
8’
2’
 1. Bài cũ : Đọc kết quả các phép trừ
5 – 0 = 4 – 0 = 3 – 0 =
4 – 4 = 1 – 1 = 5 – 5 =
 Tính : 5 – 1 = 5 – 0 = 
Nhận xét
 2. Bài mới : Luyện tập chung
Bài 1b/ VBT : Củng cố số 0 trong phép trừ, phép cộng, lưu ý HS viết kết quả thẳng cột
Bài 2/SGK : cột 1, 2
Củng cố các phép cộng trong phạm vi 5
Bài 3/ SGK : Cột 1, 2, 3 : Cho HS chơi trò chơi Điền nhanh, điền đúng
 Bài 4/ SGK : Viết phép tính thích hợp
 Quan sát tranh, TL nhóm 4, nêu bài toán theo tình huống trong tranh. 
3. Bài tập nhà : 2, 3, 4/ VBT
 2 HS
BC
 HS thực hiện vào vở BT
Cả lớp tính ở BC
Mỗi tổ cử 2 bạn lên bảng tính và điền kết quả
HS thực hiện
Viết phép tính vào bảng con
3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
Cả lớp
Tuần : 11
Tiết : 106
Tập viết : 
CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, DẶN DÒ
NS : 4/11/12
NG : 9/11/12
 I. Mục tiêu : Viết đúng các chữ : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
 II. Chuẩn bị : Các chữ mẫu chú cừu, rau non, ...
 III.Các HĐ dạy - học :
TL
HĐ thầy
HĐ trò
1’
4’
6’
7’
18
3’
1’
 1. Kiểm tra dụng cụ
 2. Bài cũ : viết cái kéo, trái đào
Nhận xét
 3. Bài mới :
- GTB, đính lần lượt các chữ mẫu lên bảng
Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò
Cho HS nhận ra những con chữ có độ cao 5 dòng li, con chữ cao 4 dòng li
Chữ chú viết liền mạch
- Hướng dẫn cách viết : chữ “chú” cách chữ “cừu” bằng 1 con chữ o, chữ “chú cừu” cách chữ “chú cừu” bằng 2 con chữ o, các chữ “ rau non, thợ hàn, dặn dò” cũng viết tương tự
- GV viết mẫu :
chú cừu rau non thợ hàn dặn dò 
- Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút ( Long, Thi...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở...
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ.
 4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ Dặn dò 
 5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ “thợ hàn” vào vở ô li
Vở Tập viết, BC, ...
Viết BC
Đọc cá nhân, ĐT
...h
..đ, t cao 3 dòng li
Nghe, nhìn
Viết BC : chú cừu
Viết vào vở từng dòng, theo hướng dẫn của cô
** Viết hết các dòng trong vở tập viết
Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết
Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn
Cả lớp
Tuần : 12
Tiết : 107, 108
Thứ hai
Tiếng Việt: ÔN - ƠN
NS : 11/11/12
NG : 12/11/12
I. Mục tiêu :
 - Đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; Từ và câu ứng dụng
 - Viết được : ôn, con chồn, ơn, sơn ca.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
II. Chuẩn bị : Tranh con chồn, sơn ca, tranh câu ứng dụng và tranh Mai sau khôn lớn
III. Các HĐ dạy học :
TL
HĐ thầy
HĐ trò
5’
7’
10’
8’
5’
3’
10’
6’
7’
5’
8’
1’
 1.Bài cũ : 
Đọc bin gô vần
 1 HS đọc từ ứng dụng ở trang 92/SGK
 Viết : con chồn
 2.Bài mới : 
Tiết 1
+ Đính vần ôn lên bảng
Hướng dẫn HS đánh vần : ô – n - ôn
Có vần ôn, muốn có tiếng chồn cô thêm âm gì ? 
Đính chồn lên bảng : ch- ôn – huyền chồn 
Cho HS quan sát tranh con chồn giới thiệu từ : con chồn
Chồn là con vật có hại, nó phá hoa màu, ăn gà, vịt ..., cần diệt trừ.
+ Dạy vần ơn như vần ôn,cho HS quan sát tranh sơn ca rồi giới thiệu : sơn ca, sơn, ơn.
Chim sơn ca hót rất hay, em không bắt phá tổ chim.
- HD viết : ơn, sơn ca ; vần ơn viết liền mạch 
Viết mẫu
- Đọc từ ứng dụng : ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
 Giảng từ
- Đọc bìa vàng
- Trò chơi : Em tập làm giám khảo
Đính tranh con chồn, sơn ca lên bảng ; HS lên điền từ dưới tranh, cả lớp điền Đ hoặc S vào BC
Tiết 2
3. Luyện đọc :
- Đọc bài của tiết 1
- Đính tranh Sau cơn mưa,... hỏi tranh vẽ gì ? Các chú cá đang làm gì? Chúng bơi như thế nào ? Đọc câu ứng dụng.
- Viết : ôn, con chồn ; ơn, sơn ca
-Cho HS quan sát tranh Mai sau khôn lớn
Tranh vẽ gì ? Em bé mơ ước điều gì ? Gọi từng HS nêu ước mơ của mình, liên hệ giáo dục 
Đọc đề bài luyện nói : Mai sau khôn lớn
4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/ 94, 95
5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ôn, ơn 
2 HS đọc
Nhìn sách đọc
BC
Đv cá nhân, nhóm, ĐT
Thêm ch, dấu huyền 
Ghép chồn
Cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT 
Nghe
viết BC
* củng cố âm kh ; vần ai đánh vần các tiếng : ôn, khôn lớn, cơn, mơn mởn
** Đọc trơn từ
Đọc cá nhân, ĐT
HS tiến hành chơi
Nhóm 2 TL
 Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
** Đọc trơn cả câu
Đọc cá nhân, ĐT
Viết vở tập viết
Nhóm 4
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT 
 Đọc cá nhân, ĐT
Cả lớp
Tuần 12
Tiết 45
Toán :
 LUYỆN TẬP CHUNG
NS : 11/11/12
NG : 12/11/12
I. Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học ; phép trừ 1 số cho số 0, phép cộng với số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
II. Các hoạt động dạy – học
TL
HĐ thầy
HĐ trò
5’
7’
8’
7’
8’
2’
 1. Bài cũ : Đọc kết quả các phép trừ
5 – 0 = 4 – 0 = 3 – 0 
4 – 4 = 1 – 1 = 5 – 5 =
 Tính : 5 – 1 = 5 – 0 = 
Nhận xét
 2. Bài mới : Luyện tập chung
Bài 1/ SGK : Củng cố phép trừ, phép cộng trong phạm vi 5, cho HS thảo luận nhóm, nêu kết quả bằng miệng
Bài 2/SGK : cột 1, 2
Cho HS thực hiện vào BC
Bài 3/ VBT : Cột 1, 2, 3 : Cho HS chơi trò chơi Điền nhanh, điền đúng
 Bài 4/ VBT : Viết phép tính thích hợp
 Quan sát tranh, TL nhóm, nêu bài toán theo tình huống trong tranh. 
3. Bài tập nhà : 1, 2, 3 VBT
 2 HS
BC
Nhóm 2 thảo luận, HS xung phong nêu kết quả
Cả lớp tính ở BC
Mỗi tổ cử 2 bạn lên bảng tính và điền kết quả
HS thực hiện
Nhóm 4 thảo luận
Viết phép tính vào VBT
2 + 2 = 4 4 – 1 = 3
Cả lớp
Tuần : 12
Tiết : 109, 110
Thứ ba
Tiếng Việt: EN - ÊN
NS :11/11/12
NG : 13/11/12
I. Mục tiêu : 
 - Đọc được : en, lá sen, ên, con nhện ; Từ và câu ứng dụng
 - Viết được en, lá sen ; ên, con sên.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Bên phải, bên trên, bên trên, bên dưới.
II. Chuẩn bị : Tranh lá sen, con nhện, tranh câu ứng dụng và tranh Bên phải, bên trái, ...
III. Các HĐ dạy học :
TL
HĐ thầy
HĐ trò
5’

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 1012.doc