I. Mục tiêu:
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá. Tranh câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
HS: -SGK, vở tập viết, bộ đồ dùng . . .
III. Hoạt động dạy học:
Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập . 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng : 5 + 0 = 3+ 2 + 0 = 4 – 0 4 + 0 0 + 5 = 5 – 2 – 0 = 3 + 0 0 + 0 5 – 0 = 0 + 5 – 0 = 5 – 5 5 - 0 Cá nhân nêu miệng. Nhận xét. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số trừ đi 0. - GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. - GV đặt câu hỏi ôn lại 1 số khái niệm. - Một số cộng hay trừ với 0 thì cho kết quả như thế nào ? - 2 số giống nhau mà trừ nhau thì kết quả thế nào ? - Trong phép cộng nếu ta đổi chỗ các số thì kết quả thế nào ? - Với 3 số 2, 5, 3 em lập được mấy phép tính Hoạt động 2 : Thực hành - Cho HS mở SGK nêu yêu cầu của bài tập. Bài 1(cột 1,2,3) : Tính rồi ghi kết quả - Cho học sinh nhận xét : 2 - 0 = 1 + 0 = 2 - 2 = 1 - 0 = Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc - Lưu ý học sinh viết số thẳng cột. Bài 3(cột 1,2) : Tính : 2 – 1 – 1 = 4 – 2 – 2 = - Cho học sinh tự làm bài và sửa bài Bài 4(cột 1,2): Điền dấu , = - Giáo viên sửa sai trên bảng lớp Bài 5(a): Học sinh quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp. - Cho học sinh nêu theo suy nghĩ cá nhân. - Giáo viên bổ sung hoàn thành bài toán . - Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài - Học sinh suy nghĩ trả lời - kết quả bằng chính số đó - kết quả bằng 0 - kết quả không đổi - Học sinh lên bảng : 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 - Học sinh nêu cách làm bài - Học sinh tự làm bài và chữa bài - Nhận biết phép trừ với 0 . Số 0 là kết quả của phép trừ có 2 số giống nhau. - Học sinh nêu cách làm bài. - Tự làm bài và chữa bài. - Học sinh nêu : Tìm kết quả của phép tính đầu lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại. - Học sinh tự nêu cách làm. - Tự làm bài và chữa bài . HS thảo luận nhóm đôi: quan sát tranh và nêu bài toán tương ứng. -Nam có 4 quả bóng, dây đứt 4 quả bóng bay mất. Hỏi nam còn mấy quả bóng ? 4 – 4 = 0 4.Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh về ôn lại bài . - Chuẩn bị bài hôm sau. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010 Tiếng việt Học vần : ân, ă- ăn I- Mục tiêu: - Đọc được: ân, ă- ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ân, ă- ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thơ lặn. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi. HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ đồ dùng. III.Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể. 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: - Đọc bài ứng dụng: Nhận xét, đánh giá. 3.Bài mới : Hoạt động 1 :Dạy vần ân- ă -ăn a. Dạy vần ân: - Nhận diện vần : Vần ân được tạo bởi: â và n. - GV đọc mẫu. - Hỏi: So sánh ân và an? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : cân, cái cân - Đọc lại sơ đồ: ân cân cái cân b.Giới thiệu âm ă: Phát âm mẫu c.Dạy vần ăn: ( Qui trình tương tự) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng. Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - HS đọc GV kết hợp giảng từ bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò - Đọc lại bài ở trên bảng Hoạt động 3: Luyện viết - Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối). 4. Củng cố, dặn dò. rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế . Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Giống: kết thúc bằng n Khác : ân bắt đầu bằng â. Phân tích và ghép bìa cài: ân Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cân Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) HS nhận xét. So sánh ă và â. Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi - ngược ( Cá nhân- đồng thanh) Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn . Tiết 2 Hoạt Động 1: Luyện Đọc - Đọc Lại Bài Tiết 1 - GV Chỉnh Sửa Lỗi Phát Âm Của HS - Đọc Câu ứng Dụng: “Bé Chơi Thân Với Bạn Lê. Bố Bạn Lê Là Thợ Lặn”. - Đọc SGK: Hoạt Động 2: Luyện Nói: - Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? - Các bạn ấy nặn những con vật gì? - Thường đồ chơi được nặn bằng gì? - Em đã nặn được những đồ chơi gì? - Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật? - Em có thích nặn đồ chơi không? - Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì? Hoạt Động 3: Luyện Viết: - GV đọc hs viết vào vở theo dòng Củng Cố, Dặn Dò. Nhận Xét Tiết Học. Dặn HS về học lại bài. Xem trước bài hôm sau: ôn ơn. Đọc (cá nhân– đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cá nhân–đồng thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân – đồng thanh HS đọc tên bài luyện nói. Quan sát tranh và trả lời (đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,) Thu dọn cho ngăn nắp, sạch sẽ,rửa tay chân, thay quần áo, Viết vở tập viết HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học. xem trước bài hôm sau. _________________________________________ TOÁN (TIẾT 44) Luyện tập chung I- Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho 0 , trừ 2 số bằng nhau. II- Đồ dùng dạy học: GV : Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành. HS : Bảng con, sgk, bộ thực hành toán. III- Các hoạt động dạy học: 1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập. 2.Kiểm tra bài cũ : 4 1 5 5 1 4 2 3 + + - Gọi 3 học sinh lên bảng : 3 + 0 = 1 - 1 3 – 0 = 5 - 2 4 3 – 3 = 6 5 + 0 - Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng . 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 5. - Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 . - Giáo viên nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2 : Thực hành - Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài. Bài 1( b ): Tính theo cột dọc. – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng nhau. Bài 2( cột 1,2) : Tính . - Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng. - Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng. Bài 3( cột 2,3) : So sánh phép tính, viết , = - Cho học sinh nêu cách làm bài . - Chú ý luôn so từ trái qua phải. - Giáo viên sửa sai trên bảng lớp. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. - Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp. - Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con. - Học sinh lần lượt đọc cá nhân. - Học sinh nêu cách làm bài - Tự làm bài và sửa bài - Học sinh nêu cách làm bài - Học sinh tự làm bài, chữa bài - Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho. - Làm bảng con. - Học sinh tự làm bài và chữa bài. - 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 - 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3 4.Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau. - Học thuộc các bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010 ÂM NHẠC (Tiết 11) Học hát : bài Đàn gà con I. Mục tiêu: Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài. Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo theo bài hát. II. Giáo viên chuẩn bị : Hát chuẩn xác bài hát Đàn gà con và tập đệm đàn Nhạc cụ gõ. III. Đồ dùng dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: GV đàn giai điệu một trong hai bài hát vừa ôn ở tiết trước, hỏi HS nhắc lại tên bài hát, cho cả lớp hát lại. 3. Bài mới: *Hoạt động 1: Dạy bài hát Đàn gà con -Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát. - Cho HS nghe băng hát mẫu hoặc GV vừa đệm vừa hát. - Hướng dẫn HS tập đọc lời ca GV cho HS đọc thuộc từng lời theo tiết tấu). Mỗi lời ca có 4 câu. - Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. - Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. - Sửa cho HS ( nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét. *Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm theo phách. - Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, GV làm mẫu. Trông kia đàn gà con lông vàng x x x x Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn x x x x ( GV hướng dẫn cách sử dụng nhạc cụ gõ cho HS, gồm: thanh phách, song loan, trống nhỏ.) *Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách một lần trước khi kết thúc tiết học. - Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, tác giả bài hát Nhận xét chung ( khen những em hát thuộc lời, đúng giai điệu, tiết tấu, biết hát kết hợp gõ đệm theo phách đúng yêu cầu, nắhc nhở những em chưa tập trung trong tiết học cần cố gắng hơn) Dặn HS về ôn bài hát vừa tập. - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe - Nghe băng mẫu ( hoặc GV hát mẫu) - Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV. - Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV, Hát đúng giai điệu và tiết tấu theo hướng dẫn của GV - Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV, chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng. + Hát đồng thanh + Hát theo dãy, nhóm + Hát cá nhân - HS xem GV thực hiện mẫu - Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng các nhạc cụ gõ song loan, thanh phách, trống nhỏ. Theo hướng dẫn của GV. - HS thực hiện theo nhóm, dãy, cá nhân - HS trả lời; + Bài hát Đàn gà con + Tác giả nhạc Phi - lip - pen - cô + Lời: Việt Anh - Chú ý nghe GV nhận xét, dặn dò và ghi nhớ ____________________________________ TẬP VIẾT Tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. I- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II-Đồ dùng dạy học: GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. (cá nhân lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) - Nhận xét vở Tập viết. 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài. . Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. -- GV đưa chữ mẫu - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ? - Giảng từ khó. - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS. Hoạt động 3: Thực hành - Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu, kém. - Chấm bài HS đã viết xong. - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Củng cố , dặn dò - HS nhắc lại nội dung của bài viết. - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. HS quan sát Cá nhân đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– TẬP VIẾT Tuần 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, I- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II-Đồ dùng dạy học: GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III.Hoạt động dạy học: 1. Oån định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS chuẩn bị bài. - Nhận xét vở Tập viết. 3.Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, . . . - Ghi đề bài .Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. -- GV đưa chữ mẫu - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng ? - Giảng từ khó - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS. Hoạt động 3: Thực hành - Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu,kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm). - Nhận xét kết quả bài chấm. 4.Củng cố , dặn dò: - HS nhắc lại nội dung của bài viết. - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị bài sau. HS quan sát Cá nhân đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, . . . 2 HS nêu HS quan sát HS làm theo HS viết vở 2 HS nhắc lại TUẦN 12 Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Học vần: ôn, ơn I- Mục tiêu: - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca. - Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn. HS: - SGK, vở tập viết . III- Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò. - Đọc bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Dạy vần: ôn ơn. a. Dạy vần ôn: - Nhận diện vần: Vần ôn được tạo bởi: ô và n. - GV đọc mẫu. Hỏi: So sánh ôn và on? - Phát âm vần: - Đọc tiếng khoá và từ khoá : chồn, con chồn - Đọc lại sơ đồ: ôn chồn con chồn b. Dạy vần ơn: ( Qui trình tương tự). - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Hoạt động 2: đọc từ ứng dụng. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn - Đọc lại bài ở trên bảng. Hoạt động 3: Luyện viết. - Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu trên bảng( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối). 4. Củng cố, dặn dò: Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) 1- 2 hs so sánh Phân tích. Ghép bìa cài: ôn Đánh vần. Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: chồn Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi- ngược( CN - đồng thanh) HS đọc ( cá nhân - đồng thanh). Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: HS đọc( cá nhân - đồng thanh). Theo dõi qui trình Viết bảng con: ôn , ơn , con chồn, sơn ca. Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc. a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn” c.Đọc SGK. Hoạt động 2: : Luyện nói: Hỏi:- Trong tranh vẽ gì? - Mai sau khôn lớn em thích làm gì? - Tại sao em thích làm nghề đó? - Muốn trở thành người như em muốn, em phải làm gì? Hoạt động 3 Luyện viết. - GV hướng dẫn viết vở tập viết. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn Hs về học lại bài. Xem trước bài hôm sau. Đọc (cá nhân– đồng thanh) Nhận xét tranh (Đọc cá nhân – đồng thanh) Mở sách , đọc cá nhân- đồng thanh Quan sát tranh và trả lời Viết vở tập viết Hs đọc lại bài. Tìm tiếng có vần mới học. ____________________________________ Toán (Tiết 45) Luyện tập chung I. Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học : GV : Tranh vẽ Bài tập 4, ô vuông ghi số trò chơi. HS : Bút, thước kẻ, bảng con, bộ đồ dùng học toán 1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi Cá nhân lên bảng. Lớp nêu miệng Bài 1 Tính : 3 + 2 = 4 + 0 = 3 + 1 = 4 – 1 = 4 – 0 = 4 – 2 = 5 – 0 = 5 – 3 = 5 – 4 = 3 – 3 = 4 – 4 = 5 – 5 = Bài 2 : Số ? 5 - ... = 3 3 - 2 = ... 5 - ... = 5 4 - ... = 0 4 + ... = 5 5 - ... = 2 Gọi HS nhận xét. GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : 1. Giới thiệu bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: d. Bài 4: Hướng dẫn hs quan sát tranh và nêu bài toán. Nêu phép tính tương ứng với tranh vẽ HS tự làm bài rồi đổi chéo cho nhau để chấm, chữa bài HS nhẩm và điền ngay kết quả phép tính; 3+1=4, 4+1=5, viết 5. Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi số thích hợp vào ô trống 3+2=5 nên ghi được 2 vào ô trống 3+ =5 HS quan sát tranh thứ nhất rồi nêu bài toán: a. có 2 con vịt thêm 2 con vịt chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? HS tự ghi được phép tính 2+2=4 ở dưới tranh thứ nhất. b. Có 4 con hươu 1 con hươu bỏ đi còn lại 3 con hươu. Nêu và ghi phép tính : 4 – 1 = 3. 4. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Về ôn bài, xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị tiết sau: "Phép cộng trong phạm vi 6" ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2010 Tiếng việt Học vần : en ên I- Mục tiêu: - Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. - Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II- Đồ dùng dạy học: GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: lá sen, con nhện. - Tranh câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành . III- Hoạt động dạy học: 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn. - Đọc bài ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. 3.Bài mới : 1. Dạy vần: + Vần en: a. Nhận diện vần: - Vần en được tạo nên từ: e và n - So sánh: en với on b. Đánh vần: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - GV hd cho HS đánh vần: e - nờ - en - Hướng dẫn đọc tiếng và từ ngữ khoá. - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS + Vần ên: (Quy trình tương tự) 2. Đọc Từ ngữ ứng dụng GV giải thích các TN ứng dụng GV đọc mẫu. Chỉnh sửa phát âm 3. Viết bảng con: Hướng dẫn hs viết. Vừa viết vừa hướng dẩn quy trình. HS đọc theo GV : en, ên 1-2 hs So sánh: giống nhau: kết thúc bằng n; khác nhau en bắt đầu bằng e. HS nhìn bảng, phát âm: Đánh vần: e - nờ - en HS trả lời vị trí của chữ và vần trong trong tiếng khoá: sen (s đứng trước, en đứng sau). HS đv và đọc trơn từ khoá: sen, lá sen. So sánh: giống nhau: kết thúc bằng n Khác nhau: ên bắt đầu bằng ê HS đánh vần: ê - nờ - ên; nhện, con nhện. Tìm, phân tích, đánh vần và đọc trơn từ ngữ. HS đọc các TN ứng dụng (cá nhân- đồng thanh). Hs viết bảng con: en, ên, lá sen, con nhện. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: Luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng: GV chỉnh sửa lỗi đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng. Đọc sgk. b. Luyện nói: GV gợi ý theo tranh, HS trả lời câu hỏi c. Luyện Viết: GV hướng dẫn HS viết vào vở theo từng dòng. HS lần lượt phát âm: en, sen, lá sen và ên, nhện, con nhện. HS đọc các TN ứng dụng: CN, cả lớp. HS nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng. HS đọc câu ứng dụng:CN, nhóm, lớp HS đọc sgk cá nhân – đồng thanh. HS đọc tên bài Luyện nói. HS trả lời theo gợi ý của GV. HS viết vào vở tập viết: en, ên, lá sen, con nhện. 4. Củng cố, dặn dò : - GV chỉ bảng cho HS đọc. - Dặn HS học bài, làm bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà; xem trước bài 48. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––-–– Mĩ Thuật (Tiết 12) Vẽ Tự Do I. Mục tiêu: - Tìm, chọn nội dung đề tài. - Vẽ được bức tranh đơn giản có nội dung gắn với đề tài và vẽ màu theo ý thích. II. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị : - Sưu tầm tranh ảnh về nhiều đề tài, thể loại khác nhau. - Tranh vẽ hs về các thể loại phong cảnh. HS chuẩn bị - Vở tập vẽ 1. - Bút chì, màu, gôm . . . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ . - Nhận xét bài vẽ tiết trước. - Kiểm tra đồ dùng HS GV nhận xét . Hoạt động 2 : Bài mới. *Giới thiệu bài : * Hướng dẫn HS cách vẽ tranh . -GV cho HS xem một số tranh để các em nhận biết về nội dung, cách vẽ hình, cách vẽ màu . -GV có thể đặt câu hỏi gợi mở để HS nhận xét . +Tranh này vẽ những gì? +Màu sắc trong tranh như thế nào? +Đâu là hình ảnh chính, đâu là hình ảnh phụ của bức tranh ? Thực hành -GV gợi ý để HS chọn đề tài . -Giúp HS nhớ lại hình ảnh gần gũi với nội dung của tranh như : người, con vật, nhà, cây, sông, núi, đường sá -GV nhắc HS vẽ các hình chính trước, hình phụ sau, không vẽ to hay nhỏ quá so với khổ giấy . Vẽ xong hình, tiếp tục vẽ màu theo ý thích. - GV gợi ý giúp HS yếu kém vẽ hình và vẽ màu. *Nhận xét - đánh giá -GV hướng dẫn HS nhận xét một số bài có hình vẽ và màu sắc thể hiện được nội dung đề tài . -Hình vẽ :Có hình chính ,hình phụ ,tỉ lệ hình cân đối . -Màu sắc : Tươi vui ,trong sáng –Màu thay đổi phong phú . -Nội dung : Phù hợp với đề tài . Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học . - Dặn dò : Về quan sát hình dáng, màu sắc của mọi vật xung quanh: Cỏ cây, hoa, trái, các con vật . -Chuẩn bị bài 13 “Vẽ cá”. HS mang dụng cụ đặt trên bàn HS quan sát HS thảo luận, trả lời HS khác bổ sung HS chọn đề tài và vẽ tự do theo ý thích. Trưng bày sản phẩm trước lớp Nhận xét sản phẩm của bạn. Hs nhắc lại tên bài __________________________________ Toán (Tiết 46) Phép cộng trong phạm vi 6 I. Mục tiêu : Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II- Đồ dùng dạy học - Các mô hình giống SGK( 6 tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn ). - Bộ thực hành. III- Các hoạt động dạy học: 1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 2à5 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6. - Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài . - Hình thành các phép tính . - Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán. - Cho học sinh đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời . - Gợi ý 5 và 1 là 6. - Giáo viên viết : 5 + 1 = 6 (bảng lớp ). - Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 - Giáo viên Viết : 1 + 5 = 6 - Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính - Hướng dẫn HS hình thành các công thức 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 (tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học công thức - Gọi học sinh đọc bảng cộng . - Học thuộc theo phương pháp xoá dần. - GV hỏi miệng : 4 + 2 = ? , 3 + ? = 6 5 + 1 = ? , ? + 5 = 6 Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) - Gọi 1 học sinh chữa bài chung Bài 2( cột 1, 2, 3): Tí
Tài liệu đính kèm: