MỤC TIÊU
- Biết: Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Biết phan biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
trên bảng lớp - Học sinh đọc cá nhân , nhóm lớp Hoạt động 2 : Hát vui - Hát vui Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng - Học sinh quan sát đọc thầm rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Gọi học sinh đọc - Học sinh đọc Yêu cầu học sinh tìm tiếng chứa vần vừa học - Tiếng rau , châu , chấu , lau , sậu - Giải nghĩa từ - Học sinh nghe Học sinh đọc từ ứng dụng - Học sinh đọc cá nhân - Gọi học sinh đọc lại toàn bài - Học sinh đọc Hoạt động 4 ; Luyện viết Giáo viên hướng dẫn cách viết - Học sinh quan sát Viết mẫu - học sinh viết vào bảng con au âu cây cau cái cầu - Giáo viên chỉnh sữa cho học sinh - Theo dõi 4/ Củng cố - Gọi học sinh đọc lại toàn bài - học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tuyên dương Ghi nhận TIẾT 2 Hoạt động 1 : Hát múa -Hát múa Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2 : Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 - Học sinh nghe - Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh - Học sinh ghi nhận Hoạt động 3 : Luyện đọc câu ứng dụng Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát - Học sinh quan sát Rút ra câu ứng dụng Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ồi tơi từ đâu bay về - yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần uôi Học sinh tìm và đọc tiếng màu , nâu , đâu -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp Hoạt động 4 : Luyện đọc sách giáo khoa - Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp Hoạt động 5 : Hát vui - Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Giáo viên hướng dẫn viết vào vở - Học sinh viết vào vở Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa chữa Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nói : + Quan sát tranh, nêu tên bài luyện nói. + Trong tranh em thấy vẽ gì? + Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? + Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? Bà cháu -Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến của mình trước lớp. 4/ Củng cố Thi tìm tiếng có vần au , âu Nhận xét tuyên dương Au : lau , cháu Âu : đâu , châu chấu 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tuyên dương - Về nhà đọc lại bài . tìm chữ ở trong sách báo - Lắng nghe Ngày soạn: Ngày 25 tháng 10 năm 2010 Ngày dạy:Thứ Ba ngày26 tháng 10 năm 2010 TOÁN: (T37 ) Luyện tập I. Mục tiêu. - Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm Bài 1(cột 2,3 ) , Bài , Bài 3(cột 2,3 ), Bài 4 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị Giáo viên.Đồ dùng dạy học toán biểu diễn. Học sinh: Que tính, bảng, bút, phấn. III. Các hoạt động dạy học.' 1/ Hoạt động khởi động Ổn định Kiểm tra bài cũ + Thực hiện phép tính. 1 + 1 = 2 0 + 2 = 2 2/ Hoạt động giới thiệu bài : Luyện tập 3/ Hoạt động chính . Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài tập 1 : Tính. ( cột 1 , 4 dành cho học sinh khá giỏi ) - Nêu yêu cầu bài tập. - Hoc sinh làm vào bảng con. - Nhận xét sửa sai. Bài tập 2 : Tính. - Nêu yêu câu bài. - Học sinh làm phiếu bài tập. Bài tập 3 : + ,- ( Cột 1 , 4 dành cho học sinh khá giỏi ) - Nêu yêu cầu bài - Học sinh làm vào vở Bài tập 4(55) - Nêu yêu cầu bài - Học sinh làm vào bảng con. 4/ Củng cố Thi đua làm toán 1 + 2 = 3 – 2 = Nhận xét tuyên dương bình chọn 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : phép trừ trong phạm vi 4 Hát vui Học sinh làm bảng con - Nhăc lại - Học sinh nêu - Học sinh làm bảng con 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 1 +1 = 3 1 + 3 = 4 1 + 2 = 3 3 - 1 - 1 = 3 1 + 4 = 5 2 + 2 = 4 3 - 1+ 1 = 3 1 + 1 = 2 3 - 2 = 1 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 - Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh làm vào phiếu 3 - 1 2 3 - 2 1 2 - 1 1 2 + 1 3 - học sinh nêu yêu cầu - Học sinh làm vào vở 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 1 + 4 = 5 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 Viết phép tính thích hợp. 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 - Lắng nghe giáo viên dặn dò TIẾNG VIỆT (T 93- 94 ) iu – êu I/ MỤC TIÊU - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng: - Viết được: - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó II/ CHUẨN BỊ Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. Học sinh: Đồ dùng học tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Hoạt động khởi động a. Ổn định - hát vui b. Kiểm tra bài cũ - Cho học sinh đọc từ cây cau , châu chấu và câu ứng dụng - Cho học sinh viết chữ lau sậy - học sinh đọc viết - Học sinh viết lau - bé leo trèo - Học sinh viết trèo Nhận xét ghi điểm 2/ Hoạt động giới thiệu bài : iu , êu - Nhắc lại 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : Dạy vần ** iu -Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh nghe - Học sinh đính bảng vần iu - Học sinh đính bảng - Vần iu được tạo nên từ âm nào ? - Âm i – u - Yêu cầu học sinh đánh vần - Học sinh đánh vần au - Yêu cầu học sinh đính thêm âm r vào vần iu và dấu huyền tiếng gì ? - Học sinh đính - Được tiếng gì ? - rìu - Phân tích đánh vần tiếng rìu - Học sinh đánh vần - Cho học sinh xem tranh - Học sinh xem tranh - Tranh vẽ gì ? - lưỡi rìu - Giáo viên giảng rút ra từ lưỡi rìu - Ghi nhận - Cho học sinh phân tích và đọc - Học sinh phân tích đọc cá nhân – nhóm lớp - Giáo viên chỉnh sữa - Ghi nhân - Cho học sinh tổng hợp và đọc - iu - rìu – lưỡi rìu - Giáo viên chỉnh sữa lỗi - Luyện đọc trên bảng lớp - Học sinh đọc cá nhân , nhóm lớp Hoạt động 2 : Hát vui - Hát vui Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng - Học sinh quan sát đọc thầm líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi - Gọi học sinh đọc - Học sinh đọc Yêu cầu học sinh tìm tiếng chứa vần vừa học - Tiếng líu , nêu , chịu , kêu - Giải nghĩa từ - Học sinh nghe Học sinh đọc từ ứng dụng - Học sinh đọc cá nhân - Gọi học sinh đọc lại toàn bài ** Vần êu tương tự So sánh : iu , êu - Học sinh đọc Giống nhau : u Khác nhau i , ê Hoạt động 4 ; Luyện viết Giáo viên hướng dẫn cách viết - Học sinh quan sát Viết mẫu - học sinh viết vào bảng con iu êu lưỡi rìu cái phễu - Giáo viên chỉnh sữa cho học sinh - Theo dõi 4/ Củng cố - Gọi học sinh đọc lại toàn bài - học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tuyên dương Ghi nhận TIẾT 2 Hoạt động 1 : Hát múa -Hát múa Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2 : Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 - Học sinh nghe - Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh - Học sinh ghi nhận Hoạt động 3 : Luyện đọc câu ứng dụng Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát - Học sinh quan sát Rút ra câu ứng dụng Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả - yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần uôi Học sinh tìm và đọc tiếng trĩu -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp Hoạt động 4 : Luyện đọc sách giáo khoa - Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp Hoạt động 5 : Hát vui - Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Giáo viên hướng dẫn viết vào vở - Học sinh viết vào vở Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa chữa Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nói : + Quan sát tranh, nêu tên bài luyện nói. + Trong tranh em thấy vẽ những gì? + Người nông dân và con trâu ai chịu khó ? Ai chịu khó? -Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến của mình trước lớp. 4/ Củng cố Thi tìm tiếng có vần iu , êu Nhận xét tuyên dương Iu : chịu , lịu Êu : nếu , sếu , ... 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tuyên dương - Về nhà đọc lại bài . tìm chữ ở trong sách báo - Lắng nghe Xem trước bài iu , êu Ngày soạn : Ngày26 tháng10 năm 2010 Ngày dạy:Thứ Tư ngày 27 tháng 10 năm 2010 TIẾNG VIỆT: (T95-96) ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học. HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh II/CHUẨN BỊ Tranh Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Hoạt động khởi động Ổn định Kiểm tra bài cũ - Gọi học sinh đọc viết ao , au , yêu , ưu , ao bèo , cá sấu , kì diệu Nhận xét – cho điểm - hát vui - Học sinh đọc viết 2/ Hoạt động giới thiệu bài : Ôn tập - Nhắc lại tựa bài 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : Ôn lại các vần đã học Học sinh nêu : b , a ,ă ,â, c , d ,đ , e , ê, g ,h ,i . k , l ,m , n , o , ô ,ơ , u ư , v, x y, th , ch , kh , ph , nh , gh . ng . ngh . tr . ia , ua , ưa , oi , ai , ôi , ơi , ui , ưi , uôi , ươi , ay , ây , eo ,ao , au , âu , iu , êu , iêu , yêu , ưu , ươu - Học sinh đọc Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh cài bảng Hoạt động 3 : Ôn lại từ ứng dụng Người xưa , buổi chiều - học sinh đọc Hoạt động 4 : Luyện viết Hướng dẫn học sinh viết người xưa ,buổi chiều - Quan sát viết bảng - Giáo viên viết mẫu người xưa buổi chiều Củng cố - Gọi học sinh đọc bài - Học sinh đọc TIẾT 2 Hoạt động 1 : Luyện đọc trên bảng Hoạt động 2 : Hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Đọc cá nhân Nhà cháu ở phía sau dãy núi cao - Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp Hoạt động 3 : Luyện viết - Giáo viên đọc cho học sinh viết Cái áo mẹ mới mua Hoạt động 4 : Luyện nói Em hãy nói chủ đề “ Nhà trẻ “ - Còn nhỏ em có đi nhà trẻ không ? - Cô giáo có ru con ngủ không ? Hoạt động 5 : Kể chuyện Em hãy kể lại một đoạn câu chuyện mà em thích nhất 4/ Củng cố Gọi hai đội lên thi viết nhanh đúng Nhận xét tuyên dương 5/ Nhận xét – dặn dò Học lại các âm vần Chuẩn bị bài sau - Học sinh viết vào vở Học sinh trả lời Học sinh kể Hai đội thi viết chào mào - lắng nghe TOÁN: (T38 ) Phép trừ trong phạm vi 4. I. Mục tiêu. - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Bài 1 (cột 1,2 ) , Bài 1 , Bài 3 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng con, phấn, que tính. III. Các hoạt động dạy học 1/ Hoạt động khởi động a. Ổn định b. Kiểm tra bài cũ 2 + 1 = 3 4 + 1 = 5 2 - 1 = 1 - Nhận xét 2/ Hoạt động giới thiệu bài : Phép trừ trong phạm vi 4 3/ Hoạt động chính * Hoạt động 1. Sử dụng đồ dùng học toán. - Lấy 4 que tính, bớt 1 que tính. Còn mấy que tính? - Bốn trừ một bằng mấy? * Hoạt động 2. Sử dụng sách giáo khoa. - Học sinh quan sát hình vẽ trang 56. + Lúc đầu có mấy con chim ? + Bay đi 1 con còn mấy chim ? ** Viết phép tính trừ trong phạm vi 4. - Giáo viên đọc các phép tính Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Tính ( cột 1 , 4 dành cho học sinh khá giỏi ) - Học sinh làm vào bảng con. - Nêu yêu cầu bài tập. - Học sinh làm vào bảng con - Nhận xét - tuyên dương. Bài tập 2 - Học sinh nêu yêu cầu - Học sinh làm vào vở. - Nhận xét - sửa sai. Bài tập 3 - Nêu yêu cầu bài tập 3. - Học sinh làm bài vào bảng con. - Nhận xét sửa sai. 4/ Củng cố Hai đội thi đua 4 – 2 = Nhận xét 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Luyện tập Hát vui - Học sinh làm bảng con - Nhắc lại - Còn lại 3 que tính - Bốn trừ 1 bằng 3 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 - Lúc đầu có 4 con chim - Bay đi 2 con chim 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 1 + 3 = 4 4 - 2 = 2 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2 - Học sinh làm bảng con - Tính 4 - 1 = 3 3 + 1 = 4 3 - 1 = 2 4 - 2 = 2 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3 - Tính - Học sinh làm vào vở 2 3 3 4 4 - - - - - 1 2 1 1 3 1 1 2 3 1 Viết phép tính thích hợp. 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 4 – 2 = 2 Nhận xét - Lắng nghe giáo viên dặn dò TỰ NHIÊN XÃ HỘI (T 10 ) ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I- Mục tiêu: - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày - Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong ngày như: - Buổi sáng: đánh răng, rửa mặt. - Buổi trưa: ngủ chưa; chiều tắm gọi - Buổi tối: đánh răng II- Chuẩn bị - Giáo viên : nội dung bài ôn. - Học sinh : đồ dùng học tập . III- Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - hát vui Hoạt động nghỉ ngơi - Cho học sinh chơi 3- 4 lần. - Chân, tay, mặt, mũi,tai... - Gồm 3 phần: đầu, mình, chân, tay. - Mắt, mũi, tay, tai... - Không nên chơi súng cao su vì chơi súng cao su rất có hại... - Học sinh thảo luận theo nhóm kể cho nhau nghe về những việc làm trong ngày của mình. Học sinh nhắc lại - LẮng nghe giáo viên dặn dò 1/ Hoạt động khởi động a. Ổn định b. Kiểm tra bài cũ - Bài học trước? - Khi nào thì cần nghỉ ngơi giải trí? - Nghỉ ngơi giải trí có lợi gì ? - Nhận xét. 2/ Hoạt động giới thiệu bài : Ôn tập con người và sức khỏe * Khởi động: Trò chơi :"chi chi chành chành" 3/ Hoạt động chính * Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. - Em hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? - cơ thể người gồm mấy phần? - chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? - Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào? * Hoạt động 2: kể lại những việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày - Học sinh kể lại trong ngày mình đã làm được những việc gì ? - Đại diện một số nhóm lên kể trước lớp. - Giáo viên nhận xét. * Kết luận: nhắc lại việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày. 4/ Củng cố - Nhắc lại nội dung bài. 5/ Nhận xét – dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: Ngày tháng năm 2010 Ngày dạy: ThứNăm ngày tháng năm 2010 TOÁN: (T 39 ) Luyện tập I. Mục tiêu. - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp - Bài tập cần làm : Bài 1 , Bài 2 (dòng 1 ) , Bài 3 , Bài 5(a) - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị Giáo viên.Đồ dùng dạy học toán biểu diễn. Học sinh: Que tính, bảng, bút, phấn. III. Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔNG CỦA HỌC SINH 1/ Hoạt động khởi động Ổn định Kiểm tra bài cũ - Cho học sinh tính Nhận xét ghi điểm 2/ Hoạt động giới thiệu bài : Luyện tập 3/ Hoạt động chính * Hoạt động 1. Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài tập 1:Tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hoc sinh làm vào bảng con. - Nhận xét sửa sai. Bài tập 2 Tính. ( dòng 2 dành cho học sinh khá giỏi ) - Nêu yêu câu bài. - Học sinh làm phiếu bài tập. Bài tập 3(57) Tính - Nêu yêu cầu bài - Học sinh làm vào vở Bài tập 4 (57) , = ( dành cho học sinh khá giỏi ) - Gọi học sinh nêu yêu cầu đề Học sinh làm vào vở Bài tập 4 ( câu b dành cho học sinh khá giỏi ) Gọi học sinh nêu yêu cầu đề 4/ Củng cố Hai đội thi đua 4 – 1 – 2 = Nhận xét bình chọn 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 5 - Hát vui 3 – 2 = 1 3 – 1 – 1 = 1 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 Tính. 4 3 3 4 4 - - - - - 1 2 1 2 3 3 1 2 2 1 - Tính 4 - 1 3 3 - 2 1 2 + 3 5 4 + 1 5 - Tính 4 - 1 = 3 4 - 1 - 2 = 1 4 - 2 - 1 = 1 , = 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2 4 - 1 = 3 4 - 3 < 4 - 2 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1 Viết phép tính thích hợp 3 + 1 = 4 4 - 2 = 2 Đội A Đội B 4 – 1 – 2 = 0 -Lắng nghe giáo viên dặn dò TIẾNG VIỆT: (T 97-98 ) KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I THỦ CÔNG (T 10 ) Xé, dán hình con gà con I.Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. Với HS khéo tay: - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút chì màu để vẽ. - Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con II.Chuẩn bị Giáo viên : Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật Giấy thủ công màu vàng ,Hồ dán, giấy trắng làm nền, Khăn lau tay Học sinh : Giấy thủ công màu vàng, Giấy nháp có kẻ ô,Bút chì, bút màu, hồ . . . dán, Vở thủ công, khăn lau tay III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Hoạt động khởi động a. Ổn định b. Kiểm tra bài cũ 2/ Hoạt động giới thiệu bài : Xé dán hình con gà 3/ Hoạt động chính *HĐ1: Quan sát - nhận xét: Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà? + Em nào biết gà con có gì khác so với gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông? _ Khi xé, dán hình con gà con, các em có thể chọn giấy màu theo ý thích. 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: a) Xé hình thân gà: b) Xé hình đầu gà: c) Xé hình đuôi gà: d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà: e) Dán hình: _ Trước khi dán cần sắp xếp thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối. 4/ Củng cố - Trưng bày một số sản phẩm. 5/ Nhận xét – dặn dò - Nhận xét, đánh giá sản phẩm - Về chuẩn bị giấy tiết sau học “Xé, dán hình con gà tiếp” - Hát vui - Nhắc lại tựa bài - HS quan sát nêu nhận xét Dùng 1 tờ giấy màu vàng (hoặc màu đỏ), lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh 10 ô, cạnh ngắn 8 ô. - Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu. - Xé 4 góc của hình chữ nhật Sau đó tiếp tục xé chỉnh, sửa để cho giống hình thân gà. - Lấy tờ giấy cùng màu với thân gà đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 5 ô. - Vẽ và xé 4 góc hình vuông. - Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà. (Dùng giấy cùng màu với đầu gà) Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông mỗi cạnh 4 ô. Vẽ hình tam giác. Xé thành hình tam giác Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, mắt, chân gà (các hình này chỉ xé ước lượng, không xé theo ô). Vì mắt gà rất nhỏ nên có thể dùng bút màu để tô mắt gà. Học sinh trưng bày sản phẩm - Lắng nghe Ngày soạn :Ngày tháng năm 2010 Ngày dạy: Thứ Sáu ngày tháng năm 2010 TIẾNG VIỆT : (T 99-100 ) Iêu – yêu I/ MỤC TIÊU - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - Từ bài 41 ( nữa cuối HKI ) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu II/ CHUẨN BỊ Giáo viên: Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. Học sinh: Đồ dùng học tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Hoạt động khởi động a. Ổn định - hát vui b. Kiểm tra bài cũ - Cho học sinh đọc từ chịu khó , kêu gọi và câu ứng dụng - Cho học sinh viết chữ cái phễu - học sinh đọc viết - Học sinh viết phễu - Lớp kêu gọi em học giỏi - Học sinh viết kêu Nhận xét ghi điểm 2/ Hoạt động giới thiệu bài : iêu , yêu - Nhắc lại 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : Dạy vần ** iêu -Giáo viên hướng dẫn cách đọc - Học sinh nghe - Học sinh đính bảng vần iêu - Học sinh đính bảng - Vần iêu được tạo nên từ âm nào ? - Âm iê – u - Yêu cầu học sinh đánh vần - Học sinh đánh vần iêu - Yêu cầu học sinh đính thêm âm d vào vần iêu và dấu huyền tiếng gì ? - Học sinh đính - Được tiếng gì ? - diều - Phân tích đánh vần tiếng diều - Học sinh đánh vần - Cho học sinh xem tranh - Học sinh xem tranh - Tranh vẽ gì ? - diều sáo - Giáo viên giảng rút ra từ diều sáo - Ghi nhận - Cho học sinh phân tích và đọc - Học sinh phân tích đọc cá nhân – nhóm lớp - Giáo viên chỉnh sữa - Ghi nhân - Cho học sinh tổng hợp và đọc - iêu – diều – diều sáo - Giáo viên chỉnh sữa lỗi - Luyện đọc trên bảng lớp - Học sinh đọc cá nhân , nhóm lớp Hoạt động 2 : Hát vui - Hát vui Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng - Giáo viên đính từ ứng dụng trên bảng - Học sinh quan sát đọc thầm buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - Gọi học sinh đọc - Học sinh đọc Yêu cầu học sinh tìm tiếng chứa vần vừa học - Tiếng chiều , hiểu , yêu , yếu - Giải nghĩa từ - Học sinh nghe Học sinh đọc từ ứng dụng - Học sinh đọc cá nhân - Gọi học sinh đọc lại toàn bài ** Vần êu tương tự So sánh : iêu , yêu - Học sinh đọc Giống nhau : êu Khác nhau I , y Hoạt động 4 ; Luyện viết Giáo viên hướng dẫn cách viết - Học sinh quan sát Viết mẫu - học sinh viết vào bảng con iêu yêu diều sáo yêu quý - Giáo viên chỉnh sữa cho học sinh - Theo dõi 4/ Củng cố - Gọi học sinh đọc lại toàn bài - học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tuyên dương Ghi nhận TIẾT 2 Hoạt động 1 : Hát múa -Hát múa Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Hoạt động 2 : Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 - Học sinh nghe - Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh - Học sinh ghi nhận Hoạt động 3 : Luyện đọc câu ứng dụng Giáo viên treo tranh cho học sinh quan sát - Học sinh quan sát Rút ra câu ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - yêu cầu học sinh tìm tiếng có vần uôi Học sinh tìm và đọc tiếng trĩu -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh đọc cá nhân nhóm lớp Hoạt động 4 : Luyện đọc sách giáo khoa - Giáo viên đọc mẫu - Học sinh đọc cá nhân , nhóm , lớp Hoạt động 5 : Hát vui - Hát vui Hoạt động 6 : Luyện viết Giáo viên hướng dẫn viết vào vở - Học sinh viết vào vở Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa chữa Nhận xét Hoạt động 6 : Luyện nói : + Quan sát tranh, nêu tên bài luyện nói. + Trong tranh em thấy vẽ những gì? + Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? + Em năm nay lên mấy? Bé tự giới thiệu -Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến của mình trước lớp. 4/ Củng cố Thi tìm tiếng có vần iêu , yêu Nhận xét tuyên dương Iêu : kiểu , hiểu yêu : yếu , yêu 5/ Nhận xét – dặn dò Nhận xét tuyên dương - Về nhà đọc lại bài . tìm chữ ở trong sách báo - Lắng nghe Xem trước bài iêu , yêu TOÁN: (T40) Phép trừ trong phạm vi 5. I. Mục tiêu. - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - Bài tập cần làm : Bài 1 , Bài 2 (cột) , Bài 3 , Bài 4 (a) - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng con, phấn, que tính. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của h
Tài liệu đính kèm: