I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
-Đọc, viết được vần au, âu,cây cau, cái cầu.
-Đọc được câu ứng dụng: Chào mào có áo màu nâu cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
-Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ chữ tiếng việt.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Luyện nói từ 2 -3câu theo chủ đề:Ai chịu khó. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ tiếng việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 7’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: rau cải, lau sậy. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi iu - êu b.Dạy vần: iu b1.Nhận diện vần iu: Vần iu được tạo nên từ i và u. ? So sánh iu với au? Ghép vần iu Phát âm iu b2.Đánh vần: i – u - iu Nhận xét. ? Muốn có tiếng rìu thêm âm và dấu gì? Hãy ghép tiếng rìu GV: Ghi: rìu ? Tiếng cau có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: rờ – iu – riu – huyền – rìu Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: lưỡi rìu. GV: Ghi lưỡi rìu Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần iu, lưỡi rìu. GV: Viết mẫu: vần iu, lưỡi rìu. Vần iu có độ cao 2 li, được ghi bằng 2 con chữ i nối liền với u. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. *Dạy vần êu qui trình tương tự như vần iu. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vần iu, vần êu?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì? Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Ai chịu khó. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ những con vật gì? ? Các con vật đang làm gì? ? Những con vật nào chịu khó? ? Em có chịu khó học bài không? IV.Củng cố – dặn dò: -GV: Chỉ bảng cho HS đọc. -Tìm từ có vần iu, êu. -Xem trước bài 41. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng u. Khác: iu bắt đầu bằng i. HS: Ghép và phát âm iu. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : rìu HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: iu rìu lưỡi rìu HS: Viết bảng con. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần au,âu. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc câu, 3- 4 e m. HS: Quan sát tranh, thảo luận. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Đọc 3-4 em. Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy. HS: Viết bài. HS: Đọc Ai chịu khó. HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. Cả lớp đọc Tiết 3 : TOÁN : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Củng cố về phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 3. -Củng cố về mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Nhìn tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 1,2. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 2+1 = 4+1 = 3- 1 = 2- 1 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: bài 1: Số ? Giúp HS quan ats hình vẽ ghi phép tính thích hợp. Nhận xét. Bài 2: Tính. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhận xét. Bài 3: Viết số thích hợp. Củng cố về cộng trừ nhẩm trong phạm vi 3. Nhận xét. Bài 4: +, - Củng cố về lập phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3. Nhận xét. Bài 5: Viết phép tính thích hợp ( HS giỏi) GV: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán. Củng cố ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ. Nhận xét. GV: Chấm bài – nhận xét IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà ôn tập cộng trừ trong phạm vi 3. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Tiết 4 : TOÁN LÀM BÀI TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Củng cố về phép cộng với số 0. - Thực hiện được phép tính cộng đã học trong phạm vi 5. - Tính chất của phép cộng POII.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi các bài tập 3, 4. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 0+ 3 = 5+ 0 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính Củng cố về cộng các số trong phạm vi 5. Nhận xét. Bài 2: Tính Củng cố về cộng các số giống nhau, khi thau đổi vị trí thì kết quả không thay dổi. Nhận xét. Bài 3: , = Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5. Nhận xét. Bài 4: Trò chơi: Đoán kết quả. Nhóm 1: Nêu phép tính. Nhóm 2: Đưa ra kết quả. Nhóm nào nói nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài phép cộng trong phạm vi 5. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. HS: Chơi trò chơi. Thứ 4 ngày 20 tháng 10 năm 2010 Tiết 1, 2 : TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA KÌ I ( 2 tiết) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Đọc, viét chắc chắn các vần đã học. -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: líu lo, cây nêu, cái cầu, chào mào có áo màu nâu, cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. -Luyện nói câu, tìm từ có vần đã học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: a Bảng phụ ghi các vần cần ôn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 20’ 7’ 10’ 8’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: ao bèo, cá sấu. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Ôn các vần đã học: GV: Treo bảng ôn: ia, oi, ôi, ơi, au, âu, eo, ao, ai, ây, uôi, ươi, ua, ưa, iu, ưi. nhận xét. ? Những vần nào kết thúc bằng u? ? Những vần nào co âm đôi? Nhận xét. 3.Đọc các từ ngữ: líu lo, chịu khó, cây nêu, cái cầu. Nhận xét. Giải thích từ ngữ. GV: Đọc mẫu. 4.Viết các từ ngữ: cây bưởi, buổi chiều. GV; Viết mẫu. Khi viết các nét trong một tiếng được viết liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. 5.Hướng dẫn viết bài: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Chấm một số bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -GV chỉ bảng cho HS đọc -Nói cấu có chứa vần mới ôn. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc các vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. au,âu,iu uôi, ươi HS: Đọc. HS: Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Viết bảng con. HS: Viết bài vào vở. Cả lớp đọc Tiết 3 : TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 10’ 4’ 13’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Điền vào chỗ chấm: 3 -1 = 3 – 2 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp: 4-1 = 3 b.Hướng dẫn xem tranh nêu bài toán: ? Có mấy quả táo? ? Đã hái đi mấy quả? ? Còn lại mấy quả? ? Hãy lập phép tính? GV: Ghi 4 – 1 = 3 Hướng dẫn phép trừ: 4-2=2; 4-3 =1; 4 – 1 = 3 tương tự như trên. GV: Giữ lại bảng trừ. c.Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 3 + 1 = 4; 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4; 4 – 3 = 1 3.Luyện tập: Bài 1: Tính.( HS yếu và TB). Củng cố về mối quan hề giữa phép cộng và phép trừ. Nhận xét. Bài 2: Tính. ( HS yếu và TB). Củng cố về trừ trong phạm vi 4. Ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 3: >; <; = Củng cố so sánh các số đã học trong phạm vi 5 Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Giúp HS ghi phép tính thích hợp: 3+1= 4 4- 1 = 3 Nhận xét. GV: Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. HS: Làm bảng con. HS: Quan sát tranh nêu bài toán. HS: Lập phép tính 4- 1 = 3 HS: Đoc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. HS: Nhắc lại Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài , đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Tiết 4 : Luyện tiếng việt LUYỆN KỂ CHUYỆN : CÂY KHẾ I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Nghe kể hiểu được chuyện: Cây khế. - Khuyên HS không nên quá tham lam. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ câu chuyện. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 14’ 8’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS kể chuyện : Rùa và Thỏ. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Giới thiệu chuyện: Cây khế. Kể lần 1. Kể lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ. Tranh 1: Người anh chia gia tài cho người em. Tranh 2: Cây khế ra nhiều quả. Một hôm có con chim đại bàng đến ăn khế. Tranh 3: Người em theo chim ra đảo lấy vàng. Tranh 4: Thấy người em bổng nhiên giàu có, người anh đổi lại mảnh vườn của người em. Tranh 5: Người anh tham lam bị rơi xuống biển. Cử đại diện nhóm thi kể. Mỗi nhóm kể một tranh. ? Câu chuyện khuyên ta điều gì? IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà kể chuyện cho bố mẹ nghe. 2 em kể. HS: Theo dõi. Các nhóm thi kể. Cử đại diện kể. HS: Trả lời. BUỔI CHIỀU Tiết 2 : Luyện toán ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Củng cố về cộng trong phạm vi 4. - So sánh các số trong phạm vi 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 1+ 3 = 4+ 0 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính 3+ 0 = 3+ 1 = 1+ 3 = 2+ 2 = 4+ 0 = 2+ 1 = Củng cố về cộng trong phạm vi 4. Nhận xét. Bài 2: , = 2 1+ 2 ; 2+ 2 4 ; 3 2+ 1 3 1+ 3 ; 1+ 1 3 ; 3 1+ 2 Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 3. Nhận xét. Bài 3: >, <, = 1+ 2 2 3 1+ 1 2+ 1 3 3 2+ 1 Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. LUYỆNTIẾNG VIỆT ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cách đọc và viết vần, chữ “ay, â, ây”. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc và viết vần, chữ, từ có chứa vần, chữ “ay, â, ây”. 3. Thái độ: Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TL HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 30’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc: bài ay, ây. - Viết : ay, ây, máy bay, nhảy dây. 2. Làm bài tập Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài ay,ây. - Gọi HS đọc thêm: đôi tay, thứ bảy, cỏ may, mây trôi, thợ xây Viết: - Đọc cho HS viết: ai, ay, ây, máy bay, nhảy dây, cối xay, vây cá, ngày hội, cây cối. *Tìm từ mới có vần cần ôn ( dành cho HS khá giỏi): - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ai, ay, ây. Cho HS làm vở bài tập trang 37: - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ. - Hướng dẫn HS yếu đánh vầ để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: bầy cá, vây cá, đi cày. - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố- dặn dò - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ học. Đọc: bài ay, ây Viết bảng con HS yếu đọc lại bài ay,ây. - HS đọc thêm: đôi tay, thứ bảy, cỏ may, mây trôi, thợ xây - HS viết: ai, ay, ây, máy bay, nhảy dây, cối xay, vây cá, ngày hội, cây cối. *Tìm từ mới có vần cần ôn - HS tìm thêm những tiếng, từ có vần ai, ay, ây. HS làm vở bài tập trang 37: - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ. - HS đọc lại các từ vừa điền và nối. - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. LUYỆN VIẾT : Bé có bi , mẹ chia quà I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Đọc, viết được các từ ngữ: Bé có bi , mẹ chia quà - Tô được chữ B - Luyện kĩ năng viết đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập Tiếng Việt, bảng phụ ghi chữ mẫu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 5’ 10’ 8’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: gà mái, bơi lội. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.GV cho HS xem chữ mẫu: GV: Yêu cầu HS đọc các từ ngữ. Nhận xét. c.GV viết mẫu: Bé có bi Mẹ chia quà Nêu qui trình viết: Các con chữ trong một tiếng được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. d.Hướng dẫn viết bài: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Quan sát nhận xét nêu số lượng về nét. HS: Quan sát. HS: Viết bảng con. HS: Viết bài vào vở tập viết. HDTH: BỒI DƯỠNG HSKG TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. -Phép cộng một số với 0. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 5. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính. Củng cố về thực hiện phép tính, ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 2: Tính. Củng cố về cách thực hiện phép tính từ trái sang phải. Bài 3:(HS giỏi) >; <; = Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Giúp Hs ghi phép tính thích hợp nhận biết qua hình vẽ. Nhận xét. Chấm một số bài-nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà ôn các phép tính đã học. HS: đọc bảng cộng trong phạm vi 5. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài-chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài-chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Quan sát tranh, nêu bài toán. HS: Làm bài- đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010 Tiết 1,2 : TIẾNG VIÊT KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TIẾT 3 : TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Củng cố về phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 3 và4. -Nhìn tranh nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính ( cộng hoặc trừ). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ ghi bài tập 3, 4. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính. Củng cố về cộng, trừ trong phạm vi 4. Nhận xét. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Giúp HS trừ nhẩm trong phạm vi 4. Nhận xét. Bài 3: >; <; = Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 4. Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. GV: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán. Củng cố ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ. Nhận xét. Bài 5: Trò chơi: Điền Đ, S GV: Nêu luật chơi. Mỗi nhóm cử 1 em. Nhóm nào điền nhanh, đúng nhóm đó thắng cuộc. GV: Chấm bài – nhận xét IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà xem trước phép trừ trong phạm vi 5. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. HDTH: Luyện đọc các bài học vần trong tuần 8-9 Thứ 6 ngày 22tháng 10 năm 2010 Tiết 1,2 : TIẾN VIÊT BÀI 41 : iêu – yêu I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Đọc, viết được vần iêu, yêu, diều sáo, yêy mến. -Đọc được câu ứng dụng: Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về. -Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ chữ tiếng việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 7’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: líu lo, chịu khó. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi iêu -yêu b.Dạy vần: iêu b1.Nhận diện vần iêu: Vần iêu được tạo nên từ iê và u. ? So sánh iêu với êu? Ghép vần iêu Phát âm iêu b2.Đánh vần: iê – u – iêu Nhận xét. ? Muốn có tiếng diều thêm âm và dấu gì? Hãy ghép tiếng diều GV: Ghi: diều ? Tiếng diều có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau, có dấu thanh gì? Đánh vần: dờ – iêu – diêu – huyền – diều Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: diều sáo. GV: Ghi diều sáo Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần iêu, diều sáo. GV: Viết mẫu: vần iêu, diều sáo. Vần iêu có độ cao 2 li, được ghi bằng 3 con chữ iê nối liền với u. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. *Dạy vần yêu qui trình tương tự như vần iêu. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vần iêu, vần yêu?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. Nhận xét. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì? Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Bé từ giới thiệu. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ cảnh gì? ? Năm nay em mấy tuổi? ? Em học lớp mấy? ? Nhà em ở đâu? ? Em thích học môn gì nhất? ? Em có biết vẽ không? IV.Củng cố – dặn dò: -GV: Chỉ bảng cho HS đọc. -Tìm từ có vần iêu, yêu. -Xem trước bài 42. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng u. Khác: iêu bắt đầu bằng i. HS: Ghép và phát âm iêu. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : diều HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: iều diều diều sáo HS: Viết bảng con. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần iêu, yêu. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc câu, 3- 4 e m. HS: Quan sát tranh, thảo luận. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Đọc 3-4 em. Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy. HS: Viết bài. HS: Đọc Bé từ giới thiệu. HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. Cả lớp đọc Tiết 3 : TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 8’ 4’ 15’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Điền vào chỗ chấm: 4 -2 = 4 – 3 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp: 5-1 = 4 b.Hướng dẫn xem tranh nêu bài toán: ? Có mấy quả cam? ? Đã lấy đi mấy quả? ? Còn lại mấy quả? Vậy 5 bớt 1 còn mấy? GV: Ghi 5 – 1 = 4 Hướng dẫn viết phép trừ: 5-2=3; 5-3 =2; 5 – 4 = 1 tương tự như trên. GV: Giữ lại bảng trừ. c.Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 3.Luyện tập: Bài 1: Tính. Củng cố về trừ trong phạm vi 5. Nhận xét. Bài 2: Tính.(bỏ cột 1) Củng cố về trừ trong phạm vi 5. Nhận xét. Bài 3: Tính. Giúp HS ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Giúp HS ghi phép tính thích hợp: 5- 1 = 4 Bài 5: >; <; = (HS giỏi). Củng cố so sánh các số đã học trong phạm vi 5 Nhận xét. GV: Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. HS: Làm bảng con. HS: Quan sát tranh nêu bài toán. 5 quả cam. 1 quả cam. 4 quả cam. 5 bớt 1 còn 4. HS: Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. HS: Nhắc lại Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài , đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài – chữa bài. Nhận xét. SHTT : Nhận xét đánh giá các hoạt động tuần 9 Phổ biến kế hoach tuần 10 BUỔI CHIỀU Ôn luyện học vần ÔN TẬP I/ Mục đích –yêu cầu : -Học sinh đọc, viết thành thạo các vần đã học -Rèn kĩ năng nghe, nói ,đọc ,viết II/ Chuẩn bị : Bộ ghép chữ ,Bảng phụ III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ : -Gọi hs đọc trên bảng con các từ : lá tía tô, nhà ngói , đồi núi , gửi thư , nải chuối , quả bưởi -Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới : Giới thiệu ghi đề bài -Đính bảng phụ ghi sẵn các vần ôn tập : ia , ua , ưa , oi , ơi , ôi , ui , ưi , uôi ,ươi , ay , ây , eo , ao , au , âu iu , êu -Cho hs luyện đọc -Nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs -Đính bảng con ghi sẵn các từ cần luyện đọc. yêu cầu hs thảo luận cặp đôi đọc trơn các từ : tờ bìa , vỉa hè , cà chua , xưa kia , ngà voi , gà mái,cái chổi , đồ chơi , vui vẻ , ngửi mùi , buổi tối , tươi cười , ngày hội , vây cá , cái kéo , chào cờ , rau cải , sáo sậu , chịu khó , kêu gọi . -Cho hs thảo luận theo bàn tìm ghi mỗi vần một tiếng mới -GV chốt ghi bảng ,gọi hs đọc lại 3/ Củng cố –dặn dò : Trò chơi : thi đọc tiếp sức Nhận xét tiết học Dặn hs về luyện đọc cho thành thạo hs lên bảng đọc Luyện đọc: cả lớp , nhóm , cá nhân Thảo luận nhóm đôi đọc trơn các từ Thảo luận theo bàn Đọc cá nhân Thi đọc tiếp sức TOÁN ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép cộng với số 0. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng với số 0. 3. Thái độ: Yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TL HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 45’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tính: 3 + 0 = ? 2 + 0 = ? 0 + 4 =? 4 + 0 =? 2. Ôn và làm VBT trang 45 Bài1: Số? 0 + 3 + 1= 2 + 0 + 1= 5 = + 5 3 + 0 + 1 = 0 + 2 + 2 = 4 = 4 + - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở. - HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Chốt: Cộng một số với 0. Bài2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0 +2 +4 +5 + +3 3 3 0 3 5 3 5 - HS tự nêu yêu cầu sau đó làm vào vở. - HS lên chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. C
Tài liệu đính kèm: