I/Mục tiêu:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
II/Đồ dùng dạy học:
Tranh cây cau, cái cầu
Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III/Các hoạt động dạy và học:
TUẦN 10: “ Trọng thầy mới được làm thầy”. Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011 HĐTT: CHÀO CỜ Học vần : BÀI 39 : au - âu I/Mục tiêu: - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được :au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu II/Đồ dùng dạy học: Tranh cây cau, cái cầu Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ: Đọc từ và câu ứng dụng bài 38 viết eo, ao, chú mèo, ngôi sao 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần au - Nhận diện vần au - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm c tạo tiếng mới. cây cau loai cây không cành thân hình cột cao có nhiều đốt quả dùng ăn trầu. * Vần âu dạy như trên cái cầu làm bằng tre, gỗ, hoặc xây dựng kiên cố bắc qua sông, rạch - So sánh vần au, âu * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu au, âu, cau, cầu HĐ2. Luyện đọc từ ứng dụng Lau sậy cây cùng họ với mía, thân xốp hoa tụ thành bông, mọc hoang thành bụi Châu chấu loại bọ cánh thẳng đầu tròn thân mập nhảy giỏi thường phá hoại hoa màu; sáo sậu chim nhỏ lông đen có điểm trắng ở cánh Tiết 2 : HĐ3. Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu c Luyện nói: Chủ đề: Bà cháu - Tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? hai cháu đang làm gì? - Trong nhà em ai là người cao tuổi nhất? - Em đã làm những việc gì để giúp bà? d Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Ai đúng và nhanh - Chuẩn bị thẻ từ: quả dâu, rau má... *Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài iu, êu - Đọc 3 em - Viết theo tổ - HS phân tích cấu tạo vần au: a+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng cau: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cây cau qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Giống : u (cuối vần ) Khác : a, â (đầu vần ) - HS viết bảng con - HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần au, âu - Đọc vần, tiếng, từ HS đọc bài tiết 1 Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu HS viết bài 39 ( VTV ) - Quan sát tranh biết được hai cháu ngồi nghe bà kể chuyện và dạy em những điều hay, lẽ phải, bà rất yêu các cháu Bà là người cao tuổi nhất - HS biết một số việc xâu kim, ngoáy trầu để giúp bà - HS đọc toàn bài - HS tìm đúng từ do GV yêu cầu - HS mỗi lượt 2 em tham gia Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. II/Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị nội dung bài tập (SGK) III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ : Bài 1, 3/54 (SGK ) - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1/55(SGK) cột 2,3 ; cột 1,4 ; hs khá làm 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 Bài 2/55 (SGK) Bài 3/55 (SGK) cột 2,3; cột 1,4 HS khá làm Bài 4/55 (SGK) 3.Củng cố, dặn dò: H: 2+1=?, 3-2=?, 3-1=? - HS xem trước bài phép trừ trong phạm vi 4 - Nhận xét lớp - 2 HS thực hiện - Nhận xét cột 3 để thấy mối quan hệ giữa phép cộng và trừ - Nhẩm, viết kết quả phép tính - Dựa vào bảng cộng trừ đã học viết dấu cộng và trừ thích hợp - Nêu đúng đề toán qua tranh và viết phép tính thích hợp - HS trả lời -------------------------------------------------------------------------------------- Luyện Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 - Tiếp tục củng cố công thức trừ trong phạm vi 3 - Hướng dẫn HS làm bài tập 1đến 5 trong (VBT ) Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 20011 Học vần : BÀI 40 : iu - êu I/Mục tiêu: - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, các phễu; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, các phễu - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó ? II/Đồ dùng dạy học : Vật thật : cái phễu; Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 39 Viết: au, âu, cây cau, cái cầu 2.Bài mới : HĐ1. Dạy vần iu - Nhận diện vần iu - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm r và dấu huyền tạo tiếng mới. Lưỡi rìu dụng cụ để chặt, đẽo làm bằng sắc - So sánh vần iu, êu * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu iu, êu, rìu, phễu HĐ2. Đọc từ ứng dụng Líu lo: có nhiều âm trong trẻo chen lẫn vào nhau nghe vui tai ; chịu khó là không quản ngại khó khăn vất vả; kêu gọi là lên tiếng yêu cầu động viên ,cổ vũ làm một việc gì. Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a.Luyện đọc câu b.Luyện viết: hướng dẫn và viết mẫu c.Luyện nói: Chủ đề : Ai chịu khó ? - Trong tranh vẽ gì? - Tranh vẽ ai chịu khó? Em đi học có chịu khó không ? Chịu khó thì phải làm những gì ? d. Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Nối thanh câu *Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài iêu, yêu. - HS phân tích cấu tạo vần iu: i+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng rìu: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết cái rìu qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Giống : u (cuối vần), khác: i, ê (đầu vần ) - HS viết bảng con - Đọc vần, tiếng, từ - HS nhẩm thầm tìm tiếng chứa vần iu, êu - Đọc vần, tiếng, từ - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 40 ( VTV ) - Quan sát tranh nêu đúng nội dung tranh vẽ - Bác nông dân, con trâu, mèo, chim đều chịu khó - HS tự nêu - HS đọc toàn bài - 2 HS tham gia Mẹ rêu. Bể đầy địu bé. Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/Mục tiêu : -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 . - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1 -Mẫu vật 4 quả cam, 4 bông hoa ... III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.KTBC : Bài 1/55 cột 3, bài 3/55 cột 2 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3 - Đính 4 quả cam bớt 1 quả cam - yêu cầu HS trả lời HĐ2.Giới thiệu các phép tính 4-2; 4-3 tương tự như trên Luyện đọc thuộc công thức * Nhận biết mối quan hề giữa cộng và trừ: Giới thiệu mô hình chấm tròn như SGK HĐ3. Thực hành Bài 1/56 SGK: cột 1,2; còn lại dành cho HS khá Bài 2/56 SGK Bài 3/56 SGK 3.Củng cố: H: 4 - 1 = ? 4 - 2 = ? 4 - 3 = ? - Nhận xét lớp, dặn dò. - 2 HS thực hiện - Có 4 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? - 4 quả cam bớt 1 quả cam còn 3 quả cam 4 bớt 1 còn 3 Bớt đi làm phép tính trừ 4 – 1= 3 Ghép, đọc 4- 1 =3 - Luyện đọc cá nhân và lớp Từ 2 phép cộng lập được 2 phép trừ đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS nhẩm nêu kết quả các phép tính - Nêu cách đặt tính viết đúng kết quả - Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính ------------------------------------------------ Luyện Tiếng việt : AU - ÂU HS đọc , viết được toàn bài au, âu Làm các bài tập 1, 2, 3 / 40 ( VBT ) Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011 Học vần : ÔN TẬP GIŨA HỌC KÌ I I/Mục tiêu : Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. Nói được 2-3 câu theo các chủ đề đã học. II/Đồ dùng dạy học : GV ghi sẵn nguyên âm, phụ âm, các vần đã học ở bảng III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 1 .Bài cũ : Đọc từ, câu ứng dụng bài 40 Viết : iu, êu. lưỡi rìu, cái phễu 2.Bài mới HĐ1.Ôn nguyên âm, phụ âm - a, o, ô, ơ, e, ê, i, y, u, ư - b, c, d, đ,g, h, k, l, m, - ch, th, nh, kh, gh, ng, ngh,tr, gi, ph, qu - k, gh, ngh luôn ghép âm âm nào ? HĐ2.Tìm tiếng từ có âm đã học Tiết 2 HĐ3.Luyện tập : a.Ôn vần - ia, ua, ưa, ai, ay, ây, eo, ui ,êu, ưi, uôi ươi, oi, ôi, ơi, ao, au, b.Tìm từ có vần đã học : Ví dụ : từ có vần eo c. Ôn câu : Từ bài 1 đến bài 40 HĐ4 : Luyện viết - Theo dõi, uốn nắn HS HĐ5: Luyện nói: các chủ đề đã học 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét lớp. - 3 HS đọc - viết theo tổ - HS đọc các âm - ghép e, ê, i - HS tìm theo yêu cầu GV - HS đọc bài ghi tiết 1 - HS đọc đúng vần - HS tìm và ghi ra bảng con leo trèo, cây keo... - HS đọc : cá nhân, nhóm HS viết bài đã ôn - HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh Toán : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ : Bài 2, 3 /56 SGK 2.Bài mới : HĐ1.Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1/57 ( SGK) Bài 2/57 ( SGK)- dòng 1.Phần còn lại dành cho HS khá làm - 1 4 Bài 3/57 (SGK) 4 - 1 - 1 = Bài 4/57 ( SGK ): dành cho HS khá 3 - 1 = 2 2 Bài 5/57 ( SGK):5a. Còn 5b HS khá làm 3.Củng cố, dặn dò: - Khi thực hiện phép tính theo cột dọc em chú ý điều gì? - Dặn hs xem trước bài phép trừ trong phạm vi 5. - HS ghi kết quả theo cột dọc - Tính và ghi kết quả vào hình tròn - HS nêu cách thực hiện từ trái sang phải. - HS biết tính kết quả phép tính so sánh kết quả rồi điền dấu thích hợp - HS nêu đúng nội dung tranh vẽ và thực hiện phép tính thích hợp. Thứ năm ngày 27 tháng 10 năm 2011 Học vần : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ---------------------------------------------------------------- Luyện Tiếng Việt : iu - êu - HS nắm đọc viết thành thạo các vần, từ mang vần iu, êu - Hướng dẫn HS làm bài tập trong VBT Tiếng Việt + Bài 1 nối tranh với từ. + Bài 2 nối thành câu. + Bài 3 viết theo mẫu Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ II/Chuẩn bị : - Bộ đồ dùng toán 1 - Mẫu vật 5 quả cam , 5 bông hoa ... III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.KTBC : Bài 3/57, bài 4/57 cột 2 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới : HĐ1.Giới thiệu phép trừ 5 - 1 = 4 - Đính 5 quả cam bớt 1 quả cam - yêu cầu HS trả lời HĐ2.Giới thiệu các phép tính 5-2; 5-3 ; 5-4 tương tự như trên Luyện đọc thuộc công thức * Nhận biết mối quan hề giữa cộng và trừ: Giới thiệu mô hình chấm tròn như SGK HĐ3. Thực hành Bài 1/59 SGK Bài 2/59 SGK: làm dòng 1; phần còn lại dành cho HS khá Bài 3/59 SGK Bài 4/59 SGK:HS làm 4a. 4b dành cho HS khá 3.Củng cố, dặn dò: - Một số hs đọc thuộc công thức - Dặn hs xem trước bài luyện tập. - 2 HS thực hiện - Có 5 quả cam bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? - 5 quả cam bớt 1 quả cam còn 4 quả cam 5 bớt 1 còn 4 Bớt đi làm phép tính trừ 5 – 1= 4 Ghép, đọc 5- 1 =4 - Luyện đọc cá nhân và lớp Từ 2 phép cộng lập được 2 phép trừ đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 = 1 - HS nhẩm nêu kết quả các phép tính - HS làm như bài 1 - Nêu cách đặt tính viết đúng kết quả - Nêu đề toán theo tranh. Viết đúng phép tính 5 - 2 = 3 Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011 Học vần : BÀI 41 : iêu - yêu I/Mục tiêu : - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng. - Viết được :iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu II/Đồ dùng dạy học : Tranh diều sáo, yêu quý, tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III Các hoạt động dạy và học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Tiết 1 : 1.Bài cũ : Đọc từ và câu ứng dụng bài 40 Viết : iu, êu, lưỡi rìu, các phễu 2.Bài mới : HĐ1.Dạy vần iêu - Nhận diện vần iêu - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm d và dấu huyền tạo tiếng mới. - Giới thiệu tranh diều sáo: * Dạy vần yêu như trên yêu quý là yêu thương và quý trọng - So sánh vần iêu, yêu * Viết: Hướng dẫn và viết mẫu iêu, yêu, diều, yêu quý. HĐ2. Đọc từ ứng dụng Hiểu bài là nhận rõ và thấu hiểu nội dung bài Yêu cầu : Đòi hỏi tỏ ý muốn và cần điều gì đó Ví dụ : yêu cầu cho xem giấy tờ Tiết 2 : HĐ3.Luyện tập : a . Luyện đọc câu b.Luyện viết: Hướng dẫn và viết mẫu c.Luyện nói : Chủ đề : Bé tự giới thiệu d.Đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Nối thành câu. - Dặn hs đọc bài thuộc xem trước bài ưu, ươu. - HS phân tích cấu tạo vần iêu: iê+u - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - Ghép tiếng diều: phân tích, đánh vần và đọc - Nhận biết diều sáo qua tranh vẽ Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, nhóm, lớp) - Giống : u (cuối vần ) Khác : âm đôi iê, yê (đầu vần ) - HS viết bảng con - HS nhẩm thầm nhận diện tiếng mới - Đọc vần, tiếng, từ: cá nhân - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng, từ, câu - HS viết bài 41 ( VTV ) - Bạn gái đang giới thiệu về mình với bạn. HS tự giới thiệu về mình trước lớp - HS đọc toàn bài : cá nhân - 2 HS tham gia Chiều hè cô giáo. Bé yêu quý gió thổi nhẹ. Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP A/ Đánh giá hoạt động trong tuần: a/Ưu điểm : - Duy trì sĩ số HS - Ổn định nề nếp lớp - Thực hiện tốt việc ôn tập Toán và Tiếng Việt - Kiểm tra giữa kỳ 1 - Một số HS học tập tốt - Mặc đồng phục, gọn gàng, sạch sẽ, trực nhật tốt b/Tồn tại : - Học chậm, viết chữ còn xấu B/Công tác đến : - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp - Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS - Triển khai nội dung thi đua tháng 11 - Thu tiếp các khoản tiền đầu năm
Tài liệu đính kèm: