A. YÊU CẦU:
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn
- Yêu quý anh chị em trong gia đình
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Vở bài tập đạo đức lớp 1
- Đồ dùng để chơi đóng vai
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Là anh, chị, em trong gia đình thì phải cư xử như thế nào ?
- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Dạy - học bài mới:
*Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3
- Giáo viên giải thích cách làm bài tập
- Học sinh làm việc cá nhân
- Giáo viên mời một số học sinh lên làm bài trước lớp Giáo viên kết luận
*Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai
- Giáo viên chia nhóm và yêu cầu học sinh đóng vai theo các tình huống của bài tập 2 (Mỗi nhóm một tình huống)
- Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai
- Các nhóm lên trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Giáo viên và học sinh nhận xét Giáo viên kết luận
*Hoạt động 3: Liên hệ
- Học sinh tự liên hệ bản thân đói với anh chị em trong nhà
- Gọi một số học sinh kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
ệ - Học sinh tự liên hệ bản thân đói với anh chị em trong nhà - Gọi một số học sinh kể về các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - Giáo viên nhận xét, khen ngợi học sinh làm tốt ð Giáo viên kết luận chung cả bài 3. Hoạt động nối tiếp: - Đối với em nhỏ, là anh chị, em phải làm gì ? Về nhà ôn lại bài và làm theo bài học. - Nhận xét giờ học. TIẾNG VIỆT: HỌC VẦN: AU - ÂU A. YÊU CẦU: - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu, từ ngữ và các câu ứng dụng - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bà cháu B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: Tổ 1: cái kéo; Tổ 2: leo trèo; Tổ 3: trái đào - ! HS lên bảng viết: chào cờ - 1 HS đọc c đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên: Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em vần au, âu - Giáo viên viết lên bảng: au - âu - Học sinh đọc theo giáo viên: âu, âu *Hoạt động 2: Dạy vần au a. Nhận diện vần: - Học sinh ghép vần au trên đồ dùng và trả lời câu hỏi: + Vần au có mấy âm, đó là những âm nào ? - Học sinh: thảo luận so sánh au với ai +Giống: đều bắt đầu bằng a + Khác: au kết thúc bằng u b. Đánh vần: Vần - Giáo viên phát âm mẫu: au - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Hướng dẫn học sinh đánh vần: a - u - au - Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Tiếng khóa, từ ngữ khóa: - Giáo viên viết bảng cau và đọc cau - Học sinh đọc cau và trả lời câu hỏi + Vị trí các chữ và vần trong tiếng cau viết như thế nào ? - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: a - u - au cờ - au - cau cây cau - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh c. Viết: Vần đứng riêng - Giáo viên viết mẫu: au, vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: au - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm Viết tiếng và từ ngữ - Giáo viên viết mẫu: cau và nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: cau - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh âu (Dạy tương tự như au) - Giáo viên: vần âu được tạo nên từ â và u - Học sinh thảo luận: So sánh âu với au + Giống: kết thúc bằng u + Khác: âu bắt đầu u bằng â, au bắt đầu bằngâ - Đánh vần: â - u - âu cờ - âu - câu - huyền - cầu cái cầu d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - Giáo viên giải thích các từ ngữ trên - Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: au, cau, cây cau và âu, cầu, cái cầu - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Đọc bài ứng dụng: - Học sinh nhận xét tranh minh họa của đoạn thơ ứng dụng - Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại đoạn thơ ứng dụng *Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh lần lượt viết vào vở: au, âu, cây cau, cái cầu - Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Bà cháu - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Trong tranh có những ai? + Người bà trong tranh đang nói gì với hai bạn nhỏ? + Bà em thường dạy em những điều gì? + Khi làm theo lời khuyên của bà, em cảm thấy thế nào? + Em hãy kể về một kỉ niệm với bà? + Bà em đã dắt em đi chơi bao giờ chưa? Em có thích đi chơi với bà không? + Em đã làm gì để giúp bà? + Muốn bà vui, khoẻ, sống lâu em phải làm gì? *Trò chơi 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo - Học sinh tìm vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 40 - Nhận xét giờ học Ngày soạn:8/ 11/ 2009 Ngày giảng: Thứ tư 11/ 11/ 2009 TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 A. YÊU CẦU: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS say mê thực hành tính toán. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán - Các hình vẽ trong bài học C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng làm các phép tính: 1 + 0 = , 2 + 3 =, 3 - 2 = - Cả lớp làm bảng con: 3 - 1 =, 2 - 1 = 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 a. Hướng dẫn HS học phép trừ 4 - 1 = 3 - Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu: ''Có 4 quả cam, rụng đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam ?'' - Gọi HS nêu lại bài toán. - HS trả lời câu hỏi của bài toán: ''Có 4 quả cam, rụng đi 1 quả cam, còn lại 3 quả cam'' - GV hỏi: 4 quả cam, bớt đi 1 quả cam, còn lại mấy quả cam ? - Gọi HS nhắc lại - HS lấy 4 hình tròn, bớt đi 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu: ''4 bớt 1 còn 3'' - GV hỏi: “4 bớt 1 còn 3” ta viết thế nào ? - HS dùng bộ đồ dùng thành lập phép trừ: 4 - 1 = 3 - Gọi HS nêu lại phép tính, GV ghi bảng: 4 - 1 = 3 - Gọi HS đọc lại công thức trên Tương tự như vậy, HS quan sát tranh và thành lập được các phép trừ: 4 - 2 = 2, 4 -3 = 1 b. HS đọc thuộc các công thức trên bằng cách xóa dần c. Hướng dẫn HS nhận biết về mối quah hệ giưa phép cộng và phép trừ - Cho HS xem sơ đồ, nêu câu hỏi để HS trả lời và nhận biết: 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 Từ 2 phép tính trên, ta lấy được 2 phép tính: 4 - 1 = 3 và 4 - 3 = 1 - GV nêu: Đó là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Tương tự như vậy với phép tính 2 + 2 = 4 * Hoạt động 2: Thực hành + Bài 1: ( Hoạt động cá nhân ) - HS nêu yêu cầu của bài toán - HS làm bài, GV quan sát giúp đỡ HS chậm. - Gọi HS lên bảng chữa bài, nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV nhận xét và kết luận + Bài 2: ( Hoạt động cả lớp ) - HS nêu yêu cầu của bài tập - GV giới thiệu cách làm tính trừ theo cột dọc - HS làm bài, GV theo dõi và giúp đỡ HS chậm - Gọi HS nêu kết quả bằng miệng của từng phép tính - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, sửa sai + Bài 3: ( Hoạt động nhóm ) - HS nêu yêu cầu của bài - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nêu bài toán - Gọi đại diện một số nhóm đọc bài toán, lớp nhận xét và bổ sung - HS viết phép tính thích hợp vào ô trống - HS đổi bài chéo cho nhau rồi chấm và chữa bài - HS nhận xét bài của bạn - GV kết luận 3. Củng cố, dặn dò: - Goüi HS đọc lại các công thức trừ vừa học - Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở bài tập - Nhận xét giờ học. ______________________________ TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I A. YÊU CẦU: - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Nói được từ 2 - 3 câu theo các chủ đề đã học - HS say mã luyãûn táûp. B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng ghép chữ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS lên bảng đọc và viết : líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi - 1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV: Các em đã được học những chữ và âm nào ? - HS nêu các âm đã học, GV ghi lên bảng - HS khác bổ sung, GV nhận xét * Hoạt động 2: Ôn tập Ôn các chữ và âm - GV gọi HS lên chỉ các âm và chữ - GV đọc âm, học sinh chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm - GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS Đọc sách giáo khoa - GV yêu cầu HS giở bất kỳ một bài nào trong sách rồi gọi HS đọc - HS khác nhận xét - GV nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho HS Viết - Hướng dẫn HS viết vào vở các chữ đã học từ a ð y - GV đọc, HS viết vào vở - GV quan sát giúp đỡ HS viết chậm - GV chấm, nhận xét - Gọi HS đọc lại các chữ vừa viết * Hoạt động 3: Trò chơi ''Thi ghép chữ'' - GV nêu yêu cầu của trò chơi - HS thực hiện trò chơi - GV quan sát, giúp đỡ HS chậm - GV nhận xét, tuyên dương - HS đọc lại các tiếng vừa ghép được TIẾT 2 * Hoạt động 1: Ôn các vần đã học a. Đọc các vần trên bảng - GV đọc âm, HS chỉ vần - HS chỉ vần và đọc âm - GVchính sửa lỗi phát âm cho HS b. Đọc sách giáo khoa - GV yêu cầu HS giở sách, đọc một bài bất kỳ - HS và GV nhận xét * Hoạt động 2: Luyện viết - HS lấy bảng và chuẩn bị tư thế ngồi viết bài - GV đọc, HS viết con: ngày hội, tươi cười, tỉa lá, ngựa gỗ, cua bể, bài vở - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS - HS viết vào vở: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả - GV đọc từng tiếng, HS viết vào vở - GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng - GV chấm, nhận xét - Gọi HS đọc lại câu vừa viết trong vở của mình * Hoạt động 3: Luyện nói - GV cho HS tự chọn và tự nói về bài mà em thích - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố, dặn dò: - GV chỉ lại chữ, vần trên bảng, HS đọc theo - HS tìm chữ có vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, giờ sau kiểm tra - Nhận xét giờ học __________________________ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: ÔN TẬP:CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE A. YÊU CẦU: - Cuíng cäú âãø HS nàõm caïc kiãún thæïc cå baín vãö chuí âãö. - Biãút váûn duûng nhæîng âiãöu âaî hoüc vaìo cuäüc säúng. - Giáo dục HS luôn có ý thức nghỉ ngơi và giải trí đúng cách. B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Các hình vẽ trong Bài 10 SGK, giấy vẽ, bút kẻ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Khi nào thì chúng ta nên nghỉ ngơi ? 2. Dạy - học bài mới: *Khởi động: Trò chơi ''A li ba ba'' - GV nêu yêu cầu và cách chơi - HS thực hiện trò chơi - GV nhận xét, tuyên dương * Hoạt động 1:Làm việc với phiếu học tập + Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về bộ phận cơ thể người và các giác quan + Cách tiến hành: Bước 1: GV phát phiếu học tập cho các nhóm - HS thảo luận theo nhóm 4 Bước 2: - Gọi đại diện các nhóm lên đọc kết quả của nhóm mình - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung ð GV kết luận * Hoạt động 2: Gắn tranh theo chủ đề + Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về các hành vi vệ sinh hàng ngày. Các hoạt động có lợi cho sức khỏe. + Cách tiến hành: Bước 1: - GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to, yêu cầu HS vẽ tranh về các Hoạt động nên làm và không nên làm - HS làm việc theo nhóm Bước 2: - GV cho các nhóm trình bày sản phẩm của mình - HS trình bày và giới thiệu về bức tranh của nhóm mình cho cả lớp nghe - HS và GV nhận xét, tuyên dương ð GV kết luận * Hoạt động 3: Kể về một ngày của em Mục tiêu: Củng cố và khắc sâu về các hành vi vệ sinh, ăn uống, hoạt động, nghỉ ngơi hàng ngày để có sức khỏe tốt Cách tiến hành: Bước 1: - Yêu cầu HS nhớ lại và kể lại những việc làm trong ngày của mình cho cả lớp nghe - GV nêu câu hỏi gợi ý: + Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì ? + Buổi trưa em ăn những thứ gì ? + Đến trường, giờ ra chơi em thường chơi trò gì ? Bước 2: - Gọi vài học sinh lên kể trước lớp - GV nhận xét, tuyên dương ð GV kết luận 3. Củng cố, dặn dò: - GV chốt lại ý chính của bài - Về nhà ôn lại bài, làm theo bài học, xem trước Bài 11 - Nhận xét giờ học THUÍ CÄNG: XEÏ, DAÏN HÇNH CON GAÌ CON A. YÊU CẦU: - HS bãút caïch xeï, daïn hçnh con gaì con. - Rèn kỹ năng xé, dán. - Giáo dục HS rèn luyện đôi bàn tay khéo léo. - Giaím taíi: Khäng xeï daïn hçnh moí, màõt cuía gaì. Khäng xeï daïn thán, âáöu theo ä. B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1. Giaïo viãn: - Baìi máùu vãö xeï, daïn hçnh con gaì con - Giáúy thuí cäng caïc maìu - Giáúy tràõng laìm nãön, häö daïn, khàn lau tay. 2. Hoüc sinh: - Giáúy thuí cäng caïc maìu - Giáúy nhaïp coï keí ä vuäng - Häö daïn, våí thuí cäng, buït chç, khàn lau tay. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiãøm tra baìi cuî: - Kiãøm tra sæû chuáøn bë cuía HS. - Nhận xét. 2. daûy - hoüc baìi måïi: * Hoaût âäüng 1: Quan saït,nháûn xeït - GV cho HS quan saït baìi máùu, nháûn xeït vãö hçnh daïng, maìu sàõc? - Gaì con coï máúy bäü pháûn? - Gaì con coï gç khaïc gaì låïn? * Hoaût âäüng 2: Hæåïng dáùn thæûc haình - Xeï thán gaì: Veî vaì xeï mäüt hçnh chæî nháût. Xeï 4 gäúc vaì chènh sæía cho giäúng hçnh thán gaì. - Xeï âáöu gaì: Veî vaì xeï mäüt hçnh vuäng bàòng mäüt næía hçnh chæî nháût væìa xeï. Xeï 4 goïc hçnh vuäng vaì chènh sæía cho giäúng hçnh âáöu gaì. - Xeï âuäi gaì: Veî vaì xeï mäüt hçnh vuäng nhoí hån hçnh âáöu gaì mäüt chuït. Duìng buït chç âaïnh dáúu vaì veî mäüt hçnh tam giaïc. Xeï hçnh tam giaïc. - Hçnh moí, chán, màõt gaì: Hæåïng dáùn HS càõt daïn sao cho cán âäúi. - Daïn hçnh: Daïn theo thæï tæû: Thán, âáöu, moí, màõt, chán. * Hoaût âäüng 3: Thæûc haình - GV yãu cáöu HS thæûc haình trãn giáúy nhaïp. - GV theo doîi, giuïp âåî thãm nhæîng em coìn luïng tuïng. 3. Cuíng cäú, dàûn doì: - HS træng baìy saín pháøm. - Nháûn xeït chung giåì hoüc - Âaïnh giaï saín pháøm + Hçnh âeûp, cán âäúi, daïn phàóng + Tuyãn dæång nhæîng baìi laìm âeûp. - Dàûn doì: Chuáøn bë giáúy maìu âãø thæûc haình tiãút 2. - HS thu doün vãû sinh. - Nháûn xeït giåì hoüc. __________________________________________________________ Ngày soạn: 9/ 11/ 2009 Ngày giảng: Thứ năm 12/ 11/ 2009 THÃØ DUÛC: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN ( Coï GV bäü män) TIÃÚNG VIÃÛT: KIÃØM TRA ÂËNH KYÌ LÁÖN 1( T1, T2) A. YÊU CẦU: - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 10, tốc độ 15 tiếng/phút. - Viết được các âm, vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ phút. HS têch cæûc, chuí âäüng, tæû giaïc laìm baìi. B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Giáúy kiãøm tra, âaïp aïn. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: GV nãu yãu cáöu cuía giåì hoüc: Laìm baìi kiãøm tra âënh kyì láön 1. GV phaït âãö cho HS: Âãö cuía Täø chuyãn män ra. Hæåïng dáùn HS thæûc hiãûn tæìng baìi mäüt. HS laìm baìi. GV theo doîi, nhàõc nhåí HS: Tæ thãú ngäöi, caïch cáöm buït, trçnh baìy baìi. Hãút thåìi gian, GV thu baìi. Nháûn xeït giåì hoüc. TOÁN: LUYỆN TẬP A. YÊU CẦU: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - HS say mã luyãûn táûp. B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Vở bài tập toán C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm: 3 + 1 = 1 + 2 = 4 - 1 = 4 - 3 = - Cả lớp làm bảng con: 2 + 2 = 4 - 2 = 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập + Bài 1: ( Hoạt động cá nhân ) - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài . - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu . - Gọi 2 HS lên bảng chữa bài. - HS khác nhận xét bài trên bảng của bạn. - GV nhận xét sửa sai ( nếu có ) + Bài 2: ( Hoạt động nhóm ) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - GV gợi ý cách làm bài, HS làm bài - HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau - Gọi HS lên bảng chữa bài, HS khác nhận xét - GV nhận xét, cho điểm + Bài 3: ( Hoạt động cá nhân ) - HS tự nêu yêu cầu của bài - HS làm bài tập bằng các câu hỏi gợi ý: + Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ? + Chúng ta thực hiện như thế nào ? - HS làm bài, GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Gọi HS lên bảng chữa bài. - HS khác nhận xét, GV nhận xét, ghi điểm. + Bài 5: ( Hoạt động nhóm ) - HS nêu yêu cầu của bài - HS quan sát tranh, nêu bài toán theo nhóm đôi. - HS viết phép tính phù hợp với tình huống. - Gọi HS lên bảng chữ bài, GV nhận xét, ghi điểm. * Hoạt động 2: Trò chơi ''Làm toán tiếp sức'' (Bài 4) - GV nêu nội dung và yêu cầu của trò chơi. - HS thực hiện trò chơi. - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài đã học, làm bài tập trong vở bài tập - Nhận xét giờ học. _______________________________________________________ Ngaìy soaûn 9/ 11/ 2009 Ngaìy giaíng: Thæï saïu 13/ 11/ 2009 TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A. YÊU CẦU: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS say mã tênh toaïn. B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán - Các hình vẽ trong bài học C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng làm các phép tính: 4 - 1 = , 4 - 2 = , 3 - 2 = - Cả lớp làm bảng con: 4 - 3 =, 2 - 1 = 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 a. Hướng dẫn HS học phép trừ 5 - 1 = 4 - Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu: ''Có 5 quả cam, rụng đi 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam ?'' - Gọi HS nêu lại bài toán. - HS trả lời câu hỏi của bài toán: ''Có 5 quả cam, rụng đi 1 quả cam, còn lại 4 quả cam'' - GV hỏi: 5 quả cam, bớt đi 1 quả cam, còn lại mấy quả cam ? - Gọi HS nhắc lại. - HS lấy 5 hình tròn, bớt đi 1 hình tròn, vừa làm vừa nêu: '' bớt 1 còn 4'' - GV hỏi: 5 bớt 1 còn 4 ta viết như thế nào ? - HS dùng bộ đồ dùng thành lập phép trừ: 5 - 1 = 4 - Gọi HS nêu lại phép tính, GV ghi bảng: 5 - 1 = 4 - Gọi HS đọc lại công thức trên. Tương tự như vậy, HS quan sát tranh và thành lập được các phép trừ: 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 b. HS đọc thuộc các công thức trên bằng cách xóa dần c. Hướng dẫn hs nhận biết về mối quah hệ giæîa phép cộng và phép trừ - GV viết: 4 + 1 = 5, HS nhận xét - Lấy 5 trừ 1 được 4, viết: 5 - 1 = 4 - Lấy 5 trừ 4 được 1, viết 5 - 4 = 1 ð Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ + Tương tự như vậy với phép tính 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5 * Hoạt động 2: Thực hành + Bài 1: ( Hoạt động cá nhân ) - Gọi HS nêu yêu cầu của bài ( tính ) - HS làn bài, GVquan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng - Gọi 3 HS làm bài, mỗi HS làm 1 cột - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng - GV nhận xét và cho điểm + Bài 3: ( Hoạt động nhóm ) - HS nêu yêu cầu của bài ( tính ) - GV hỏi: Bài này cần chú ý điều gì? - HS làm bài, GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng - HS đổi bài chéo cho nhau kiểm tra - HS nhận xét bài của bạn, GV kết luận + Bài 4: ( Hoạt động nhóm ) - HS nêu yêu cầu của bài - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi và nêu bài toán - HS viết phép tính ứng với tình huống - Gọi 2 HS lên bảng viết phép tính. - Cả lớp nhận xét và chữa bài ( nếu sai ) - GV nhận xét và ghi điểm. * Hoạt động 3: Trò chơi " Làm toán tiếp sức " ( Bài 2 ) - GV đính lên bảng bài 2 - GV yêu cầu 3 tổ, mỗi tổ cử 1 nhóm 4 bạn lên chơi trò chơi - GV nêu yêu cầu của trò chơi - HS thực hiện trò chơi, HS còn lại cổ vũ cho đội của mình - GV nhận xét và tuyên dương tổ thắng cuộc 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc lại các công thức trừ trong phạm vi 5 vừa học - Về nhà ôn lại bài, làm bài tập trong vở bài tập - Nhận xét giờ học TIẾNG VIỆT : HỌC VẦN: IÊU - YÊU A. YÊU CẦU: - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: êu, phễu, iu, rìu - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em vần iêu, yêu - giáo viên viết lên bảng: iêu - yêu , và cho học sinh đọc iêu, yêu *Hoạt động 2: Dạy vần iêu a. Nhận diện vần: - Học sinh ghép vần iêu trên đồ dùng và trả lời câu hỏi: + Vần iêu có mấy âm, đó là những âm nào ? - Học sinh: thảo luận so sánh iêu với êu +Giống: kết thúc bằng u + Khác: iêu bắt đầu bằng iê, êu bắt đầu bằng i b. Đánh vần: Vần - Giáo viên phát âm mẫu: iêu - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Hướng dẫn học sinh đánh vần iê - u - iêu - Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Tiếng khóa, từ ngữ khóa: - Giáo viên viết bảng diều và đọc diều - Học sinh đọc diều và trả lời câu hỏi + Vị trí các chữ và vần trong tiếng diều viết như thế nào ? - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: iê - u - iêu dờ - iêu - diêu - huyền - diều diều sáo - GV nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho HS c. Viết: Vần đứng riêng - GV viết mẫu: iêu, vừa viết vừa nêu quy trình viết - HS viết bảng con: iêu - GV quan sát, giúp đỡ HS viết chậm Viết tiếng và từ ngữ - GV viết mẫu: diều và nêu quy trình viết - HS viết bảng con: diều - GV quan sát, uốn nắn cho HS - GV nhận xét, chỉnh sửa sai cho HS yêu (Dạy tương tự như iêu) - GV: vần yêu được tạo nên từ yê và u - HS thảo luận: So sánh yêu với iêu + Giống: kết thúc bằng u + Khác: yêu bắt đầu bằng yê, iêu bắt đầu bằng iê - Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ khoá: yê - u - yêu yêu yêu quý d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3 HS đọc các từ ứng dụng : buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu - GV giải thích các từ ngữ trên - GV đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 HS đọc lại TIẾT 2 * Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - HS lần lượt phát âm: iêu, diều, diều sáo và yêu, yêu, yêu quý - HS đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Đọc câu ứng dụng: - HS nhận xét tranh minh họa của đoạn thơ ứng dụng - GV cho HS đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 HS đọc lại câu thơ ứng dụng * Hoạt động 2: Luyện viết - HS lần lượt viết vào vở: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - GV viết mẫu từng dòng, HS viết vào vở tập viết - GV quan sát, uốn nắn cho nhæîng HS viết chậm - GV chấm, nhận xét * Hoạt động 3: Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói: Bé tự giới thiệu - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Bức tranh vẽ gì ? + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Ai đang tự giới thiệu về mình? + Em hãy tự giới thiệu về mình cho cả lớp cùng nghe? + Chúng ta sẽ tự giưói thiệu về mình trong trường hợp nào? + Khi giới thiệu chúng ta cần nói những gì? 3. Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng, HS đọc theo - HS tìm vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước Bài 42 - Nhận xét giờ học ______________________________ SINH HOAÛT: SINH HOAÛT SAO A. YÊU CẦU: - Âaïnh giaï hoaût âäüng trong tuáön. Nàõm phæång hæåïng tuáön tåïi. - HS thuäüc vaì biãút caïch thæûc hiãûn mä hçnh sinh hoaût Sao. - Giaïo duûc HS yï thæïc tæû giaïc trong sinh h
Tài liệu đính kèm: