Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Nguyễn Thị Nhung

A.Mục tiêu :

-Đọc được : au – cây cau , âu – cái cầu; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : au – cây cau , âu – cái cầu.

-Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Bà cháu.

 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.

 Biết yêu thương, chăm sóc bà.

B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1080Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - Nguyễn Thị Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài : au . CN đọc.
-Cài : cau. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : âu . CN đọc.
-Cài : cầu. Cn đọc.
-
-CN.
-CN,tổ.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-
-HS thi viết.
-
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Hs nghe
-
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu :
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : bảng cài,bảng con,vở,tranh,sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? Phép trừ trong phạm vi 3
-Cho hs làm bài trên bảng lớp : 
3 – 2 = 3 – 1 = 2 – 1 =
 3 3 2
 - 2 - 1 - 1
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập .
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính.( cột 2, 3 )
+Cho hs làm bài vào bảng cài theo tổ.
+Nhận xét,sửa sai.
-Bài 2 : Số ?
+Cho hs đọc y/c. Điền số.
+GV HD bài mẫu.
+Cho hs làm bài vào bảng con theo tổ.
Nhận xét,sửa sai.
-Bài 3 : + ? ( cột 2, 3 )
+Cho hs nêu y/c. Điền dấu + hoặc –
+Cho hs làm bài vào vở theo tổ.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét.Cho hs kiểm tra chéo.
*GV dạy hs cách điền dấu : nếu kết quả lớn hơn số đứng trước là cộng,ngược lại kết quả nhỏ hơn số đứng trước là trừ.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs xem tranh,nêu bài toán và ghi phép tính trên bảng lớp.
+Nhận xét.Khuyến khích hs làm bài bằng nhiều cách.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Luyện tập
-Cho hs thi tiếp sức :
 3 - 1 . + 1 . – 2 .
Nhận xét.
5.Dặn dò : Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-.
-CN.
-HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng cài.
-
-HS nghe HD.
-HS làm vào bảng con.
-
-HS làm vào vở.
-CN.
-HS kt chéo.
-HS nghe.
-CN.
-.
-HS chơi trò chơi.
Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012
 Môn : Đạo đức
 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ,NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ ( t2) 
A.Mục tiêu : 
-Biết : Đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
-Yêu quí anh chị em trong gia đình.
-Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
 Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết yêu thương, lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
* Các KNS cơ bản đượcgiáo dục:
- Kĩ năng ra giao tiếp/ừng xử với anh, chị em trong gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
* Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Xử lí tình huống.
B. Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.
-GV nêu tình huống cho hs xử lý :
+Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho 2 quả cam.Nếu em là Lan,em sẽ làm gì ?
+Bạn Hùng có chiếc ô tô đồ chơi nhưng em bé nhìn thấy và đòi chơi.Nếu em là Hùng ,em sẽ làm gì ?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ (t2)
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : HS làm bài tập 3.
-GV HD : xem tranh rồi nối tranh với chữ nên / không nên.
-Cho hs làm việc CN.
-Gọi hs trình bày và giải thích.
*Là anh chị phải biết nhường nhịn em nhỏ.Là em phải biết lễ phép,vâng lời.
b.2/Hoạt động 2 : HS chơi đóng vai.
-Chia lớp : 5 nhóm,1 nhóm tìm hiểu,phân vai để đóng vai 1 tình huống trong tranh.
-GV qsát,Hd từng nhóm đóng vai.
-Cho từng nhóm thực hành trước lớp.
Nhận xét.
*Là anh chị phải thế nào với em ? nhường nhịn em
Là em phải thế nào với anh chị ? lễ phép,vâng lời anh chị
b.3/Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế.
-Cho hs thi kể những tấm gương biết lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.
-GV tuyên dương những hs thực hiện tốt và nhắc nhở những hs làm chưa tốt.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.
-Là anh chị phải thế nào ? Là em phải thế nào ?
*Anh chị em trong nhà là những người ruột thịt.Vì vậy,em cần phải thương yêu,quan tâm,chăm sóc anh chị em;biết lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.Có như vậy,gia đình mới hoà thuận,cha mẹ mới vui lòng.
5.Dặn dò : thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-
-HS trả lời cách xử lý.
-HS nhắc lại.
-HS nghe HD.
-CN.
-CN.
-HS nghe.
-HS đóng vai theo nhóm.
-HS qsát,nhận xét.
.
.
-CN kể.
-
-HS trả lời.
-HS nghe.
 Môn : Học vần
 Bài : iu êu
A.Mục tiêu :
-Đọc được : iu – lưỡi rìu , êu – cái phễu; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : iu – lưỡi rìu , êu – cái phễu. 
-Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Ai chịu khó?
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết siêng năng, chăm chỉ.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? au âu
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : au – cây cau , âu – cái cầu.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : iu êu
b/Dạy vần :
*iu :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô iu : iu có i ghép với u.
-So sánh iu với au? Giống : u Khác : i - a
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : iu
-GV giới thiệu và viết : rìu.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : rìu.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? lưỡi rìu
+GV viết – hs đọc : lưỡi rìu.
+Cho hs đọc : iu – rìu – lưỡi rìu.
+Sửa sai cho hs.
*êu :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô êu : êu có ê ghép với u.
-So sánh êu với iu ? Giống : u Khác : i - ê
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : êu
-GV giới thiệu và viết : phễu.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : phễu.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? cái phễu.
+GV viết – hs đọc : cái phễu.
+Cho hs đọc : êu – phễu – cái phễu.
+Sửa sai cho hs.
b.3/HD viết bảng con :
* iu :
-Cho hs phân tích : iu – rìu .
-HD hs viết : iu – lưỡi rìu.
Sửa sai cho hs.
*êu :
-Cho hs phân tích : êu – phễu.
-HD hs viết bảng con : êu – cái phễu.
Sửa sai cho hs.
b.4/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
-Cho hs tìm,phân tích : líu,chịu,nêu,kêu?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -iu êu
-Cho hs thi viết : iu – rìu , êu – phễu.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? iu êu
-Cho hs phân tích và đọc : rìu,líu,chịu,phễu,nêu,kêu?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Cây bưởi,cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
+Cho hs tìm,phân tích : trĩu?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Ai chịu khó?.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì ?
+Người nông dân và con trâu,ai chịu khó?Vì sao?
+Con chim làm gì?Có chịu khó không?
+Con mèo làm gì?Có chịu khó không?
+Con chó làm gì?Có chịu khó không?
+Em đi học có chịu khó không?Chịu khó là làm những việc gì?
 -GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Chịu khó đi học,chịu khó học hỏi,đến trường đều đặncó chịu khó mới tiến bộ.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? iu êu
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có iu , êu.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : iu . CN đọc.
-Cài : rìu. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : êu . CN đọc.
-Cài : phễu. Cn đọc.
-
-CN.
-CN,tổ.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS thi viết.
-
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Hs nghe
- HS traû lôøi
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
A.Mục tiêu : 
 -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : : vở,bảng con,sgk,hình vẽ,que tính,bảng cài.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Luyện tập.
-Cho hs làm bài trên bảng lớp:
1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 =
-Cho hs nêu bài toán và viết phép tính bài 4a.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Phép trừ trong phạm vi 4.
b/Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ :
b.1/HD hs học phép trừ : 4 – 1 = 3
-HD hs xem tranh và nêu bài toán : Trên cây có 4 quả táo,rụng xuống 1 quả táo.Hỏi trên cây còn mấy quả táo?
+HD hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.
+GV giới thiệu : 4 quả táo bớt 1 quả táo còn 3 quả táo.Ta nói : 4 bớt 1 còn 3.
-Cho hs lấy que tính và bớt tương tự.
-“4 bớt 1 còn 3” .Ta viết : 4 – 1 = 3
Dấu - là dấu trừ.
Đọc : bốn trừ một bằng ba.
b.2/HD hs học phép trừ : 4 – 3 = 1 , 4 – 2 = 2
HD tương tự như trên.
b.3/HD hs học thuộc bảng trừ :
-GV lưu các công thức trừ trên bảng-cho hs tự học thuộc bằng nhiều cách.
-Cho hs thi đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
b.4/HD hs nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ :
-HD hs xem sơ đồ,nêu bài toán và thành lập 2 phép cộng :
3 + 1 = 4 , 1 + 3 = 4
-GV che bớt số chấm tròn trên sơ đồ cho hs nêu bài toán và thành lập 2 phép trừ : 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1
-Cho hs đọc lại các phép tính vừa lập.
*Vậy từ phép cộng : 3 + 1 = 4 ta có những phép tính trừ nào ?
Từ 1 phép cộng ta có thể viết được 2 phép trừ tương ứng.
-Tương tự,cho hs xem sơ đồ 2 và lập : 2 + 2 = 4 ; 4 – 2 = 2
c/Thực hành :
-Bài 1 : Tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs làm bài vào vở theo tổ.
+Gọi cn sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 2 : Tính.
+Cho hs làm bài vào bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cách đặt tính cho hs.
-Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs xem hình vẽ,nêu bài toán và cài phép tính.
+Nhận xét.Khuyến khích hs làm bằng nhiều cách.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Phép trừ trong phạm vi 4.
-Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
-GV hỏi đáp một số phép tính trừ vừa học.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bảng trừ.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-CN trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS bớt que tính.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS học thuộc bảng trừ.
-HS xem sơ đồ ,nêu bài toán và thành lập phép toán.
-Lớp đồng thanh.
4 – 1 = 3
 4 – 3 = 1
-HS làm bài vào vở.
-CN.
-HS kt chéo.
-HS làm bảng con.
-CN.
-Cn,lớp.
-HS trả lời.
Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012
Môn : Học vần
 Bài : ÔN TẬP GIỮA HK1
A.Mục tiêu : 
-Đọc được các âm, vần, từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
-Viết được các âm, vần, từ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản các chủ đề đã học.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết siêng năng, chăm chỉ, làm việc có kế hoạch.
B. Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? iu êu
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : iu – lưỡi rìu , êu – cái phễu.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập giữa hk1.
b/HD ôn tập :
*Đọc,viết âm,vần :
b.1/Âm :
-Cho hs kể lại các âm đã học - gv viết :
e, ê, o, ô, ơ, i, a, u, ư, b, v, l, h, c, n, m, d, đ, t, th, x, ch, s, r, k, kh, ph, nh, g, gh, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
-Cho hs luyện đọc các âm đã học.
-Cho hs nêu lại độ cao các con chữ :
+Các con chữ cao 2 ô li. +e ê o ô ơ i a u ư v c n m x
+Các con chữ cao 5 ô li. +b l h k g y
+Các con chữ cao 3 ô li. t.
+Các con chữ cao hơn 2 ô li một chút. s r
+Các con chữ cao 4 ô li. d đ
-GV đọc cho hs viết bảng con theo tổ : mỗi lần viết 4 chữ.
Nhận xét,sửa sai cho hs.
b.2/Vần :
-Cho hs kể các vần vừa học – gv viết : 
ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu.
-Cho hs đọc các vần vừa học.
-GV đọc cho hs viết bảng con theo tổ : mỗi lần viết 3 vần.
Nhận xét,sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Ôn tập giữa hk1
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi viết : kh, uôi, ay.
Nhận xét.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2 
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? Ôn tập giữa hk1
-Gv chỉ một số âm vần cho hs đọc và phân tích.
3.Bài mới :
*Đọc,viết tiếng, từ :
-GV viết từng từ cho hs phân tích và đọc :
nô đùa gà mái chịu khó tuổi thơ
đồ chơi trái đào cá sấu líu lo
rau cải lá mía nhảy dây bơi lội
Nhận xét,sửa sai.
-Cho hs đọc lại các từ ứng dụng.
-HD viết bảng con :
GV đọc cho hs viết : cá sấu, líu lo, tuổi thơ, đồ chơi, gà mái.
Nhận xét,sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Ôn tập giữa hk1
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài ôn.
-Cho hs thi viết : cá sấu tuổi thơ.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,luyện viết bảng con.
-Nhận xét tiết học.
- 
-CN
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN nêu.
-CN,bàn,lớp.
-CN trả lời :
.
.
 .
 .
-HS viết bảng con.
-CN nêu.
-CN,bàn,lớp.
-HS viết bảng con.
-.
-Lớp đồng thanh.
-HS thi viết.
-.
-CN.
-CN.
-CN,bàn,lớp.
-HS viết bảng con.
-.
-Lớp đồng thanh.
-HS thi viết.
*******************************************************
Môn : TNXH
 Bài : ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
A.Mục tiêu : 
-Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận cuả cơ thể và các giác quan.
-Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày.
 Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi.
Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân.
B. Đồ dùng dạy học : sgk
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? Hoạt động và nghỉ ngơi
-Hãy kể các hoạt động hàng ngày của em ?
-Khi mết mỏi,cần phải làm gì cho lại sức ?
-Tư thế ngồi học ntn là đúng ?
Đi, đứng đúng tư thế là ntn ?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập : con người và sức khoẻ.
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp.
-GV hỏi :
+Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? 
+Cơ thể người gồm có mấy phần ? Đó là những phần nào ? 3 phần : đầu,mình,tay và chân.
+Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh ( màu sắc, hình dáng, mùi vị ) bằng những bộ phận nào của cơ thể ? mắt,tai,mũi,lưỡi,tay.
+Nếu thấy bạn chơi bắn dây thun, em sẽ khuyên bạn thế nào ? Không nên chơi vì nguy hiểm tới mắt.
-GV nhận xét,bổ sung nếu hs trả lời chưa đầy đủ.
b.2/Hoạt động 2 : Làm việc theo cặp.
-HD : 2 hs ngồi cùng bàn sẽ nói nhau nghe về những việc mình làm từ lúc sáng thức dậy đến tối đi ngủ.
GV qsát hs làm việc.
-Cho 3 hs kể trước lớp.
-GV nhận xét,bổ sung và khắc sâu :
+Buổi sáng,em thức dậy lúc mấy giờ ?
+Buổi trưa,em thường ăn gì ? Có đủ no không ?
+Em đánh răng,rửa mặt khi nào ?
*Nên thường xuyên đánh răng,rửa mặt,tắm gội để cơ thể luôn sạch sẽ,quần áo luôn sạch sẽ để khỏi bị bệnh.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Ôn tập : con người và sức khoẻ.
-Hãy kể những việc cần làm để giữ cho cơ thể luôn sạch sẽ ?
-Khi mệt mỏi,ta cần làm gì ? Vì sao phải nghỉ ngơi ? Hãy kể các hình thức nghỉ ngơi ?
Nhận xét.
5.Dặn dò : Thực hiện vệ sinh cá nhân hàng ngày.
-Nhận xét tiết học.
-.
-CN trả lời.
-HS thực hành.
-HS nhắc lại.
-CN trả lời.
-
-HS làm việc theo cặp.
-CN.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-
-Cn trả lời.
Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Môn : Học vần
 Bài : KIỂM TRA GIỮA HK1 
************************************************
Môn : Toán
Tiết 39 Bài : LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu : 
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : phiếu,bảng con,hình vẽ,sgk,bảng cài.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : Hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? Phép trừ trong phạm vi 4.
-Cho 3 hs làm bảng lớp – cả lớp làm bảng con theo tổ :
4 – 2 = 3 + 1 = 3 – 2 =
 4 3 4
- 3 - 1 - 1
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính .
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Số ? ( dòng 1 )
+Cho hs đọc y/c. Điền số.
+GV HD bài mẫu.
+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét,sửa sai.
-Bài 3 : Tính.
+Cho hs làm bảng cài theo tổ.
+Gọi 3 hs sửa bài và nêu cách làm.
Nhận xét.KT bảng cài.
-Bài 4 : =. ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs nêu y/c. Điền dấu =
+Cho hs làm vào phiếu theo tổ.
+Gọi 3 hs sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. ( câu a )
+Cho hs xem tranh vẽ,nêu bài toán và ghi lên bảng phép tính.
+Nhận xét.Khuyến khích hs làm bằng nhiều cách.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? Luyện tập.
-Ch hs thi tính : 4 – 3 + 2 = 1 + 3 – 3 =
Nhận xét.
5.Dặn dò : Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-
-HS làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng con.
-
-HS qsát mẫu.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm bảng cài.
-CN.
-
-HS làm vào phiếu.
-CN.
-HS kt chéo.
-CN.
-
-HS chơi trò chơi.
******************************************************
Môn : Thủ công
 Bài : XÉ,DÁN HÌNH CON GÀ CON ( t1 )
A.Mục tiêu : 
-Bieát caùch xeù, daùn hình con gà con.
 -Xeù, daùn ñöôïc các bộ phận hình con gà con.Ñöôøng xeù coù theå bò raêng cöa.
 Reøn kyõ naêng xeù, daùn hình.
 Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh
B. Đồ dùng dạy học : bài mẫu,dụng cụ thủ công.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Xé,dán hình con gà con ( t1 )
b/HD hs qsát,nhận xét :
-GV hỏi : 
+Con gà có những bộ phận nào ? đầu,mình,chân,mắt,mỏ
+Đầu gà hình gì ? Màu gì ? hình tròn
+Thân gà hình gì ? Màu gì ? hình hơi dài.
+Đuôi,chân,mỏ,mắt gà hình gì ? Màu gì ? hình tam giác
+Gà con có gì khác so với gà lớn ?
-Khi xé,dán hình con gà các em lấy màu tuỳ thích.
c/HD mẫu :
c.1/Xé hình thân gà :
Xé 1 hình chữ nhật (tuỳ thích) rồi xé 4 góc,chỉnh sửa cho giống hình thân gà.
c.2/Xé hình đầu gà :
Xé 1 hv nhỏ hơn hình cn,chỉnh sửa 4 góc cho giống hình đầu gà.
c.3/Xé hình đuôi,chân gà :
-Vẽ 1 hv rồi vẽ 1 hình tam giác trong hình vuông.Xé hình tam giác ra làm đuôi gà.
-Vẽ 1 hv rồi từ hình vuông xé ra 2 hình tam giác cho cân đối để làm 2 chân gà.
-Mắt,mỏ của gà ta dùng bút vẽ,tô màu.
*Cho hs thực hành xé các bộ phân của con gà bằng giấy nháp.
GV qsát,giúp đỡ hs yếu,nhắc nhở hs giữ vệ sinh lớp học
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Xé,dán hình con gà con.
-Muốn xé được hình con gà,ta xé các bộ phận nào ?
-Cho hs thực hành ướm thử hình con gà.
5.Dặn dò : chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành.
-Nhận xét tiết học.
giấy,bút,thước.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,trả lời :
.
.
.
-HS qsát và thực hành trên giấy nháp theo sự HD của gv.
-HS trả lời.
-HS thực hành.
 Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
 Môn : Học vần
 Bài : iêu yêu
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng từ.
-Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
-Luyện nói từ 2 – 3 câu đơn giản theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. 
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết hoà đồng với các bạn.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
GV nhận xét bài kiểm tra.
3.Bài mới :
a/GTB : iêu yêu
b/Dạy vần :
*iêu :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô iêu : iêu có iê ghép với u.
-So sánh iêu với iu? Giống : u Khác : i - iê
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : iêu
-GV giới thiệu và viết : diều.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : diều.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? diều sáo
+GV viết – hs đọc : diều sáo.
+Cho hs đọc : iêu – diều – diều sáo. 
+Sửa sai cho hs.
*yêu :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô yêu : yêu có yê ghép với u.
-So sánh yêu với iêu ? Giống : êu Khác : i - y
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : yêu
-GV giới thiệu và viết : yêu.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : yêu.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? mẹ yêu con
+GV viết – hs đọc : yêu quý.
+Cho hs đọc : yêu – yêu – yêu quý.
+Sửa sai cho hs.
b.3/HD viết bảng con :
* iêu :
-Cho hs phân tích : iêu – diều.
-HD hs viết : iêu – diều sáo.
Sửa sai cho hs.
*yêu :
-Cho hs phân tích : yêu.
-HD hs viết bảng con : yêu – yêu quý.
Sửa sai cho hs.
b.4/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
-Cho hs tìm,phân tích : chiều,hiểu,yêu,yếu?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? iêu yêu
-Cho hs thi viết : iêu – diều ,yêu.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? iêu yêu
-Cho hs phân tích và đọc : diều , chiều , hiểu , yếu?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Tu hú kêu,báo hiệu mùa vải thiều đã về.
+Cho hs tìm,phân tích : hiệu,thiều?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Bé tự giới thiệu.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì ?Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
+Năm nay,em mấy tuổi ? Em học lớp mấy ?
+Cô giáo dạy em tên gì ?
+Nhà em ở đâu ? Nhà em có những ai ?
+Em thích học môn nào ?
 -GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Tự giới thiệu sẽ giúp chúng ta dễ làm quen và hiểu nhau hơn.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? iêu yêu
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có iêu , yêu.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-Hs nghe.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : iêu . CN đọc.
-Cài :diều. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-
-Cài : yêu . CN đọc.
-Cài : yêu. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-
-HS thi viết.
-
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Hs nghe
-
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
**************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop1 tuan 10 nam 20122013.doc