I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng có kết thúc bằng: u - o
- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới
- Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
3. Thái độ:
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
ần 1 đến tuần 7 Củng cố lại các kiến thức đã học về âm Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng nhận biết, đọc trơn , nhanh các âm vần đã học 1 cách trôi chảy Viết đúng các từ , tiếng, viết đúng độ cao, liền mạch, đúng khoảng cách từ tiếng Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Hoạt động1: Oân các âm các vần đã học Mục tiêu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học Phương pháp: Luyện tập, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bảng ôn tập Cho học sinh nêu các âm vần đã được học Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học Phương pháp: Luyện tập, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc Tiếng: mẹ nghe nghỉ gia trả xe Từ: y sĩ giã giò nghĩ ngợi nghé ngọ dìu dịu nấu bữa Câu: Xe bò chở cá về thị xã Mẹ đi chợ mua quà cho bé Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui qúa Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh d) Hoạt động 3: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh nghe và viết được bài Phương pháp: Luyện tập Hình thức học: Cá nhân Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên đọc cho học sinh viết: Bé hái lá cho thỏ Chú voi có cái vòi dài à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp Học sinh nêu Học sinh viết vở lớp Toán Tiết 38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh: Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 Kỹ năng: Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 4. Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, vật mẫu Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 4 Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 Mục tiêu: Biết khái niệm ban đầu vê phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 Phương pháp : Trực quan , thực hành, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Mẫu vật Giáo viên đính mẫu vật Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả? Cho học sinh lập phép trừ Giáo viên ghi bảng 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Thực hiện tương tự để lập được bảng trừ: 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Giáo viên xoá dần các phép tính Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ Giáo viên gắn sơ đồ: 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 Thực hiện tương tự: 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bải tập Học sinh làm trên vở bài tập Bài 1 : Cho 1 học sinh nêu yêu cầu Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 2 : Tương tự Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi? Nhận xét Củng cố: Trò chơi: ai nhanh, ai đúng Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh quan sát Học sinh : còn 3 qủa Học sinh lập ở bộ đồ dùng, đọc: 4 – 1= 3 Học sinh học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Học sinh quan sát sơ đồ và nêu nhận xét Có 1 châm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn Có 3 thêm 1 là 4 Có 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn là 3 chấm tròn Có 4 bớt 3 còn 1 Học sinh làm bài Học sinh sửa bài miệng Thực hiện phép tính theo cột dọc Học sinh làm bài, sửa bài trên bảng Học sinh làm bài Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi, hỏi còn mấy bạn? Tính trừ : 4-1=3 Học sinh làm vào bảng con, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng: 1 em đại diện đọc đề toán Đạo Đức Bài 10 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình Kỹ năng: Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ Thái độ: Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ bài tập 3 Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (t1) Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau? Em cư xử thế nào với anh chị ? Nhận xét Bài mới: Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3 Mục tiêu: Nắm được vài hành động nên và không nên làm trong gia đình Phương pháp: Thực hành , sắm vai Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDDH : vở bài tập Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên Giáo viên cho học sinh trình bày 1/ Anh không cho em chơi chung (không nên) 2/ Em hướng dẫn em học 3/ Hai chị em cùng làm việc nhà 4/ Chị em tranh nhau quyển truyện 5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai Mục tiêu: Học sinh biết vâng lời anh chị, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ là việc nên làm Phương pháp: Quan sát, thảo luận Hình thức học: Lớp, cá nhân Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2 Giáo viên cho học sinh nhận xét về Cách cư xử Vì sau cư xử như vậy à Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị Củng cố : Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Giáo viên nhận xét , tuyên dương Dặn dò : Thực hiện tốt các điều em đã học Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ Nhận xét tiết học Hát Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau Lễ phép với anh chị Học sinh nêu Từng nhóm trình bày Lớp nhận xét bổ sung Nên Nên Không nên Không nên Học sinh đóng vai Học sinh nhận xét Học sinh kể Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Tự nhiên xã hội Bài 10 : ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt Kỹ năng: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe Thái độ: Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22 Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành” Hoạt động1: Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và giác quan Phương pháp: Đàm thoại, trực quan Hình thức học: Lớp, cá nhân ĐDDH : Tranh cơ thể người Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể Cơ thể người gồm mấy phần Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ? Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về các việc làm vệ sinh cá nhân để có sức khoẻ tốt Phương pháp: Đàm thoại , ôn tập Hình thức học: Lớp, nhóm Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ? Giáo viên cho học sinh trình bày Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân Củng cố : Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ Nhận xét tiết học Dăn dò: Luôn bảo vệ sức khoẻ Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ? Hát Học sinh chơi Tóc, mắt, tai Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe Khuyên bạn không chơi Học sinh nêu với bạn cùng bàn Học sinh trình bày trước lớp Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 44 : Vần on - an (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : on , an, mẹ con, nhà sàn Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo on – an Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần on, an để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần on – an từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Có tiếng nào đã học rồi ? à Còn tiếng con, sàn có vần on, an hôm nay mình học ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần on Mục tiêu: Nhận diện được chữ on , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần on Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ on Vần on được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy và ghép vần on ở bộ đồ dùng So sánh vần on với oi Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: o – nờ – on Giáo viên đọc trơn on Đánh vần: cờ – on – con Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên cho học sinh nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng con Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn . Viết on: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o rê bút nối với chữ n Viết con: viết chữ c rê bút viết vần on Viết mẹ con: viết chữ mẹ cách 1 con chữ o viết chữ c rê bút viết vần on Hoạt động 2: Dạy vần an Mục tiêu: Nhận diện được chữ an, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần an Quy trình tương tự như vần on So sánh an và on: Gống nhau: kết thúc bằng n Khác nhau: “ an” bắt đầu bằng “a” d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có on – an và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, mẫu vật, tranh vẽ Giáo viên đưa mẫu vật, tranh , gợi ý để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Rau non thợ hàn Hòn đá bàn ghế Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh quan sát Học sinh nêu: mẹ con, nhà sàn Có tiếng mẹ, nhà học rồi Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ o, và chữ n Chữ o đứng trước , chữ n đứng sau Học sinh thực hiện Giống nhau bắt đầu là chữ n, khác nhau on kết thúc là chữ n còn oi kết thúc là chữ i Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh c đứng trước, on đứng sau Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 44 : Vần on – an (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bé và bạn bè Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh đọc vần, tiếng , từ khoá theo vần: o – nờ – on Cờ – on –con mẹ con a – nờ – an Sờ – an – san huyền – sàn Nhà sàn Đọc từ ứng dụng Đọc trang trái Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Để đọc tốt em cần lưu ý điều gì ? Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết on: viết chữ o rê bút viết chữ n Viết an: viết chữ a rê bút viết chữ n Mẹ con: viết chữ mẹ cách 1 con chữ o viết chữ c, lia bút nối vần on Nhà sàn : viết chữ nhà, cách 1 con chữ o viết chữ s ,rê bút nối vần an, dấu huyền trên a Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Bé và bạn bè Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Giáo viên nêu ý: tên chủ đề: Bé và bạn bè Bạn gồm những ai, ở đâu ? Em thường chơi với bạn những trò chơi nào ? Khi chơi, em chơi với bạn như thế nào? thái độ ra sao ? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần on - an Phương pháp: trò chơi Thi đua ai nhanh ai đúng Ghép âm, vần tạo tiếng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài viết bảng vần tiếng có mang vần vừa học Chuẩn bị bài vần ăn - ân Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Đọc ngắt nghỉ hơi ở dấu phẩy, chấm Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Lớp chia hai nhóm thi ghép nhanh Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 39 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng hoặc trừ Kỹ năng: Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ Thái độ: Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, que tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 Đọc phép trừ trong phạm vi 4 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4 Phương pháp : Luyện tập, thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : Bông hoa, que tính Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm: 3 bông hoa, 1 bông hoa 2 que tính, 2 que tính Giáo viên ghi bảng 4-1=3 4-2=2 4-3=1 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm toán. Tập biểu thị tình huống trong tranh thành một phép tính thích hợp Phương pháp : Luyện tập , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp Bài 1 : Tính Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn Bài 3 : Tính dãy tính 4 – 1 – 1 = Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu = Bài 4 : Điền dấu: >, < , = So sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm Bài 5 : Cho học sinh xem tranh Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài Củng cố: Cho học sinh thi đua điền 3 + 1 = 1 + = 4 4 – 1 = 4 – = 3 – 3 = 4 – 3 = Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, nhóm Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh sửa lên bảng Học sinh làm, sửa bài miệng Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp 4 – 1 < 3 + 1 3 4 Học sinh làm, sửa bảng lớp Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt? Học sinh làm bài, sửa bài miệng Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 45 : Vần ân – ă – ăn (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo ân – ăn Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ân, ăn để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Vần on – an Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, rau non Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ân – ăn từ tiếng khoá Phương pháp: trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Có tiếng nào học rồi ? Trong tiếng cân, trăn ta biết âm nào rồi ? à Còn vần mới là ân, ăn. Hôm nay chúng ta học bài vần ân – ăn ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ân Mục tiêu: Nhận diện được chữ ân , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ân Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ân Vần ân được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? So sánh ân và an Lấy và ghép vần ân ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ớ – n - ân Giáo viên đọc trơn ân Đánh vần: Cờ – ân – cân. Cái cân Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá: cân Đánh vần và đọc trơn từ khóa Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Gi
Tài liệu đính kèm: