Giáo án Lớp 1 Tuần 10 - Nguyễn Thị Khuyên - Trường TH Số 1 Nam Phước

I. Mục tiêu :

- Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Bà cháu.

II. Đồ dùng :

- Bộ dồ dùng T.Việt.

- Kênh hình SGK ; Tranh cái cầu.

III. Hoạt động dạy học :

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 10 - Nguyễn Thị Khuyên - Trường TH Số 1 Nam Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
động tác phụ họa
- Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh
II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ :
- Nhạc cụ, tập đệm theo bài hát.
- Một số nhạc cụ gõ đơn giản
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : (12’)
 Ôn tập bài hát “Tìm bạn thân”
- Ôn tập bài hát
- Cho HS vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
 GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm.
- GV cho từng nhóm HS tập biểu diễn trước lớp.
Hoạt động 2 : (12’)
 Ôn tập bài hát “Lí cây xanh”
- Ôn tập bài hát
- Cho HS tập hát kết hợp vỗ tay (hoặc gõ) đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca.
GV cần giúp các em thể hiện đúng từng kiểu vỗ tay (hoặc gõ) đệm.
- Cho HS tập biểu diễn kết hợp vận động phụ họa.
- Tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát (như tiết 9)
*Củng cố : (2’)
- Cho HS hát lại 2 bài hát 
- Trò chơi : Thi nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh.
*Dặn dò : (2’)
- Ôn lại 2 bài hát : Tìm bạn thân và Lí cây xanh có kết hợp vỗ theo tiết tấu.
- Chuẩn bị : Học hát “Đàn gà con”.
- Cho hát theo nhóm, tổ, lớp.
- HS Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca theo : Nhóm, tổ
- Cho từng nhóm lên biểu diễn : hát kết hợp với vài động tác phụ họa.
- Cho hát theo nhóm, tổ, lớp.
- HS Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca theo : Nhóm, tổ
- Cho từng nhóm lên biểu diễn: hát kết hợp với vài động tác phụ họa.
- 2 HS hát lại 2 bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu.
...............................................................
Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012
Tuần : 10
Tiết : 91 + 92
Tiếng Viêt : 
Bài 40 : iu - êu
NS : 29 / 10 / 2012
NG : 30 / 10 / 2012
I. Mục tiêu :
- Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
II. Đồ dùng :
- Bộ dồ dùng T.Việt.
- Kênh hình SGK ; Cái phễu.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định (1 phút): 
2. Kiểm tra (5 phút) : 
- GV chỉ cho HS đọc ở bin gô, bảng con, bìa vàng
- Đọc cho HS viết: cây cau, cái cầu
3. Bài mới : Giới thiệu bài : iu, êu
a.HĐ1 (14 phút) : Dạy chữ ghi vần : 
* Dạy vần iu :
+ Đã có vần iu, muốn được tiếng rìu ta làm thế nào ?
+ Luyện đọc : rìu
+HD quan sát tranh, hỏi : “Tranh vẽ cái gì ?”
Giới thiệu từ : cái rìu
* Dạy vần êu : (tương tự vần iu)
êu - phễu - cái phễu
b.HĐ2 (7 phút): HD viết bảng con : 
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
* Lưu ý : 
Viết chữ “rìu, phễu” liền một nét bút rồi lia bút viết dấu phụ.
c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : 
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
d.HĐ4 (2 phút): Đọc bảng bin gô 
Tiết 2 :
a.HĐ1(9 phút) : Luyện đọc : 
+ Đọc bài ở bảng lớp
+ HD đọc câu ứng dụng :
 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
b.HĐ2 (7 phút): HD viết vào vở : 
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
+ Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS.
c.HĐ3 (5 phút) : Luyện nói : 
Chủ đề : Ai chịu khó ?
+ Tranh vẽ những gì ?
+ Trong tranh, ai chịu khó, ai không chịu khó ? 
+ Em đã chịu khó như thế nào ?
d.HĐ4 (8 phút) : Đọc bài SGK :
e.HĐ5 (3 phút) : Trò chơi : “Tiếp sức” 
+ Nối ?
 mẹ nhỏ xíu.
 đồ chơi rêu.
 bể đầy địu bé.
4. Dặn dò  (1 phút): 
+ Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ;
+ Luyện viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ;
+ Làm bài tập trang 41/VBT.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài : au, âu
+ Viết : cây cau, cái cầu .
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên.
+ HS phát âm : iu (cá nhân - đồng thanh). 
+ Đánh vần : i - u - iu
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên.
+ Muốn có tiếng rìu ta thêm âm r đứng trước vần iu dấu huyền trên âm i.
+ Đánh vần : i - u – iu- rờ - iu - riu huyền rìu
+ cái rìu
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
+ HS viết bóng - viết bảng con : 
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
+ HS yếu đọc đánh vần
+ HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược).
Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên.
+ Đọc cá nhân xen đồng thanh.
+ Đọc cá nhân xen đồng thanh.
- Ôn cho HS yếu : nh, tr, ây, ươi, ao, êu, ai, iu. 
- HS yếu đánh vần ;
* HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi.
+ HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng.
- Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc, Nguyên.
+ Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
+ Tranh vẽ trâu cày, chim hót, mèo bắt chuột, chó đuổi gà.
+ Trong tranh, bác nông dân chịu khó cày ruộng. Trâu chịu khó kéo cày. Chim chịu khó hót líu lo. Mèo chịu khó bắt chuột. Chó chịu khó đuổi gà.Chuột và gà không chịu khó. 
+ Em đã chịu khó chăm học, chăm làm 
+ Đọc tiếp sức, truyền điện.
+ 2đội, mỗi đội 3 HS.
* Mọi HS theo dõi.
------------∞------------
Tuần : 10
Tiết : 34
Toán:
LUYỆN TẬP
NS : 29 / 10 / 2012
NG : 30 / 10 / 2012
I. Mục tiêu : 
- Biết làm tính trừ trong PV 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.
II. Đồ dùng : 
 + Viết sẵn bài tập 2/55 SGK.
 + Kênh hình SGK, VTH.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn đinh : Kiểm tra VTH, SGK.
2. Bài cũ : Đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
- Gv ghi bảng :
 3
 1 
-
 0
 4 
+
 2
 1
-
 3
 2 
-
Nhận xét, chữa bài
3. Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập
+ Bài 1 : Củng cố cộng và trừ trong PV các số đã học.
 + Bài 2 : Củng cố mối quan hệ cộng trừ.
HDHS nêu cách tính. 
+ Bài 3 : + HDHS nêu cách làm bài.
+ Bài 4 : 
 + HDHS nêu bài toán và phép tính giải.
* Bài 5 : HSG làm bài
4. Củng cố : Nêu lại bảng trừ trong phạm vi 3
5. Dặn dò :
 + Ôn công thức trừ trong PV3 đã học ;
 + Về làm bài tập còn lại ở trang 42/VTH.
HS đọc.
- HS làm bảng con
- 2 HS lên bảng làm
+ HS thực hành bài 1/42 VTH 
+ HS thực hành bài 2/42 VTH.
+ Trò chơi “Tiếp sức” 
(2 đội, mỗi đội 2 HS).
a)+ Tâm có 2 quả bóng, Tâm cho Lan 1 quả bóng. Hỏi Tâm còn lại mấy quả bóng ? 2 – 1 = 1
 Thực hành ở vở.
b) HS nêu đề toán rồi giải
* HSG nêu cả 2 cách
- HS nêu
* Mọi HS lắng nghe.
------------∞-------------
Tuần : 10
Tiết: 8	
	Luyện Tiếng Việt :
NS : 29 / 10 / 2012
NG : 30 / 10 / 2012
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại cách phát âm và viết vần au, âu đã học.
- Đọc, viết được các tiếng và từ ứng dụng có vần au, âu
- Làm được bài tập điền vần
II. Đồ dùng : bảng con, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng bin-gô
- Đọc bài ở SGK.
- GV đọc cho hs viết bảng con : kéo lưới
3. Bài ôn : Giới thiệu bài : Trực tiếp
a. HĐ1 : Ôn tập về đọc:
*. Ôn các vần đã học.
- Dùng bảng bin- gô chỉ các vần đã học : ia, ua, ưa, oi, ai, ôi. ơi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu
- Sửa sai cho hs.
*. Luyện đọc từ ứng dụng.
- Lần lượt ghi từ, yêu cầu hs nhẩm đọc : lá trầu, rau má, bồ câu, bó rau, trái dâu, đi tàu
- Cho HS xem : lá trầu, rau má
*. Luyện đọc câu ứng dụng : Bộ đội về xây cầu qua suối ở quê em
* Đọc SGK :
- Yêu cầu HS luyện đọc
b. HĐ2 : Luyện viết :
- Hướng dẫn viết bảng con các từ : rau cải, châu chấu, lá trầu, rau má
 * Lưu ý tư thế ngồi viết của hs. 
3. HĐ3 : Củng cố: 
*Trò chơi : Tiếp sức : Nối từ 
GV ghi các từ vào bảng phụ, chia thành 2 nhóm. HS thi đua nối các từ :
 lá bầu 
 bó trầu
 quả rau 
4. HĐ4 : Nhận xét – dặn dò :
- Về nhà tập đọc lại bài, luyện đọc bài ở bìa vàng.
- GV nhận xét tiết học
- HS đặt sách vở, dụng cụ học tập lên bàn.
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- HS viết bảng con
Gọi hs yếu đọc
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân xen đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân xen đọc đồng thanh.
- HS mở SGK trang 80
- HS đọc cả bài : cá nhân, đồng thanh
- HS viết bóng, viết bảng con.
- HS tham gia trò chơi. Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng là thắng cuộc
- HS theo dõi, lắng nghe
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
Tuần : 10
Tiết : 93 + 94
Tiếng Viêt
Ôn tập
NS : 30 / 10 / 2012
NG : 31 / 10 / 2012
I. Mục tiêu :
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói được từ 2 - 3 câu theo chủ đề đã học.
- HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng :
- Bảng bin gô âm - vần đã học ; SGK.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định (1 phút) : 
2. Kiểm tra (5 phút): 
- GV chỉ cho HS đọc ở bin gô, bảng con, bìa vàng
- Đọc cho HS viết: lưỡi rìu, cái phễu
3. Bài mới : Giới thiệu bài : Ôn tập
a.HĐ1 (10 phút) : Ôn âm - vần đã học : 
+ GV chỉ âm - vần ở bảng bin gô, gọi HS đọc.
b.HĐ2(10 phút) : Luyện đọc từ đã học : 
+ GV ghi một số từ đã học, gọi HS đọc.
c.HĐ3 (10 phút): HD viết bảng con : 
+ GV đọc một số âm - vần - từ đã học cho HS viết bảng con.
* Lưu ý : Viết liền nét, liền mạch rồi lia bút viết dấu phụ.
Tiết 2 :
a.HĐ1 : Luyện đọc : (10 phút)
+ Đọc bài ở bảng lớp
b.HĐ2 : Luyện nói : (12 phút)
c.HĐ3 : Kể chuyện : (12 phút)
4. Dặn dò : (2 phút)
+ Ôn các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 ;
+ Luyện viết các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
+ Luyện nói về các chủ đề đã học.
+ Luyện kể về các câu chuyện đã học.
+ HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt.
+ Đoc bài - Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh.
+ Viết bảng con : lưỡi rìu, cái phễu
+ HS đọc (cá nhân - đồng thanh). 
+ HS đọc (cá nhân - đồng thanh). 
+ HS viết bảng con theo GV đọc.
- Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh.
+ Đọc cá nhân - đồng thanh.
- Q.tâm : Trí, Thịnh, Linh.
+ HS thi nhau luyện nói về các chủ đề đã học.
+ HS thi nhau kể về các câu chuyện đã học.
* HS khá, giỏi kể 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
* Mọi HS theo dõi.
------------∞-------------
Tuần : 10
Tiết : 36
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
NS : 30 / 10 / 2012
NG : 31 / 10 / 2012
I. Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ và biết làm trong phạm vi 4
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng :
- Bộ đd Toán : 4 mẫu vật cùng loại : bông hoa, que tính, hình vuông.
- HS : SGK, VTH, bút, bảng con, phấn + Bộ đd Toán.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK
2/ Bài cũ : HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
3 - 1 - 1=	
 3 - 1 + 1=	
3/ Bài mới : a/ Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3
GV đính 4 bông hoa, sau đó lấy đi 1 bông hoa đưa xuống dưới.
4 bớt 1 còn 3 được viết như sau : 4 – 1 = 3
b/ Giới thiệu phép trừ 4 – 3 = 1 (với 4 que tính) tương tự như trên
c/ Giới thiệu phép trừ : 4 – 2 = 2 (với 4 hình vuông)
- HD HS học thuộc các công thức.
d/ Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV vẽ các chấm tròn như SGK.
2
4
2
1
4
3
Nêu câu hỏi hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
 4/ Thực hành :
+ Bài 1: Tính
* Kết hợp củng cố mối quan hệ cộng - trừ.
+ Bài 2 : Tính (Lưu ý HS viết số thẳng cột)
+ Bài 3 : HD HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp.
* BT Trắc nghiệm :
 4 – 1 = ...
 A. 1 B. 4
 C. 3 D. 2 
4/ Củng cố : Đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
5/ Dặn dò : 
+ Đọc thuộc các công thức trừ trong PV 4.
+ Về làm tiếp các bài tập 4, 5 VTH.
HS đọc.
- HS làm bảng con
HS nêu đề toán và trả lời câu hỏi bài toán : Có 4 bông hoa bớt 1 bông hoa. Còn 3 bông hoa.
HS đọc.
+ Đồng thanh
+ HS xung phong đọc thuộc.
+ HS quan sát - TL lần lượt các gợi ý của GV.
 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4 4 - 2 = 2
 4 - 1 = 3
 4 - 3 = 1
+ Thực hành 
- Quan tâm : Trí, Thịnh, Phúc
+ HS nêu bài toán và phép tính giải :
Có 4 bạn chơi nhảy dây, 1 bạn ra về. Hỏi còn lại mấy bạn ?
4 - 1 = 3
* HSG nêu cả 2 cách.
Cách 2 : Có 4 bạn chơi nhảy dây, còn lại 3 bạn. Hỏi mấy bạn đã ra về ?
4 - 3 = 1
- HS làm bảng con
HS đọc cá nhân- đồng thanh
* Mọi HS chú ý theo dõi.
------------∞------------
Tuần 10
Tiết : 10
Tự nhiên và xã hội
ÔN TÂP : CON NGƯƠI VA SƯC KHOE
NS : 30 / 10 / 2012
NG : 31 / 10 / 2012 
I Mục tiêu: 
 - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
 - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II Đồ dùng : - Tranh bài 10 trang 22 
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Ổn định :
2. Bài cũ : - Vì sao hằng ngày ta phải HĐ và nghỉ ngơi đúng cách ?
- Vì sao hằng ngày ta phải ngồi, đi, đứng đúng tư thế ? 
GV nhận xét
3 Bài mới : - GT: ........- ghi đầu bài.
a. Hoạt động1 : Nhớ và kể lại các việc làm VS cá nhân trong một ngày.
* MT : - Giúp HS khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân trong ngày để có SK tốt - Tự giác thực hiện nếp sống VS, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.
+ B1: - HS QS tranh trang 22 
+ Muốn có sức khỏe tốt, bạn phải làm gì ? 
Kể các hoạt động hằng ngày của bạn
- Buổi sáng em thường làm gì ?
- Buổi trưa em thường làm gì ?
- Buổi tối em thường làm gì ?
- Em thường đánh răng và rửa mặt vào lúc nào trong ngày ? Vì sao phải bảo vệ, giữ gìn vệ sinh răng, miệng ?
- Hằng ngày em làm gì để giữ vệ sinh thân thể ?
- Em và các bạn thường chơi những trò chơi nào ? Vì sao ? 
- Vì sao phải hoạt động, nghỉ ngơi đúng cách sau những lúc làm việc ?
- GV quan sát - giúp đỡ.
+ B2 : - Giáo viên treo tranh.
- GV nhận xét - khen những HS biết thực hiện tốt những hành vi đã học vào trong cuộc sống hằng ngày của mình - Nêu gương để các bạn học tập theo - ( nhắc nhở......)
Kết luận : 
 Giải lao
b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
MT : Củng cố các kiến thứccơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. 
+ B1 : - GV giới thiệu trò chơi : Ai gọi tên các bộ phận cơ thể nhanh nhất.
- Nêu luật chơi: HS trả lời – nhóm nhỏ - 3 phút :
- Chỉ và nói tên các bộ phận của cơ thể và các giác quan của mình?
(qua cơ thể mình - HS trả lời nối tiếp. 1 bạn trả lời , bạn khác có thể đứng lên trả lời thay: nhanh, đúng, đủ - thắng.)
* GV theo dõi - giúp đỡ.
+ B2 : - GV treo tranh.
- GV quan sát nhận xét - khen......
- Qua trò chơi các em biết được những gì ?
 * Kết luận: 
=> Qua bài học chúng em biết được những gì ?
+ Những bạn nào đã luôn biết thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày ? Và thực hiện ntn - hãy kể ? 
+ GV nhận xét - khen.....( nhắc nhở...)
4 Dặn dò : Qua bài học ...
 Chuẩn bị bài 11: Gia đình.
+ Hát.
- Bảo đảm SK để HT và làm việc tốt hơn.
- Tránh các bệnh : cận thị, gù, cong vẹo cột sống,...
- HS nhắc lại.
- Thảo luận cả lớp.
- Nêu nội dung tranh – Trả lời nhóm đôi - 3 phút:
( từ sáng đến khi đi ngủ).
+ Hàng ngày, để có sức khỏe tốt ta phải : Tập luyện TDTT, vui chơi giải trí,..... Ăn uống đủ chất, ăn nhiều loại thức ăn, ăn đúng giờ, đúng bữa, uống đủ nước, ăn uống hợp vệ sinh,... Làm vệ sinh cá nhân hằng ngày sạch sẽ,...
+ Những trò chơi có lợi cho sức khỏe.
+ Để có sức khỏe tốt, học tập và làm việc tốt hơn.
- Các nhóm lên trình bày – Nhận xét – bổ sung
+ Cơ thể người gồm có 3 phần: đầu, mình, tay và chân. 
- Mỗi người có 5 giác quan: Mắt (thị giác): nhận biết về màu sắc, hình dáng - Tai (thính giác): nhận biết về âm thanh, tiếng động – Mũi (khứu giác): nhận biết về mùi của vật - Lưỡi (vị giác): nhận biết về vị của thức ăn – Da (cảm giác): nhận biết về 1 vật cứng/ mềm, trơn nhẵn/ sần sùi, nóng/ lạnh 
- Các nhóm lên trình bày : (chỉ + nói...)
- Các nhóm khác quan sát, nhận xét - bổ sung. 
- Các bộ phận và các giác quan của cơ thể, nhiệm vụ và cách bảo vệ an toàn, giữ gìn vệ sinh chúng.
+ Các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan - Luôn phải vệ sinh hằng ngày thân thể và bảo vệ, giữ gìn các bộ phận của cơ thể - Hằng ngày phải biết ăn uống, hoạt động đúng cách, hợp vệ sinh có lợi cho sức khỏe.
 - Học sinh kể
Tuần: 10
Tiết: 8
Rèn chữ viết:
 tươi cười, ngày hội, xưa kia, ngà voi, buổi tối, ngửi mùi 
NS : 30 / 10 / 2012
NG : 31 / 10 / 2012 
I. Mục tiêu : 
- Giúp hs nắm được cách viết quy trình viết chữ thường.
- HD học sinh luyện viết lại các chữ đã học: tươi cười, ngày hội, xưa kia, ngà voi, buổi tối, ngửi mùi 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn bài Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1. Ổn định: (1 phút): KT sách vở đồ dùng học tập:
 - Nhận xét, nhắc nhở hs chưa đủ vở, bút viết.
2. Kiểm tra (5 phút)
GV đọc cho HS viết bảng con : rau cải, châu chấu
3. Bài mới: 
a..GT bài viế t: Nêu yc của tiết học, ghi tên bài học.
b.HĐ1(12 phút) : HD quy trình : 
+ GV lần lượt HD từng từ, viết mẫu ở bảng phụ.
- Cho HS nhận xét về độ cao của các chữ
* Lưu ý: Viết chữ “ mùi” bằng 1 nét bút
c.HĐ2 (13 phút) : HD HS tập viết
- HD học sinh viết bóng, viết bảng con các chữ: tươi cười, ngày hội, xưa kia, ngà voi, buổi tối, ngửi mùi 
- HD HS viết bài vào vở ô li 
+ Kết hợp kiểm tra cách cẩm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
* HD viết nét thanh đậm cho HS viết đẹp. Nét đưa bút lên là nét thanh, còn nét đưa bút xuống là nét đậm.
d.HĐ3 (2 phút) : Chấm bài : 
+ GV chấm 5 - 6 bài viết của HS.
+ GV nhận xét từng bài, chữa lỗi sai cho HS
4- Nhận xét, dặn dò: (1 phút)
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện viết lại các chữ trên.
- HS lấy đồ dùng học tập ra trên bàn.
+ Viết bảng con
 + HS đọc đánh vần - đồng thanh
- Q.tâm : Hưng, Nguyên, Trí.
+ HS theo dõi, trả lời
+ HS viết bóng, viết bảng con.
- Q.tâm : Hưng, Nguyên, Trí.
- HS theo dõi và luyện viết vào vở viết mỗi từ là một dòng
+ HS theo dõi.
* Mọi HS theo dõi.
Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2012
Tuần : 10
Tiết : 10
Thể dục:
TƯ THẾ ĐỨNG KIỄNG GÓT, HAI TAY CHỐNG HÔNG
NS : 31 / 10 / 2012
NG : 01 / 11 / 2012 
I. Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V.
- Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót 2 tay chống hông ( thực hiện bắt chước theo giáo viên)
II. Chuẩn bị :
- Địa điểm : Sân trường. Vệ sinh sân tập
- GV chuẩn bị còi, kẻ sân
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/Phần mở đầu :
- Gv tập hợp hs, phổ biến yêu cầu, nội dung bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát
- Chạy nhẹ nhàngtheo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
- Trò chơi : Diệt các con vật có hại
II/ Phần cơ bản :
 a.- Ôn đứng đưa 2 tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang
- Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai
- Yêu cầu các nhóm thi đua xem tổ nào tập đúng.
- Gv nhận xét, tuyên dương
b.Ôn đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai
- Yêu cầu các nhóm thi đua xem tổ nào tập đúng.
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm những điều học sinh chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. 
c.Ôn phối hợp : Đứng đưa hai tay dang ngang - Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
- Cho hs luyện tập theo tổ, lớp, gv sửa sai
- Yêu cầu các nhóm thi đua xem tổ nào tập đúng
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, bổ sung thêm những điều học sinh chưa biết hoặc chỉnh sửa những chỗ sai. 
d.Đứng kiểng gót, hai tay chống hông.
- GV làm mẫu
Hướng dẫn học sinh luyện tập
III/ Phần kết thúc:
- Đứng- vỗ tay và hát
- Gv cùng hs hệ thống lại bài học
- Giao bài tập về nhà.
- Dặn dò, nhận xét tiết học
4 - 5 phút
1phút
2 phút
1 - 2 phút
1 - 2 phút
5 phút
5 phút
5 phút
5 phút
1- 2 phút
1-2 phút
1-2 phút
1 phút
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
 *************
*************
 ************* ·
*************
------------∞-------------
Tuần : 10
Tiết : 95 + 96
Tiếng Viêt
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
(Thực hiện theo chỉ đạo của chuyên môn)
NS : 31 / 10 / 2012
NG : 01 / 11 / 2012 
------------∞-------------
Tuần : 10
Tiết : 37
Toán:
LUYỆN TẬP
NS : 31 / 10 / 2012
NG : 01 / 11 / 2012 
I. Mục tiêu :
- Biết làm tính trừ trong các số đã học.
- Củng cố về so sánh bảng tính số.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng :
- Kênh hình SGK.
- HS : SGK, VTH, bút, phấn, bảng con
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ổn định : Kiểm tra VTH, SGK
2/ Bài cũ : HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
3 + 1 =	
4 – 1 =
 4 – 3 =	
3/ Bài mới : 
+ Bài 1 (5 phút): Củng cố trừ theo cột dọc.
- Phải viết các số thẳng cột với nhau.
+ Bài 2 (5 phút):
- Gọi HS nêu cách làm bài.
+ Bài 3 (5 phút):
 - Gọi HS nêu cách tính : 4 - 1 - 1 =
+Bài 4 (8 phút): HD HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính giải.
* Bài 5 : HSG
4. BT Trắc nghiệm : (3 phút):
* Đúng ghi Đ, Sai ghi S ?
 4 – 1 = 3 (_) 4 + 1 = 5 (_)
 4 – 1 = 2 (_) 4 – 3 = 2 (_)
5. Củng cố dặn dò : (2 phút):
+ Ôn bảng trừ trong phạm vi 4
+ Về làm bài 3, 5/44
HS đọc.
- HS làm bảng con
HS đọc.
- Quan tâm : Thịnh, Trí, Phúc
+ Thực hành bài 1.
+ Nêu kết quả.
+ Tính rồi ghi kết quả vào hình tròn.
+ Thực hành.
+ Lấy 4 trừ 1 bằng 3, rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2 → Kết quả : 2
Vậy : 4 - 1 - 1 = 2
+ Thực hành bảng con (cột 2, 3)
+ HS nêu bài toán → phép tính.
* HSG nêu cả 2 cách cho bài 4.
* HSG làm bài
- HS thực hiện trên bảng con
* Mọi HS lắng nghe.
------------∞------------
SINH HOẠT TẬP THỂ
I. Đánh giá tuần 10 :
- Duy trì tốt nền nếp học tập, HS đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Việc xếp hàng ra vào lớp, xếp hàng tập TD thực hiện tốt.
- HS thực hiện nghiêm túc đợt kiểm tra GKI.
- HS đến lớp có đầy đủ dụng cụ học tập. Trong học tập biết chăm chú nghe giảng, phát biểu xây dựng bài. Tiểu biểu : Nhân, Nhi, Giang, Linh. Các em : Phúc, thịnh, Trí, N Linh, Nguyên còn chậm, cần cố gắng thường xuyên.
- HS luôn tham gia dọn vệ sinh lớp học, sân trường ; biết vệ sinh lớp học, sân trường, khu vệ sinh ; biết giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ.
- Đảm bảo ATGT, vệ sinh học đường.
II. Công tác tuần 11 :
- Thường xuyên "Học tập và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy" ; Thực hiện tốt Nội quy Nhà trường ; Thực hiện "Quy tắc ứng xử văn hóa trong Nhà trường".
- Ôn các bài hát múa, chủ đề, chủ điểm, Lời ghi nhớ của đội nhi đồng.
- Thi đua học tập, rèn luyện thường xuyên để tiến bộ.
- Tự giác thực hiện tốt ATG

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1 Tuan 10.doc