I) MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bà cháu .
II) ĐỒ DÙNG:
Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nối với chữ nên vì anh dỗ em cho mẹ. Hoạt động 2: Rèn kỹ năng qua trò chơi đóng vai. GVHD cách chơi đóng vai. KL: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau .Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị. Hoạtđộng3: HS tự liên hệ bản thân. GV cho HS liên hệ hoặc kể về tấm gương lễ phép với anh chị nhường nhịn với em nhỏ. GV nhận xét tuyên dương HS liên hệ tốt. GV kể một vài câu chuyện về những tấm gương HS biết lễ phép với anh,chị,nhường nhịn em nhỏ. KL: Anh,chị em trong gia đình là những người ruột thịt .Vì vậy,em cần phải thương yêu,quan tâm chăm sóc anh,chị,em và nhường nhịn em.Có như vậy,gia đình mới hoà thuận,cha mẹ mới vui lòng./. C)Củng cố, dặn dò: Khen những HS thực hiện tốt và nhắc nhở những em chưa thực hiện tốt. -Anh ,chị,em trong gia đình phải thương yêu ,hoà thuận với nhau. HS chú ý lắng nghe để thực hiện - Từng cặp HS trao đổi về nội dung mỗi bức tranh. - Một số HS nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh. - Cả lớp trao đổi, bổ sung. Mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống. HS đóng vai theo tình huống BT 2. Các nhóm đóng vai trước lớp. Cả lớp QS nhận xét về cách cư xử của anh chị đối với em nhỏ, các em nhỏ đối với anh chị qua việc đóng vai của các nhóm như vậy đã được chưa. -HS đôi một liên hệ. HS liên hệ hoặc kể về tấm gương lễ phép với anh chị nhường nhịn với em nhỏ. HS nhận xét . Thứ ba ngày 26 thỏng10 năm 2010 Toán Luyện tập I) Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về bảng trừ trong phạm vi 3 - Củng cố về mối quan hệ giữa cộng và trừ . - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. II) Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ bài tập 4, 5; bảng phụ. - Học sinh: Bộ chữ thực hành Toán. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên đọc bảng trừ trong phạm vi 3. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài luyện tập: Hoạtđộng1: Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3. GV nêu 1 số phép tính HS tự làm: 3 - 1 = .... 3 - 2 = .... 3 - 0 = .... 3 - 3 = .... Hoạt động 2: Luyện tập. GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở. Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài 3+1= 4-2= 4-1= 1+2= 4-3= 3-2= 3-1= 3-1= 4-1= 4-3= 2-1= 3-2= Bài 2: Tính(lưu ý dựa vào bảng trừ trong phạm vi 3, để tính đặt cột dọc). 3 3 3 3 2 3 - - - - - - 2 3 1 2 1 0 Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm: Lưu ý: Tính kết quả phép tính sau đó mới so sánh. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. HDHS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. Chấm bài và nhận xét: C) Củng cố, dặn dò: -Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3 .GV nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 3HS lên đọc bảng trừ trong phạm vi 3. HS tự làm: 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 3 - 0 = 3 3 - 3 = 0 -HS nêu yêu cầu của bài.HS làm bài. 2+1=3 3-2=1 3-1=2 1+2=3 3-2=1 3-1=2 3-2=1 3-1=2 3-1=2 3-3=0 2-1=1 3-2=1 -Làm bảng con.Nhận xét,chữa bài. 3 3 3 3 2 3 - - - - - - 2 3 1 2 1 0 1 0 2 1 1 3 3 - 1= 2 3 - 1 > 3 - 1 4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2 4 – 1> 2 4 – 1 < 3+1 -Phép tính: 3 + 1= 4 Hoặc 4 - 1= 3 Tiếng Việt Bài 39: iu - êu I) Mục tiêu: - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu,cái phểu ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó . II) Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra bài cũ: 3 tổ viết 3 từ ứng dụng bài 39. 1HS đọc cả bài 39. GV nhận xét,ghi điểm. B)Bài mới: Giới thiệu bài: Chúng ta học 2 vần mới: iu – êu . Hoạt động 1: Dạy vần: Vần iu a)Nhận diện vần: Vần iu được tạo nên từ những âm nào? b)Đánh vần: - GVHD HS đánh vần: i-u-au. -Đã có vần iu muốn có tiếng “ rìu” ta làm thế nào? - Đánhvần rờ- iu- rìu - Phân tích tiếng “ rìu” ? -GV cho HS quan sát tranh . -Trong tranh vẽ gì? --Đã có tiếng rìu muốn có từ lưỡi rìu ta làm thế nào? GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá . - GV chỉnh sửa cho HS. Vần êu (QT tương tự vần iu ) Y/C HS so sánh Giải lao c)Đọc từ ngữ ứng dụng : -Giới thiệu các từ ngữ ứng dụng. -Giải thích. -Đọc mẫu. d)HD viết: GV viết mẫu,HDQT viết: Trò chơi -GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng , từ có vần mới học ? -GV nhận xét tuyên dương đội thắng Tiết 2 Hoạt động 2:Luyện tập: a)Luyện đọc: -Các âm ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. -Từ ứng dụng : -Đọc câu ứng dụng. -GVyêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. -GVchỉnh sửa phát âm choHS khuyến khích đọc trơn. b)Luyện nói: - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: -Trong tranh vẽ những con vật nào? -Các con vật trong tranh đang làm gì? -ỉTong các con vật đó con nào chịu khó? -Em đã chịu khó học bài, làm bài chưa ? c)Luyện viết + làm các BT: HDHS viết và theo dõi . Chấm bài. C)Củng cố dặn dò: -Chỉ bảng cho HS đọc. -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và xem trước bài sau. 3HS 3 tổ viết 3 từ ứng dụng bài 39. 1HS đọc cả bài 39. -Mở SGK bài 40. - i và u. -ĐV: i-u-au. HS cài vần iu .Đánh vần (ĐT-N-CN) -Thêm r vào trước và huyền trên iu -HS cài tiếng rìu. -ĐV: cờ- au- cau -Âm r đứng trước,vần iu đứng sau. - Lưỡi rìu . -Ta thêm tiếng lưỡi . -HS cài từ lưỡi rìu. -HS đọc (ĐT-N- CN) từ lưỡi rìu HS đọc (ĐT-N-CN) iu- rìu- lưỡi rìu. Khác nhau: iu bắt đầu bằng u êu bắt đầu bằng u Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm u *HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới -HS đánh vần và đọc cá nhân. -Đọc trơn tiếng,từ :Nhóm,lớp. -Theo dõi GV viết mẫu. -Viết bảng con. -Nhận xét,sửa lỗi. - Các tổ thi tìm tiếng , từ có vần mới học -Lần lượt phát âmbài tiết1. -Đọc từ ứng dụng: cá nhân,nhóm,lớp. -Quan sát,nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng. Đọc câu ứng dụng :lớp,nhóm,cá nhân. -Đọc chủ đề luyện nói. -Nói theo suy nghĩ của HS. Yêu cầu nói gẫy gọn,thành câu. Trong tranh vẽ chó,mèo,gà,trâu,chim. - HS tự nêu . - HS tự nêu . -Viết bài vào vở TV bài 40 và làm BT -Đọc lại bài. Sỏng thứ tư ngày 27 thỏng10 năm 2010 Tiếng Việt: Ôn tập giữa kì I I) Mục tiêu: - Ôn tập và củng cố lại những kiến thức đã học từ đầu năm đến nay. Đọc ,viết các chữ,vần đã học. -Luyện đọc và viết 1 cách thành thạo các vần khó đọc. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Em học ở nhà. II)Các hoạt động dạy học: Cho HS ôn tập và làm các BT trong bài thi ĐK năm học trước và có bổ sung: 1)Hoạt động 1:Ôn tập đọc: a)Vần:Lần lượt đọc cá nhân. ia ai oi ui ưi ay ua ôi ơi ươi uôi au ao ây âu iu êu ưa b)Từ ngữ: Đọc cá nhân,nhóm,lớp. Mua mía,cà chua,ngói mới,máy bay,nhảy dây. c) Câu: Đọc cá nhân,nhóm,lớp. Bố đi xa về,cả nhà vui quá. Bố cho bé nhiều quà. Chú Mèo mà trèo cây cau. 2)Hoạt động 2:Luyện tập: Bài 1: GV ghi BT lên bảng,HDHS đọc và nối: Bé mở mua sữa Mẹ cửa sổ Bà bổ dưa Bài 2: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm. a) oi hay ai? ngà v ;gà m b)ua hay uôi? đôi đ ; t thơ c) ôi hay ơi ? ch đu ; cái g Bài 3: Viết:HDHS viết vào vở ô li. a)Vần: ia ơi b)Từ: ý nghĩ, mùa dưa. c)Câu: gió lùa kẽ lá lá khẽ đu đưa gió qua cửa sổ bé vừa ngủ trưa. 3)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài chiều mai thứ năm thi định kì lần 1./. Toán: Luyện tập:Phép trừ trong phạm vi 3. I)Mục tiêu:Giúp HS: -Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. -Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. II)Đồ dùng:HS:Vở BT Toán,bảng con. III)Các hoạt động dạy-học: A)Kiểm tra: HS làm bảng con: 2-1= ; 3-1= ; 3-2= GV nhận xét. B)Bài luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1)Giới thiệu bài: 2)Hoạt động 1:HDHS làm các BT trong vở BT Toán. -Bài 1:Tính: 1+2= 3-1= 1+1= 3-2= 3-2= 2-1= 3-1= 2-1= 3-1= (Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ) -Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 2 3 3 3 3 - - - - - - 1 2 1 1 2 1 -Bài 3:Nối phép tính với số thích hợp. -Bài 4:cho HS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 3)Hoạt động 2: HS làm các BT vào vở BT Toán.Bài 34 trang 39. 4)Chấm và chữa bài. 5)Củng cố,dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. -Nêu cách làm. 3HS lên bảng làm 3 cột.cả lớp làm theo 3 tổ vào bảng con. Nhận xét,chữa bài. -Nêu yêu cầu:Tính theo cột dọc. Làm bảng con. Nhận xét,chữa bài. Yêu cầu viết các số phải thật thẳng cột. -Nêu yêu cầu của bài.Chơi trò chơi theo 2 nhóm tiếp sức. Nhận xét,chữa bài. -Có 3 con ếch ở trên bờ,sau đó 1 con nhảy xuống ao.Hỏi trên bờ còn lại mấy con ếch? phép tính: 3-1=2 HÁT NHẠC Giỏo viờn bộ mụn dạy Thứ tư ngày 27 thỏng 10 năm 2010 Toán Phép trừ trong phạm vi 4 I) Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II) Đồ dùng: -GV: Các tranh chấm tròn,cốc,bướm trong bộ đồ dùng Toán. -HS: Bộ đồ dùng Toán. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A)Kiểm tra bài cũ: 3tổ làm bảng con 3 bài; 3 HS lên bảng làm: GV nhận xét,chữ bài. B)Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4. a)Giới thiệu phép trừ: 4-1=3 Có 4 quả trên cành,1 quả rụng xuống. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? 4 bớt 1 còn 3.Ta viết:4-1=3 -GV thao tác thêm bằng 1 số tranh chấm tròn,cốc,cam,và hỏi để khắc sâu cho HS. b)Giới thiệu phép trừ: 4-3=1 4-2=2 (Tương tự với phép trừ 4-1=3) c)Nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: GVHDHS làm tính bằng các sơ đồ,đồ dùng để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. Hoạt động 2: HS thực hành: Bài1: Tính.Lưu ý thực hiện tính ngang. 4-1= 4-2= 3+1= 1+2= 3-1= 3-2= 4-3= 3-1= 2-1= 4-3= 4-1= 3-2= Bài 2: GV yêu cầu HS làm bài(lưu ý đặt hàng dọc để tính, đây là bảng trừ trong phạm vi4, đặt hàng thẳng hàng) Bài 3: GV HD HS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. Có 4 bạn chơi nhảy dây 1 bạn không chơi nữa .Hỏi có còn lại bao nhiêu bạn chơi? Điền phép tính vào các ô vuông cho thích hợp C)Củng cố, dặn dò: -Cho HS đọc lại các công thức trong bài học. -Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 3tổ làm bảng con 3 bài; 3 HS lên bảng làm: -Xem tranh và nêu bài toán. -Có 4 quả,rụng 1 quả,còn 3 quả. 4-1=3 Đọc: Bốn trừ một bằng ba. -Thao tác trên que tính,nhận ra: 4-1=3(bốn trừ một bằng ba) 4-3=1(bốn trừ ba bằng một) 4-2=2(bốn trừ hai bằng hai) -Nêu phép tính bằng bộ đồ dùng. 4-1=3 3+1=4 4-2=2 2+2=4 4-3=1 1+3=4 -Nhiều HS nhắc lại:Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. -Nêu cách làm. Làm bảng con từng tổ theo cột. 4-1=3 4-2=2 *3+1=4 *1+2=3 3-1=2 3-2=1 4-3=1 3-1=2 2-1=1 4-3=1 4-1=3 3-2=1 -Làm theo cột dọc:Chú ý viết các số cho thẳng cột. -Xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4-1=3 -Đọc lại các công thức. Tiếng Việt Ôn tập giữa kì I I) Mục tiêu: -Đọc được các âm,vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 . -Viết được các âm,vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 . -Nói được từ 2-3 câu theo chủ đề đã học . II)Các hoạt động dạy học: Cho HS ôn tập và làm các BT trong bài thi ĐK năm học trước và có bổ sung: Hoạt động 1: Ôn tập đọc: a)Âm : Lần lượt đọc cá nhân. nh, ch, th, tr, kh, ng, gh, ngh,ph, b)Vần: Lần lượt đọc cá nhân. ia ai oi ui ưi ay ua ôi ơi ươi uôi au ao ây âu iu êu ưa c)Từ ngữ: Đọc cá nhân,nhóm,lớp. Mua mía, cà chua, ngói mới, máy bay, nhảy dây. d) Câu: Đọc cá nhân,nhóm,lớp. Bố đi xa về, cả nhà vui quá. Bố cho bé nhiều quà. Chú Mèo mà trèo cây cau. Hoạt động 2: Luyện tập: Bài 1: GV ghi BT lên bảng,HDHS đọc và nối: Bé mở mua sữa Mẹ cửa sổ Bà bổ dưa Bài 2: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm. a) oi hay ai? ngà v ... ;gà m b)ua hay uôi? đôi đ... ; t thơ c) ôi hay ơi ? ch đu ; cái g Bài 3: Viết:HDHS viết vào vở ô li. a)Âm : nh, ch, th, tr, kh, ng, gh, ngh, ph, b)Vần: ia ơi c)Từ: ý nghĩ, mùa dưa. d)Câu: Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. C)Củng cố,dặn dò:-Nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài chiều mai thứ năm thi định kì lần 1./. Mĩ thuật vẽ quả (quả dạng tròn) I. Mục tiêu -HS nhận biết được hình dáng, màu sắc vẽ đẹp của một vài loại quả. -Biết cách vẽ quả dạng tròn . -Vẽ được hình một loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. -HS khá, giỏi vẽ được hình một vài loại quả tròn và vẽ màu theo ý thích . II. đồ dùng dạy - học GV: - Một số quả: bưởi, cam, táo, xoài,... - Hình ảnh một số quả dạng tròn. - Một số bài vẽ quả của HS năm trước. HS :- Vở Tập vẽ 1,bút chì, chì màu, sáp màu. III. các hoạt động dạy học - chủ yếu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * ổn định tổ chức lớp Kiểm tra đồ dùng học tập * Giới thiệu bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu các loại quả * Giới thiệu hình các loại quả (quả cam, bưởi, táo,...) và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: + Quan sát các loại quả - Đây là quả gì ? + Quả cam, bưởi, táo,... - Hình dáng của quả như thế nào ? + Quả có hình dáng tròn. - Màu sắc của quả như thế nào ? + Quả cam chín màu vàng, quả bưởi màu xanh nhạt,.... * Yêu cầu HS kể tên một số loại quả mà mình biết: + Kể tên một số loại quả. - Tóm tắt: Có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú. Hoạt động 2: Cách vẽ * Vẽ lên bảng các bước vẽ quả (quả cam, quả bí đỏ,...). + Quan sát cách vẽ. - Vẽ hình bên ngoài trước; - Vẽ chi tiết và vẽ màu. * Cho HS xem một số bài vẽ của các bạn năm trước để tham khảo khi vẽ: -QS một số bài vẽ của các bạn năm trước để rút kinh nghiệm khi vẽ. Hoạt động 3: Thực hành - Bày một số quả trên bàn để HS chọn mẫu vẽ: mỗi mẫu một quả. + Chọn mẫu vẽ - Yêu cầu HS nhìn mẫu và vẽ vào phần giấy còn lại trong Vở Tập vẽ 1, bài 10. + Làm bài vào phần giấy còn lại trong Vở Tập vẽ 1, bài 10. - Trong khi HS làm bài đến từng bàn gợi ý các em Cáchvẽ hình,tả được hình dáng của mẫu. + Vẽ màu theo ý thích. *HS khá, giỏi vẽ được hình một vài loại quả tròn và vẽ màu theo ý thích. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá - Cùng HS nhận xét một số bài vẽ về: + Tập nhận xét một số bài vẽ + Hình vẽ (tả được đặc điểm của quả). + Cách vẽ màu (đẹp, có đậm nhạt,...). - Yêu cầu HS tìm ra một số bài vẽ theo ý thích. +Tìm ra một số bài vẽ đẹp theo cảm nhận riêng. - Đánh giá một số bài vẽ Dặn dò HS - Quan sát hình dáng và màu sắc của các loại quả. Thứ năm ngày28 thỏng10 năm 2010 Toán Luyện tập I)Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . -Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. II)Đồ dùng: Bảng con,que tính. III)Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A)Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét ,cho điểm. B)Bài luyện tập: Giới thiệu bài: HĐ1:HDHS làm các BTtrong SGK. Bài 1: Tính: GV nêu BT. 4 3 4 4 2 3 + - - - - - 1 2 3 2 1 1 Nhận xét,tuyên dương. Bài 2d1: Số 1+ 1 1 + 2 1+3 2+2 Bài 3:Tính: 4-1-1= 4-1-2= 4-2-1= Bài 5: Viết phép tính thích hợp: a)GV treo tranh và nói: -Có mấy con vịt ở dưới ao? -Có mấy con vịt đang chạy tới? -Tất cả có mấy con vịt? Ta viết phép tính như thế nào? Khuyến khích HS viết bằng nhiều cách. *b)Tương tự tranh a. *Bài 4: GV nêu BT. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 3-1 2 3-1 3-2 4-1 1 4-3 4-2 GVchấm – chữa bài. C)Củng cố,dặn dò: - GV nhận xét tiết học . - Về chuẩn bị bài tiết sau học . -HS đọc các phép tính trừ trong phạm vi 3,4. -Đọc yêu cầu của bài tập . Làm bảng con.Nhận xét,bổ sung. Lưu ý :Viết các số phải thẳng cột 4 3 4 4 2 3 + - - - - - 1 2 3 2 1 1 5 1 1 2 1 2 -Nêu cách làm. Lần lượt 2 HS lên bảng làm. Nhận xét,chữa bài. 1+ 1 2 1 + 2 3 1+3 4 2+2 4 -Nhắc lại cách làm:VD: 4-1-1= Ta lấy 4-1=3 sau đó lấy 3-1=2 Kết quả là 2 ghi vào sau dấu bằng. (Các BT còn lại làm tương tự) 4-1-1=2 4-1-2=1 4-2-1=1 -Quan sát tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. - 3 con vịt - 1 con vịt - 4 con vịt. 3+1=4 (1+3=4) HS khá, giỏi làm bài 5b, bài 4. 4-1-3 3-1 = 2 3-1 > 3-2 4-1 >1 4-3< 4-2 Tiếng Việt Kiểm tra định kì (2T) I/ kiểm tra đọc: 1. Đọc: - Đọc cỏc õm: l; h; d; b; v; ch; kh; nh; th; ng. - Đọc cỏc vần: ia; ua; oi; ai; ụi; ơi. - Đọc cỏc tiếng: Mựa dưa; nhà ngúi. 2. Đọc hiểu: 2.1. Điền õm thớch hợp vào chỗ .. a, điền r hay d ? .ổ rỏ b, điền g hay gh ? .ế gỗ. 2.2. Nối ụ chữ cho phự hợp: bà đồ chơi bộ cú thổi xụi 2.3. Chọn vần thớch hợp vào chỗ chấm: a, oi hay ai nhà ng.. b, uụi hay ươi: nải ch. II. KIỂM TRA VIẾT:` 1. Viết cỏc vần sau: oi ; ua; ao 2. Viết cỏc từ sau: Nụ chố; bộ ngủ; lỏ thư; gà mỏi; ca nụ; tổ dế; nghỉ hố; . Tệẽ NHIEÂN VAỉ XAế HOÄI Baứi 10: OÂn taọp: CON NGệễỉI VAỉ SệÙC KHOÛE. I.Muùc ủớch: Sau baứi hoùc, HS coự theồ: -Cuỷng coỏ caực kieỏn thửực cụ baỷn veà caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa cụ theồ vaứ caực giaực quan -Khaộc saõu hieồu bieỏt veà thửùc haứnh veọ sinh haứng ngaứy, caực hoaùt ủoọng, caực thửực aờn coự lụùi cho sửực khoỷe. II. ẹoà duứng daùy hoùc: - Saựch giaựo khoa III. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ OÅn ủũnh lụựp: 2/ Kieồm tra baứi cuừ: 3/ Baứi mụựi: a/ Giụựi thieọu baứi: b/ Daùy baứi mụựi: Hoùat ủoọng 1: Laứm vieọc vụựi phieỏu hoùc taọp B1: GV phaựt phieỏu cho caực nhoựm. Noọi dung: +Cụ theồ ngửụứi goàm coự phaàn. ẹoự laứ +Caực boọ phaọn beõn ngoaứi cuỷa cụ theồ laứ: +Chuựng ta nhaọn bieỏt theỏ giụựi xung quanh nhụứ coự: B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng Keỏt luaọn: GV choỏt laùi Hoaùt ủoọng 2: Gaộn tranh theo chuỷ ủeà B1: Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng: Phaựt cho moói nhoựm 1 tụứ bỡa to, yeõu caàn caực em daựn hoaởc veừ veà caực hoaùt ủoọng neõn laứm vaứ khoõng neõn laứm. B2: Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng Keỏt luaọn: GV khen ngụùi caực nhoựm ủaừ laứm vieọc tớch cửùc, coự nhieàu tranh aỷnh ủeùp hoaởc nhửừng bửực veừ ủeùp Hoaùt ủoọng 3: Keồ veà moọt ngaứy cuỷa em B1:Hs kể B2: GV keỏt luaọn IV. Cuỷng coỏ, daởn doứ: -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Haựt -Thaỷo luaọn nhoựm 8 HS -Nhoựm leõn trỡnh baứy -Caực nhoựm khaực boồ sung -Laứm vieọc theo nhoựm. -Nhoựm leõn trỡnh baứy saỷn phaồm cuỷa mỡnh -Caực nhoựm khaực xem vaứ nhaọn xeựt -HS nhụự laùi vaứ keồ laùi cho caỷ lụựp nghe. Thứ sỏu ngày 29 thỏng 10 năm 2010 Thi khảo sỏt giữa kỡ I Thứ bảy ngày 30 thỏng 10 năm 2010 Toán: Phép trừ trong phạm vi 5 I) Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố về khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 II) Đồ dùng: GV và HS :Bộ đồ dùng Toán. III) Các hoạt động dạy học: A)Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng đọc các phép cộng trong phạm vi 5 GV nhận xét, ghi điểm B) Bài mới: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1)Giới thiệu bài: 2)Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ: 5-1=4 . GV cho HS xem tranh và nêu bài toán . GV HD: Lúc đầu có 5 quả táo rơi đi 1 quả còn lại bao nhiêu quả? GV 5 bớt 1 còn 4. Viết : 5 - 1 = 4 Đọc là 5 trừ 1 bằng 4 *Giới thiệu các phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3= 2, 5 - 4 = 1 (Tương tự phép trừ : 5 - 1= 4) * Đọc thuộc lòng bảng trừ. GV cho HS đọc thuộc lòng bảng trừ.GV nhận xét . GVHDHS quan sát sơ đồ và nhận xét về mối quan hệ giữa cộng và trừ. 3)Hoạt động 2: Nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ. 1+4=5 ; 5-1=4 ; 5-4=1 4+1=5 ; 5-1=4 ; 5-4=1 3+2=5 ; 5-2=3 ; 5-3=2 2+3=5 ; 5-3=2 ; 5-2=3 Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. 4)Hoạt động 3:HS thực hành: GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm vào vở. -Bài 1: Tính. Lưu ý thực hiện tính ngang. -Bài 2(c1): GV yêu cầu HS làm bài(lưu ý, đây là bảng trừ trong phạm vi 5,mối quan hệ giữa cộng và trừ) -Bài 3:Đặt cột dọc để tính lưu ý đặt số ở trên thẳng số ở dưới. -Bài 4:GV đưa về bài toán. GV lưu ý HS: Có 5 quả táo trên cành rơi xuống 2 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả? 5) Củng cố, dặn dò: -Hệ thống bài học. -GV nhận xét tiết học. Về nhà ôn bài và học thuộc các công thức vừa học./. -GV cho HS xem tranh và nêu bài toán: lúc đầu có 5 quả táo rơi đi 1 quả còn lại bao nhiêu quả? -còn lại 4 quả. HS nhắc lại. 5 bớt 1 còn 4 . Đọc là 5 trừ 1 bằng 4. HS viết bảng con. HS viết , đọc các phép tính :5 - 2 = 3, 5 - 3= 2, 5- 4 =1 HS viết bảng con. HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5. 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 5 - 1 = 4 -HS quan sát sơ đồ và nhận xét về mối quan hệ giữa cộng và trừ. 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 5 chấm tròn: 4 + 1= 5 . 3 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành 5 chấm tròn: 2 + 3= 5. 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 4 chấm tròn: 5 - 1= 4. 5 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn 2 chấm tròn: 5 - 3= 2.HS nhắc lại . HS nêu yêu cầu của bài: -Bài 1: Tính: 3HS lên bảng làm 3 cột,3 dãy làm bảng con.Nhận xét,chữa bài. -Bài 2: Tính. HS làm xong nhận xét:Cột 2 và 3 nói lên rằng:Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng. -Bài 3:HS đặt tính để tính. HS thực hiện phép tính. Lưu ý :Viết các số phải thẳng cột. - Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. Phép tính 5 - 2 = 3 -Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. Về nhà xem bài sau. Tiếng Việt Bài 41: iêu yêu I) Mục tiêu: - Đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc được từ, câu ứng dụng: Tu hú... vải thiều đã về. - Luyện nói được 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II) Đồ dùng:Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK - Bộ chữ dạy Tiếng Việt. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III) Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh A) Bài cũ: -HS đọc và viết bảng con: tuổi thơ. GV nhận xét, ghi điểm B) Bài mới: Giới thiệu bài: Chúng ta học vần iêu yêu Hoạt động 1: Dạy vần Vần iêu a) Nhận diện vần Vần iêu được tạo nên từ những âm nào? - GV tô lại vần iêu và nói: vần iêu gồm: 3 con chữ: i, ê và u. - So sánh iêu với êu. b) Đánh vần: Vần: i-ê -u- iêu. - Đã có vần iêu muốn có tiếng diều ta thêm âm và dấu gì? - Đánh vần dờ-iêu-diêu- huyền-diều -Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng diều? GV cho HS QS tranh :Hỏi trong tranh vẽ gì? - Đã có tiếng diêu muốn có từ diều sáo ta thêm tiếng gì? GV ghi bảng: diều sáo - GV chỉnh sửa cho HS. Vần yêu (Quy trình tương tự vần iêu). - Vần
Tài liệu đính kèm: