Giáo án Lớp 1 - Tuần 10

 I/-Mục tiêu bài học

 -HS đọc, viết được :au, âu;cây cau;cái cầu

 -Đọc được câu ứng dụng:Chào Mào có bay về.

II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢn

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bà cháu.

III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP

 - Hỏi đáp trước lớp

- PP nhận thức

- PP giải quyết vấn đề

IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

 -Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học.

III/-Các hoạt động dạy học

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10 Từ ngày 17/10 đến 21/10/2011
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài dạy
CKNKT
Hai
TV
 T
 1
2+3
 4
Chào cờ
Bài 39:au –âu
T37 Luyện tập/ Tr 55
-Đọc,viết vần ,từ
-Làm BT 1(cột 2,3);2;3(cột 2,3);4
Ba
TV
 T
1+2
 3
 4
Bài 40 :iu -êu
T38:Phép trừ trong phạm vi 4/ Tr 56
-Đọc,viết được vần,từ
-BT 1(cột 1,2);2;3
Tư
TV
T
1+2
 3
Bài: Ôn tập 
T39:Luyện tập/Tr 57
-Đọc ,viết vần
-BT1;2(dòng 1);3;5(a)
Năm
TV
T
1+2
 3
4
Kiểm tra ĐKGHKI
T40:Phép trừ trong pvi5
-Đọc ,viết
-BT1;2(côt 1);3;4(a) 
Sáu
TV
1+2
 3
Bài 41: iêu yêu
-Đọc,viết được vần,từ
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 
Môn:Học vần
Bài 39: au -âu
T10
Tiết 77 -78
 I/-Mục tiêu bài học
 -HS đọc, viết được :au, âu;cây cau;cái cầu
 -Đọc được câu ứng dụng:Chào Mào có bay về.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢn
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bà cháu.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
 - Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức 
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 -Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học.
III/-Các hoạt động dạy học
 NỘI DUNG
 HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/-KTBC: Y/c hs đọc,viết lại bài vần eo ,ao ,từ câu 
 -Tìm tiếng mới: Hs nêu 
2/-Bài mới:
a. Khám phá 
b. Kết nối
* HĐ1: Dạy vần mới: au
 -Nhận diện vần và tìm âm tạo tiếng(Cá nhân)
*So sánh vần: au – ay giống và khác nhau chỗ nào?
*Bảng cài: Cả lớp cài vần, tiếng
-HSG: Có vần au muốn được tiếng cau thêm âm gì?
-Đọc và phân tích tiếng cau(Cá nhân –Nhóm , Đồng thanh)
* Xem tranh rút ra từ :cây cau.
*Dạy vần âu các bước như dạy vần au.
*NGHỈ GIỮA TIẾT.
*HĐ2: Luyện viết bảng con.
 -Cả lớp viết vần &từ
*HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng.
-HSG: Hãy đọc trơn từ và phân tích tiếng có vần mới học.
-GV đọc lại và giải thích từ.
*Tìm tiếng mới:Hs tìm nêu lên :lau, đau, hau, rau, câu cá, khâu kim
*TIẾT 2
*HĐ1: Luyện đọc(Cá nhân,nhóm, đồng thanh)
-HSG: Y/cầu hs đọc trơn bài học.
*Xem tranh rút ra câu ứng dụng
+Đọc sgk: (Nhóm đôi) 
*HĐ2: Luyện viết vở tập viết.
 -HSG: Viết hết số chữ trên dòng.Yêu cầu viết có nét thanh, nét đậm
 *NGHĨ GIỮA TIẾT.
*HĐ3: Luyện nói.
 -Thảo luận tranh(Nhóm đôi)
*Thi đua viết tiếng có vần mới học.
3/Vận dụng
 -HS đọc lại bài học .
 -Nhận xét tiết học.
-Vần au có mấy âm ghép lại?
-Âm nào trước? Âm nào sau?
-Hdẫn tìm từng âm cài.
-Hd hs đánh vần:a –u au
-Hd hs tìm âm c cài trước vần au
-Hd hs đọc đánh vần:cờ -au- cau
+Tiếng cau có âm gì trước, vần gì sau?
-Hd hs đọc lại bài bằng cách đánh vần
-HD viết trên không.
-Hd hs viết nối nét: au, cây cau; âu cái cầu
-Hdẫn gạch vần trong sgk.
-Hd đọc vần, ghép tiếng và phân tích tiếng.
-Hd hs đọc lại các tiếng vừa tìm
-Hd hs đọc đánh vần từng phần nối tiếp nhau
-Hdẫn đọc đánh vần từng tiếng, đọc lại cả câu.
Hd từng cặp đọc nối tiếp nhau.
-Hd viết được ½ số chữ mỗi dòng.
-Hdẫn viết từng dòng, dãn đúng khoảng cách chữ.
-Hd hs thảo luận tranh sgk.
 -Tranh vẽ ai và ai?
-Bà đang làm gì?
Em có được nghe bà kể chuyện không? 
Bà thường kễ chuyện gì cho em nghe?
Môn :Toán
Bài :Luyện tập 
T:10
Tiết:37 
 I/-Mục tiêu bài học 
 -Giúp hs củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong pvi3.
 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
 II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
 Hd hs làm tính và thực hiện phép bằng que tính.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
 - Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức 
- PP giải quyết vấn đề
 IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 -Bảng phụ ,que tính.
 III/-Các hoạt động dạy học:
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/-KTBC:Hãy nêu lại bảng trừ trong pvi 3
 Yêu cầu tính:3-1= ? 2+1=?
*Bảng con:3-2= 1+2=
2/-Bài mới:
a. Khám phá 
b. Kết nối
 *HĐ1: Thực hành bài 1;2/55
 *Bài 1:Tính gì?
 -HS Làm cá nhân nêu miệng kết quả.
*Bài 2: Yêu cầu điền gì?
 Gọi 3 hs lên bảng làm .
 *NGHỈ GIỮA TIẾT
*HĐ2: Thực hành (TT) bài 3,4/55
 *Bài 3:Yêu cầu điền dấu gì?
- Cho 2 hs làm vào bảng phụ.
 -Gv nhận xét bài làm hs ,sửa sai.
 *Bài 4:Viết số thích hợp vào đâu?
 -Gv làm mẫu câu a
 Câu b)-Gọi 2 hs thi đua làm bảng lớp.
3/Vận dụng
 -HD hs đọc lại bài 1.
Bài1-Hướng dẫn làm vào sgk cột 2,3 .Hd thực hiện bằng que tính 
 1+1=2 1+1+1=3
 2-1= 2 3-1-1=1
 2+1= 3 3-1+1=3
Bài 2:-Hdẫn làm vào sgk.
 3 trừ 1 bằg mấy? điền số mấy? 
 Bài 3:-Hd hs đọc lại dấu trước khi điền : +;-
-Hdẫn làm sgk cột 2;3
 21=3 14=5
 32=1 22=4
Bài 4:-Hdẫn nhìn hình vẽ nêu bài toán.
-Lúc đầu có mấy con ếch trên lá sen? Đã nhảy đi mấy con?
Hỏi còn lại mấy con?
 3con bớt 2 con còn,là làm tính gì?
-HD điền vào sgk:3-2=1
 Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011
 Môn:Học vần
Bài 40: iu -êu
T10
Tiết 77 -78
 I/-Mục tiêu bài học
 -HS đọc, viết được :iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu
 -Đọc được câu ứng dụng:Chào Mào có bay về.
 -Luyện nòi từ 2 – 3 câu theo chủ đề:Bà cháu.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
 Hdẫn đọc, viết ,phân tích các vần, tiếng trong bài
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
 - Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức 
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 -Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học.
III/-Các hoạt động dạy học
 NỘI DUNG
 HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/-KTBC: Y/c hs đọc,viết lại bài vần eo ,ao ,từ câu 
 -Tìm tiếng mới: Hs nêu 
2/-Bài mới:
a. Khám phá 
b. Kết nối
* HĐ1: Dạy vần mới: iu
 -Nhận diện vần iu và tìm âm tạo tiếng rìu(Cá nhân)
*So sánh vần: au – ay giống và khác nhau chỗ nào?
*Bảng cài: Cả lớp cài vần, tiếng
-HSG: Có vần iu muốn được tiếng rìu thêm âm gì?dấu gì?
-Đọc và phân tích tiếng rìu(Cá nhân –Nhóm , Đồng thanh)
* Xem tranh rút ra từ :cây cau.
*Dạy vần êu các bước như dạy vần iu.
*NGHỈ GIỮA TIẾT.
*HĐ2: Luyện viết bảng con.
 -Cả lớp viết vần &từ
*HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng.
-HSG: Hãy đọc trơn từ và phân tích tiếng có vần mới học.
-GV đọc lại và giải thích từ.
*Tìm tiếng mới:Hs tìm nêu lên :lau, đau, hau, rau, câu cá, khâu kim
*TIẾT 2
*HĐ1: Luyện đọc(Cá nhân,nhóm, đồng thanh)
-HSG: Y/cầu hs đọc trơn bài học.
*Xem tranh rút ra câu ứng dụng
+Đọc sgk: (Nhóm đôi) 
*HĐ2: Luyện viết vở tập viết.
 -HSG: Viết hết số chữ trên dòng.Yêu cầu viết có nét thanh, nét đậm
 *NGHĨ GIỮA TIẾT.
*HĐ3: Luyện nói chủ đề: Ai chịu khó
 -Thảo luận tranh(Nhóm đôi)
*Thi đua viết tiếng có vần mới học.
3/Vận dụng
 -HS đọc lại bài học .
 -Nhận xét tiết học.
-Vần iu có mấy âm ghép lại?
-Âm nào trước? Âm nào sau?
-Hdẫn tìm từng âm cài.
-Hd hs đánh vần:i –u iu
-Hd hs tìm âm r cài trước vần iu
-Hd hs đọc đánh vần:rờ -iu- riu- huyền - rìu
+Tiếng rìu có âm gì trước, vần gì sau? Dấu gì?
-Hd hs đọc lại bài bằng cách đánh vần
-HD viết trên không.
-Hd hs viết nối nét: au, cây cau; âu cái cầu
-Hdẫn gạch vần trong sgk.
-Hd đọc vần, ghép tiếng và phân tích tiếng.
-Hd hs đọc lại các tiếng vừa tìm
-Hd hs đọc đánh vần từng phần nối tiếp nhau
-Hdẫn đọc đánh vần từng tiếng, đọc lại cả câu.
Hd từng cặp đọc nối tiếp nhau.
-Hd viết được ½ số chữ mỗi dòng.
-Hdẫn viết từng dòng, dãn đúng khoảng cách chữ.
-Hd hs thảo luận tranh sgk.
 -Tranh vẽ ai và ai?
-Bà đang làm gì?
Em có được nghe bà kể chuyện không? 
Bà thường kễ chuyện gì cho em nghe?
 Môn :Toán
Bài :Phép trừ trong phạm vi 4
T 10 
Tiết:38
 I/-Mục tiêu bài học
 -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
 Hdẫn cách tính và đặt tính thẳng cột.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
 - Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức 
- PP giải quyết vấn đề 
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 Tranh minh hoạ BT3.
III/-Các hoạt động dạy học:
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/- KTBC: Yêu cầu sửa lại bài tập 3/55
 -Bảng con: 3-2= 2+2=
2/-BÀI MỚI:
a. Khám phá 
b. Kết nối
 *HĐ1: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4.
 -Trên cành có mấy quả cam?
-Bớt ra làm tính gì?ghi dấu gì?
=> Vậy 4-1=?
Với các mẫu vật khác gv hdẫn hình thành các phép tính còn lại như trên.
*Yêu cầu đọc thuộc bảng trừ.
*HĐ2: Luyện viết bảng con:( cả lớp)
*HĐ3:Thực hành
 +Bài 1:Yêu cầu làm gì?
 -Làm vào sgk
 +Bài 2:Tính cột gì?
 Viết các số phải thế nào?
 -Làm mẫu:
 4
 -2
 2
-Gọi 1 em làm bảng nhóm
 +Bài 3: Viết phép tính thích hợp vào đâu?
 *HSG: Hãy nhìn tranh nêu bài toán.
=>Cho 2 hs thi đua lên bang điền.
A
3/Vận dụng
 -Hãy đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4
-Hdẫn hs đếm số quả cam.
=>4 quả ghi số mấy?
-Cô bớt mấy quả?Ghi số mấy?
Hdẫn ghi dấu trừ(-)
-HD ghi 4-1=3(đọc cá nhân)
-HD từng bước tương tự.
-HD hs đọc thuộc bảng trừ:
 4-1=3
 4-2=2
 4-3=1
Hdẫn viết từng phép tính vào bảng con.
Bài 1 ( Làm cột 1,2)
-Hdẫn hs tính bằng que tính rồi nêu kết quả miệng.
4-1=3 4-2=2
3-1=2 3-2=1
2-1=1 4-3=1
-Hdẫn viết thẳng cột.
-HS làm vào sgk 3 
 4 4 -2
 - 1 - 3 1
 3 1
-Hdẫn tập nêu bài toán và giải toán vào sgk: 4-1=3
+Tranh vẽ gì?
+Có mấy bạn đang chơi nhảy dây?
+Mấy bạn chạy ra?
+Còn lại mấy bạn?
-Hdẫn từng em đọc lại bảng trừ 
Cho thuộc.
Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011
Môn :Học vần
Bài : Ôn tập 
T 10 
Tiết:81-82
 I/- Mục tiêu bài học
 -HS đọc , viết được chắc chắn các âm vần đã học(âm đơn , âm đôi). Đọc và viết được âm, vần ,tiếng ,từ.
 -Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.
 II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
Hdẫn hs đọc ghép âm vần tạo tiếng.
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
 - Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức 
- PP giải quyết vấn đề
 IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 -Bảng ôn tập âm, vần.
 III/-Các hoạt động dạy học.
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/-KTBC: 
 Yêu cầu đọc vần ,các từ ,câu ứng dụng bài iu, êu.
 -Tìm tiếng mới:
 -Bảng con: iu,lưỡi rìu-êu,cái phễu.
2/-Bài mới:
a. Khám phá 
b. Kết nối
 *HĐ1: Ôn lại các âm đơn, âm đôi.
 *HSG:Hãy đọc lại các âm đơn, âm đôi.
 -Cho hs ghép tiếng, từ do gv chỉ định.
 *NGHỈ GIỮA TIẾT
 *HĐ2:Luyện viết bảng con.
 *HSG: Yêu cầu nghe đọc từ cho hs viết bất kỳ từ nào.
	*TIẾT 2
*HĐ1: Ôn lại các vần đã học 
 Hãy nêu lại các vần đã học trong tuần qua 
 * Luyện đọc các từ , câu ứng dụng .
*Đọc sgk:(cá nhân , nhóm , đồng thanh)
 * NGHỈ GIỮA TIẾT 
 * HĐ2:Luyện viết.
 *HSG: Nghe đọc từ viết vào bảng con.
 *HĐ3:Luyện nói :
 Cho hs tập kể lại câu chuyện khỉ và rùa.
3/Vận dụng
 Cho hs đọc lại bảng ôn tập.
-Hdẫn hs đọc lại các âm ôn tập.
-Hdẫn hs đọc đánh vần ghép tiếng.
-Hdẫn hs viết các âm khó nhớ:ng,gh,kh,ngh,tr,gi,th,ch..
 -HD đọc lại các vần – phân tích vần - đọc trơn 
 - HD đọc bằng cách đánh vần , yêu cầu hs phân tích một số tiếng trong câu.
-Hdẫn hs viết trên không ,viết nối nét.
-HD kể lại đoạn 1 câu chuyện.
 Môn : Toán
Bài : Luyện tập
T 10 
Tiết:39
 I/-Mục tiêu bài học
 -Giúp hs :
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
Thay bài tập 4;HD cách đặt cột tính,hướng dẫn nhìn tranh nêu bài toán và giải toán .
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
 - Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức 
- PP giải quyết vấn đề
 IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 -Tranh minh hoạ bài tập 5
 III/-Các hoạt động dạy học :
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶT BIỆT
1/- KTBC:
 Nêu lại bảng trừ trong phạm vi 4
 *Bảng con : 4-1= 3-2=
2/-Bài mới:
a. Khám phá 
b. Kết nối
 *HĐ1: Thực hành BT 1,2,3
 *Bài 1:Yêu cầu tính gì?
 -Làm mẫu: 4
 -1
 *HSG: Bài này áp dụng bảng trừ trong phạm vi mấy để tính nhanh kết quả.
*Bài 2: Yêu cầu điền số vào đâu?
 -Cả lớp làm vào sgk
 *Bài 3:Tính mấy bước trừ?
 -Cả lớp làm vào bảng con.
 *NGHỈ GIỮA TIẾT
*HĐ2:Thực hiện bài tập 4;5
 *Bài 4:Yêu cầu điền dấu gì?
 -Cho 2 hs làm vào bảng phụ: 3-12 3-13-2
 4-12 4-34-2
 4-22 4-13+1
 *Bài 5:Cho hs đọc y/c của bài toán.
*HSG: Hãy nhìn hình vẽ nêu bài toán và giải toán.
 -Gọi 2 hs lên bảng làm.
3/Vận dụng
 Cho hs đọc lại bảng trừ đã học.
Bài 1: làm vào sgk.
 3 4 4 2 3
 -2 -3 -2 -1 -1
-HD làm được dòng 1.
-Hdẫn tính từ trái qua phải , điền số.
 m àƒ
-Hdẫn trừ từng số (bằng que tính) 4-1-1= 4-1-2=
Đổi bài 4: so sánh số đơn giản hơn: 22 32 12
-Hdẫn đọc y/c bài toán.
-Hdẫn tập nhìn hình vẽ nêu bài toán: Tranh vẽ con gì?
 a) +Có mấy con vịt đang bơi dước nước?Thêm mấy con chạy xuống?Hỏi có tất cả mấy con vịt?
-Hdẫn điền phép tính vào sgk.
 3+1= ? 4-1=?
 Thứ năm,ngày 21 tháng 10 năm 2011
Môn: Học vần
Kiểm tra ĐKGHKI
A/- Đọc thành tiếng
 1/- Đọc các âm và vần :(3điểm)
 D, t ,n, kh, gh, qu; ua, ai
 2/- Đọc các từ ngữ: (3điểm)
 Da dê, tổ cò, rổ khế, ghế gỗ, cà chua, bé gái
 3/- Đọc câu ứng dụng: (4 điểm)
 Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
B/- Viết: (10điểm)
 1/- Viết các âm vần: (2 điểm)
 K, m, ph, ng; ưa, ui
 2/- Viết từ ngữ: (4 điểm)
 Kẽ hở, phố xá, ngựa gỗ, lá mía
 3/- Viết câu: (4 điểm)
 Bé hà nhổ cỏ, chị kha tỉa lá
..&*.&
Môn :Toán
Bài :Phép trừ trong phạm vi 5
T 10
Tiết 40 
 I/- Mục tiêu bài học
 - Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
 Hdẫn đặt cột tính,thực hiện tính bằng que tính
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
 - Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức 
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 Sử dụng 5 quả cam để hình thành bảng trừ.
III/-Các hoạt động dạy học.
TL
NỘI DUNG
HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/- KTBC:
 Yêu cầu tính kết quả:
 4-1-1= 4-2-1=
 4 3
 -3 -1
2/-BÀI MỚI:
a. Khám phá 
b. Kết nối
 *HĐ1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 5
 *Cô có mấy quả cam ?
-Cô bớt ra mấy quả?
-5bớt 1 còn mấy ?
*HD tương tự để được phép tính khác 
-Yêu cầu học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.
*HD lớp thực hiện thao tác bằng que tính.
 *NGHỈ GIỮA TIẾT
 *HĐ2: Thực hành
 *Bài 1:Yêu cầu tính gì? 
 -Làm miệng (cá nhân)
 *Bài 2: Tính cột gì?
 Gọi 3 hs lên bảng làm ,mỗi em làm một cột.
 *Bài 3: Tính cột gì?
 -Cho một em làm vàn bảng nhóm ( hs còn lại làm vào sgk)
 *Bài 4: HS nhìn hình vẽ nêu bài toán.
 a)- Có 5 quả cam hái 2 quả ,còn lại mấy` quả.Làm tính gì?
 -HS lên bảng điền phép tính:
 5-2=3
b)- Hdẫn tương tự câu a.
3/Vận dụng
 -HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4;5.
-HD đếm số quả cam.
-Ghi số mấy ?
-Bớt ra làm tính gì ?Ghi dấu gì?
-5trừ 1 bằng mấy ? 5-1=4 HS nhắc lại.
5 trừ 2 bằng mấy ?5-2=3
5 trừ 3 bằng mấy 5-3=2
5 trừ 4 bằng mấy ?5-4=1
HD lấy 5 que tính bớt 1 và đọc được 5-4=1 . Cứ 5 que bớt ra lần lượt để học sinh nhớ.
Bài 1:-Hdẫn tính bằng que tính rồi nêu kết quả.
Bài 2: làm được cột 1(sgk)
 5-1=
 5-2=
 5-3=
 5-4= 
Bài 3:-Hdẫn tính bằng que tính ghi kết quả trong sgk
 5 5 4 4
 -3 -2 -2 -1
Bài 4:-Hdẫn nêu bài toán theo câu hỏi gợi ý:
a)- Có mấy quả cam? 
 Bạn hái mấy quả?Còn lại mấy quả?
 5trừ 2 bằng mấy?
 Thứ sáu ,ngày 21 tháng 10 năm 2011
 Môn : Học vần
Bài 41: iêu -yêu
Ti ết : 83 -84 
 I/- Mục tiêu bài học 
-HS đọc, viết được :i êu, yêu- di ều s áo, yêu qu ý
 -Đọc được câu ứng dụng: Tu h ú k êu đ ã v ề.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:T ự gi ới thi ệu
II/CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN
 Hdẫn đọc và phân tích vần, tiếng; hướng dẫn ghép từ
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP
 - Hỏi đáp trước lớp
- PP nhận thức 
- PP giải quyết vấn đề
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 -Tranh minh hoạ phù hợp với nội dung bài học.
III/-Các hoạt động dạy học
 NỘI DUNG
 HỖ TRỢ ĐẶC BIỆT
1/-KTBC: Y/c hs đọc,viết lại bài vần au , âu ,từ câu 
 -Tìm tiếng mới: có vần au, âu 
2/-Bài mới:
a. Khám phá 
b. Kết nối a. Khám phá 
b. Kết nối
* HĐ1: -Dạy vần mới: iêu
 -Nhận diện vần và tìm âm tạo tiếng(Cá nhân)
*So sánh ui –iêu giống và khác nhau chỗ nào?
*Bảng cài: Cả lớp lấy bảng cài ra cài vần, tiếng.
-HSG: Có vần i êu muốn được tiếng dì êu thêm âm gì? dấu gì?
-Đọc và phân tích tiếng diều(Cá nhân –Nhóm , Đồng thanh)
* Xem tranh rút ra từ : 
di ều s áo.
*Dạy vần yêu các bước như dạy vần i êu.
 NGHỈ GIỮA TIẾT.
*HĐ2: Luyện viết bảng con.
 -Cả lớp viết vần &từ
*HĐ3: Luyện đọc từ ứng dụng.
-HSG: Hãy đọc trơn từ và phân tích tiếng có vần mới học.
-GV đọc lại và giải thích từ.
*Tìm tiếng mới:Hs tìm nêu lên :hi ệu, thi ếu, yếu
*TIẾT 2
*HĐ1: Luyện đọc(Cá nhân,nhóm, đồng thanh)
+Đọc bài bảng lớp: Cá nhân, đồng thanh
-HSG: Y/cầu hs đọc trơn bài học.
*Xem tranh rút ra câu ứng dụng
+Đọc sgk: (Nhóm đôi) 
HĐ2: Luyện viết vở tập viết.
 -HSG: Viết hết số chữ trên dòng.
 *NGHĨ GIỮA TIẾT.
*HĐ3: Luyện nói.
 -Thảo luận tranh(Nhóm đôi)
*Thi đua viết tiếng có vần mới học.
3/Vận dụng
 -HS đọc lại bài học .
 -Nhận xét tiết học.
-Vần iu có mấy âm ghép lại?
-Âm nào trước? Âm nào sau?
-Hd hs đánh vần:i – ê-u- i êu
-Hd hs tìm âm d cài trước vần iêu,và dấu sắc cài trên âm ê.
-Tiếng diều có âm gì, ghép vần gì, dấu gì?
-Hd hs đọc đánh vần:dờ -i êu- di êu-\ -dì êu
-Hd hs đọc lại bài bằng cách đánh vần
-HD viết trên không.
-Hd hs viết nối nét, cách đều chữ
-Hd đọc vần, ghép tiếng và phân tích tiếng.
-Hd hs đọc lại các tiếng vừa tìm
-Hd hs đọc đánh vần từng phần nối tiếp nhau
-Hd từng cặp đọc nối tiếp nhau.
-Theo dõi, chỉnh sửa cách đọc.
-Hd viết được ½ số chữ mỗi dòng.
-Hdẫn thảo luận tranh sgk.
-Trong hình vẽ?
-B é dang l àm g ì?
-Em h ãy t ự gi ới thi ệu v ề m ình cho l ớp nghe .
SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 10
I/- Tổng kết hoạt động trong tuần qua.
 -Uư điểm: +Đa số các em đi học đều, đến lớp có học bài và làm bài tốt.
 +Thực hiện tốt vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.
 -Khuyết điểm:
 +Còn một vài em ở nhóm b chưa tiến bộ.
 II/-Phương hướng tuần tới:
 -Khắc phục nhược điểm.
 -Phát huy ưu điểm.
GVCN
KT kí duyệt
 Đinh Hòa:15/10/201
 GVCN
 THỊ HỒNG DƯƠNG 
DANH ĐOÀN

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 10.doc