Giáo Án Lớp 1 - Tuần 1 Đến Tuần 5

I. Mục đích yêu cầu:

- Hs có ý thức trật tự, lắng nghe lời gv trong giờ học.

- Biết sử dụng sách giáo khoa (sgk), vở bài tập, đồ dùng của môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

 Sgk, vở bt và đồ dùng môn học.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 114 trang Người đăng honganh Lượt xem 1434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 1 Đến Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t (theo mẫu):
- Cho hs quan sát tranh đầu và nêu cách làm bài: bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết 3 < 5.
- Tương tự yêu cầu hs làm hết bài.
- Cho hs nêu kết quả.
c. Bài 3: Cho hs làm tương tự bài 2 rồi chữa bài.
d. Bài 4: Viết dấu < vào ô trống.
- Yêu cầu hs viết dấu <.
- Hướng dẫn hs nhận xét.
e. Bài 5: 
- Nêu thành trò chơi ²thi nối nhanh"
- Gv nêu cách chơi.
- Cho hs nhắc lại cách chơi.
- Tổ chức cho hs thi nối nhanh.
- Gv nhận xét, cho điểm hs nối nhanh và đúng.
Hoạt động của hs
- 3 hs nêu số.
- 2 hs viết số.
+ 2 hs nêu.
+ 2 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs tự viết. 
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu kq.
- Hs làm bài rồi chữa bài.
- Cho hs viết dấu < vào ô trống
- Hs nhận xét.
- Hs lắng nghe.
- 1 hs nhắc lại.
- Hs đại diện 3 tổ thi nối nhanh.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
III. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Học vần
Bài 9: o c
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: o, c, bò, cỏ.
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè.
B. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh đọc và viết: l, h, lê, hè.
- Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm o:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: o
- Gv giới thiệu: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
- Chữ o giống vật gì?
- Cho hs ghép âm o vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: o
- Gọi hs đọc: o
- Gv viết bảng bò và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bò?
(Âm b trước âm o sau và thanh huyền trên âm o.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bò
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- o- bo- huyền- bò.
- Gọi hs đọc toàn phần: o- bờ- o- bo- huyền- bò- bò.
Âm c:
 (Gv hướng dẫn tương tự âm o.)
- So sánh chữ c với chữ o.
(Giống nhau nét cong. Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bo, bò, bó, co, cò, cọ
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ o, c, bò, cỏ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bò bê có bó cỏ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: bò, có, bó, cỏ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: vó bè.
+ Trong tranh em thấy những gì?
+ Vó bè dùng để làm gì?
+ Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè ko?
+ Em còn biết những loại vó nào khác?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: o, c, bò, cỏ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh -nêu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm o.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm o.
- 1 vài hs nêu. 
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nêu nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh. 
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu. 
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện. 
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gọi 3 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Dặn hs về nhà đọc lại bài, Xem trước bài 10.
IV. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Thể dục
Bài 3: Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động
I- Mục tiêu:
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu hs tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn giờ trước.
- Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi ²Diệt các con vật có hại². Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
II- Chuẩn bị:
- Sân trường vệ sinh sạch sẽ.
- Gv chuẩn bị 1 cái còi.
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1. Hoạt động 1: 
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Cho hs đứng tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Cho hs giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
2. Hoạt động 2:
- Cho hs ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.
+ Gv điều khiển cho hs ôn từng tư thế: Đứng
nghiêm, đứng nghỉ
+ Sửa sai cho hs.
+ Cho hs tập phối hợp các động tác: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
+ Phổ biến trò chơi.
+ Tổ chức cho hs chơi 5 phút. 
3. Hoạt động 3:
Hoạt động của hs
- Hs tập hợp 3 hàng dọc và chuyển thành hàng ngang.
- Cả lớp hát và vỗ tay.
- Hs tập đồng loạt.
- Cả lớp tập.
- Hs theo dõi.
- Cả lớp chơi.
- Cho hs giậm chân tại chỗ.
- Gv hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học và giao bài về nhà.
IV. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 02 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 10: ô ơ
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh đọc và viết: o, c, bò, cỏ.
- Đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm ô:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ô
- Gv giới thiệu: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
- So sánh ô với o.
- Cho hs ghép âm ô vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: ô
- Gọi hs đọc: ô
- Gv viết bảng cô và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng cô?
(Âm c trước âm ô sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: cô
- Cho hs đánh vần và đọc: cờ- ô- cô.
- Gọi hs đọc toàn phần: ô- cờ- ô- cô- cô.
Âm ơ:
 (Gv hướng dẫn tương tự âm ô.)
- So sánh chữ ô với chữ ơ.
(Giống nhau: đều có chữ o. Khác nhau: ô có dấu mũ, ơ có râu ở bên phải).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ ô, ơ, cô, cờ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé có vở vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: vở
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bờ hồ.
+ Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh vẽ về mùa nào? Tại sao em biết?
+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
+ Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ô, ơ, cô, cờ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh -nêu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ô.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Thực hành như âm ô.
- 1 vài hs nêu. 
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh. 
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu. 
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện. 
- Hs viết bài.
III. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gọi 3 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 11.
IV. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội
Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh
A- Mục tiêu:
B- Đồ dùng dạy học:
- Một số vật thật để hs chơi trò chơi: Nhận biết các vật xq.
- Tranh minh hoạ trong sgk.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Tuần trước các em học bài gì?
- Để giữ gìn sức khoẻ và nhanh lớn em cần nhớ thực hiện điều gì?
II- Bài mới: 
1. Hoạt động 1: Quan sát vật
- Gv cho hs quan sát 1 số vật đã chuẩn bị: Bông hoa hồng, cốc nước nóng, cốc nước lạnh, quả bóng...
- Yêu cầu hs chỉ và miêu tả từng vật trước lớp.
- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.
- Gv nhận xét. 
- Gv hỏi: Chúng ta nhìn, nghe, ngửi, nếm, sờ các vật xung quanh bằng gì?
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
- Gv chia nhóm và hướng dẫn hs cách thảo luận.
- Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận 1 câu hỏi:
+ Nhờ đâu mà bạn biết được màu sắc của một vật?
+ Nhờ đâu mà bạn biết được hình dáng của một vật?
+ Nhờ đâu mà bạn biết được mùi vị của thức ăn?
+ Nhờ đâu mà bạn biết được 1 vật cứng mềm,...?
+ Nhờ đâu mà bạn nhận ra tiếng chim hót hay tiếng chó sủa...?
- Cho hs thực hành hỏi đáp trước lớp.
- Gv hỏi cả lớp:
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da của chúng ta mất hết cảm giác?
- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: Nhờ có các giác quan mà chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan bị hỏng thì ta sẽ ko nhận biết đầy đủ được các vật xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ vệ sinh an toàn cho các giác quan của cơ thể.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập
- Gv hướng dẫn hs nối hình vẽ ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp.
- Gọi hs nêu kết quả.
- Hướng dẫn hs nhận xét, sửa sai.
Hoạt động của hs
- 1 hs nêu
- 2 hs nêu.
- Hs quan sát.
- Vài hs thực hiện.
- Hs nêu.
- Kết luận: Để nhận biết các vật xq chung ta phải sử dụng: Mắt (thị giác), tai (thính giác), mũi (khứu giác), lưỡi (vị giác), tay (xúc giác).
- Hs theo dõi.
+ Nhóm 1 thảo luận.
+ Nhóm 2 thảo luận.
+ Nhóm 3 thảo luận.
+ Nhóm 4 thảo luận.
+ Nhóm 5 thảo luận.
- Các nhóm cử đại diện trình bày.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
III- Củng cố, dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc hs giữ gìn vệ sinh và bảo vệ các giác quan.
 IV. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 03 tháng 9 năm 2009
Toán
Bài 11: Lớn hơn. Dấu >
A- Mục tiêu: Giúp hs:
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "lớn hơn", dấu >, khi so sánh các số.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học Toán.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu hs điền dấu < vào ô trống:
 1 2 1 5
 2 3 3 5
 2 4 3 4
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới: 
1. Nhận biết các quan hệ lớn hơn.
- Gv gắn hình lên bảng và hỏi:
+ Bên trái cô gắn mấy con bướm?
+ Bên phải cô gắn mấy con bướm?
+ Bên nào có số bướm nhiều hơn?
- Gv gắn số chấm tròn và hỏi tương tự như trên.
- Kết luận:
+ 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm.
+ 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn.
+ Ta nói: 2 lớn hơn 1.
+ Ta viết: 2 > 1
- Thực hiện tương tự với tranh bên.
- Gv ghi bảng: 2 > 1 3 > 2
- Cho hs đọc.
2. Thực hành:
a. Bài 1: Viết dấu >:
- Hướng dẫn hs viết 1 dòng dấu >.
- Quan sát và nhận xét.
b. Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs làm theo mẫu: Quan sát số quả bóng và, so sánh và điền dấu >: 5 > 3
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Hướng dẫn hs nhận xét, bổ sung.
c. Bài 3: (Thực hiện tương tự bài 2).
d. Bài 4: Viết dấu > vào ô trống:
- Yêu cầu hs so sánh từng cặp số rồi điền dấu >.
- Đọc lại kết quả và nhận xét.
e. Bài 5: Nêu thành trò chơi: Thi nối nhanh.
- Gv nêu cách chơi. 
- Tổ chức cho hs chơi. 
- Nhận xét, tuyên dương hs thắng cuộc.
Hoạt động của hs
- 2 hs làm bài.
- Hs quan sát.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu.
+ Hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs viết dấu >.
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc và nhận xét.
- Hs theo dõi.
- Hs đại diện 3 tổ chơi.
3- Củng cố, dặn dò:
- Chấm bài và nhận xét giờ học.
- Dặn hs hoàn thành bài tập còn lại.
III. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Học vần
Bài 11: Ôn tập
A. Mục đích, yêu cầu:
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể hổ.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs viết: ô, ơ, cô, cờ.
- Gọi hs đọc: bé có vở vẽ
- Gv nhận xét, cho điểm.
II- Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ôn.
2. Ôn tập:
a, Các chữ và âm vừa học:
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng:
- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các từ đơn do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.
- Gv giải thích một số từ đơn ở bảng 2.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: lò cò, vơ cỏ
- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết:
- Cho hs viết bảng: lò cò, vơ cỏ
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
b. Kể chuyện: hổ
- Gv giới thiệu: Câu chuyện hổ lấy từ truyện Mèo dạy Hổ.
- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
c. Luyện viết:
- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.
Hoạt động của hs
- 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs lắng nghe.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi kể theo tranh.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài
III- Củng cố, dặn dò:
- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.
- Dặn hs về nhà đọc bài.
 IV. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Thủ công
Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 2)
I- Mục tiêu: (Như tiết 1)
II- Đồ dùng dạy học: (Như tiết 1)
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
1- Kiểm tra bài cũ:
 - Gv kiểm tra đồ dùng môn học của hs.
 - Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs.
 2- Học sinh thực hành:
- Gv nhắc lại cách xé, dán hình chữ nhật và hình tam giác đã học.
- Gọi hs nhắc lại cách xé hình chữ nhật và hình tam giác.
- Cho hs thực hành xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
+ Yêu cầu hs vẽ theo 2 cách.
+ Xé, dán hình chữ nhật
+ Xé, dán hình tam giác.
- Yêu cầu hs dán phẳng, đẹp.
- Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
- Cho hs nhận xét, đánh giá bài của bạn.
Hoạt động của hs
- Hs theo dõi
- 2 hs nêu.
- Hs tự làm
- Hs xé và dán hình cho phẳng đẹp.
- Hs bày theo tổ.
- Hs nêu.
3- Nhận xét, dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
 - Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
IV. Rút kinh nghiệm:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 04 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 12: i a
A. Mục đích, yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: i, a, bi, cá.
- Đọc được câu ứng dụng: bé hà có vở ô li.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
B. Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh đọc và viết: lò cò, vơ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm i:
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: i
- Gv giới thiệu: Chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên có dấu chấm.
- So sánh i với đồ vật trong thực tế.
- Cho hs ghép âm i vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: i
- Gọi hs đọc: i
- Gv viết bảng bi và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bi.
(Âm b trước âm i sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bi
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- i- bi.
- Gọi hs đọc toàn phần: i- bờ- i- bi- bi.
Âm a:
 (Gv hướng dẫn tương tự âm i.)
- So sánh chữ a với chữ i.
(Giống nhau: đều có nét móc ngược. Khác nhau: a có thêm nét cong).
c. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các tiếng, từ ứng dụng: bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ i, a, bi, cá.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé hà có vở ô li.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: hà, li
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: lá cờ.
+ Trong sách vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?
+ Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy có những loại cờ nào?
+ Lá cờ Hội có những màu gì?
+ Lá cờ Đội có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì?
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: i, a, bi, cá.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh - nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm i.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm i.
- 1 vài hs nêu. 
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 1-5.doc