Giáo án Lớp 1 - Tuần 1

Muc Tiêu :

_ Học sinh biết được:

Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.

Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.

_ Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người

_ Giáo dục học sinh Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.

_ Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo

Chuẩn Bị :

1) Giáo viên :

_ Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên.

_ Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.

2) Học sinh :

_ Bài hát có nội dung trường lớp.

Các Hoạt Động :

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 1345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u bài :
Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các tranh này vẽ gì?
à Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới tranh
Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau 
à Hôm nay học bài âm e
Giáo viên chỉ chữ e
Học sinh thảo luận trả lời
Học sinh đọc: bé,ve, xe, me
Đều có chữ e
Học sinh : e
7’
Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e
 Phương pháp : Trực quan, giảng giải
ĐDHT : Sợi dây dù
Hình thức học : lớp, cá nhân
9’
10’
Aõm e được ghi lại bằng con chữ e
Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt
Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo
Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật
Phương pháp : Thực hành , trò chơi
Giáo viên phát am : e
Trò chơi tìm tiếng
Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật
Hoạt Động 3 :
Muc Tiêu : Viết chữ e
Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ
Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2
Giáo viên viết mẫu lần 2
Học sinh quan sát.
Học sinh làm theo giáo viên 
Hình thức học : lớp, nhóm
Học sinh phát âm
Học sinh gọi tên các đồ vật có mang âm e
ĐDHT : Phấn màu, bảng con, chữ e viết mẫu
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, giảng giải 
Học sinh lấy bảng
Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Học sinh viết chữ e thứ 2
5’
Củng cố :
Phương pháp : Lyện tập
Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những tiếng đã cho ở trên bảng
Nhận xét
Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em
1’
Tổng kết : 
Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện viết chữ e cho đẹp
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIếNG VIệT
Tiết 2 : Aõm e
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e
Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình
Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu , đều nét
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Chữ mẫu
Bảng lớp
Sách giáo khoa 
Tranh trang 5
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bút chì
Vở tập viết
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Giới thiệu bài : Ơỷ tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm e. Bây giờ chúng ta vào tiết 2
7’
Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Học sinh luyện đọc bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
ĐDHT : Sách giáo khoa, bài ở sách giáo khoa viết lên bảng
Hình thức học : lớp, cá nhân
9’
10’
Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa 
Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh 
Giáo viên nhận xét, gút ý
Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Học sinh luyện viết chữ e ở vở viết in
Phương pháp : Thực hành , giảng giải, luyện tập
Giáo viên hướng dẫn cách cầm bút
Giáo viên hướng dẫn tư thế ngồi viết . lưng thẳng, đầu hơi cúi, tay phải cầm bút, tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ
Giáo viên gắn chữ mẫu nói chữ e có 1 nét thắt
Cách viết: Đầu tiên ta đặt bút trên đường kẻ thứ 1, đưa bút về bên phải tới đường kẻ thứ 3 thắt cong về bên trái, dừng bút giữa đường kẻ thứ 1 và thứ 2
Giáo viên hướng dẫn học sinh viết
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Giáo viên treo tranh 1
Các em thấy những gì trong tranh?
Các con chim đang làm gì?
Mỏ các con chim ra sao?
à Giáo viên chốt ý: chim mẹ dạy chim con tập hót
Giáo viên giao việc : Các em quan sát 4 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm
à Giáo viên chốt ý từng tranh:
Tranh 2 : Ve đang học kéo đàn vi-ô-lông
Tranh 3 : Các bạn ếch đang học nhóm
Tranh 4 : Thầy giáo gấu dạy các bạn bài chữ e
Tranh 5 : Các bạn học sinh tập đọc chữ e
Học sinh đọc trang trái
Học sinh luyện đọc cá nhân
ĐDHT : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh thực hành theo giáo viên 
Học sinh thực hành 
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Học sinh viết vở
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân, nhóm
Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
Học sinh học nhóm
Học sinh trình bày
Tổ 1 : Tranh 2
Tổ 2 : Tranh 3
Tổ 3 : Tranh 4
Tổ 4 : Tranh 5
5’
Củng cố :
Trò chơi : gắn hoa tặng cô
Giáo viên nhận xét, tuyên dương 
Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học
1’
Tổng kết : 
Về nhà tìm thêm các tiếng có âm e
Chuẩn bị : Bài 2 : âm b
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TOáN
NHIềU HƠN – íT HƠN
Muc Tiêu :
Kiến thức : Giúp học sinh 
Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
Biết chọn đối tượng cùng loại để so sánh với đối tượng khác
Kỹ năng : 
Biết sử dụng các từ “ nhiều hơn – ít hơn”
Rèn kỹ năng nối vật tương ứng để so sánh
Thái độ : 
Bước đầu yêu thích học môn Toán 
Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Tranh vẽ sách giáo khoa
Học sinh : 
Sách và vở bài tập Toán, bút chì
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oồn định : 
Hát.
5’
Bài cũ : Tiết học đầu tiên
1 trang sách Toán 1 gồm có nội dung gì ?
Em phải giữ gìn sách như thế nào 
Nhận xét
Tên bài, bài học, bài tập thực hành
Không vẽ bậy, giữ sách sạch sẽ, lật nhẹ nhàng
23’
Bài mới :
Giới thiệu : hôm nay cô giới thiệu cho các em bài học đầu tiên
Hoạt Động 1 : 
Muc Tiêu : Nắm được khái niệm nhiều hơn, ít hơn
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, so sánh
ĐDHT : Mẫu vật cam, đĩa, hoa, lọ hoa
Hình thức học : lớp, cá nhân
Cách tiến hành
Giáo viên vừa nói vừa đính bảng
Mẹ cho Lan 1 số qủa cam, bạn Lan lấy 1 số đĩa ra để đựng 
Em có nhận xét gì ?
à Như vậy cô nói rằng “số qủa cam nhiều hơn số đĩa”
Số qủa cam so với số cái đĩa cái nào còn thiếu
à Như vậy cô nói số đĩa ít hơn số cam
Hôm nay cô dạy các em bài nhiều hơn, ít hơn
Tương tự với 4 bông, 3 lọ
Học sinh lên bảng thực hiện
Có 1 qủa cam còn dư
Thiếu 1 cái đĩa
5 học sinh nhắc lại
11’
Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Hiểu đề bài tập ở sách giáo khoa 
Phương pháp : Trực quan, thực hành
Cách tiến hành:
Giáo viên treo tranh
Giáo viên yêu cầu
Bài 1 : Nối chai với nắp
Bài 2 : Nối số ly với số muỗng
Hình 3: Nối củ cà rốt với 1 chú thỏ
Hình 4: Nối nắp đậy vào các nồi
Hình 5: Nối phích điện với các vật dụng bằng điện 
ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức: lớp, cá nhân
Học sinh mở bài tập
Cá nhân làm bài
Học sinh lên sửa với hình thức thi đua
5’
Củng cố – Tổng kết :
Trò chơi : Ai nhanh hơn
Gắn số con mèo nhiều hơn số con thỏ
Gắn số con chuột ít hơn số con mèo
Bốn bạn thi đua gắn 
Đội thắng hoa đỏ đội nhì hoa vàng
1’
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về coi lại bài
Chuẩn bị bài : Hình vuông , hình tròn.
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: Tự NHIÊN Xã HộI
Chủ điểm : CON NGƯờI Và SứC KHOẻ
Bài 1 : CƠ THể CHúNG TA
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Kể được tên các bộ phận chính của cơ thể người
Kỹ năng : 
Học sinh biết được một số cử động của đầu, cổ, mình, tay chân.
Thái độ : 
Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có thể phát triển tốt.
Chuẩn Bị :
Giáo viên : 
Hình vẽ trong sách giáo khoa / 4,5
Học sinh : 
Sách giáo khoa 
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Khởi động: 
Hát
3’
Giới thiệu : Môn tự nhiên xã hội lớp 1 có 3 chương 
Con người & Sức khoẻ
Xã hội
Tự nhiên
Hôm nay chúng ta học bài “Cơ thể chúng ta” ở chương 1
26’
Bài mới :
Hoạt Động 1 : Quan sát tranh
Muc Tiêu : Gọi đúng tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
Phương pháp : Trực quan, thảo luận
ĐDHT : sách giáo khoa, Tranh vẽ ở sách giáo khoa / 4
Cách tiến hành
Quan sát tranh sách giáo khoa / 4, hãy nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
Treo tranh – Chỉ tranh và nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
Giáo viên nhận xét tuyên dương, sửa sai.
à Cơ thể người có 3 bộ phận chính : Đầu, mình, và tay chân.
Học sinh thảo luận, 2 em một nhóm.
Học sinh nêu.
Học sinh nhắc lại
Hoạt Động 2 : Quan sát tranh.
Muc Tiêu : Học sinh quan sát tranh về hoạt động của 1 số bộ phận của cơ thể
Phương pháp : Trực quan, thực hành, thảo luận
Cách tiến hành:
Giáo viên giao mỗi nhóm 1 tranh về hoạt động của từng bộ phận 
Học sinh trình bày hoạt động, động tác tương ứng
à Giáo viên theo dõi, uốn nắn
Kết luận
Cơ thể của chúng ta gồm có mấy phần.
Phần đầu cơ thể thực hiện được các hoạt động gì ?
Phần mình có thể làm được động tác nào ?
Phần tay, chân có các hoạt động nào ?
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa / 5
Hình thức học nhóm, lớp
Học sinh quan sát các bạn trong tranh đang làm gì ?
Thực hiện động tác: cuối đầu, ngửa cổ.
Học sinh quan sát, nhận xét.
Phương pháp : Đàm thoại
Có 3 phần: Đầu, mình và tay chân.
Ngửa cổ, cuối đầu, ăn, nhìn.
Cúi mình
Cầm, giơ tay, đá banh.
Hoạt Động 3 : Tập thể dục
Mục tiêu : Gây hứng thú, rèn luyện thân thể.
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Cách tiến hành : 
Học thuộc lời thơ:
Cuối mãi mỏi lưng
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.
Giáo viên tập động tác mẫu.
Giáo viên theo dõi uốn nắn cho từng em
à Để cơ thể phát triển tốt, các em cần phải năng tập thể dục hàng ngày.
Hình thức học lớp.
Học sinh học thuộc câu thơ.
Học sinh thực hành
4’
Củng cố :
Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng”.
Luật chơi: Thời gian 1’ cho mỗi tổ: nêu bộ phận, nêu các hoạt động của bộ phận đó kết hợp với chỉ tranh.
à Mỗi em nói đúng được gắn 1 hoa.
Nhận xét tiết học.
Thi đua theo tổ
Mỗi em chỉ tranh và nêu bộ phận, hoạt động.
Tổ nhiều hoa sẽ thắng.
Dặn dò :
Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Xem trước bài : Chúng ta đang lớn.
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIếNG VIệT
Tiết 1 : Aõm b
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b
Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật
Kỹ năng : 
Ghép được tiếng be
Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bài soạn
Tranh minh họa theo sách giáo khoa
Học sinh :
Sách ,Bảng con
Bộ đồ dùng tiếng việt
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oồn định : 
Múa, Hát. 
5’
3’
Kiểm tra bài cũ :
Tìm các tiếng có âm e
Viết bảng con
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Treo 4 bức tranh ở sách giáo khoa lên bảng: Các tranh này vẽ gì ?
à Rút ra các tiếng : bé, bê, bà, bóng và đính chữ đưới tranh
Các tiếng bé, bê, bà, bóng có điểm gì giống nhau 
à Hôm nay học bài âm b
Giáo viên chỉ chữ b
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, nhóm
Học sinh thảo luận trả lời
Học sinh đọc: bé,bê, bà, bóng
Đều có âm b
Học sinh đọc : b
7’
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm
Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được chữ ghi âm
 Phương pháp : Đàm thoại, thực hành, giảng giải
Hình thức học : lớp, cá nhân
8’
Nhận diện chữ
Viết bảng : chữ b, đây là chữ b, chữ b gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét thắt
Hoạt Động 2 : Phát âm và đánh vần tiếng
Muc Tiêu : Học sinh phát âm và đánh vần tiếng có âm b
Phương pháp : Giảng giải, luyện tập
Đọc mẫu âm b khi phát âm môi ngậm lại, bật hơi ra, có tiếng thanh
Aõm và chữ b đi với âm và chữ e cho ta tiếng be
à Giáo viên ghi bảng : be
Mở sách giáo khoa : Trong “be” vị trí của b và e như thế nào ?
Giáo viên phát âm: be (bờ – e – be)
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết chữ
Muc Tiêu : Học sinh hiểu và viết được chữ b
Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải 
Giáo viên đính chữ b viết
Chữ b viết có mấy nét
Chữ b cao mấy đơn vị
Giáo viên hướng dẫn viết chữ b, be
à Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh 
Học sinh quan sát.
Học sinh nhắc lại
ĐDHT : Sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh phát âm b
Học sinh mở sách
b đứng trước, e đứng sau
Học sinh phát âm : be
Học sinh phân tích
ĐDHT : Phấn màu, chữ b viết mẫu
Hình thức học : lớp, cá nhân
Có 2 nét: nét khuyết trên, nét thắt
2.5 đơn vị
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển tiết 2
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tiết 2 : Aõm b
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh làm quen và nhận biết chữ b, âm b
Luyện nói theo nội dung : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật
Kỹ năng : 
Ghép được tiếng be
Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Chữ mẫu
Bảng lớp
Sách giáo khoa 
Tranh trang 7
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bút chì
Vở tập viết in
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Giới thiệu bài : Ơỷ tiết 1 các em đã làm quen & nhận biết âm b. Bây giờ chúng ta vào tiết 2
Các hoạt động :
7’
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Học sinh được bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp : Trực quan, luyện tập
ĐDHT : Sách giáo khoa
Hình thức học : lớp
10’
10’
9’
Giáo viên yêu cầu mở sách giáo khoa 
Giáo viên sửa cách phát âm của học sinh 
Giáo viên nhận xét, gút ý
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Viết đúng nét, đúng mẫu chữ vừa học ở vở viết in 
Phương pháp : Thực hành , giảng giải, luyện tập
Giới thiệu nội dung viết b, be
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Hướng dẫn quy trình viết
Gắn chữ mẫu : Aõm b được viết bằng con chữ bê. Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2, cô viết nét khuyết trên, nối liền qua nét thắt. Điểm kết thúc nằm ở đường kẻ thứ 3
Muốn viết chữ be cô viết con chữ bê nối liền với con chữ e, cô có be
Nhận xét phần luyện viết
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, thảo luận, đàm thoại
Giáo viên treo tranh 1
Các em thấy những gì trong tranh?
Các con chim đang làm gì?
à Giáo viên chốt ý: Con chim đậu trên cành cây để học bài
Giáo viên giao việc : Các em quan sát 3 tranh còn lại cứ 2 bạn 1 nhóm
à Giáo viên chốt ý : Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật
Học sinh đọc trang trái
ĐDHT : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân
Nêu tư thế ngồi viết
Học sinh viết ở bảng con
Học sinh viết ở vở viết in
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân, nhóm
Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
Đang cầm sách học bài
Học sinh quan sát
Học sinh trình bày
5’
Củng cố :
Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại
Trò chơi : gắn hoa 
Giáo viên nhận xét, tuyên dương 
Mỗi tổ chọn 4 em gắn hoa tiếp sức tìm tiếng có âm vừa học
1’
Dặn dò : 
Đọc lại bài
Tìm chữ vừa học trong sách giáo khoa , báo
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TOáN
HìNH VUÔNG – HìNH TRòN
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn
Kỹ năng : 
Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
Học sinh biết phân biệt hình vuông, hình tròn để tô màu đúng
Thái độ : 
Giáo dục học sinh tính chính xác
Chuẩn bị :
Giáo viên :
 Một số hình vuông, hình tròn có kích thước màu sác khác nhau
2 băng giấy sách giáo khoa bài 4/8
Học sinh :
Vở bài tập
Đồ dùng học Toán 
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oồn định : 
Hát.
5’
Bài cũ : Nhiều hơn, ít hơn
Giáo viên vẽ sẳn trên bảng
3 cái ghế
4 cái muỗng
vẽ số chén ít hơn số ly
Lớp nhận xét
2 học sinh lên vẽ
23’
Bài mới :
Ơứ mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào?
Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Hoạt Động 1 : Hình vuông
Muc Tiêu : Nhận biết hình vuông ở các góc độ khác nhau 
Phương pháp : Vấn đáp, quan sát
ĐDHT : 5 hình vuông khác nhau, bảng nỉ
Hình thức học : lớp, cá nhân
Cách tiến hành
Giáo viên gắn trên bảng có hình gì?
à Đây là hình vông 
Giáo viên gắn tiếp một số hình có màu sắc, kích thước , góc độ khác nhau
Ơỷ bộ đồ dùng học Toán em lấy 1 hình vuông 
Có hình vuông
Học sinh nhắc lại
Học sinh thực hiện
6’
Hoạt Động 2 : Hình tròn
Muc Tiêu : Học sinh nắm được hình tròn
Phương pháp : Vấn đáp, quan sát
Cách tiến hành: (Tương tự như hoạt động 1)
ĐDHT : 5 hình tròn lớn nhỏ
Hình thức: lớp, cá nha
7’
Hoạt Động 3: Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh hiểu và thực hành bài ở sách giáo khoa
Phương pháp : Luyện tập, thực hành
Cách tiến hành: 
Mở sách giáo khoa 
Bạn Nam trong sách đang vẽ gì?
Tìm ở trong bài những vật nào có hình vuông
Tìm trong sách những vật có dạng hình tròn
Lấy vở bài tập
ĐDHT: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức: lớp, cá nhân
Học sinh lấy sách giáo khoa
Học sinh nêu
Học sinh trả lời
Học sinh nêu
Lớp làm
Cá nhân lên bảng sửa
5’
Củng cố – Tổng kết :
Trên bảng cô có 2 rổ mỗi rổ có nhiều hình, mỗi tổ cử 5 em lên gắn hình vuông và hình tròn
Học sinh thi đua
Lớp hát
1’
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về làm bài 3, 4
Chuẩn bị dụng cụ học môn toán
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIếNG VIệT
DấU Và THANH SắC (/)
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /
Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Kỹ năng : 
Biết ghép được tiếng bé
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em 
Thái độ : 
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bài soạn
Tranh minh họa theo sách giáo khoa
Học sinh :
Sách ,Bảng con
Bộ đồ dùng tiếng việt
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oồn định : 
Múa, Hát. 
5’
25’
Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên đọc học sinh viết b, e, be
Gọi học sinh chỉ bảng chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Phương pháp : Trực quan, thảo luận
Giới thiệu bài : 
Giáo viên giao việc : mở sách giáo khoa. Con thảo luận 2 bạn 1 nhóm xem các tranh vẽ ở sách giáo khoa vẽ gì , vẻ ai ?
à Giáo viên chốt ý, rút ra các tiếng: bé, cá, lá chuối, chó, khế
Các tiếng này giống nhau ở điểm nào?
Giáo viên chỉ : bé, cá, lá, chó, khế
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh thảo luận 
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Tổ 4 : Tra

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 01.doc