I. Mục tiêu
- HS đọc, viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Ngày soạn: 23/10/2010 Ngày giảng: Thứ 2/25/10/2010 Tuần 8 Học vần: Bài 30: ua, ưa I. Mục tiêu - HS đọc, viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài - Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV III. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Dạy vần Hoạt động của GV Hoạt động của HS * ua: - GV viết ua ? Vần ua gồm mấy âm? ? Âm nào đứng trớc, âm nào đứng sau? ? Cài và đọc ua? ? Có vần ua muốn có tiếng cua phải thêm gì? ? Cài tiếng cua? - GV cho HS quan sat tranh rút ra từ mới: Cua bể. ? Từ cua bể tiếng nào có vần ua? * ưa: ( quy trình tương tự) ? So sánh ua với ưa? * Đọc từ ứng dụng - GV viết - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó ? Gạch chân tiếng có vần ua, ưa? * Viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết - GV nhận xét 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài - GV viết câu ứng dụng ? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học? b. Luyện viết Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết - GV chấm điểm, nhận xét c. Luyện nói: Giữa trưa Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì? ? Giữa trưa là lúc mấy giờ? ? Buổi trưa mọi người thường ở đâu? ? Buổi trưa em làm gì? C. Củng cố, dặn dò - HS đọc bài SGK - Tìm tiếng, từ có vần vừa học - Nhận xét, dặn dò - HS đọc - Nhận diện chữ - 2 âm - u đứng trước, a đứng sau - HS cài, đọc - Thêm âm c đứng trước. - Cài và đọc - HS đọc - HS đọc - Giống nhau: cùng có âm a đứng sau - Khác nhau âm u và ư - HS đọc - HS đọc CN- ĐT - HS viết bảng con - HS đọc CN- L - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh luyện nói --------------------------------------------------------------------------------- Đạo đức: Gia đình em ( tiết 2) I. Mục tiêu - HS biết yêu quý gia đình mình, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ II. Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức III. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Nội dung * Hoạt động 1: Tiểu phẩm Chuyện của bạn Long - GV đọc nội dung tiểu phẩm - HS theo dõi, thảo luận, đóng vai. ? Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long? ? Bạn Long đã vâng lời mẹ chưa? ? Điều gì xảy ra khi Long không nghe lời mẹ? * Hoạt động 2: Tự liên hệ ? Sống trong gia đình em được bố, mẹ quan tâm như thế nào? ? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng? => KL: Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. Trẻ em có bổn phận phải yêu quý gia đình, kính trọng lễ phép với ông bà, cha mẹ. C. Củng cố, dặn dò ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày giảng: Thứ 3: 26/10/2010 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp. II. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. Ktbc: - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 C. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu kết quả, nhận xét Bài 2: Viết số - HS làm bài, chữa bài, nhận xét Bài 3: Tính - HS làm bài - GV chấm điểm, nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính - GV nhận xét, tuyên dương D. Củng cố, dặn dò ------------------------------------------------------------------ Học vần: Bài 31: Ôn tập I. Mục tiêu - Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện : Khỉ và Rùa II. Đồ dùng: - Bảng ôn III. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. Ktbc: - HS đọc viết bài ua, ưa C. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Ôn tập ? Chúng ta đã học được những vần nào? - ia, ua, ưa * GV treo bảng ôn 1: Ghép chữ và vần thành tiếng - HS lần lượt ghép - HS đọc lại bảng ôn * Gv viết từ ứng dụng - HS đọc - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó * GV viết mẫu và hướng dẫn viết - HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa chữa 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Cho HS đọc lại bài trên bảng - GV viết câu ứng dụng - HS đọc b. Luyện viết Hướng dẫn HS viết bài vào vở - HS viết bài - GV chấm điểm, nhận xét c. Kể chuyện: Khỉ và Rùa - GV kể lần 1: Cả chuyện - Lần 2: Kể theo tranh - HS theo dõi, kể trong nhóm - Đại diện các nhóm thi kể - GV nhận xét ? Câu chuyện có mấy nhân vật? là những nhân vật nào? ? Chuyện xảy ra ở đâu? ? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? D. Củng cố, dặn dò -------------------------------------------------------------------- Tự nhiên và xã hội: Ăn uống hàng ngày I. Mục tiêu - HS biết được cần phải ăn uống đầy dủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn, và uống đủ nước. II. Đồ dùng: - SGK III. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Nội dung * Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn đồ uống hàng ngày ? Em hãy kể tên những thức ăn, đồ uống nhà em dùng hàng ngày? - HS kể - GV nhận xét - Cho HS quan sát tranh SGK ? Em thích ăn những thức ăn nào? - HS quan sát, trả lời ? Loại thức ăn nào em chưa được ăn hoặc không thích ăn? => Muốn mau lớn, khoẻ mạnh chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như: Cơm, thịt, cá, trứng, hoa quả... để có đủ các chất đường, đạm, béo, can xi, vi ta min và khoáng chất cho cơ thể. * Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK ? Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? ?----------------------- các bạn học tập tốt? ? ----------------------------------có sức khoẻ tốt? ? Để cơ thể mau lớn, đủ sức khoẻ và học tập tốt chúng ta phải làm gì? * Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp ? Chúng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ? ? Hằng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào? ? Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? ? Ăn uống như thế nào là hợp vệ sinh? D. Củng cố, dặn dò ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày giảng: Thứ 4/27/10/2010 Thể dục:Đội hình đội ngũ-Thể dục rèn TTCB I. Mục tiêu - Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện được động tác. - Làm quen với TTCB đứng đưa 2 tay về trước. Yêu cầu thực hiện đúng. - Ôn trò chơi: Qua đường lội II. Địa điểm, phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp Phần Nội dung Đ. lượng Phương pháp Mở đầu Cơ bản ------------ Kết thúc - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Cho HS khởi động - Trò chơi: Diệt các con vật có hại * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. * Ôn dồn hàng, dàn hàng * Học TD RTTCB: Đứng đưa hai tay ra trước. - GV làm mẫu, hô cho HS tập - GV nhận xét, sửa chữa. * Trò chơi: Qua đường lội HS chơi, GV theo dõi, nhận xét -------------------------------------------- - Đứng vỗ tay, hát - GV cùng HS hệ thống bài - Nhận xét, dặn dò 3ph 2ph 5 ph 3 ph 5 ph 5 ph ----------- 2 ph 5 ph x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ----------------------- x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Học vần: Bài 32: oi, ai I. Mục tiêu - HS đọc, viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái. - HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV III. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. KTBC: - HS đọc bài ôn tập C. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Dạy vần Hoạt động của GV Hoạt động của HS * oi: - GV viết oi ? Vần oi gồm mấy âm? ? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? ? Cài và đọc oi? ? Có vần oi muốn có tiếng ngói phải thêm gì? ? Cài tiếng ngói? - GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: Nhà ngói. ? Từ nhà ngói tiếng nào có vần oi? * ai: ( quy trình tương tự) ? So sánh oi với ai? * Đọc từ ứng dụng - GV viết - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó ? Gạch chân tiếng có vần oi, ai? * Viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết - GV nhận xét 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài - GV viết câu ứng dụng ? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học? b. Luyện viết Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết - GV chấm điểm, nhận xét c. Luyện nói: Sẻ, ri, bói cá, le le Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì? ? Giữa trưa là lúc mấy giờ? ? Chim bói cá và le le sống ở đâu? ? Chúng ăn thức ăn gì? ? Chim sẻ và chim ri ăn gì? ? Tiếng hát của chúng như thế nào? C. Củng cố, dặn dò - HS đọc bài SGK - Tìm tiếng, từ có vần vừa học - Nhận xét, dặn dò - HS đọc - Nhận diện chữ - 2 âm - o đứng trước, i đứng sau - HS cài, đọc - Thêm âm ng đứng trước và dấu sắc. - Cài và đọc - HS đọc - HS đọc - Giống nhau: cùng có âm i đứng sau - Khác nhau âm o và a - HS đọc - HS đọc CN- ĐT - HS viết bảng con - HS đọc CN- L - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh luyện nói Toán: Phép cộng trong phạm vi 5 I. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng - Thành lập và ghi nhứ bảng cộng trtong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán III. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. Ktbc: - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 C. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Nội dung - GV thao tác trên bảng cài, cài các đồ vật, con vật cho HS nêu bài toán, nêu phép tính - 4+ 1= 5 - 4 con gà thêm 1 con gà là 5 con gà - 1+ 4= 5 - 1 cái mũ thêm 5 cái mũ là 5 cái mũ - 3+ 2= 5 - 3 con vịt thêm 2 con vịt là 5 con vịt - 2+ 3= 5 - 2 con thỏ thêm 3 con thỏ là 5 con thỏ. => Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 - GV xoá dần cho HS đọc thuộc - HS đọc thuộc 3. Luyện tập Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu miệng kết quả Bài 2: Tính - HS làm bảng con, chữa bài, nhận xét - GV nhận xét Bài 3: Điền số - HS làm bài - GV chấm điểm, nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV cho đại diện 2 đội lên chơi - 2 đội lên chơi - GV nhận xét, tuyên dương D. Củng cố, dặn dò ------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày giảng: Thứ 5/28/10/2010 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. II. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. Ktbc: - HS lên bảng làm: 1+4= 3+2= 4+1= - GV nhận xét, ghi điểm C. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu miệng kết quả, nhận xét ? Để làm được bài tập này em áp dụng bảng cộng mấy? Bài 2: Tính - HS làm bài, chữa bài, nhận xét Bài 3: Tính - HS làm bài -GV chấm điểm, nhận xét Bài 4: Điền dấu >, <, = - HS làm bài, chữa bài, nhận xét GV nhận xét Bài 5: Viết phép tính thích hợp - 2 đội cử đại diện lên chơi GV nhận xét, tuyên dương D. Củng cố, dặn dò ------------------------------------------------------------------------ Học vần: Bài 33: ôi, ơi I. Mục tiêu - HS đọc, viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài - Luyện nói theo chủ đề: Lễ hội II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV III. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. KTBC: - HS đọc bài oi, ai C. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Dạy vần Hoạt động của GV Hoạt động của HS * ôi: - GV viết ôi ? Vần ôi gồm mấy âm? ? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? ? Cài và đọc ôi? ? Có vần ôi muốn có tiếng ổi phải thêm gì? ? Cài tiếng ổi? - GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: Trái ổi ?Từ trái ổi tiếng nào có vần ôi? * ơi: ( quy trình tương tự) ? So sánh ôi với ơi? * Đọc từ ứng dụng - GV viết - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó ? Gạch chân tiếng có vần ôi, ơi? * Viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết - GV nhận xét 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài - GV viết câu ứng dụng ? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học? b. Luyện viết Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết - GV chấm điểm, nhận xét c. Luyện nói: Lễ hội Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì? ? Quê em có lễ hội gì? vào ngày nào? ? Trong lễ hội có trò chơi gì D. Củng cố dặn dò - HS đọc bài SGK - Tìm tiếng, từ có vần vừa học - Nhận xét, dặn dò - HS đọc - Nhận diện chữ - 2 âm -ô đứng trước, i đứng sau - HS cài, đọc - Thêm dấu hỏi. - Cài và đọc - HS đọc - HS đọc - Giống nhau: cùng có âm i đứng sau - Khác nhau âm ô và ơ - HS đọc - HS đọc CN- ĐT - HS viết bảng con - HS đọc CN- L - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh luyện nói ------------------------------------------------------------- Ngày giảng: Thứ 6/29/10/2010 Toán: Số 0 trong phép cộng I. Mục tiêu - Bước đầu nắm được phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó. - Tập biểu thị tính huống trong tranh bằng một phép tính. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán III. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Nội dung - Cho HS quan sát tranh nêu bài toán ? Có 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? - GV viết: 3+0=3 0+3=3 - HS đọc ? 2 que tính thêm 0 que tính là mấy que tính? ? Nêu phép tính? 2+0=2 0+2=2 => Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó. 3. Thực hành Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu kết quả, nhận xét Bài 2: Viết số - HS làm bài, chữa bài, nhận xét - GV nhận xét Bài 3: Viết số - HS làm - GV chấm điểm, nhận xét Bài 4: Nối - GV hướng dẫn chơi - 2 đội cử đại diện lên chơi - GV nhận xét, tuyên dương D. Củng cố, dặn dò ------------------------------------------------------------------------- Học vần: Bài 34: ui, ưi I. Mục tiêu - HS đọc, viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài - Luyện nói theo chủ đề: Đồi núi II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV III. Hoạt động dạy- Học A. Ôđtc B. KTBC: - HS đọc bài ôi, ơi C. Bài mới 1. Giới thiệu và ghi đầu bài 2. Dạy vần Hoạt động của GV Hoạt động của HS * ui: - GV viết ui ? Vần ui gồm mấy âm? ? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? ? Cài và đọc ui? ? Có vần ui muốn có tiếng núi phải thêm gì? ? Cài tiếng núi? - GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: Đồi núi ?Từ đồi núi tiếng nào có vần ui? * ưi: ( quy trình tương tự) ? So sánh ui với ưi? * Đọc từ ứng dụng - GV viết - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó ? Gạch chân tiếng có vần ui, ưi? * Viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết - GV nhận xét 3. Luyện tập a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài - GV viết câu ứng dụng ? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học? b. Luyện viết Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết - GV chấm điểm, nhận xét c. Luyện nói: Đồi núi Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì? ? Đồi núi thường có ở đâu? ? Trên đồi núi có gì? ? Quê em có đồi núi không? D. Củng cố dặn dò - HS đọc bài SGK - Tìm tiếng, từ có vần vừa học - Nhận xét, dặn dò - HS đọc - Nhận diện chữ - 2 âm -u đứng trước, i đứng sau - HS cài, đọc - Thêm âm n đứng trước và dấu sắc - Cài và đọc - HS đọc - HS đọc - Giống nhau: cùng có âm i đứng sau - Khác nhau âm u và ư - HS đọc - HS đọc CN- ĐT - HS viết bảng con - HS đọc CN- L - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh luyện nói ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp 1. GV nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần về: - Đạo đức - Học tập - Thể dục, vệ sinh - Các nền nếp của trường, lớp 2. Đề ra kế hoạch tuần sau.
Tài liệu đính kèm: