Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Xuân Phương - Tuần 5

I. Mục tiêu

- Đọc, viết được u, ư, nụ, thư

- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô

II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng tiếng việt

III. Hoạt động dạy- Học

A. Ôđtc

B. Ktbc: - HS đọc bài ôn tập

C. Bài mới

1. Giới thiệu và ghi đầu bài

 

doc 34 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường tiểu học Xuân Phương - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* k: - GV viết k
? Cài âm k?
? Có âm k muốn có tiếng kẻ phải thêm gì?
? Cài tiếng kẻ?
- Quan sát tranh SGK ? Tranh vẽ gì?
- GV viết: kẻ
? Tiếng kẻ có âm gì vừa học?
* kh:( Quy trình tương tự)
? So sánh k với kh ? 
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV giải nghĩa từ khó
* Viết: GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh.? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
? Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b) Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Tên bài: ù ù, vo vo, tu tu, ro ro.
? Tranh vẽ gì?
? Các vật đó có tiếng kêu thế nào?
- HS đọc, nhận diện chữ
- Cài âm k
- Thêm âm e đứng sau và dấu hỏi
- HS cài và đọc
- Bạn đang kẻ vở
- Âm k vừa học. HS đọc lại bài.
- Giống nhau: Cùng có chữ k
- Khác nhau: Chữ kh có thêm h
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc. CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- HS luyện nói
D. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng từ có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 6/10/2010
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010
 Toán: Số 0
I. Mục tiêu
- Viết được số 0. Đọc và đếm được từ 0 đến 9.
- Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán
III. Hoạt động dạy- Học
A. ÔĐTC
B. KTBC: HS đọc, viết từ 1 đến 9, từ 9 đến 1.
C. BàI MớI
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hình thành số 0: Cho HS quan sát tranh SGK
? Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
? Lấy đi 1 con cá, còn lại mấy con cá?
? Lấy nốt 1 con cá, trong bể còn mấy con cá?
=> Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0.
* GV viết số 0
* GV viết 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
? Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
? Số 0 bé hơn những số nào?
3. Luyện tập
Bài 1: Viết số 0
Bài 2: Viết số vào ô trống
- GV nhận xét
Bài 3: Điền số vào ô trống
Bài 4: Điền dấu >, <, =.
- GV chấm điểm, nhận xét.
D. CủNG Cố, DặN Dò
- HS quan sát tranh
- 2 con cá
- 1 con cá
- 0 còn con cá nào nữa
- HS đọc
- HS đếm xuôi, đếm ngược
- Số 9 lớn nhất, số 0 bé nhất
- 0<1, 0<2, 0<3, 0<4, 0<5, 0<6, 0<7, 0<8, 0<9.
- HS đọc
- HS viết 1 dòng
- HS làm bài, nêu miệng kết quả.
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
- HS làm bài
 -----------------------------------------------------------------------------
 Học vần: Ôn tập
I. Mục tiêu
- Đọc viết thành thạo các chữ và âm vừa học.
- Đọc dúng từ và câu ứng dụng trong bài.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện: Thỏ và Sư tử.
II. Đồ dùng: Bảng ôn, SGK
III. Hoạt động dạy- Học
A. ôđtc
B. ktbc: - HS đọc, viết bài k, kh
 - GV nhận xét, ghi điểm.
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Ôn tập
* GV treo bảng ôn
- Bảng 1:Ghép âm thành vần 
- HS ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để tạo vần.
- Bảng ôn 2:Ghép tiếng với dấu thanh
- HS ghép tiếng với các dấu thanh để tạo thành tiếng mới.
- HS đọc lại 2 bảng ôn.
* GV viết từ ứng dụng - HS đọc CN- ĐT
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
* Viết: GV viết mẫu và hướng dẫn viết - HS viết bảng con
- GV sửa chữa.
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - HS đọc bài trên bảng
* GV viết câu ứng dụng - HS đọc
b. Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở - HS viết bài vào vở
- GV chấm điểm, nhận xét.
c. Kể chuyện: Thỏ và Sư tử
- GV kể lần 1: Cả chuyện
- Lần 2: Kể theo tranh
+ Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn
+ Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử
+ Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng
+ Tranh 4: Sư tử sặc nước mà chết
- HS kể trong nhóm, dại diện kể trước lớp
- GVnhận xét, tuyên dương
=> ý nghĩa: Kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng trị.
D. Củng cố, dặn dò
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Sinh hoạt lớp
- GV nhận xét ưu điểm, khuyết điểm của HS trong tuần về:
+ Đạo đức
+ Học tập
+ Thể dục, múa hát tập thể giữa giờ.
+ Vệ sinh
---------------------------------------------------------------------------------------------
 Tuần 6
Ngày soạn: 9/10/2010
Ngày giảng: Thứ 2 ngày 11 tháng 10 năm 2010
 Học vần: Bài 22:p -ph, nh
I. Mục tiêu
- Đọc, viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. 
- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bài ôn tập
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* p: - GV viết p
? Cài âm p?
* ph: - GV viết ph
? Có âm ph muốn có tiếng phố phải thêm gì?
? Cài tiếng phố?
- Quan sát tranh SGK ? Tranh vẽ gì?
- GV viết: phố xá
? Từ phố xá tiếng nào có âm vừa học?
* nh:( Quy trình tương tự)
? So sánh ph với nh? 
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có âm vừa học?
* Viết: GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh.? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
? Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b) Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Tên bài: chợ, phố, thị xã.
? Tranh vẽ gì?
? Nhà em có ở gần chợ không?
? Chợ để làm gì?
? ở nhà em ai hay đi chợ?
? Đi chợ mua gì?
- HS đọc, nhận diện chữ
- Cài âm p
- HS đọc, cài ph
- Thêm âm ô đứng sau, và dấu sắc
- HS cài và đọc
- phố
- tiếng phố có âm ph vừa học. HS đọc lại bài.
- Giống nhau: Chữ h
- Khác nhau: p và n
- HS đọc: CN- ĐT
- 2 em lên thi gạch chân
- HS viết bảng con
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc. CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- HS quan sát tranh, luyện nói
D. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng từ có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò.
 -----------------------------------------------------------------------
 Đạo đức: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( tiết 2)
I. Mục tiêu
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình.
II. Đồ dùng: Tranh, vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của HS
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất
- GV cho HS xếp sách vở lên bàn
- Các tổ chấm chọn một bạn có sách vở, đồ dùng đẹp để thi vòng 2.
* Vòng 2: 3 tổ thi, ban giám khảo tuyên bố kết quả khen những em có sách vở, đồ dùng đẹp, sạch.
* Hoạt động 2: Cả lớp hát bài sách bút thân yêu ơi.
* Hoạt động 3: HS đọc ghi nhớ SGK
D. Củng cố, dặn dò
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 10/10/2010
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 12 tháng 10 năm 2010
 Toán: Số 10
I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 10
- Biết đọc, viết số 10, so sánh các số trong phạm vi 10
- Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
II. Đồ dùng: 10 đồ vật
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc các số từ 1 đến 9
C, Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Thành lập số 10: Cho HS quan sát hỏi
? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
? Thêm mấy bạn chạy đến?
? Có tất cả mấy bạn?
=> 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn
- Cho HS lấy 8 que tính, thêm 2 que tính, là 10 que tính
=> Vậy 10 bạn, 10 que tính đều có số lượng là 10.
* GV viết số 10
? Số 10 gồm mấy chữ số? là số nào?
* GV viết từ 1 đến 10
? Số 10 đứng liền sau số nào?
? Số nào đứng liền trước số 10?
? Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?
3. Luyện tập
Bài 1: Viết số 10
Bài 2: Viết số vào ô trống
Bài 3: Viết số
- GV nhận xét
Bài 4: Điền số
- GV chấm điểm, nhận xét
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
D. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại cấu tạo số 10
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
- HS theo dõi, trả lời
- 9 bạn
- 1 bạn
- 10 bạn
- HS làm theo GV
- Đọc
- HS đọc số 10
- 2 chữ số là 1 và 0
- HS đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
- Số 9
- Số 9
- Số 10
- HS viết
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét
- HS làm bài, chữa bài nhận xét
- HS làm bài
- HS làm bài, chữa bài
 Học vần:Bài 18: g, gh
I. Mục tiêu
- Đọc, viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô. 
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bài ph, nh
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* g: - GV viết g
? Cài âm g?
? Có âm g muốn có tiếng gà phải thêm gì?
? Cài tiếng gà?
- Quan sát tranh SGK ? Tranh vẽ gì?
- GV viết: gà ri
? Từ gà ri tiếng nào có âm vừa học?
* gh:( Quy trình tương tự)
? So sánh g với gh? 
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV giải nghĩa từ khó
* Viết: GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh.? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
? Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b) Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Tên bài: Gà ri, gà gô
? Tranh vẽ gì?
? gà gô thường sống ở đâu?Kể tên các loại gà mà em biết?
? Nhà em nuôi loại gà nào?
? Gà thường ăn gì?
- HS đọc, nhận diện chữ
- Cài âm g
- Thêm âm a đứng sau và dấu huyền
- HS cài và đọc
- con gà
- tiếng gà có âm g vừa học. HS đọc lại bài.
- Giống nhau: Cùng có chữ g
- Khác nhau: gh có thêm h
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc. CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- HS luyện nói
D. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng từ có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò.
 Tự nhiên và xã hội: Chăm sóc và bảo vệ răng
I. Mục tiêu
- HS biết cách giữ vệ sinh răng miệng để đề phòng sâu răng và có hàm răng đẹp.
- Chăm sóc răng đúng cách. Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.
II. Chuẩn bị: Bàn chải, kem đánh răng
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp
- Cho HS quan sát răng của bạn xem bạn nào răng đẹp, bạn nào răng sâu, sún.
- GV nhận xét, khen những bạn có răng đẹp, nhắc nhở những bạn có răng bị sâu, sún.
- Cho HS quan sát mô hình hàm răng.
* Hoạt động 2: Quan sát tranh
- Cho HS quan sát tranh SGK xem việc làm nào đúng, việc nào sai.
- HS quan sát báo cáo kết quả, nhận xét.
* Hoạt động 3: GV hỏi- HS trả lời
? Hằng ngày em đánh răng vào lúc nào?
? Vì sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?
? Khi sâu răng hay răng bị lung lay, em cần làm gì?
D. củng cố, dặn dò
? Vì sao cần phải đánh răng? Đánh răng khi nào?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học bài, thực hiện tốt bài học.
 ---------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 11/10/2010
Ngày giảng: Thứ 4 ngày 13 tháng 10 năm 2010
 Thể dục: Đội hình đội ngũ- Trò chơi
I. Mục tiêu
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện nhanh, trật tự.
- Học dàn hàng, dồn hàng.
- Ôn trò chơi" Qua đường lội"
II. Địa điểm, phương tiện: Kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp 
 Phần
Nội dung
Đ. L
Phương pháp
Mở đầu
---------------
Cơ bản
---------------
Kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học 
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
- Chơi trò chơi" Diệt các con vật có hại"
---------------------------------------
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- Lần 1: GV điều khiển
- Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- GV theo dõi, sửa chữa
* Học dàn hàng, dồn hàng
- GV vừa giải thích vừa làm mẫu
- Lớp trưởng điều khiển
- GV theo dõi, nhận xét
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dồn hàng, quay trái, quay phải.
* Trò chơi" Qua đường lội"
- HS chơi thử, chơi thật.
- GV nhận xét, tuyên dương
---------------------------------------
- Đứng vỗ tay, hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét, dặn dò.
2 ph
1 ph
2 ph
---------
5 ph
5 ph
5 ph
5 ph
---------
2 ph
2 ph
1 ph
 x x x x x x x x 
 x x x x x x x x 
---------------------
 x x x x x x x x 
 x
 x x x x x x x x
 x x x x x x x x 
x 
 x x x x x x x x 
xxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxx
---------------------
 x x x x x x x x
 x
 x x x x x x x x 
 Học vần: Bài 19: q- qu, gi
I. Mục tiêu
- Đọc, viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Quà quê
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bài g, gh
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* q: - GV viết q
? Cài âm q?
* qu: - GV viết qu
? qu được tạo bởi mấy con chữ?
? Có âm qu muốn có tiếng quê phải thêm gì?
? Cài tiếng quê?
- Quan sát tranh SGK ? Tranh vẽ gì?
- GV viết: Chợ quê
? Từ chợ quê tiếng nào có âm vừa học? 
* gi:( Quy trình tương tự)
? So sánh gi với g ? 
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có âm vừa học?
* Viết: GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh.? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
? Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b) Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Tên bài: Quà quê
? Tranh vẽ gì?
? Quà quê gồm những thứ gì?
? Em thích thứ nào nhất?
? Ai hay cho em quà?
? Được quà em có chia cho mọi người không?
- HS đọc, nhận diện chữ
- Cài âm q
- HS đọc, cài qu
- 2 con chữ: q và u
- Thêm âm ê đứng sau 
- HS cài và đọc
- Chợ quê
- HS đọc
- quê có âm q vừa học
- Giống nhau: Cùng có âm g
- Khác nhau: gi có thêm i 
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc. CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- HS luyện nói
D. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng từ có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò.
 -------------------------------------------------------------------
 Toán: Luyện tập
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10. Cấu tạo số 10.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng học toán
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc viết các số từ 1 đến 10
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: Nối
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn
- GV nhận xét
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống
Bài 4: Điền dấu >, <, =.
- GV chấm điểm, nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Cấu tạo số 10.
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
- HS làm bài, nêu kết quả, nhận xét.
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
- HS làm bài, nhận xét.
- HS làm bài.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 12/10/2010
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 14 tháng 10 năm 2010
 Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10.Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng học toán
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS lên bảng làm 9...10, 8...6, 1...9, 10...10
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
Bài 2: Viết số
- GV nhận xét
Bài 3: Điền số
Bài 4: 
- GV chấm điểm, nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò
- HS làm bài, nêu miệng kết quả.
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét
- HS làm bài
 ------------------------------------------------------------------------------------
 Học vần: ng, ngh
I. Mục tiêu
- Đọc, viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bê, nghé, bé.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS đọc bài qu, gi
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ng: - GV viết ng
? Cài âm ng?
? Có âm ng muốn có tiếng ngừ phải thêm gì?
? Cài tiếng ngừ?
- Quan sát tranh SGK ? Tranh vẽ gì?
- GV viết: cá ngừ
? Từ cá ngừ tiếng nào có âm vừa học?
* ngh:( Quy trình tương tự)
? So sánh ng với ngh ? 
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có âm vừa học?
* Viết: GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh.? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
? Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b) Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Tên bài: Bê, nghé, bé.
? Tranh vẽ gì?
? Bê, nghé, bé có điểm gì chung?
? Bê là con của con gì?
? Bê, nghé ăn gì?
- HS đọc, nhận diện chữ
- Cài âm ng
- Thêm âm ư đứng sau và dấu huyền
- HS cài và đọc
- cá ngừ
- Tiếng ngừ có âm ng vừa học. HS đọc lại bài.
- Giống nhau: Cùng có chữ ng
- Khác nhau: Chữ ngh có thêm h
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc. CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- HS luyện nói
D. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng từ có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 13/10/2010
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 15 tháng 10 năm 2010
 Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán
III. Hoạt động dạy- Học
A. ÔĐTC
B. KTBC: HS đọc, viết từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
C. BàI MớI
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: Viết số vào ô trống
Bài 2: Điền dấu >, <, =.
Bài 3: Điền số
- GV nhận xét
Bài 4: Cho HS đọc và làm bài
 - GV chấm điểm, nhận xét.
Bài 5: HS đếm số hình tam giác( có 3 hình)
D. Củng cố, dặn dò
- HS làm bài, nêu kết quả
- HS làm bài, chữa bài, nhận xét.
- HS làm bài chữa bài, nhận xét.
- HS làm bài
 -----------------------------------------------------------------------------
 Học vần: y, tr
I. Mục tiêu
- Đọc viết được y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà trẻ
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. ôđtc
B. ktbc: - HS đọc, viết bài ng, ngh
 - GV nhận xét, ghi điểm.
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy chữ ghi âm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* y: - GV viết y
? Cài âm y?
- Quan sát tranh SGK ? Tranh vẽ gì?
- GV viết: Y tá
? Từ y tá tiếng nào có âm vừa học?
* tr:( Quy trình tương tự)
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV giải nghĩa từ khó
* Viết: GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh.? Tranh vẽ gì?
- GV viết câu ứng dụng
? Trong câu ứng dụng tiếng nào có âm vừa học?
b) Luyện viết
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c) Luyện nói: Tên bài: Nhà trẻ
? Tranh vẽ gì?
? Các em bé đang làm gì?
? Lúc bé em có đi nhà trẻ không?
? ở nhà trẻ có những đồ chơi gì?
- HS đọc, nhận diện chữ
- Cài âm y
- Cô y tá
- Tiếng y có âm y vừa học. HS đọc lại bài.
- HS đọc: CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát, trả lời
- HS đọc. CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- HS luyện nói
D. Củng cố, dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm tiếng có âm vừa học
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Sinh hoạt lớp
- GV nhận xét ưu điểm, khuyết điểm của HS trong tuần về:
+ Đạo đức
+ Học tập
+ Thể dục, múa hát tập thể giữa giờ.
+ Vệ sinh
- Đề ra phương hướng tuần sau
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 7
Ngày soạn: 16/10/2010
Ngày giảng: Thứ 2: 18/10/2010
Học vần: Bài 27: Ôn tập
I. Mục tiêu
- Đọc, viết một cách chắc chắn các âm và chữ đã học.
- Đọc đúng các tiếng, từ có âm đã học.
II. Đồ dùng: Bảng ôn
III. Hoạt động dạy- học
A. ôđtc
B. Ktbc: - HS viết bảng: quả nho, quê nhà
C. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Ôn tập
? Nhắc lại các âm dã học?
- GV chỉ cho HS đọc
* GV viết từ ứng dụng
* GV viết mẫu và nêu quy trình
- GV nhận xét sửa chữa
3. Luyện tập
* HS đọc bài trên bảng
* GV cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét giờ học
- e, b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, m, n, d, đ, u, , x, ch, s, r, k, kh, g, gh, p, ph, nh, ng, ngh, qu, gi, y, tr.
- HS đọc: CN- ĐT
- HS đọc
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
 -------------------------------------------------------------------------------
Đạo đức: Gia đình em( tiết 1)
I. Mục tiêu
- Bớc đầu biết đợc trẻ em có quyền đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc.
- Nêu đợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ.
II. Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: ? Cần giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập nh thế nào?
C. Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Kể về gia đình mình
=>KL: Chúng ta ai cũng có một gia đình
*

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(157).doc