Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Thanh Hương - Tuần 4

I.MỤC TIÊU :

- §c ®­ỵc: n, m,,n¬, me; t vµ c©u ng dơng.

- Vit ®­ỵc: n, m,,n¬, me.

- LuyƯn ni t 2-3 c©u theo chđ ®Ị: b mĐ, ba m¸.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

-Một cái nơ thật đẹp, vài quả me.

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ từ khoá.

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 29 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học Thanh Hương - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TL
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
1’
4’
25’
5’
1.Ổn định
2.KTBC
Gv gắn lên bảng :
3 >  , 4  , 4 <  
Gv cho Hs làm bảng con: 2 > , 4 < 
Gv nhận xét
3.Bài mới
Gv giới thiệu – ghi mơc bµi
*Nhận biết quan hệ bằng nhau
Hướng dẫn nhận biết 3 = 3
Gv đính lên bảng
 Hỏi : Có mấy quả cam ? Mấy cái lá?
Gv nói: Cứ mỗi quả cam có ( duy nhất )1 cái lá( và ngược lại ) nên số quả cam (3 ) bằng số cái lá ( 3 ). Ta có ba bằng ba
4.Củng cố:
-Hỏi bài vừa học.
-Yêu cầu HS đại diện tổ thi dua xếp hình cái bát và đũa sao cho bằng nhau.
-Nhận xét – Tuyên dương.
Lớp hát
Hs thực hiện phép tính đúng:
3 3
2 Hs lên làm
Mỗi dãy làm 1 trường hợp
1 số Hs nhắc
Hs quan sát
ba quả cam, ba cái lá
Hs lắng nghe
-Nêu miệng.
-Tham gia trò chơi.
TiÕt 4: luyƯn to¸n:
LUYỆN SO SÁNH : >,<
 I.MỤC TIÊU: 
 - Giúp học sinh.
 - Củng cố so sánh 2 số ( < , <)
 - Vận dụng làm thành thạo 1 số bài tập.
II. CÁC HOẠT DẠY HỌC
 1, Giáo viên cho học sinh ơn lại.
 - GV cho học sinh đọc: dấu >, < ( CN- Lớp).
 - 3 HS lên bảng - lớp làm bảng con. 
 3 . 5 2 . 3 5 . 3
 4  3 4 . 5 2 . 4
 2, Hướng dẫn HS luyện tập.
 Bài 1, Điền dấu > ,<. ( HS lµm vë)
 3 . 2 2 . 5 5 . 4
 3 . 4 2 . 1 2 . 4
 4 . 5 3 . 5 4 . 1
 Bài 2, Điền số, dấu ? (Gäi HS lªn b¶ng ®iỊn)
***
**
***
****
****
**
 3
 >
 2
 3
 <
 4
 4
 >
 2
 Bài 3, Nối ơ trống với số thích hợp. ( HS lªn b¶ng nèi)
 2 	
 3
 4
 1
 5
 2
 3,GV bài chấm – NX.
ChiỊu:
TiÕt 1,2: HỌC VẦN
BÀI : D , Đ
I.MỤC TIÊU : 
- §äc ®­ỵc: d, ®,dª, ®ß; tõ vµ c©u øng dơng.
- ViÕt ®­ỵc: d, ®,dª, ®ß.
- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: dÕ, c¸ cê, bi ve, l¸ ®a. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói 	
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
2’
28’
5’
35’
4’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
GV treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng dê, đò có âm gì và dấu thanh gì đã học?
GV viết bảng: bò, cỏ
Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: d, đ (viết bảng d, đ)
2.2.Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ:
viết lại chữ d trên bảng và nói: Chữ d in gồm một nét cong, hở phải và một nét sổ thẳng, chữ d viết thường gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài.
GV hỏi: Chữ d giống chữ gì?
So sánh chữ d và chữ a?
Yêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ chữ?
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh).
GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm d.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm d muốn có tiếng dê ta làm như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng dê.
GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép của các bạn.
GV nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm đ (dạy tương tự âm d).
- Chữ “đ” gồm d thêm một nét ngang.
- So sánh chữ “d" và chữ “đ”.
-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh.
-Viết độ dài của nét ngang bằng một li, vị trí của dấu huyền và sự liên kết của các chữ: khi viết đến điểm dừng bút của được, cần lia bút đến điểm bắt đầu của chữ o và viết sao cho nét cong trái chạm vào điểm dừng bút của đ.
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
Yêu cầu học sinh đọc các tiếng ứng dụng trên bảng.
Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
Gọi đánh vần tiếng dì, đi, đò, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
-Luyện viết:
Viết bảng con: d – dê, đ – đò.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho hs luyện viết ở vở Tiếng Việt 
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Tranh vẽ gì?
Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì khác với các loại bi khác?
Em có hay chơi bi không? Cách chơi như thế nào?
Em đã nhìn thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu? Thường ăn gì? Tiếng dế kêu có hay không? Em biết có truyện nào kể về dế không?
Cá cờ thường sống ở đâu? Cá cờ có màu gì?
Em có biết lá đa bị cắt trong tranh là đồ chơi gì không?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố :
-Hỏi lại bài 
 Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5.Nhận xét, dặn dò:
-NX –TD 
Về nhà học bài xem trước bài T,Th
Học sinh nêu tên bài trước.
6 em.
1 em.
Toàn lớp nơ, me
Dê, đò.
Âm ê, âm o và thanh huyền đã học.
Theo dõi.
Chữ a.
Giống nhau: Cùng một nét cong, hở phải và nét móc ngược.
Khác nhau: Nét móc ngược ở chữ d dài hơn ở chữ a.
Tìm chữ d đưa lên cho GV kiểm tra.
Lắng nghe
Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm.
 CN-§T
Lắng nghe.
Thêm âm ê đứng sau âm d.
Cả lớp cài: dê.
Nhận xét một số bài làm của các bạn khác.
Lắng nghe.
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Cùng có một nét cong hở phải và một nét móc ngược..
Khác nhau: Âm được có thêm một nét ngang.
Lắng nghe.
2 em.
Da, dê, do, đa, đe, đo (CN, nhóm, lớp)
1 em lên gạch: da, dê, đi.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng dì, đi, đò).
6 em.
7 em.
Toàn lớp.
-QS viết trên không .
-Viết bảng con 
Toàn lớp thực hiện.
“dế, cá cờ, bi ve, lá đa”.
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV và sự hiểu biết của mình.
Những học sinh khác nhận xét bạn nói và bổ sung.
10 em
Lắng nghe.
HS nêu tên bài vừa học 
 TiÕt 3: luyƯn to¸n:
BẰNG NHAU , DẤU = 
 A. YÊU CẦU : 
- Giúp HS nắm được và viết được dấu bằng 
	- Biết ứng dụng để làm bài tập 
 B. ®å dïng d¹y häc: Bảng phụ kẻ bài tập4
 C. LÊN LỚP :
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
7’
25’
3’
I. Hướng dẫn ơn tập:
a. Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
- GV viết dấu bằng lên bảng - Gọi HS đọc 
b. Viết bảng con : 
- GV cho HS viết dấu bằng : = 
+ Viết : 2= 2, 3 = 3, 4 = 4, 5= 5 .
Giải lao :
II . Hướng dẫn làm vở bài tập :
Bài 1 : viết dấu bằng 
- GV hướng dẫn HS viết dấu bằng vào vở 
Bài 2 : Viết ftheo mẫu 
- GV viết lên bảng - Hướng dẫn HS làm 
 4 4, 4 = 4 
- GV kiểm tra nhận xét. 
 -Bài 3 : Điền dấu > , < , - , vào chỗ trống 
4..5 1.....4 2.........3
2...2 5......2 2.........4
3..1 3......3 2.........5
- Gọi 3 HS lên bảng làm 
Bài 4 : làm cho bằngnhau
- GV treo bảng phụ cĩ kẻ bài tập 4 lên 
 Tổ chức trị chơi 
 cho hS cả lớp tham gia nối 
-Nhận xét 
+ Chấm bài - Nhận xét : 
III. Dặn dị : 
- xem lại tất cả các bài tập đã sửa 
- Xem trước bài tiếp theo : Luyện tập 
- Dấu bằng 
- HSđọc ( 5,6 em )
- HS viết bảng con 
- HS viết vào vở 
- Lớp làm vào bảng con 
- Lớp làm vào vở 
Sau khi làm xong ở vở tham gia 
trị chơi 
TiÕt 4: THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI .
I.MỤC TIÊU : 	
- BiÕt c¸ch tËp hỵp hµng däc, dãng th¼ng hµng.
- biÕt c¸ch ®øng nghiªm, ®øng nghØ.
- NhËn biÕt ®­ỵc h­íng ®Ĩ xoay ng­êi vỊ h­íng bªn ph¶i hoỈc bªn tr¸i ( cã thĨ cßn chËm).
- BiÕt tham gia ch¬i.
II.CHUẨN BỊ : 
-Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
7’
15’
7’
3’
1.Phần mở đầu:
GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. GV giúp cán sự tập hợp thành 2 – 4 hàng dọc, sau đó quay thành 2 – 4 hàng ngang.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,  (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc.
2.Phần cơ bản:
*Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 – 3 lần.
Sau mỗi lần GV nhận xét cho học sinh giải tán, rồi tập hợp. Lần 3: để cán sự tập hợp.
*Quay phải, quay trái: 3 – 4 lần.
Trước khi cho học sinh quay phải (trái), GV hỏi học sinh đâu là bên phải để cho các em nhận được hướng đúng, GV hô “Bên phải (trái) quay” để các em xoay người theo hướng đó. Chưa yêu cầu kỉ thuật quay.
*Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hành, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần (GV điều khiển).
Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại (5 – 6 phút)
3.Phần kết thúc :
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một vài học sinh lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét, đánh giá..
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hô “Giải tán”
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Lớp hát kết hợp vỗ tay.
Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
Học sinh đưa tay phải (trái) của mình lên để nhận được hướng đúng trước khi quay theo hiệu lệnh của GV.
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Ôn lại các động tác đã học.
Ôn lại trò chơi “Diệt các con vật có hại” do lớp trưởng điều khiển. 
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
Học sinh hô : Khoẻ ! 
Thø 4 ngµy 8 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1,2: HỌC VẦN
BÀI : T , TH.
I.MỤC TIÊU : 
- §äc ®­ỵc: t, th,tỉ, thá; tõ vµ c©u øng dơng.
- ViÕt ®­ỵc: t, th,tỉ, thá.
- LuyƯn nãi tõ 2-3 c©u theo chđ ®Ị: ỉ, tỉ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
	-Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: tổ, thỏ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bá thả cá cờ.
	-Tranh minh hoạ phần luyện nói: ổ, tổ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
35’
4’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
GV đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học?
Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: t, th (viết bảng t, th)
2.2.Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ:
GV hỏi: Chữ t giống với chữ nào đã học?
So sánh chữ t và chữ đ?
Yêu cầu học sinh tìm chữ t trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm t. (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh).
GV chỉnh sữa cho học sinh.
-Giới thiệu tiếng:
GV gọi học sinh đọc âm t.
GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
Có âm t muốn có tiếng tổ ta làm như thế nào? 
Yêu cầu học sinh cài tiếng tổ.
GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép của các bạn.
GV nhận xét và ghi tiếng cô lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Gọi đọc sơ đồ 1.
GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm th (dạy tương tự âm t).
- Chữ “th” được ghi bằng 2 con chữ là t đứng trước và h đứng sau.
- So sánh chữ “t" và chữ “th”.
-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh.
-Viết: Có nét nối giữa t và h.
Đọc lại 2 cột âm.
Dạy tiếng ứng dụng:
Cô có âm t, th, hãy ghép một số âm dã học để được tiếng có nghĩa.
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
GV nhận xét.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
Gọi đánh vần tiếng thả, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
-Luyện viết:
Viết bảng con: t – tổ, th – thỏ.
GV nhận xét và sửa sai.
GV cho hs luyện viết ở vở Tiếng Việt 
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai.
Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Con gì có ổ?
Con gì có tổ?
Các con vật có ổ, tổ để ở. Con người có gì để ở?
Em có nên phá ổ tổ của các con vật hay không? Tại sao?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
5.Nhận xét, dặn dò:
Học sinh nêu tên bài trước.
6 em.
dê, đò.
Tổ, thỏ
Âm ô, o, thanh hỏi đã học.
Theo dõi.
Giống chữ đ.
Giống nhau: Cùng một nét móc ngược và nét ngang.
Khác nhau: Âm đ có nét cong hở phải, t có nét xiên phải
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Thêm âm ô đứng sau âm t, thanh hỏi trên âm ô.
Cả lớp cài: tổ.
Nhận xét một số bài làm của các bạn khác.
Lắng nghe.
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2.
2 em.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: Cùng có chữ t
Khác nhau: Âm th có thêm chữ h.
Lắng nghe.
2 em.
To, tơ, ta, tho, thơ, tha.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Lắng nghe.
Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng thả).
6 em.
7 em.
Toàn lớp.
Viết trên không 
-Viết bảng con 
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
“ổ, tổ”.
Học sinh luyện nói theo hệ thống câu hỏi của GV.
Gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,..
Chim, kiến, ong, mối,..
Nhà.
Không nên phá tổ chim, ong, gà cần bảo vệ chúng vì nó đem lại lợi ích cho con người.
Nên phá tôt mối để chúng khỏi phá hoại
10 em
TiÕt 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
BiÕt sư dơng c¸c tõ b»ng nhau, bÐ h¬n, lín h¬n vµ c¸c dÊu =, ®Ĩ so s¸nh c¸c sè trong ph¹m vi 5.	
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Nọi dung luyện tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
30’
5’
1’
1.KTBC:
1 . 2 5  1 5  5
3  5 4 . 3 1  3
4  4 2  2 3  3 
Nhận xét- ghi điểm.
2.Bài mới :
GV giới thiệu – ghi mơc bµi
*GV ghi bài tập 1 lên bảng: > < = ?
-GV hướng dẫn: So sánh 2 số ghi dấu thích hợp vào chỗ chấm.
-Gv làm mẫu: 1 < 2
*GV ghi bài tập 2 lên bảng: Viết.
-GV hướng dẫn: ghi số lượng đồ vật ở hàng trên, và hàng ở phía sau. So sánh 2 số, ghi dấu thích hợp vào ô trống.
-Gv làm mẫu: 3 > 2
*Gv ghi bài tập 3 lên bảng: Làm cho bằng nhau.
-Gv làm mẫu:
-GV chấm vở – Nhận xét.
4.Củng cố:
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ghi dấu > , <, = vào chỗ trống.
5  5 4  2
1  4 3  5
-Gv nhận xét – Tuyên dương.
5.Dặn dò:
-Về nhà làm tiếp các bài tập chưa hoàn thành ở lớp.
-3 HS lên bảng thực hiện.Lớp làm bảng con.
-Nhiều Hs nhắc lại.
-2 Hs nhắc lại yêu cầu của bài tập.
-HS theo dõi.
-Hs quan sát.
-Hs làm bài vào vở.
-2 Hs nhắc lại yêu cầu của bài tập.
-HS theo dõi.
-Hs quan sát.
-Hs làm bài vào vở.
-Hs tham gia.
-Lắng nghe về nhà thực hiện.
TiÕt 4: LuyƯn to¸n:
LUYỆN TẬP CHUNG 
 I.YÊU CẦU : 
 - Giúp học sinh viết được các số: 1, 2, 3, 4, 5, dấu , = 
 - Làm tốt vở bài tập 
 II.LÊN LỚP : 
TL
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh 
27’
5’
a. Hoạt động 1 : hướng dẫn HS làm bài tập 
-Bài 1 : Viết dấu = vào chỗ trống 
- GV viết mẫu -Hướng dẫn HS viết vào bảng con. 
1.......2 4........3 2.........3
2.......2 4.......4 3..........5
3........2 4.......5 2..........5 
GV kiểm tra nhận xét. 
+ Bài 2 : Viết theo mẫu : 
GV gọi hs đọc bài tập 2 - y/cầu hs làm bảng con
3 > 2; 2 2, 21... 
GV nhận xét.
+ Bài 3 : làm cho bằng nhau 
- GV gọi học sinh đọc y/cầu bài tập 3 - cho hs làm vào vở sau đĩ tổ chức trị chơi. 
- Gọi HS lên bảng nối 
- Cả lớp làm vào vở 
- Nhận xét 
b. Hoạt động 2 : 
chấm chữa bài - Nhận xét 
Dặn dị :
 - về nhà xem lại các bài tập đã làm 
- xem trước bài tiếp theo : LT chung 
- HS viết vào bảng con 
- Lớp làm vào bảng con 
- HS cả lớp làm vào vở -- HS tham gia trị chơi 
Thø 5 ngµy 9 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕt 1,2: HỌC VẦN
ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU : 
 - §äc ®­ỵc: i, a,m,n, d, ®, t, th; c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 12 ®Õn bµi 16.
 - ViÕt ®­ỵc: i, a,m,n, d, ®, t, th; c¸c tõ ng÷, c©u øng dơng tõ bµi 12 ®Õn bµi 16.
 - Nghe hiĨu vµ kĨ ®­ỵc mét ®o¹n truyƯn theo tranh truyƯn kĨ: cß ®i lß dß.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 	
-Sách Tiếng Việt 1, tập một.
-Bảng ôn (tr. 34 SGK).
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : 
Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh viết bảng lớp và đọc): t – tổ, th – thỏ .
Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. 
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: Ghi mơc bµi
Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần qua.
GV gắn bảng ô đã đươcï phóng to và nói: Cô có bảng ghi những âm và chữ mà chúng ta học trong tuần qua. Các em hãy nhìn xem còn thiếu chữ nào nữa không?
2.2 Ôn tập
a) Các chữ và âm đã học.	
Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn 1 (SGK) và thực hiện theo yêu cầu của GV.
GV đọc âm, gọi học sinh chỉ chữ.
b) Ghép chữ thành tiếng.
Lấy chữ n ở cột dọc và ghép với chữ ô ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì? GV ghi bảng nô.
Gọi học sinh tiếp tục ghép n với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc các tiếng vừa ghép được.
Tương tự, GV cho học sinh lần lượt ghép hết các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng.
GV gọi học sinh đọc lại toàn bảng.
GV gắn bảng ôn 2 (SGK).
Yêu cầu học sinh kết hợp lần lượt các tiếng ở cột dọc với các thanh ở dòng ngang để được các tiếng có nghĩa.
GV điền các tiếng đó vào bảng.
Gọi học sinh đọc các từ vừa ghép được.
Giúp học sinh phân biệt nghĩa của các từ khác nhau bởi dấu thanh.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
3.Củng cố tiết 1: 
Đọc lại bài
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện tập
a) Luyện đọc
Đọc lại bài học ở tiết trước.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh.
*Đọc câu ứng dụng
GV treo tranh và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay. Hãy đọc cho cô.
GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh giúp học sinh đọc trơn tiếng .
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng
Yêu cầu học sinh viết bảng con (1 em viết bảng lớp): tổ cò.
GV chỉnh sữa chữ viết, vị trí dấu thanh và chỗ nối giữa các chữ trong tiếng cho học sinh.
Yêu cầu học sinh tập viết các từ ngữ còn lại của bài trong vở Tập viết.
c) Kể chuyện: Cò đi lò dò (lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò” ).
GV kể lại một cách diễn cảm có kèm theo tranh minh hoạ (câu chuyện SGV)
GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng.
Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành, đáng quý giữa cò và anh nông dân.
4.Củng cố, dặn dò: 
GV chỉ bảng ôn cho học sinh theo dõi và đọc theo.
Yêu cầu học sinh tìm chữ và tiếng trong một đoạn văn bất kì.
Về nhà học bài, xem lại bài xem trước bài 17.
Học sinh đọc
Thực hiện viết bảng con.
N1: t – tổ, N2: th – thỏ 
Âm I, a, n, m, c, d, đ, t, th.
Đủ rồi, có thêm cả âm ô, ơ đã học tuần trước.
1 học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ ở Bảng ôn 1
Học sinh chỉ chữ.
Nô.
1 học sinh ghép: nơ, ni, na.
Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng.
Đồng thanh đọc những tiếng ghép được trên bảng.
Thực hiện.
1 em đọc: mờ, mớ, mở, mợ, tà, tá, tả, tạ.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Lắng nghe.
Lần lượt đọc các tiếng trong Bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng (CN, nhóm, lớp).
Tranh vẽ gia đình nhà cò, một con cò đang mò bắt cá, một con đang tha cá về tổ.
2 em đọc: cò bố mò cá,
	 cò mẹ tha cá về tổ.
Đọc câu ứng dụng (CN, nhóm, lớp).
Viết bảng con từ ngữ: tổ cò.
Lắng nghe.
Họ

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1Tuan 4Ha.doc