I/. Mục tiêu:
- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề “ một số loại quả”
- Nói lưu loát theo chủ đề, câu văn hay, ngắn gọn dễ hiểu.
- Giáo dục học sinh biết được tác dụng của một số loại quả, biết ăn đủ các loại quả giúp cơ thể khoẻ mạnh
II/. Chuẩn bị:
Thầy: Tranh ảnh một số loại quả
Câu hỏi theo chủ đề
III/. Hoạt động dạy học:
Chủ đề: Một số loại quả Vần uôi, ươi Vần uôi, ươi THỨ BA 13/10 Rèn đọc Rèn toán Rèn viết 42 25 26 Vần ay, â, ây Số 0 trong phép cộng Tiếng từ có chứa uôi, ươi, ay, ây THỨ TƯ 14/10( thi Toán GKI) Rèn đọc Rèn viết Rèn nói 43 27 26 Đọc tiếng từ có chứa ay, ây, uôi, ươi Viết tiếng từ có chứa ay, ây, uôi, ươi Chủ đề: Phương tiện đi lại THỨ NĂM 15/10 Thi gki Rèn đọc Rèn toán Rèn nói 44 26 27 Vần eo, ao Kiểm tra Chủ đề: Thời tiết, khí hậu THỨ SÁU 16/9 Rèn đọc Rèn toán HĐNG 45 27 Đọc: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, Phép trừ trong phạm vi 3 Thi kể chuyện về cuộc đời của Bác Hồ Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 Rèn nói Chủ đề: Một số loại quả Tiết..ppct. I/. Mục tiêu: Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề “ một số loại quả” Nói lưu loát theo chủ đề, câu văn hay, ngắn gọn dễ hiểu. Giáo dục học sinh biết được tác dụng của một số loại quả, biết ăn đủ các loại quả giúp cơ thể khoẻ mạnh II/. Chuẩn bị: Thầy: Tranh ảnh một số loại quả Câu hỏi theo chủ đề III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’ Chủ đề luyện nói tiết trước là gì? Em hãy nói 1 câu theo chủ đề? 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài. Đính tranh lên bảng cho học sinh quan sát Nêu câu hỏi cho học sinh + tranh vẽ những gì? + hãy kể những loại quả mà em biết + em thích ăn loại quả nào nhất? + Mùi vị quả sầu riêng có gì đặc biệt? Loại quả nào người ta hay chế biến làm sinh tố? + quả gì bổ ra là có nước uống? Quả gì mà ngon ngon thế? Quả gì mà da cứng cứng? Quả gì mà lăn long lốc? Quả gì mà gai chi chít?... Quả gì em không ăn được? Cô Tấm bước ra từ quả gì? Trước khi ăn trái cây các em cần làm gì? Vườn nhà em trồng loại cây ăn quả nào? Em có thích ăn trái cây không? GV: Các loại quả em vừa nêu đều chứa nhiều chất vi- ta – min có lợi cho sức khoẻ, Giáo dục học sinh thường xuyên dùng nhiều loại traí cây khác nhau,.. 4/. Củng cố: 4’ Trò chơi: tôi là cây gì? Nhận xét chung 5/. Dặn dò: 1’ Aên các loại quả khác nhau mỗi ngày. Lễ hội 2 em nói, Nhận xét Quan sát tranh,nhận xét, Tranh vẽ quả cây, Hs: xoài, đu đủ, chôm chôm, Hs Sầu riêng có mùi thơm đặc biệt, Quả bơ, đu đủ, dâu, nho, Quả dừa Hs:.quả khế Quả trứng Quả bóng Quả mít. Quả bóng, Ta phải rửa sạch và gọt vỏ, Chôm chôm, sầu riêng, xoài, Hs: Tham gia khi được gọi tên. Nhận xét, Rèn đọc Vần uôi, ươi Tiết..ppct.. I/. Mục tiêu: Học sinh đọc đung các tiếng từ và câu có chứa vần uôi, ươi. Đọc trơn, lưu loát Giáo dục học sinh tiêu diệt các con vật có hại II/. Chuẩn bị: Thầy : bảng phụ ghi nội dung bài rèn Trò: SGK, bảng con, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’ ui ưi Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bàiâ) a)rèn đọc tiếng: Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài đọc: c uôi / cuối b uôi ? buổi t uôi ? tuổi m uôi / muối l ươi / lưới c ươi \ cười b ươi ? bưởi ng ươi \ người Hướng dẫn học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh b/. Rèn đọc các từ ngữ: Ghi bảng :quả chuối, túi lưới, tuổi thơ, gói muối, số mười, tươi cười, cưỡi voi. Cho HS tìm tiếng có chứa vần uôi ươi Hướng dẫn HS đọc , GV chỉnh sửa phát âm cho HS c/ Rèn đọc câu : GV treo bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng Chị Lụa và bé ra bờ suối hái lá bưởi về gội Hướng dẫn HS đọc. GV chỉnh sửa cho HS Khuyến khích HS đọc trơn 4/ Củng cố : 5’ Cho HS giải câu đố : Viết tên vật em giải đố vào ô trống GV treo bảng phụ ghi sẵn câu đố GV đọc câu đố : Con gì khi ta ngủ Nếu không mắc màn che Quanh người kêu vo ve Cắm vòi vào hút máu. Giáo dục : Khi đi ngủ các em phải mắc mùng để tránh bị muỗi đốt. Chúng ta cần tiêu diệt muỗi để tránh các bệnh do muỗi truyền. 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà rèn đọc lại bài 5 em đọc bài Nhận xét bạn đọc Quan sát đọc nhẩm Ghép các tiếng, phân tích lần lượt các tiếng. Đọc cá nhân, nhóm tổ. Tuổi muối, lưới, cười, bưởi, người. - HS đọc thầm - Tìm tiếng có chứa vần uôi ươi - Phân tích các tiếng vừa tìm HS đọc : CN- N – CL quả chuối, túi lưới, tuổi thơ, gói muối, số mười, tươi cười, cưỡi voi. HS đọc thầm Tìm tiếng chứa vần uôi ươi Phân tích các tiếng vừa tìm. HS đọc CN – bàn – CL . Chị Lụa và bé ra bờ suối hái lá bưởi về gội HS đọc thầm : Động não tìm cách giải đố Là con gì ? Muỗi *** RÈN VIẾT Vần uôi, ươi I/.Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ , câu chứa tiếng có vần uôi ươi Viết đều , đẹp, thẳng hàng, đúng qui trình, dãn đúng khoảng cách Giáo dục các em yêu thích rèn chữ viết đẹp và tính cẩn thận khi viết bài II/.Chuẩn bị : GV : Mẫu chữ trong nội dung bài HS : Bảng con, vở rèn chữ III/. Tiến trình trên lớp : Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng viết HS cả lớp viết bảng con GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới : 24’ a/ Rèn viết tiếng : GV cho HS quan sát mẫu các tiếng Viết mấu, v Muối, tuổi, lưới, mười, Đọc cho học sinh viết bảng con Nhận xét chỉnh sửa cho đúng b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mấu chữ các từ viết mẫu lên bảng, giải thích từ nhắc lại quy trình viết lưu ý nối nét và vị trí dấu thanh buổi tối, bưởi chua, túi lưới, tươi cười đọc cho hs viết bảng con nhận xét sửa chữa. Cho học sinh viết các từ trên vào vở Theo dõi tốc độ viết của học sinh c/. Rèn viết câu: cho hs quan sát mẫu viết câu. Gọi học sinh đọc mẫu câu ứng dụng Chị Lụa và bé ra bờ suối hái lá bưởi về gội Đọc có thể đánh vần tiếng khó) cho học sinh viết vở Đính bài mẫu lên bảng cho học sinh dò lỗi Thu chấm bài 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét tiết học 5/. Dặn dò: 1’ rèn viết cho đẹp và đúng mẫu hơn Trò - Hát đầu giờ + HS viết : vui vẻ gửi quà HS quan sát Phân tích, nhận xét khoảng cách giữa các chữ So sánh độ cao các con chữ, Cả lớp viết bảng con: buổi tối, bưởi chua, túi lưới, tươi cười Viết mỗi từ 1 dòng Lớp đọc thầm Tìm tiếng có vần uôi, ươi Phân tích tiếng vừa tìm: suối, bưởi Viết vào vở. Hoàn thành bài viết, dò lỗi. Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 RÈN ĐỌC Đọc vần ay, ây I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng , từ và câu chứa tiếng có vần ay ây Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn, rõ ràng Giáo dục các em giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Tiến trình lên lớp : Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 5’ Gọi 2 HS đọc GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới : 25’ a/ Rèn đọc tiếng : GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung các tiếng C ay \ cày X ay xay Nh ay ? nhảy Ch ay / cháy V ây ~ vẫy C ây / cấy Đ ây \ đầy Tr ây ? trẩy Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh Đối với học sinh yếu cho học sinh đánh vần từng tiếng – đọc trơn. b/. Rèn đọc từ: ghi bảng: cối xay, nhảy múa, cây cối, lửa cháy, xây nhà, chạy thi gọi học sinh lên bảng gạch chân tiếng có vần ay, ây giải thích từ ngữ, hướng dẫn học sinh đọc chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: treo bảng phụ ghi nội dung câu rèn đọc Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Trò chơi tìm tiếng có vần ay, ây Cho học sinh tìm và viết vào bảng con Nhận xét chiong 5/. Dặn dò: 1’ Đọc lai bài trong sách giáo khoa cho thạọ hơn Trò Hát đầu giờ HS đọc : Quả chuối , gói muối , số mười , tươi cười HS quan sát Lần lượt ghép các tiếng Phân tích các tiếng Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Cầy, xay, nhảy, cháy, vẫy, cấy, đầy, trẫy, Quan sát, đọc nhẩm. Tìm tiếng có chứa vần ay, ây Phân tích các tiếng vừa tìm được Hs đọc cá nhân, đồng thanh Cối xay, nhảy múa, cây cối, lửa cháy, xây nhà, chạy thi, Đọc cá nhân, đòng thanh Nhận xét bạn đọc Tìm và đọc lại tiếng vừa tìm được Rèn toán Số 0 trong phép cộng Tiết.ppct. I/. Mục tiêu: Củng có cho học sinh về phép cộng một số với 0, 0 cộng vpí một số. Học sinh làm tính nhanh, chính xác, trình bày sạch đẹp Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài. II/. Chuẩn bị: Thầy: bảng phụ ghi sẵn một số bài tập theo yêu cầu Trò: bảng con, vở rèn toán, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/.Bài cũ: 5’ Gọi học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mơi: 25’ Hướng dẫn học sinh thực hành các bài tập + Bài 1: Đính lên bảng gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập Gọi 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con Nhận xét bài làm Bài 2 Nêu yêu cầu của bài Gọi học sinh lên bảng điền nhanh số thích hợp vào ô trống Cho 3 tổ làm vào phiếu học tập Nhận xét chấm bài Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài Hướng dẫn học sinh cách làm bài 3 Cho 2 en làm phiếu, cả lớp làm voa fvở Chấm bài, nhận xét 4/. Củng cố: 4’ Hỏi: một số cộng với 0 thì thế nào? 0 cộng với một số thì thế nào? Trò chơi do học sinh tự chọn. Nhận xét chung 5/. Dặn dò: 1’ Làm lại các bài tập chưa đúng, xem bài học sau. Hát Bài tập: tính 5 5 5 5 Bài 1 Điền bé dấu lớn hạy dấu bằng? 1 + 2 3 2 + 3 4 4 0 + 5 4 + 1 Bài 2: số? + 0 1 2 0 0 1 2 1 1 2 3 2 2 3 4 + 0 1 2 3 0 0 1 2 3 1 1 2 3 4 2 2 3 4 5 Bài 3: số? 4 3 + = = + 1 3 2 2 4 = + 2 = + 5 3 Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó. Rèn viết Tiếng từ có chứa uôi, ươi, ay, ây Tiết.ppct I/. Mục tiêu: học sinh đọc đúng một số tiếng từ câu coa chứa vần uôi, ươi, ay, ây. Đọc lưu loát. Giáo dục học sinh vâng lời cha mẹ. II/. Chuẩn bị: Thầy : bảng phụ ghi nội dung bài rèn Trò : bảng cài, . II/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọ học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Nhận xét ghi điểm tuyên dương 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài rèn a/. Rèn đọc tiếng từ. Ghi bảng: uôi, ươi, ay, ây, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười, máy cày, cây cối, giải thích các từ ngữ hướng dẫn học sinh luyện đánh vần và đọc trơn nhận xét chỉnh sửa phát âm cho học sinh bài tập: - Gọi học sinh làm bài tập nối tạo thành câu có nghĩa Cho 2 em lên bảng. Lớp cổ động, nhận xét b/. Rèn đọc câu: đính bảng các câu thơ chưa hoàn chỉnh, yêu cầu hs làm cho hoàn chỉnh và rèn đọc đúng chỉnh sửa nhịp đọc đúng cho học sinh. 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng, đọc bài troao sách giáo khoa Nhận xét tuyên dương. 5/. Dặn dò: 1’ Rèn đọc thêm ở nhà. Xem bài hhọc sau. 4 em đọc Nhận xét bạn đọc. Đọc thầm. Phân tích các tiếng, từ Đọc: uôi, ươi, ay, ây, tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười, máy cày, cây cối, dưa Nhà bà nuôi xuôi Mẹ muối thỏ Bè nứa trôi Nhà bà nuôi bò lấy sữa Khói chui qua mái nhà Cây ổi thay lá mới Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009 Rèn đọc Đọc tiếng từ có chứa ay, ây, uôi, ươi Tiết..ppct. I/. Mục tiêu: Học sinh đọc đúng tiếng từ và câu ứng dung có chứa vần ay, ây, uôi, ươi. Đọc lưu loát, phát âm chuẩn theo yêu cầu. Hcọ sinh chăm ngoan học giỏi. II/. Chuẩn bị: Thầy: nội dung bài rèn đọc III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc bài ở bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài a/. Rèn đọc các tiếng. Treo bảng phụ viết sẵn nội dung một số tiếng từ: Ay máy cày Aây cây cối Oi nhà ngói Oâi đôi đũa Ơi đồ chơi Ui quả núi Uôi buổi trưa Giải thích các từ ngữ Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh b/. Hướng dẫn học sinh điền và đọc các cụm từ yêu cầu hs: điền vànn còn thiếu để thành cụm từ thích hợp gọi học sinh lên bảng điền nhanh giải thích từ đọc mẫu hướng dẫn học sinh đọc, chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung câu thơ Nhưng còn thiếu một số tiếng Gọi học sinh lên điền nhanh Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh 4/. Củng cố: 4’ Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng Đọc bài trong SGK Nhận xet ghi điểm tuyên dương 5/. Dặn dò: 1’ về nhà rèn đọc thêm, xem bài học sau 4 em đọc: nhảy múa, lửa cháy,xây nhà, cây cối. Học sinh đọc thầm Ghép các tiếng Phân tích và đọc các tiếng Quan sát trên bảng Phân tích các từ Đọc: máy cày, cây cối, nhà ngói, đôi đũa, đồ chơi, quae núi, buổi trưa. Đọc thầm và điền: Từ chối, gió thổi, bỏ rơi, đỏ chói Đọc lại các cụm từ vừa hoàn thành Nhận xét bạn đọc Đọc thầm Phát hiện tiếng còn thiếu trong dòng thơ Lên bảng điền nhanh Gío từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả . Rèn viết Viết tiếng từ có chứa ay, ây, uôi, ươi Tiết..ppct I/. Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các tiếng, từ, câu chứa vần ay, ây, uôi, ươi. Viết đẹp, đều, thẳng hàng, dãn đúng khoảng cách, trình bày khoa học Giáo dục học sinh yêu thích rèn chữ viết ngày càng đẹp hơn II/. Chuẩn bị: Tiếng từ chứa vần ay,ây, uôi,ươi III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. ỔN định: 2/. Bài cũ: Gọi học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con Nhận xét tuyên dương 3/. Bài mới: a/. Rèn viết tiếng: Cho học sinh quan sát mẫu Gọi học sinh nhận xét phân tích các tiếng Viết mẫu lên bảng Bưởi, suối, xay, chảy. Đọc cho học sinh viết bảng con Nhận xét chỉnh sửa b/. Rèn viết từ: Cho học sinh quan sát mẫu chữ viết các từ Gọi học sinh phân tích từ Giải thích cacù từ Viết mẫu vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết Quả chuối, suối chảy, xây nhà, Cho học sinh viết bài vào vở Bao quát lớp theo dõi tốc độ viết của hcọ sinh Giáo dục học sinh ngồi viết ngay ngắn thì chữa viết mới đẹp, tránh được bệnh cong vẹo cột sống. c/. Ren viết câu: Đính bảng Đọc từng dòng thơ cho học sinh viết vào vở Đánh vần tiếng khó cho học sinh yếu theo kịp bạn Đọc lại bài cho học sinh dò lỗi 4/. Củng cố: Chấm bài viết Trưng bày bài viết đepk cho học sinh học tập bạn Nhận xét chung 5/. Dặn dò: Rèn thêm để chữ viết đẹp hơn. Hs viết: ngày tết, cây cối,. Quan sát bảng Phân tích các tiếng So sánh độï cao của các con chữ Viết bảng con: Bưởi, suối, xay, chảy. Quan sát Nhắc lại quy trình viết Quan sát câu ứnga dụng, đọc thầm Đọc từ khó trong câu: tay, say, thay, trưa Viết : Gío từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả Hoàn thành Nộp bài viết Rèn nói Chủ đề: Phương tiện đi lại Tiết.ppct I/. Mục tiêu: Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề nói về “ các phương tiện đi lại” Câu nói ngắn gọn , dễ hiểu , câu văn lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em về luật an toàn giao thông đường bộ II/. Chuẩn bị : + GV : tranh ảnh minh hoạ Một số câu hỏi cho chủ đề + HS : III/. Tiến trình trên lớp : Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 4’ Gọi 1 HS nhắc lại tên chủ đề tiết trước 3/ Bài mới : 25’ Giới thiệu bài GV cho học sinh quan sát tranh GV nêu 1 số câu hỏi phù hợp với 3 đối tượng học sinh Tranh ảnh vẽ gì ? Các loại xe chúng ta còn gọi là gì Hằng ngày em đến trường bằng phương tiện gì ? Xe đạp khi đi ta cần làm gì ? Xe máy chạy bằng gì ? Và chạy như thế nào ? Khi muốn đi đâu xa chúng ta phải đi bằng phương tiện nào ? Em hãy kể tên 1 số loại ô tô chở khách? Xe ô tô chạy như thế nào ? Máy bay là phương tiện giao thông ở đâu ? Em đã được đi tàu lửa chưa ? Tàu lửa đi ở đâu ? Khi ngồi trên xe máy chúng ta phải làm gì ? Khi ra đường em đi bên tay nào ? Ở ngã tư đường thường có gì ? Khi thấy đèn đỏ em phải làm gì ? Giáo dục : Các em cần thực hiện tốt các qui định về an toàn giao thông đường bộ . Mỗi chúng ta có ý thức tốt thì sẽ hạn chế xảy ra tai nạn 4/ Củng cố : 4’ Cho HS chơi trò “ Đèn xanh đèn đỏ” GV hướng dẫn trò chơi 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà tập nói câu Trò Hát đầu giờ Một học sinh nhắc lại HS quan sát tranh và TLCH Vẽ các loại xe ( xe máy , ô tô , xe đạp ) Các loại xe còn gọi là phương tiện đi lại Em đến trường ( xe máy , ba mẹ đưa rước ) đi bộ , xe đạp Tuỳ điều kiện thực tế HS TLCH Dùng chân đạp , tay cầm lái , dùng sức để đạp Xe máy chạy bằng xăng. Khi muốn chạy ta phải làm nổ máy vào số thì xe mới chạy được. Xe chạy nhanh do đó người phải cẩn thận và biết kĩ thuật chạy Đi ô tô , máy bay , đi tàu lửa , tàu thuỷ Xe buýt , xe đò , tốc hành , taxi , Chạy rất nhanh và rất thuận tiện Là phương tiện giao thông hàng không Em được đi rồi Đi trên đường ray Phải đội mũ bảo hiểm Em đi bên phải và đi sát lề đường Đèn hiệu cho xe cộ qua lại Dừng lại không vượt qua HS thực hiện Nếu em nào vi phạm sẽ bị phạt .. Thứ sáu ngày 16 thảng 10 năm 2009 Rèn đọc Đọc : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, Tiết.ppct. I/. Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các tiếng từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, Đọc đúng, phát âm chuẩn. Giáo dục học sinh yêu thích đọc sách báo và biết giữ gìn của công. II/. Chuẩn bị: Thầy: nội dung baì rèn Trò: SGK, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’ Goi học sinh đọc bài trên bảng con: cái kéo, ngôi sao, thổi sáo, kéo lưới, Gọi học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét bài cũ. 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài, Đính bảng có nội dung bài rèn. xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ Cho học sinh phân tích các từ Cho học sinh tìm tiếng có vần khó theo yêu cầu gv Cho học sinh đọc bài trên bảng Chỉnh sửa phát âm cho hs * Đ/V học sinh yếu cho học sinh dánh vần và đọc * Đ/V học sinh giỏi khuyến khích các em đọc trơn nhanh 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh tìm tiếng ngoài bài có vần ay,ây. Tổng kết tổ nào tìm được nhiều tiếng từ có vần ay, ây hơn là thắng cuộc Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Nhận xét tuyên dương. 5/. Dặn dò: 1’ Về nhà rèn đọc thêm 4 em đọc bảng 3 em đọc sách Nhận xét bạn đọc Quan sát, đọc thầm các từ ngữ Cá nhân, nhóm cùng tham gia. Nhận xét, Đọc theo cá nhân, tổ, lớp. xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ Hs tìm và ghi vào bảng con Mở sách bài vần ay, ây. Đọc cá nhân, tổ Nhận xét bạn đọc Rèn toán Phép trừ trong phạm vi 3 Tiết..ppct.. I/. Mục tiêu: Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3 Làm tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng theo yêu cầu Giáo dục học sinh tính tự tin, tính trung thực khi làm bài. II/. Chuẩn bị: GV: Bài tập, phiếu bài tập trong phạm vi 3 HS: Vở rèn toán, bảng con III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 5’ Gọi học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Hướng dẫn học sinh thực hành các bài tập Bài 1 Đính tranh lên bảng, cho học sinh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp Nhận xét bài học sinh Bài 2 Nêu yêu cầu của bài, gọi học sinh nối phép tính thích hợp Cho học sinh làm vào phiếu bài tập Nhận xét bài học sinh Bài 3 Gọi học sinh nêu yêu cầu Gọi 2 em lên bảng tính, cả lớp làm bảng con Nhận xét.. Bài 4 Nêu yêu cầu bài 4 Gọi 2 em làm bài phiếu, cả lớp làm vở. 4/. Củng cố: 5’ Hỏi: 3 – 1 = mấy? 3 – 2 = mấy? 3 – 3 = mấy? Trò chơi: do học sinh tự chọn Nhận xét chung 5/. Dặn dò: 1’ Làm bài tập VBT. Xem bài học sau. Bài tập: tính 2 + 2 + 0 = 4 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 0 = 3 0 + 0 + 0 = 0 Quan sát tranh Nêu: có 3 trái tim, bớt 1 trái tim còn lại 2 trái tim Ghi bảng: 3 – 1 = 2 Có 3 ngôi sao, bớt đi 2 ngôi sao còn lại 1 ngôi sao. Ghi bảng con: 3 – 2 = 1 Bài 2. nối phép tính với kết quả thíc hợp. 2 - 3 1 3 - 2 2 3 - 1 1 Bài 3: tính 2 1 1 Bài 4 tính. 2 + 1 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2
Tài liệu đính kèm: