Giáo án lớp 1 – Năm học: 2009 - 2010 - Tuần 30

1.Mục đích, yêu cầu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?

 Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk )

2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.

3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs đọc bài : Chú công - Kết hợp trả lời câu hỏi

4. Dạy bài mới:

 

doc 18 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1095Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 – Năm học: 2009 - 2010 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4. Giảng bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu bài ghi tựa.
Hđộng1 : Qsát cây và hoa ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên (hoặc qua tranh ảnh)
Cho học sinh quan sát.
Đàm thoại các câu hỏi sau:
Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên em có thích không?
Sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên có đẹp, có mát không?
Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì?
Kết luận: Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ. 
Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa. Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toàn. Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
Hđộng 2: Học sinh làm bài tập 1:
Hs làm b/tập 1 và trả lới các câu hỏi:
Các bạn nhỏ đang làm gì?
Những việc làm đó có tác dụng gì?
Kết luận :Các em biết tưới cây, nhổ cỏ, rào cây, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
Hđộng3: Qsát thảo luận theo btập 2:
Gv cho hs qsát tranh và thảo luận theo cặp.
Các bạn đang làm gì ?
Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
Cho các em tô màu vào quần áo những bạn có hành động đúng trong tranh.
Gọi các em tr/bày ý kiến của mình trước lớp.
Kết luận :Biết nhắc nhở khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng.Bẻ cây, đu cây là hành động sai.
Hđộng4: Củng cố 
Hỏi lại bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
.
Vài hs nhắc lại.
Hs qsát qua tranh đã chuẩn bị và đàm thoại.
Hs trả lời
Hs nhắc lại nhiều em.
Hs làm btập 1:
Tưới cây, rào cây, nhổ có cho cây, 
Bảo vệ, chăm sóc cây.
Học sinh nhắc lại nhiều em.
Q/sát tranh b/tập 2 và th/luận theo cặp.
Trè cây, bẻ cành, 
Không tán thành, vì làm hư hại cây.
Tô màu 2 bạn có hành động đúng 
Học sinh nhắc lại nhiều em.
Hs liên hệ xem trong lớp bạn nào biết chăm sóc và bảo vệ cây. 
5. Hoạt động nối tiếp: - Chuẩn bị bài: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (t/t)
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
 -------------------bad---------------------------------------bad------------------
 Ngày soạn: 9/42010 
 Thứ ba Ngày giảng:13/4/2010 
Mĩ thuật: XEM TRANH THIẾU NHI VỀ ĐỀ TÀI SINH HOẠT 
( Đ/ C Vi soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Tập viết: TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P
 1.Mục tiêu: Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
-Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ).
- Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
2. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết 
 - Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết
3.Kiểm tra bài cũ: 5' 
 - Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: gánh đỡ, sạch sẽ - Lớp viết bảng con. 
 - Chấm 1 số bài . Nhận xét, ghi điểm
 4. Giảng bài mới: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Giới thiệu bài. Ghi đề
Hđộng1: H dẫn tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P
Hs quan sát mẫu chũ O, Ô, Ơ, P
 O, P
- Chữ O gồm mấy nét: (Gv nêu các nét)
- Tương tự hỏi chữ Ô, Ơ, P
H/dẫn qui trình tô chữ: O, Ô, Ơ, P
Hđộng2: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng
-Treo chữ mẫu các vần, từ: uôt, uôc, ưu, ươu; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu.
+ Giảng nghĩa từ
+ Nêu cao của các con chữ?
+ Khoảng giữa các chữ như thế nào?
+ Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Viết mẫu: uôt, uôc
 chải chuốt thuộc bài
Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
Hđộng3 : Thực hành
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ
- Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen ngợi. 
Hđộng4 : Củng cố: 
- Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất 
- Nhắc lại đề bài
-2 học sinh so sánh.
- Quan sát
- Viết bảng con 
- Hs đọc các vần, từ
- Ph/tích, so sánh vần ai, ay
-Hs viết bảng con
- Viết vào vở
- Trình bày vở theo tổ 
5. Hoạt động nối tiếp : -Chuẩn bị bài:Tô chữ hoa Q, R - Nhận xét . Tuyên dương
--------------------bad-------------------
Chính tả: CHUYỆN Ở LỚP
1.Mục tiêu: 
- Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút
- Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 ( sgk )
 - Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
2. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài 2, 3 ( sgk )
3. Kiểm tra bài cũ :5' 
 Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe nhạc , nghỉ mát vào viết bc
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan
* Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào giữa trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 
- Soát lỗi.
-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: H dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2: Điền uôt hay uôc
-Bài3: Điền chữ k hay c
 -Gọi 2hs sửa bài, nhận xét:
+2. buộc tóc, chuột đồng
+3. túi kẹo, quả cam
 Hđộng3: Củng cố:
 -Gọi hs nêu qui tắc : k + i,e,ê
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- hs nêu từ khó- p tích, 
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
Đổi chéo vở để k tra
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
hs tự sửa sai ra lề vở bằng bút chì
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở 
- Đọc các từ đúng
- Nêu qui tắc :k + e,ê,i
- 4 học sinh
5 Hoạt động nối tiếp: - Dặn về làm b/tập. 
 Chuẩn bị bài tiết sau : Tập chép bài: Mèo con đi học (6 dòng thơ đầu).
 - Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp, đúng.
--------------------bad------------------
Toán : LUYỆN TẬP
1 Mục tiêu: 
- Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Bài tập 1, 2, 3, 5
- Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán.
2. Đồ dùng dạy học: hs: các thẻ đúng, sai
3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3 cột 2 sgk/159
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1 Luyện tập
Bài1: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học
( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 )
- Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính
Bài 2: Tính nhẩm 
- Yêu cầu nhẩm trong nhóm
- Sau đó Gv hỏi từng bài
Bài3: > , < , =
- Theo dõi, giúp đỡ các em yếu
- Sửa bài gọi 4 hs lên bảng 
*Nghỉ giữa tiết
*Bài tập c/n
Bài 1: Đạt tính rồi tính
 70 - 40 66- 25
Bài 2: Tính ( cột 3 )
Hđộng2 : Trò chơi củng cố 
Trò chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng 
- Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs
- Phổ biến luật chơi: Tiếp sức
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- 2 hs trả lời
- Lớp làm bảng con
- hs nêu yêu cầu
- Tính nhẩm từng cặp
- Cá nhân trả lời
- hs nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu số bài sai
-Thực hành trên phiếu 
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Chọn bạn chơi
5 Hoạt động nối tiếp:
 - Dặn bài tập về nhà ở vở b/t, 
 Chuẩn bị đồ dùng học tập lịch lóc, lịch tường cho bài học sau : Các ngày trong tuần lễ
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
	 Ngày soạn: 10/4/2010 
 Thứ tư Ngày giảng: 14/4/2010 
Tập đọc: MÈO CON ĐI HỌC (2 Tiết)
1. Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải
 đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk )
2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
3. Kiểm tra bài cũ: 5'- Gọi 2 hs đọc bài : Chuyện ở lớp - Kết hợp trả lời câu hỏi 
4. Dạy bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài 
Hđộng1: Luyện đọc
- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
H dẫn cách đọc: buồn bực, kiếm cớ, toáng, cừu
- Giải nghĩa: Kiếm cớ
+ Luyện đọc câu:
 -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
- Nhận xét cách đọc , tuyên dương
+ Luỵên đọc doạn, bài:
 - Thi đọc nhóm - c/n, đ/t
- Đọc theo vai
- H dẫn cách đọc : 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời Cừu, 1 em đọc lời Mèo
- Thi đọc theo vai- đọc đ/t
Hđộng2: Ôn vần ưu, ươu
- Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần
-Tìm tiếng trong bài có vần ưu (cừu)
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi nói từ nối tiếp
- Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu
- Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc 4 dòng thơ đầu
- Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối
- Hỏi: Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? 
*Tóm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách " cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học ngay.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc 
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết: 
Hđộng2 : Luyện nói
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng3: Củng cố: 
- Hỏi số ngày nghỉ của từng hs
-Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ nhiều
- Giáo dục hs đi học chuyên cần
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
Tìm tiếng khó ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ
- Đọc trong nhóm 
- 2hs thi đọc cả bài
- 3 hs hoặc giỏi đọc mẫu
- 2 nhóm đọc- Lớp nh xét
- 2 hs đọc cả bài - đ/t.
-Vài hs đọc, so sánh
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh 
- Qs tranh đọc 2 câu mẫu 
- Thi nói câu theo 2 nhóm
- hs đọc- Lớp đọc thầm Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi.
- 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung bài
- Nghe
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Nhìn sách nêu chủ đề" Hỏi nhau:Vì sao bạn thích đi học"
-2 hs hỏi - đáp 
-Hỏi đáp trong nhóm 2 bạn
- Hỏi-đáp trước lớp
- Vài hs nêu
5. Hoạt động nối tiếp: 
 - Dặn về nhà luyện đọc.
 Chuẩn bị bài : Người bạn tốt.
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
-------------------bad-------------------
Thể dục: TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
(Đ/C Giao soạn và giảng)
--------------------bad-------------------
Toán: CÁC NGÀY LỄ TRONG TUẦN
1. Mục tiêu: 
- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ ; ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày.
- Bài tập 1, 2, 3
- Rèn luyện tính tích cực tự giác xem thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
2. Đồ dùng dạy học: Gv :1 quyển lịch bóc và 1 bảng thời khóa biểu của lớp
3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con
 Điền > < = : 64 – 4  65 – 5 40 – 10  30 - 20
 4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Gthiệu cho hs quyển lịch bóc hàng ngày:
- Hôm nay là thứ mấy? 
b. Giới thiệu về tuần lễ:
-Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
- Một tuần lễ có mấy ngày? (Có 7 ngày)
c/ Giới thiệu về ngày trong tháng:
-Hôm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn )
-Tập cho hs nói nguyên câu: Hôm nay là ngày của tháng
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Thực hành:
Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
- Sủa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày?
Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch)
-Bài yêu cầu gì?
Bài 3: Đọc thời khóa biểu
- Phát phiếu
Hđộng3 : Trò chơi củng cố 
- Tìm ngày tháng trên quyển lịch bóc
- Giới thiệu thêm lịch treo tường
- Nhắc lại tên bài học
- hs trả lời
- Vài hs nhắc lại
-hs đọc theo
-hs nhắc lại
- 2hs trả lời
- hs tìm
-hs nêu
-hs nhắc lại
-Viết thứ 
-Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm tra
-Đọc rồi làm miệng
-Làm miệng- hs lên bảng sửa bài
- Vài hs đọc thời khóa biểu
- Viết thời khóa biểu
- Thi đua 2 dãy
V. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà làm b/t ở vở b.t toán,
 Chuẩn bị bài học sau : Cộng trừ ( không nhớ) trong pv 100.
-------------------bad------------------
Thủ công:	 CẮT, DÁN HÌNH HÌNH HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (Tiết 1)
I.Mục tiêu:	.
- Biết cách kẻ, cắt, dán nan giấy.
- Cắt được các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
* Với HS khéo tay:
- Kẻ, cắt được cáccnan giấy đều nhau.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng ráo ngay ngắn, cân đối.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào
II.Đồ dùng dạy học: -Chuẩn bị mẫu các nan giấy và hàng rào.
-1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn.
	-Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Ghim hình vẽ mẫu lên bảng.
Định hướng cho học sinh quan sát các nan giấy và hàng rào (H1)
Các nan giấy là những đoạn thẳng cách đều. Hàng rào được dán bởi các nan giấy.
Các nan giấy
Hàng rào bằng các nan giấy.
Hình 1
Hỏi: Có bao nhiêu số nan đứng? Có bao nhiêu số nan ngang?
Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô, giữa các nan ngang bao nhiêu ô?
Giáo viên hướng dẫn kẻ cắt các nan giấy.
Lật mặt trái của tờ giấy màu có kẻ ô, kẻ theo các đường kẻ để có các nan cách đều nhau. Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô)
Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được các nan giấy (H2)
Hướng dẫn học sinh cách kẻ và cắt:
Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học sinh quan sát.
Học sinh thực hành kẻ cắt nan giấy:
Cho học sinh kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô) cắt ra khỏi tờ giấy.
Quan sát giúp học sinh yếu hoàn thành nhiệm vụ của mình.
4.Củng cố: Nhắc lại các bước cắt,dán hàng rào đơn giản
5.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, tuyên dương 
CB bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ dán
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát các nan giấy và hàng rào mẫu (H1) trên bảng lớp.
Có 3 nan giấy ngang, mỗi nan giấy có chiều dài 9 ô và chiều rộng 1 ô.
Hàng rào được dán bởi các nan giấy:
gồm 2 nan giấy ngang và 4 nan giấy đứng, khoảng cách giữa các nan giấy đứng cách đều khoảng 1 ô, các nan giấy ngang khoảng 2 ô.
Học sinh lắng nghe giáo viên hướng dẫn kẻ và cắt các nan giấy.
Học sinh nhắc kại cách kẻ và cắt các nan giấy.
Theo dõi cách thực hiện của giáo viên.
Học sinh thực hành kẻ và cắt các giấy: kẻ 4 nan đứng (dài 6 ô rộng 1 ô và 2 nan ngang dài 9 ô rộng 1 ô) cắt ra khỏi tờ giấy.
Hai em nhắc lại 
Lắng nghe chuẩn bị cho tiết học sau 
-------------------bad---------------------------------------bad-------------------
 Ngày soạn: 11/4/2010 
 Thứ năm Ngày giảng: 15/4/2010 
Toán: CỘNG, TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 
1. Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ các số có 2 chữ số không nhớ; cộng trừ nhẩm; nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 
- Giáo dục học sinh cộng trừ cẩn thận.
2. Đồ dùng dạy học: 
3. Kiểm tra bài cũ : 5' - Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi bài 1 và 2 sgk/161 
 - Nhận xét - Ghi điểm
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1 Ôn tập cộng trừ không nhớ trong pv 100
Bài1: Tính nhẩm
- Gọi 3hs lên bảng sửa bài- Nêu cách nhẩm
-Chỉ rõ mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Bài 2: đặt tính rồi tính
- H dẫn mẫu: 36 + 12
- 2 hs sửa bài
- Chỉ rõ mối quan hệ giữ phép cộng và trừ
*Nghỉ giữa tiết
Hđộng2: Giải toán
Bài 3: Ghi tóm tắt lên bảng
- Yêu cầu hs nhận dạng bài toán
- 1 hs lên sửa bài
Bài 4: Thực hiện tương tự
- Lưư ý dạng toán bớt đi
- Sửa bài
Hđộng2: Củng cố 
Tổ chức thi trả lời nhanh
- Gv đưa ra một số phép tính đã học
- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- Làm miệng, bảng con
- 1hs làm mẫu, nêu cách đặt tính và cách tính
- Làm bảng con
- 2 hs đọc bài toán
- Dạng toán thêm vào
- Giải toán vào vở
-Thực hành trên phiếu b/t c/n
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Thu phiếu
- Thi đua trả lời nhanh theo 2dãy
5. Hoạt động nối tiếp: 
 - Dặn về nhà ở làm b/t ở vở b/t, 
 Chuẩn bị bài : Luyện tập
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
--------------------bad-------------------
Tập đọc: 	NGƯỜI BẠN TỐT
1 Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk)
2. Đồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.
3. Kiểm tra bài cũ: 5' - Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi 
 + Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ? + Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học ?
 4. Dạy bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Giới thiệu bài 
Hđộng1: Luyện đọc- Gv đọc mẫu 
+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân- Hdẫn cách đọc: bút, liền, ngắn, ngượng nghịu, đặt
- Giải nghĩa: ngượng nghịu
+ Luyện đọc câu: 
- H dẫn đọc câu : - Cúc ơi, cho... với.
-Gv lưu ý nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy:
- Cho hs tiếp nối nhau đọc
+ Luỵên đọc đoạn, cả bài: Có 2 đoạn: 
 Đoạn1: Trong giờ vẽ...cho Hà
 Đoạn2: Phần còn lại
 - Đọc theo cách phân vai 
 Hdẫn cách đọc theo vai:1 em đọc lời người dẫn chuyện,1 em đọc lời của Hà,1 em đọc lời của Nụ
- Cho hs đọc đ/t 
Hđộng2: Ôn vần uc, ut
- So sánh 2 vần, đọc vần
-Tìm tiếng trong bài có vần uc 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uc, ut
- Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
+ Thi nói câu nối tiếp
Hdông3: Củng cố
	Tiết 2
Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ
- Gọi 2 hs đọc đoạn 1
-Hỏi: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Gọi 2hs đọc đoạn 2
- Hỏi: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
*Tóm tắt nội dung: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
 -Gv đọc mẫu lần 2: 
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc toàn bài
*Nghỉ giữa tiết:
Hđộng2 Luyện nói
 Kể về bạn tốt của em
- Hỏi: Thế nào là người bạn tốt?
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh 
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng3: Củng cố: 
- Hỏi lại nội dung bài
- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe
Tìm tiếng khó đọc, ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp
- 4 hs đọc
- 2 hs
-Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
2 hs đọc mẫu- Vài cặp đọc 
- Cả lớp đọc đ/t.
- 3 hs đọc mẫu: 
- Đọc trong nhóm 3 hs
- Thi đọc theo nhóm
- 2 hs đọc cả bài- đ/t
-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng
- Vài hs nêu trước lớp
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu câu theo tranh
- Thi đua theo 2 nhóm 
- Lớp đọc thầm 
- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn
- 2 hs đọc - Trả lời
-Hà tự đến giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp.
- Nghe
- 2hs đọc nối tiếp 
- 3 hs đọc phân vai
- 2 hs đọc cả bài 
-Quan sát tranh 
- Vài hs nêu ví dụ 
4hs nêu bạn tốt ở 4 tranh
- Vài hs kể về người bạn tốt của mình
- Trả lời
5 Hoạt động nối tiếp: - Dặn về nhà luyện đọc lại bài. 
 Chuẩn bị bài bài sau : Ngưỡng cửa.
 - Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.
--------------------bad----------------
 Âm nhạc: ÔN TẬP BÀI HÁT BÀI : “ĐI TỚI TRƯỜNG" 
Đ/C Liên soạn và giảng
--------------------bad---------------------------------------bad-------------------------
 Ngày soạn: 12/4/2010 
 Thứ sáu Ngày giảng: 16/4/2010
Chính tả (nghe viết):	MÈO CON ĐI HỌC
1 Mục tiêu- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b 
- Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
2. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả.
3. Kiểm tra bài cũ : 5' 
 Gv đọc – hs viết : túi kẹo, con cua, vuốt tóc, luộc rau - Lớp viết bc
4. Giảng bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
* Mở bài - Giới thiệu bài
Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be toáng
-Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. 
- Soát lỗi.
-Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết.
-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
* Nghỉ giữa tiết
Hđộng2 H dẫn hs làm bài tập chính tả:
-Bài 2a: Điền r , d hay gi
 b Điền vần iên hay in
 -Gọi hs sửa bài, nhận xét
a. Thầy giáo dạy học . Bé nhảy dây.
 Đàn cá rô lội nước.
b. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin.
 Hđộng3: Củng cố:
 Thi viết tiếng có âm đầu: v, d, gi
- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc
- hs nêu từ khó- p tích, 
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
- Đổi chéo vở để kiểmt tra
- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
- hs tự sửa sai vào nháp
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở 
- hs sửa bài
- Đọc các từ đúng
- Đổi chéo vở để kiểm tra
- 2dãy- Viết bảng con
5. Hoạt động nối tiếp: - Dặn về làm b/tập.
 Chuẩn bị bài : Tập chép bài: Ngưỡng cửa(Khổ thơ cuối).
 - Nhận xét tiết dạy. Tuyên dương những em viết đẹp ,đúng.
-------------------bad-------------------
Kể chuyện: SÓI VÀ SÓC
1.Mục tiêu;- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
2. Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh họa cho câu chuyện
3. Kiểm tra bài cũ: 
4 Giảng bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Mở bài: Giới thiệu bài
Hđộng1: Giáo viên kể chuyện:
- Kể lần 1 (không tranh)
-Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh 
- Chú ý về kĩ thuật kể: 
+ Lời Sóc: mềm mỏng
+ Lời Sói thể hiện sự boăn khoăn
+ Lời sóc khi đúng trên cây: ôn tồn, rắn rỏi
 Hđộng2: Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn:
-Gv chỉ tranh 1 cho hs quan sát và đặt câu hỏi để hs có thể tự kể:
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì (Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây?)
- Gọi vài hs kể trước lớp
-Tương tự các bức tranh còn lại
 Hđộng3: H dẫn hs toàn bộ câu chuyện
- Quan sát tranh kể
- Kể không tranh
- Nhận xét, tuyên dương
Hđộng4: \
Tìm hiểu nội dung câu chuyện:
- S ói và Sóc, ai là người thông minh?
-Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thông minh đó.
-Gv chốt lại: 
Hđộng5

Tài liệu đính kèm:

  • dochong LOP 1 TUAN 30.doc