Giáo án lớp 1 - Năm học 2009 - 2010 - Tuần 16

.I .Mục tiêu:-HS hiểu được cấu tạo im, um

 -Đọc được im, um, chim câu, trùm khăn.từ và đoạn thơ ứng dụng .

 -Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.

 -Luyện nói từ 2- 4 cu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng .

 *MTR: HSKHđọc đánh vần từ và đoạn thơ ứng dụng.

II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.

 

doc 36 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Năm học 2009 - 2010 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ong phạm vi 10
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài.
Gọi học sinh nộp vở.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trõ trong phạm vi 10.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 9 =1 và 10 -1 = 9
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 9 tam giác và hỏi:
 -Có mấy tam giác trên bảng?
 -Có 9 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
Làm thế nào để biết là 10 tam giác?
- Cĩ 10 hình bớt 1hình cịn mấy hình?
Cho cài phÐp trõ 10 – 1 = 9
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 10- 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc.
Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 9 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 9 hình tam giác. Do đó 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1
GV viết công thức lên bảng: 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại:
 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 
 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 
 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 
 10 – 5 = 5 
tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trõ trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng trõ .
 *Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trõ trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính. 
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho hs tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa .
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho hs nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số như: 1 + 4 + 5 thì phải lấy 1 + 4 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5.
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
Hướng dẫn hs xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Nêu trò chơi : Tiếp sức.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trõ trong phạm vi 10.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Tổ 4 nộp vở.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 4 +  = 10 9 -  = 5
  + 2 = 10 9 -  = 3
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
9 tam giác.
10 tam giác
Làm tính cộng, 9 + 1 = 10
Vài học sinh đọc lại 9 + 1 = 10.
Học sinh quan sát và nêu:
10 – 9 = 1 , 10 – 1 = 9
Vài em đọc lại công thức.
 10 – 1 = 9
 10 – 9 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
 10 – 2 = 8 
 10 – 8 = 2
 10 – 3 = 7 
10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 
10 – 6 = 4
10 – 5 = 5
học sinh đọc lại bảng trõ vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở VBT và nêu kết qủa.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
hs nêu mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ .
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
2em 
Học sinh làm bảng con:
10 – 2 = 8 (con cua) 
10 – 4 = 6 (con ốc sên)
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
Học sinh xung phong đọc.
Học sinh lắng nghe.
	 Ngày soạn : 6 / 12 / 2009
 Ngày dạy thứ 4: 9 / 12/ 2009
TiÕt 1 : ThĨ dơc 
THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN 
I.Mục tiêu : Giúp hs:
 -Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.Đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ v.
 - Thực hiện được đứng kiểng gĩt ,hai tay chống hơng, Đứng đưa một chân ra trước và sang ngang ,hai tay chống hơng.
 -Thực hiện được đứng đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi, kẻ sân để tổ chức trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mỡ đầu:
Tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Cán sự tập hợp 4 hàng dọc
Giậm chân tại chỗ sau đó vừa đi vừa hít thở sâu (2 phút).
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
2.Phần cơ bản:
Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng.
Nhịp 2: Về TTĐCB.
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau hai tay lên cao chếch chữ V.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đứng đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 2: Về tư thế đứng hai tay chống hông.
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
Trò chơi: Chạy tiếp sức:
GV nêu trò chơi, tập trung học sinh theo đội hình chơi, học sinh giải thích cách chơi 
GV làm mẫu, cho 1 nhóm chơi thử.
Tổ chức cho học sinh chơi.
Đội thua phải chạy 1 vòng xung quanh đội thắng.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp học sinh.
Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Cho lớp hát.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Học sinh thực hiện 
Nêu lại nội dung bài học các bước thực hiện động tác.
TiÕt 2.3 : TiÕng viƯt 
 BÀI : UÔM - ƯƠM
.I .Mục tiêu:-HS hiểu được cấu tạo vần uôm, ươm	
 -Đọc được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.Từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm . 
 -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, các cảnh.
 *MTR: hskh đọc đánh vần từ và câu ứng dụng.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ong, bướm, chim, các cảnh.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần uôm, 
Gọi 1 HS phân tích vần uôm.
Lớp cài vần uôm.
GV nhận xét.
So sánh vần ăm với uôm.
HD đánh vần vần uôm.
Có uôm, muốn có tiếng buồm ta làm thế nào?
Cài tiếng buồm.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng buồm.
Gọi phân tích tiếng buồm. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng buồm. 
Dùng tranh giới thiệu từ “cánh buồm”.
Hỏi:Trongtừ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng buồm, đọc trơn từ cánh buồm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
 *Vần ươm (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: uôm, cánh buồm, ươm, đàn bướm.
GV nhận xét và sửa sai.
 *Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ rút từ ghi bảng.
Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
 *Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
 - GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Những bông hoa cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
 *Luyện nói : Chủ đề: “Ong, bướm, chim, cá cảnh ”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
 *Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:tiếp sức: Tìm tiếng :
Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 6 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : thanh kiếm; N2 : âu yếm.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
2em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm b đứng trước vần uôm, thanh huyền trên đầu âm uô. 
Toàn lớp.
CN 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng buồm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng m.
Khác nhau : ươm bắt đầu bằng ươ.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Chuôm, nhuộm, ươm, đượm.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần uôm, ươm.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Đàn bướm trong vườn hoa cải.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) 4 em đánh vần đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
 Tiêt 4: To¸n
B¶ng céng vµ trõ trong ph¹m vi 10
I.Mục tiêu : Giúp HS :
- Thuộc bảng cộng ,trừ biết làm tính cộng ,trừ trong phạm vi 10.
- Làm quen với tĩm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
* MTR: hskh làm bài tập 1,3 .	
Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 10
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài.
Gọi học sinh nộp vở.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng céng vµ trõ trong phạm vi 10.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 9 =1 và 10 -1 = 9
Hướng dẫn học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 9 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?
Có 9 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
Làm thế nào để biết là 10 tam giác?
- 10 hình bớt 1hình cịn mấy hình ?
Cho cài phÐp trõ 10 – 1 = 9
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 10- 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc.
Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 9 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 9 hình tam giác. Do đó 10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1
GV viết công thức lên bảng: 10 – 1 = 9 , 
 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2 ,110 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3 , 10 – 6 = 4 , 
 10 – 4 = 6 ,10 – 5 = 5 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trõ trong phạm vi 10 và cho học sinh đọc lại bảng trõ .
*Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trõ trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính. 
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính rồi đọc kết qủa 
GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết10 – 1 = 9 th× tÝnh ®­ỵc 10 – 9 = 1
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng như trong bài tập như: 1 + 4 + 5 thì phải lấy 1 + 4 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5.
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Nêu trò chơi : Tiếp sức.
Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và kết qủa, 2 bút màu.
Luật chơi: Mỗi người chỉ nối được 1 lần. Trong 5 phút đội nào nối nhanh và đúng sẽ thắng.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trõ trong phạm vi 10.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Tổ 4 nộp vở.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 +  = 10 , 9 -  = 5
 + 2 = 10 , 9 -  = 3
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
9 tam giác.
Học sinh nêu: 9 thêm 1 là 10 
Làm tính cộng, lấy 9 cộng 1 bằng 10
Vài học sinh đọc lại 9 + 1 = 10.
Học sinh quan sát và nêu:
10 – 9 = 1 , 10 – 1 = 9
Vài em đọc lại công thức.
 10 – 1 = 9
 10 – 9 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
10 – 2 = 8 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 10 – 7 = 3
10 – 6 = 4 10 – 5 = 5
học sinh đọc lại bảng trõ vài em, nhóm.
Học sinh thực hiện theo cột dọc và nêu kết qủa.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh nêu mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ .
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét bạn làm.
a) Có 10con cua 2 con cua đang bò ®i Hỏi có mấy con cua?
 b/ Có 10 con ốc sên, có 4 con nữa bò ®i . Hỏi có mấy con ốc sên?
Học sinh làm bảng con:
10 – 2 = 8 (con cua) 
10 – 4 = 6 (con ốc sên)
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
Học sinh xung phong đọc.
Học sinh lắng nghe.
 ChiỊu thứ4 
TiÕt 1 : Thùc hµnh to¸n
 «n: b¶ng céng vµ trõ trong ph¹m vi 10
I/ Mơc tiªu :
 -Cđng cè c¸c phÐp trõ trong ph¹m vi 10
 - Áp dơng vµo lµm bµi tËp 
II/ §å dïng d¹y häc Vë bµi tËp to¸n 
III/ Các hoạt động dạy học:
 Ho¹t ®éng d¹y 
Ho¹t ®éng häc 
1/ KiĨm tra bµi cđ:
 Gäi häc sinh lªn b¶ng 
 Gi¸o viªn nhËn xÐt ghi ®iĨm 
2/Bµi míi 
 *LuyƯn tËp:
H­íng dÉn häc sinh lµm c¸c bµi tËp :
Bµi 1 : Gọi hs nêu y/c bài tập: 
-gv theo dõi giúp hs
Bµi 2: hs nêu y/c bài tập 
Gäi lªn b¶ng ch÷a bµi 
Bµi 3:Häc sinh nªu yªu cÇu bµi tËp 
- Gọi hs nêu cách tính
- GV nhận xét bổ sung
Bµi 4 : viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp 
Gi¸o viªn h­íng dÉn hs nêu bài tốn 
3 / Cđng cè dỈn dß 
-ChÊm vë vµi em 
- NhËn xÐt giê häc 
2 em thùc hiƯn 
9 + 1 = 5 + 5 =
7 + 3 = 4 + 6 =
Häc sinh nªu yªu cÇu bµi 
 (Tính)
HS lµm bµi – ch÷a bµi 
 (Số)
Cho häc sinh lµm bµi 
 hs nêu kết quả 
 (Tính)
 hs làm bài rồi chữa bài 
Häc sinh lµm bµi vµo vë 
 §ỉi vë kiĨm tra chÐo
hs quan sát hình vẽ và nêu
hs làm bài rồi chữa bài
Häc sinh nh×n tranh viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp 
TiÕt 2 : 	 Thùc hµnh tiÕng viƯt
 «n : u«m - ­¬m
I/ Mơc tiªu : 
-§äc vµ viÕt ®­ỵc c¸c tiÕng cã vÇn u«m , ­¬m
- BiÕt vËn dơng vµo lµm bµi tËp 
II/ §å dïng d¹y häc 
 _ Vë bµi tËp tiÕng viƯt 
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1/ KiĨm tra bµi cđ 
- Gäi häc sinh lªn b¶ng 
 NhËn xÐt ghi ®iĨm 
2 Bµi míi
 *LuyƯn tËp :
- LuyƯn ®äc 
 GV hướng dẫn hs ®äc bµi ở s¸ch gi¸o khoa 
 Gv theo dõi - chỉnh sửa
-Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh lµm btập
Bµi 1 : Nối
Gọi hs chữa bài
Bµi 2 : (Điền im hay um)
Gọi hs chữa bài
Bµi 3: ViÕt 
-Gi¸o viªn h­íng dÉn quy tr×nh viÕt 
Gv quan sát - uốn nắn
3/ Cđng cè dỈn dß 
-ChÊm vµi em 
- NhËn xÐt giê häc
4 em ®äc vµ viÕt Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
1 em ®äc câu øng dơng 
 häc sinh ®äc theo nhĩm ,bàn , c¸ nh©n . 
học sinh nêu y/cầu
 Häc sinh lµm bµi
 §äc kÕt qu¶ nèi 
 Häc sinh nªu yªu cÇu 
 häc sinh lµm bµi 
 häc sinh nêu kết quả
 ướm thử áo ,lượm lúa ,ao chuơm
Häc sinh viÕt bµi vµo vë
 §ỉi vë kiĨm tra chÐo
 Ngày soạn : 6 /12 / 2009
	 Ngày dạy thứ 5:10 /12 /2009
TiÕt 1 : To¸n 
 LuyƯn tËp
I.Mục tiêu : Giúp Học sinh :
 -Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng , phép trõ
-Thực hiện được phép cộng, phép trõ trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn . 
*MTR: HSKH làm các bài 1( cột 1,2), bài 2 (phần1)
 II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng và trừ trong phạm vi 10
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài.
Gọi học sinh nộp vở.
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập.
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng céng vµ trõ trong phạm vi 10.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
GV hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trõ trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính. 
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm theo từng cột GV lưu ý củng cố cho học sinh về TC giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. Ví dụ: Khi đã biết10 – 1 = 9 th× tÝnh ®­ỵc 
10 – 9 = 1
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho Học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số như: 1 + 4 + 5 thì phải lấy 1 + 4 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5.
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.
GV nêu câu hỏi :
 Trò chơi Tiếp sức.
Chuẩn bị 2 bảng giấy ghi các phép tính và kết qủa, 2 bút màu.
Cách chơi: Phân 2 dãy bàn trong lớp học, một dãy bàn là 1 đội. GV treo sẵn 2 băng giấy lên bảng. các thành viên của mỗi đội sẽ dùng bút nối kết qủa với phép tính. 
Luật chơi: Mỗi người chỉ nối được 1 lần. 
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trõ trong phạm vi 10.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Tổ 4 nộp vở.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 +  = 10 , 9 -  = 5
 + 2 = 10 , 9 -  = 3
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
Học sinh thực hiện theo cột dọc và nêu kết qủa.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh nêu mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ .
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét .
a) Có 10con cua 2 con bò ®i Hỏi cịn mấy con cua?
b/Có 10 con ốc sên, có 4 con bò ®i . Hỏi cịn mấy con ốc sên?
Học sinh làm bảng con:
10 – 2 = 8 (con cua) 
10 – 4 = 6 (con ốc sên)
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
Học sinh xung phong đọc.
Học sinh lắng nghe.
TiÕt 2.3:	TiÕng viƯt 
BÀI : ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể:
	-Hiểu được cấu tạo các vần đã học kết thúc bằng m.
-Đọc được các vần có k thúc bằng m .Các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
- Viết được các vần, Các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn.
 * MTR: hskh kể một đoạn truyện .
II.Đồ dùng dạy học: 
-Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng m.
-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, truyện kể: Đi tìm bạn.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bảng ôn tập gọi học sinh cho biết vần trong khung là vần gì?
Ngoài vần am trên hãy kể những vần kết thúc bằng m đã được học?
GV ghi bảng.
GV gắn bảng ôn tập yêu cầu học sinh kiểm tra xem đã đầy đủ hay chưa.
3.Ôn tập các vần vừa học:
 a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã học.
GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần GV đọc (đọc không theo thứ tự).
 b) Ghép âm thành vần:
GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp 
Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được.
Đọc từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài: Lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa (GV ghi bảng)
GV sửa phát âm cho học sinh.
GV đưa tranh để giải thích các từ 
Lưỡi liềm: Là Dụng cụ làm bằng sắt dùng để cắt cỏ, lúa 
Nhóm lửa: làm cho cháy lên thành ngọn lửa.
Tập viết từ ứng dụng:
GV hướng dẫn học sinh viết từ: xâu kim, lưỡi liềm. Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ trong vần, 
GV nhận xét và sửa sai.
Gọi đọc toàn bảng ôn.
4.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới ôn.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
 *Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
- GT tranh rút câu ghi bảng:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
*Kể chuyện: Đi tìm bạn.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, 
GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.
GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh. 
GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh.
 *ý nghĩa:Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có một hoàn cảnh sống khác nhau.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
 *Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
5.Củng cố dặn dò:
Gọi đọc bài.
Nhận xét tiết học: Tuyên dương.
Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : ao chuôm ; N2 : cháy đượm.
Học sinh nhắc lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 1 TUAN 1162BUOICKT.doc