I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội .
-Đọc được câu ứng dụng: Bé trai ,bé gái đi chơi phố với bố mẹ .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Lễ hội
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
vần ơi H quan sát H viết bơi B/l, ĐDDH ĐDDH 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 68 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H: 2 bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ -H đọc cá nhân, ĐT SGK 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng:ôi, ơi, từ trái ổi, bơi lội -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng trái và ổi cách nhau như thế nào ? Trong từ bơi lội tiếng lội dấu nặng viết ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu nặng viết ở dưới chữ ô H viết theo lệnh của T Vở tập viết, bút 2’ 10’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T : dấu hiệu nào cho biết trong tranh là 1 cảnh lễ hội -T: Những người trong tranh ăn mặc như thế nào? -Họ đang làm gì? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /69 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 34. H: mọi người đi lễ hội H: suy nghĩ trả lời H: họ ăn mặc đẹp H: họ đang đi vào tham gia lễ hội H: Lễ hội H thảo luận Cá nhân trình bày -H đọc -H thi đua SGK Các ghi nhận lưu ý: Tuần 8 Ngày: Bài 34 : ui - ưi I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : ui , ưi, đồi núi , gửi thư .. -Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về , cả nhà vui quá . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Đồi núi . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đồi núi . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần ôi hay vần ơi. Nếu từ nào không có thì không đọc. -T ghi bảng : cái chổi , thổi còi, ngói mới, đồ chơi -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là đồi núi, trong từ này có tiếng nào học rồi?Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ núi” -T cài “núi” -T hỏi:trong tiếng “núi” có âm nào đứng trứơc ? Hôm nay ta học vần ui.T ghi bảng ui -T cài :ui H thi đua H đọc -H quan sát -H: vẽ nhà và núi -H:tiếng đồi học rồi -H : âm n đứng trước B/l, ĐDDH Tranh 7’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: u i -T đánh vần: u - i - ui -T: ai phân tích được vần ui? -T yêu cầu H cài tiếng “ núi”. -T: tiếng núi đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm u bằng âm ư cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ư i -T : các em cài vần ư i cho cô -T đánh vần mẫu: ư - i- ư i -Ai phân tích được vần ư i ? -T đọc ư i -T: cô thêm âm g trước vần ư i , dấu hỏi trên đầu ư cô được tiếng gì? -T cài: “ gửi” -T: bạn nào phân tích được tiếng gửi ? -T: tiếng gửi đánh vần như thế nào? -T treo tranh gửi thư , hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : ta có từ gửi thư .T cài gửi thư -T chỉ bảng 2 vần ui – ư i,H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần ui và ưi có gì giống và khác nhau ? -H cài vần ui, H phát âm ui -H đánh vần u - i - ui (C/n, ĐT) -H: vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau. Cả lớp phân tích vần ui.H đọc ui (cá nhân) H: cài tiếng núi H: n- ui- nui-sắc - núi H đọc trơn : núi H: ư i H cài vần ư i H: ư - i- ư i H: âm ư đứng trước, i đứng sau. H đọc ư i( cá nhân) H: tiếng gửi H cài tiếng gửi H: tiếng gửi có âm g đứng trước, vần ư i đứng sau , dấu hỏi trên đầu ư. H: g- ưi – gưi- hỏi -gửi H đọc trơn nhiều em H:1 bạn đang gửi thư H đọc gửi thư H đọc cá nhân H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có u vàư đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 7’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm hoa” -T nói lại cách chơi và luật chơi. -T: trong các từ cacù em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc. T ghi 4 từ ứng dụng : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. -T yêu cầu H đọc -T kết hợp giải thích từ : cái túi ,ngửi mùi H thi đua H đọc ( C/n, Đt ) ĐDDH B/l 7’ 4’ 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần ui – núi -T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2,u nối với i ở đầu nét xiên của i -T:viết vần ui đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng núi :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ n,viết tiếp vần ui, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên đầu u -T chỉnh sửa. b/ Vần ưi, gửi : -T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ư, viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng gửi : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ g, viết tiếp vần ưi, kết thúc ngay đường kẻ 2 Trò chơi : “ Thỏ ăn cà rốt” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H quan sát H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết ui H quan sát H viết núi ( B/.c) H quan sát H viết vần ơi H quan sát H viết gửi H thi đua B/l, b/c phấn ĐDDH 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 70 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T chốt: dì Na ở xa gửi thư về thăm hỏi, cả nhà rất vui.Tgắn câu ứng dụng -T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H: cả nhà nghe mẹ đọc thư -H đọc cá nhân, ĐT SGK 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng cỡ nhỡ : ui, ưi, đồi núi, gửi thư -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng đồi và núi cách nhau như thế nào ? Trong từ gửi thư tiếng gửi dấu hỏi viết ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu hỏi viết trên đầu chữ ư H viết theo lệnh của T Vở tập viết, bút 2’ 10’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ cảnh gì? -T : Đồi núi thường có ở đâu? -T:Nước ta ở đâu có nhiều đồi núi ? -T: trên đồi núi thường có những gì? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -T chốt: khí hậu ở đồi núi rất mát mẻ, ở đó có nhiều loại gỗ quý và thú vật quý hiếm T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /71 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 35. H: Đồi núi và sông nước H: suy nghĩ trả lời H: tự kể H: gỗ quý và thú vật H: đồi núi H thảo luậnCá nhân trình bày -H đọc -H thi đua SGK Các ghi nhận lưu ý: Tuần 8 Ngày: Bài 35 : uôi - ươi I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : uôi , ươi,nải chuối, múi bưởi. -Đọc được từ , câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi, vú sữa. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : chuối , bưởi, vú sữa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 2’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần ui hay vần ưi Nếu từ nào không có thì không đọc. -T ghi bảng : cái túi, vui vẻ, gửi quà,ngửi mùi. -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là nải chuối gồm nhiều quả chuối hợp lại. Trong từ này, tiếng nào ta đã học rồi? Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ chuối” -T cài “ chuối” -T hỏi:trong tiếng “chuối” có âm nào đứng trứơc ? Hôm nay ta học vần uôi.T ghi bảng uôi -T cài :uôi H thi đua H đọc -H quan sát -H: vẽ chuối -H:tiếng nải học rồi -H : âm ch đứng trước B/l, ĐDDH Tranh 7’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: uôi -T đánh vần: uô - i - uôi -T: ai phân tích được vần uôi? -T yêu cầu H cài tiếng “ chuối”. -T: tiếng chuối đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm u bằng âm ư ,âm ô bằng âm ơ cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ư ơi -T : các em cài vần ươ i cho cô -T đánh vần mẫu: ươ - i- ư ơi -Bạn nào phân tích được vần ư ơi ? -T đọc ươ i -T: cô thêm âm b trước vần ư ơi , dấu hỏi trên đầu ơ cô được tiếng gì?-T cài: “bưởi” -T: ai phân tích được tiếng bưởi ? -T: tiếng bưởi đánh vần như thế nào? -T treo tranh múi bưởi, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : quả bưởi nếu tách ra ta có từng múi bưởi. T cài từ múi bưởi -T chỉ bảng 2 vần uôi và ươi ,H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần uôi vàươi có gì giống và khác nhau ? -H cài vần uôi, H phát âm uôi -H đánh vần uô - i - uôi (C/n,ĐT -H: vần uôi có âm u ,ô và i Cả lớp phân tích vần uôi. H đọc uôi (cá nhân) H: cài tiếng chuối H: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối. H đọc trơn : núi H: ươ i H cài vần ươ i H: ươ - i- ươ i H: có âm ư,ơ và i H đọc ư ơi( cá nhân) H: tiếng bưởi H cài bưởi H: tiếng bưởi có âm b đứng trước, vần ươi đứng sau , dấu hỏi trên đầu ơ . H: bờ- ươi- bươi –hỏi- bưởi H đọc trơn nhiều em H: trái bưởi H đọc múi bưởi H đọc cá nhân H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có uô và ươ đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 7’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: “ Ong tìm hoa” -T nói lại cách chơi và luật chơi. -T: trong các từ cacù em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc. T ghi 4 từ ứng dụng : buổi tối,tuổi thơ, túi lưới, tươi cười -T yêu cầu H đọc -T kết hợp giải thích từ : túi lưới, tuổi thơ -T đọc mẫu H thi đua H đọc ( C/n, Đt ) B/l ĐDDH 7’ 4’ 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần uôi – chuối -T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, ô viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2, u nối với ô ở giữa nét cong của ô ,ô nối với i ở đầu nét xiên của i -T:viết vần uôi đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng chuối :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch, viết tiếp vần uôi, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ và dấu sắc trên đầu ô -T chỉnh sửa. b/ Vần ươi, bưởi:T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ư , chữ ơ ,viết tiếp chữ i, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng bưởi : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp vần ươi, kết thúc ngay đường kẻ 2 Trò chơi : “ Thỏ ăn cà rốt” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H quan sát H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết uôi H quan sát H viết chuối ( B/.c) H quan sát H viết vần ươi H quan sát H viết bưởi H thi đua B/l, ĐDDH b/c ,phấn ĐDDH 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 72 -Đọc câu ứng dụng-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:Chị đang chơi với bé vào lúc nào? -T: làm sao em biết buổi tối? -Tgắn câu ứng dụng :Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. -T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy.-T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H: chị đang chơi đố chữ với bé -H: vào buổi tối -H: vì có mặt trăng -H đọc cá nhân, ĐT SGK 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng:uôi, ươi, từ nải chuối, múi bưởi. -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng nảivà chuối cách nhau như thế nào ? Trong từ múi bưởi tiếng bưởi dấu hỏi viết ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu hỏi viết trên chữ ơ H viết theo lệnh của T Vở tập viết, Bút Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ quả gì? -T:nêu hình dáng và màu sắc các trái trong tranh ? -T: hãy nêu tên những quả em biết? -T:em thích ăn quả nào nhất ? Vì sao? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò:-Đọc S / 73 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 36 H: trái bưởi, chuối, vú sữa H: bưởi có dạng hình tròn, màu vàng.vú sữa có dạng hình tròn, màu xanh. Chuối có dạng hình dài , màu vàng H: suy nghĩ và kể -H: Chuối ,bưởi , vú sữa -H đọc -H thi đua Tranh luyện nói SGK Các ghi nhận lưu ý: Tuần 8 Ngày: Bài 36 : ay - â , ây I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : ay, â- ây, máy bay, nhảy dây -Đọc được từ ,câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chạy , bay, đi b, đi xe . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : chạy, bay , đi bộ, đi xe. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 3’ 7’ 3’ 7’ 7’ 3’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. Trên bảng có gắn 1 số từ, H lên bảng hái và đọc từ nào có vần uôi hay vần ươi. Nếu từ nào không có thì không đọc. -T ghi bảng : tuổi thơ, buổi tối,túi lưới , tươi cười. -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T:giới thiệu âm â, cho H phát âm -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là máy bay dùng để chở người và hàng hoá và bay trên không trung . Trong từ máy bay có tiếng nào học rồi. Hôm nay ta tìm hiểu từ “ máy bay” -T cài “ máy bay” -T hỏi:trong từ máy bay có âm nào đứng trước? Hôm nay ta học vần ay.T ghi bảng ay -T cài : ay 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: ay .-T đánh vần: a-y -ay -T: ai phân tích được vần ay? -T yêu cầu H cài tiếng “ bay”. -T: tiếng bay đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm a bằng âm â cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .-T ghi bảng ây -T : các em cài vần ây cho cô -T đánh vần mẫu: ớ- y- ây -Ai phân tích được vần ây? -T đọc ây -T:cô thêm âm d trước vần ây cô được tiếnggì -T cài: “ dây” -T: ai phân tích được tiếng dây? -T: tiếng dây đánh vần như thế nào? -T treo tranh nhảy dây , hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : ta có từ nhảy dây .T cài từ nhảy dây -T chỉ bảng,H đọc từ trên xuống -Thỏi: vần ay và ây có gì giống và khác nhau Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừa học.Trên bảng T gắn 1 số từ: H lên bảng bốc từ có vần vừa học thì cầm chạy về chỗ, từ nào không có vần vừa học thì bỏ xuống -T yêu cầu H đọc -T kết hợp giải thích từ :cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối -T gắn từ ứng dụng: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần ay -bay -T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ a, viết tiếp chữ y, kết thúc ngay đường kẻ 2, a nối với y ở đầu nét xiên của y -T:viết vần ay đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng bay :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ b, viết tiếp vần ay kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , b nối với ay ở giữa nét cong của a -T: b nối với ay ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ây, dây -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ â, viết tiếp chữ y, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng dây : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ d viết tiếp vần ây kết thúc ngay đường kẻ 2 Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 74 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:bạn nam làm gì? -T: bạn nữ làm gì? -Tgắn câu ứng dụng : Giờ ra chơi,bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. -T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy -T chỉnh sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2: Luyện viết Bài viết có 4 dòng:ay, ây, từ máy bay, nhảydây. -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng máyvà bay cách nhau như thế nào ? Trong từ nhảy dây tiếng nhảy dấu hỏi viết ở đâu? T chỉnh sửa các em còn viết sai T chấm điểm 1 số vở , nhận xét Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: hằng ngày em đến lớp bằng phương tiệnnào? -T: Bố mẹ con đi làm bằng gì? -T: chạy,bay,đi bộ,đi xe thì cách nào nhanh nhất -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S / 75 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 37 H thi đua H đọc -H: ớ ( cá nhân , ĐT) -H quan sát -H: vẽ máy bay -H: 2 tiếng đều chưa học -H : âm m và b -H cài vần ay , H phát âm ay -H đánh vần a- y- ay (C/n, ĐT) -H: vần ay có âm a đứng trước, âm y đứng sau. Cả lớp phân tích vần ay .H đọc ay(cá nhân) H: cài tiếng bay H: b đứng trước, vần ay đứng sau H: bờ-ay- bay.H đọc trơn H: ây H cài vần ây H: ớ- y- ây H: âm â đứng trước, y đứng sau. H đọc ây( cá nhân) H: tiếng dây H cài dây H: tiếng dây có âm d đứng trước, vần ây đứng sau H: dờ – ây –dây.H đọc trơn H: 1 bạn đang nhảy dây H đọc nhảy dây H đọc cá nhân H: giống nhau là âm i đứng sau. Khác nhau là có a và â đứng trước H thi đua H đọc C/n, nhóm H quan sát H:đặt bút ngay đường kẻ 2 , kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết ay H quan sát H: ở giữa nét cong của a H viết bay( B.c) H quan sát H viết vần ây H quan sát H viết dây H thi đua -H đọc cá nhân -H: các bạn đang chạy giỡn -H:bạn nam đang chạy -H: bạn nữ nhảy dây -H đọc cá nhân, ĐT H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu hỏi đặt trên đầu chữ a H viết theo lệnh của T H nộp vở H: các bạn chạy, đi và máy bay H: suy nghĩ trả lời H thảo luận Cá nhân trình bày -H:Chạy , bay, đi bộ, đi xe -H đọc -H thi đua ĐDDH B/l Tranh ĐDDH ĐDDH ĐDDH B/l Thẻ,bút lông B/l, b/c Phấn Vần Mẫu SGK Tranh B/l Phấn Vở tập viết Bút Tranh SGK ĐDDH Các ghi nhận lưu ý : Tuần 8 Ngày: Bài 37 : Ôn tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -H biết đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Cây khế. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng ôn -Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng -Tranh truyện kể Cây khế III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ TIẾT 1 * Bài cũ: -T cho H chơi trò chơi đưa thư đến nhà bạn.H lên bảng nối tiếng thành từ * máy *chuối *tuổi *cười *nhảy *bay *tươi *thơ *nải *dây -T yêu cầu H đọc lại các từ vừa nối -T nhận xét, đánh giá * Bài mới: H: 2 tổ thi đua H nhận xét H đọc B/p 2’ + Giới thiệu bài –T hỏi: tuần qua ta đã học được vần gì? -T : Hôm nay , chúng ta sẽ ôn lại các vần này. T ghi bảng -T hỏi: các em có nhận xét gì về các vần đã học H: vần oi, ai, ôi,ơi ui,ưi, uôi,ươi, ay, ây. H: các vần đều có âm i đứng sau B/l 6’ 7’ 3’ 7’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ 1. Hoạt động 1: Ôn tập. a/ Ôn lại các chữ đã học: -T gọi H đọc các chữ đã viết trên bảng. b/ Tập ghép các chữ thành vần -T nêu yêu cầu của bảng chữ : ghép các chữ ở cột dọc và hàng ngang thành vần -T hỏi:Các ô trong bảng tô màu với ý nghĩa gì? -T gọi H lên bảng ghép vần theo mẫu. -T cho H đọc 2.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng: -T cho H chơi trò chơi “ truyền thư” -T nêu cách chơi và luật chơi -T:trong các từ các em vừa tìm ,có 3 từ chúng ta cần luyện đọc.T ghi bảng: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. -T gọi H đọc -T: trong các từ có chứa những vần nào? -T giải thích : đôi đũa, mây bay Nghỉ giữa tiết 4. Hoạt động 4 :Tập viết từ ứng dụng: -T :viết mẫu từ tuổi thơ và hỏi: -T:muốn viết tiếng tuổi đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? -T:Dấu hỏi đặt ở đâu? -T: th nối với ơ ở đâu? -T: khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ như thế nào? -T viết mẫu lần 2 Trò chơi: nối tiếng tạo từ T nêu cách chơi và luật chơi TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc: -T cho H đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng S/76 -T chỉnh sửa H đọc sai +Đọc đoạn thơ ứng dụng: -T treo tranh ,hỏi:tranh vẽ cảnh gì? -Tchốt : người mẹ đang quạt ma
Tài liệu đính kèm: