Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 5

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

 - Hs đọc và viết được :s, r, sẻ, rễ.

 -Đọc được câu ứng dụng:bé tô cho rõ chữ và số.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Gv : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: sẻ, rễ. Tranh luyện nói :rổ , rá, SGK,B/I,B/p.

 -Hs: Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.

 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 14 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1và 2 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời: chim sẻ
+ âm e ,dấu hỏi
-H đọc s
- H cài chữ s,phát âms (C/n, ĐT)
- Cài âm s trước, âm e sau , dấu (,) ở trên đầu âm e
-H cài tiếng sẻ 
- H đánh vần :sờ- e- se- hỏi- sẻ
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng sẻ (C/n , ĐT)
-H trả lời: s kết thúc là nét cong hở trái, còn r kết thúc là nét móc ngược 
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặtbút ngay đường kẻ 1,kết thúc trên đường kẻ 1
- H viết B/c: s, s 
- H quan sát
-H : s nối e ở đầu nét xiên của e
-H : viết trên đầu chữ e
-H viết B/c: sẻ
-H viết B/c: r, rễ
-H thi đua ( tổ 3 và 4 mỗi tổ cử 6 bạn)
-H đọc cá nhân,ĐT
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát trả lời: các bạn nhỏ đang tô số
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ s đặt bút ngay đường kẻ 1,kết thúc ở trên đường kẻ 1
+Chữ r đặt bút ngay đường kẻ 1,kết thúc ngay đường kẻ 2
+s nối e ở đầu nét xiên của e
+r nối ê ở đầu nét xiên của ê
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
- H quan sát , trả lời: 
- cái rổ, cái rá
-H : rổ, rá
- H thực hành học nhóm
-H đọc S/41
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD DH
ĐDHT TV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐDDH
B/p
B/l,S/40
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết,bút
Tranh luyện
nói
S/ 40,41
 Các ghi nhận lưu ý:
Tu ần: 5
 Ngày: Bài 20 : k - kh
 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Hs đọc và viết được : k, kh, kẻ, khế.
 -Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù , vo vo, vù vù , ro ro, tu tu .
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Gv : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: kẻ, khế. Tranh luyện nói : ù ù , vo vo, vù vù, ro ro, tu tu, SGK,B/I,B/p. 
 -Hs: Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
8’
3’
10’
3’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học”
-T nhận xét
*Bài mới:
* Giới thiệu bài:-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng kẻ có âm và dấu thanh nào đã học 
+Hôm nay ta học âm k .T ghi tựa
-T cài chữ k.
2.Hoạt động 2: Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu k : (2lần)
Khi phát âm k, miệng mở phát âm bình thường
-T nói: cài chữ k, phát âm k .T sửa cho H 
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng kẻ ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng kẻ .Đánh vần tiếng kẻ
- T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng kẻ
-T xác nhận hs đọc trơn đúng
+ Âm kh quy trình tương tự như âm k
Tiếng khóa: khế
-T hỏi: so sánh k và kh ?	
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm k :-T gắn chữ mẫu
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ k gồm có 3 nét: nét khuyết trên , nét thắt và nét móc ngược 
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:
Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét khuyết trên,viết tiếp nét thắt nối liền nét móc ngược, kết thúc ngay đường kẻ 2
- T nói: Viết bằng tay không
-T hỏi:Viết chữ k đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu ? 
-T viết mẫu lần 2:
b/ Viết tiếng kẻ :
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ k nối chữ e ở đầu nét xiên
-T hỏi: k nối e ở đâu?
Dấu hỏi viết ở đâu?	
c/ Viết âm kh, tiếng khế:
(quy trình tương tự k, kẻ )
-Viết giống k nhưng thêm con chữ h ở bên phải chữ k
-Chữ kh nối với ê ở đầu nét xiên
	4.Hoạt động 4:Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học
-T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng.
-T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng
+Giải thích : kẻ hở, khe đá
-Trò chơi tìm âm vừa học: T viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,H cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1:Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ:-T nói: .Đọc B/l.Đọc S/ 42
-T sửa phát âm cho H
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T chốt: tranh vẽ chị kha kẻ vở cho 2 bé. Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là:chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
 -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2:Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: k, kh, kẻ, khế
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ k đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ kh đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ kẻ nối nét như thế nào?
+Chữ khế nối nét như thế nào?
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+ Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?
+Cho biết tiếng kêu của các loài vật khác
+Khi mưa,tiếng kêu nào làm cho người ta sợ?
-T chốt: mọi vật khi hoạt động phát ra âm thanh khác nhau.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/ 43
 .Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/42, 43 làm bài tập
 Xem trước bài 21
- Tổ 3và 4 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời: bạn H đang kẻ vở.
+ âm e ,dấu hỏi
-H đọc k
-H cài chữ k,phát âm k (C/n, ĐT)
- Cài âm k trước, âm e sau , dấu hỏi ở trên đầu âm e
-H cài tiếng kẻ 
-H đánh vần : ca- e- ke - hỏi- kẻ
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng kẻ (C/n , ĐT)
-H trả lời:kh có thêm con chữ h
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặtbút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c: k, k
- H quan sát
-H: k nối e ở đầu nét xiên của e
-H : viết trên đầu chữ e
-H : viết B/c: kẻ
-Hs viết B/c: kh, khế
-H thi đua ( tổ 1 và 2 mỗi tổ cử 6 bạn)
-H đọc cá nhân,ĐT
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát trả lời: chị đang kẻ vở 
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ k đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
+Chữ kh đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
+k nối e ở đầu nét xiên của e
+kh nối ê ở đầu nét xiên của ê
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
- H quan sát , trả lời: 
- cối xay, bão, đàn ông bay, đạp xe, còi tàu.
-H : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- H thực hành học nhóm, trả lời
-H đọc S/43
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐD dạy TV
ĐD học TV
Tranh ĐD dạy TV
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐD dạy TV
B/p
B/l,S/42
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết
bút
Tranh luyện
nói
S/ 42,43
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 5
Ngày : ......................... Bài21: Ôn tập 
 .MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
 - HS đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa đọc trong tuần : u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể thỏ và sư tử.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - Sách Tiếng Việt 1.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng ; truyện kể: thỏ và sư tử. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
10’
3’
10’
3’
8’
10’
2’
12’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
- T yêu cầu H viết chữ: k, kh, các tiếng khoá: kẻ , khế và đọc một số từ ứng dụng của bài 20, câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- T nhận xét
 * Bài mới:
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
- T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
- Các tiếng này có âm “kh “ đứng vị trí nào?
- Các em đã học những âm nào có vị trí đứng đầu như âmkh.
- Âm thứ 2 là âm gì ?
- Kể ra các âm đứng sau mà các em đã học
- T kẻ bảng như SGK/ 44, GV ghi các âm đã học theo đúng thứ tự.
Vậy hôm nay các em sẽ ôn lại các âm đã học.
2.Hoạt động 2: Ôn tập:
Ôn các chữ và âm vừa học:
-Tchỉ bảng không theo thứ tự: u,k, x, kh, ư, ch, r,s
 b) Ghép chữ thành tiếng:
- T làm mẫu: T lấy chữ x ở cột dọc ghép với chữ e ở hàng ngang thì sẽ được tiếng xe. T ghi bảng tiếng xe.
- T chỉ các âm còn lại để H ghép tạo ra tiếng.
- T ghi bảng
 c) Ôn các tiếng có thanh ( tương tự phần b )
-T kẻ bảng phụ theo SGK/ 44
d/Đọc từ ngữ :T gắn: xe chỉ,củ sả,kẻ ô,rổ khế.
 Nghỉ giữa tiết
e)Tập viết từ ngữ ứng dụng
Hôm nay các em luyện viết 2 từ xe chỉ, củ sả
-T viết mẫu và nói
+ Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xe, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 cô viết chỉ
+ Tiếng xe nối nét như thế nào?
+ Trong tiếng chỉ dấu hỏi viết ở đâu ?
+ T viết mẫu từ củ sả
+ T hỏi: ‘c “ nối với u ở đâu?
+ T : tiếng củ và sảû cách nhau như thế nào?
*Củng cố-dặn dò:
-Chơi trò chơi gắn các âm đã học
-Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học
TIẾT 2
1. Hoạt động 1: Luyện đọc:
- T yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng.T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H 
- Câu ứng dụng:
+ T treo tranh hỏi : Các em thấy gì ở trong tranh?
Chốt: chú cá đang lái ô tô chở chú khỉ và sư tử về sở thú. Đó là chủ đề của câu ứng dụng hôm nay ta học-T gắn câu ứng dụng
-T chỉnh sửa cho H
-T đọc mẫu câu ứng dụng
2. Hoạt động 2: Luyện viết:
Hôm nay tập viết 2 từ xe chỉ , củ sả mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ.
T viết mẫu và hỏi lại cách viết của các con chữ
 T yêu cầu H viết theo hiệu lệnh của T
-T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H
-T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết
3/Hoạt động 3: Kể chuyện “ thỏ và sư tử”
-T: Câu chuyện kể lấy từ truyện thỏ và sư tử
-T đưa các nhóm tranh:T vừakể vừa chỉ vào tranh
-T nhận xét
-T rút ra ý nghĩa câu chuyện
Qua câu chuyện, các em thấy sư tử là 1 con vật thế nào?
-T:Trong cuộc sống hàng ngày cũng vậy,nhữnkẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
*Củng cố-dặn dò:
-T chỉ bảng ôn
-T cho H chơi trò chơi tìm tiếng đã học trong đoạn văn.
-Về nhà ôn bài đã học.
- H viết bảng con
- H đọc
-H : khỉ
-H: âm “ kh” đứng đầu
- H: x, ch, s, r, k.
- H: âm i
- H: u, ư, a, e, ê
- H nhắc lại các âm đã học
- H đọc: cá nhân; đồng thanh
- H đọc : xe
- H thực hiện
- H đọc cá nhân, đồng thanh
- H đọc cá nhân, đồng thanh
-H quan sát
-H đọc cá nhân, đồng thanh
+H: ‘x” nối với e ở đầu nét xiên của e
-H: Trên đầu chữ i
-H ở đầu nét xiên của u
-H: Cách 1 con chữ o
- H viết bảng
- H thi đua
- H: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
-H :vẽ con cá lái ô tô chở khỉ và sư tử.
-H đọc: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- H đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ.
-H viết
-H tô màu, dán các tranh vào bìa
-H thảo luận tập kể theo tranh
-H: Mỗi nhóm cử H kể theo tranh
-H: kể
-Chơi sắm vai: kể lại câu chuyện
- H: sư tử là con vật gian ác và đáng đời
-H đọc
-H lên tìm tiếng đã học
-Bảng con
-SGK
-Tranh
- Bảng
-Bảng
-Bảng
Bộ chữ
Bảng con
Tranh
Bộ chữ
-Vở tập viết
bút
-Tranh
Bộ chữ
Các ghi nhận lưu ý: ..
Tu ần: 5
Ngày: Bài 22 : ph, nh
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - H đọc và viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
 -Đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố , thị xã .
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa:phố xá, nhà lá. Tranh luyện nói : chợ, phố, thị xã. SGK,B/I,B/p. 
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
 8’
3’
10’
3’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học”
-T nhận xét
*Bài mới:
* Giới thiệu bài:T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
- T chỉ tiếng khóa trong tranh hỏi:
+Trong tiếng phố có âm và dấu thanh nào đã học rồi? 
 +Hôm nay ta học âm ph .T ghi tựa
-T cài âm ph .
-T trong chữ ph có chữ nào đã học?
-T rút ra âm p. T cho hs đọc
2.Hoạt động 2 : Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu p : (2lần)
Khi phát âm p, uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh.
-T nói: cài âm p, phát âm p- T sửa cho H 
-T phát âm mẫu ph( 2 lần)
Khi phát âm ph, môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh.
-T nói:cài âm ph, phát âm ph
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng phố ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng phố. Đánh vần tiếng phố
-T xác nhận Hs đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng phố
-T xác nhận hs đọc trơn đúng
+ Âm nh quy trình tương tự như âm ph
Tiếng khóa: nhà lá
-T hỏi: so sánh ph và nh ?	
Nghỉ giữa tiết
3- Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm p -ph :
-T gắn chữ mẫu p
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ p gồm có 3 nét: nét xiên, nét sổ, nét móc 2 đầu
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:
Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết nét xiên, viết tiếp nét sổ, rê bút viết nét móc 2 đầu, kết thúc ngay đường kẻ 2
-T nói: Viết bằng tay không
-Thỏi:Viết chữ p đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu 
-T viết mẫu lần 2 
-T tiếp tục gắn chữ mẫu ph, đồ chữ mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ p , nối liền chữ h ,kết thúc ngay đường kẻ 2
-T cho H viết bằng tay không
-T viết mẫu lần 2
b/ Viết tiếng phố:
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ ph nối chữ ô ở giữa nét cong của ô
-T hỏi: ph nối ô ở đâu? Dấu sắc viết ở đâu?
 c/ Viết âm nh, tiếng nhà:
(quy trình tương tự ph, phố )
-Viết giống ph nhưng bắt đầu là nét móc xuôi
-Chữ nh nối với a ở giữa nét cong của a	
4.Hoạt động 4:Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học
-T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng.
-T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng
+Giải thích : phá cỗ, nhổ cỏ
-Trò chơi tìm âm vừa học: Gv viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,hs cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1:Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ
-T nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 46
-T sửa phát âm cho hs
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ cảnh gì?
-T chốt: Đây là nhà dì na ở thành phố ,dì có chó xù.
- Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là:nhà dì na ở phố , nhà dì có chó xù
 -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
-T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2-Luyện viết :-Tnói viết 5 dòng cỡ nhỡ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ p đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ nh đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ phố nối nét như thế nào?
-T nói :mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng theo T
-T quan sátvà chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở,nhận xét
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện nói:
-T treo tranh hỏi:+Trong tranh vẽ gì?
-T nói: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
-T đặt câu hỏi gợi ý:
+Nhà em có gần chợ không?
+Nhà em ai đi chợ?
+Chợ dùng để làm gì?
+Thành phố ta đang ở có tên là gì?
-T chốt: thị xã là thành phố nhỏ, cá nông thôn đã phát triển.Vì thế chúng ta cần giữ vệ sinh ở chợ,phố ,thị xã.
*Củng cố dặn dò:
-T nói:.Đọc S/ 47.Tìm chữ vừa học
-Về nhà:Đọc S/46, 47 làm bài tập
 Xem trước bài 22
- Tổ 1 và 2 cử mỗi tổ 5 bạn
- H quan sát trả lời: vẽ phố xá
+ âm ô ,dấu sắc 
- chữ h
-H đọc p - ph
-H phát âm: p
-H cài âmp,phát âm p (cá nhân, ĐT)
-H cài âm ph, phát âm ph ( cá nhân, ĐT )
- Cài âm ph trước, âm ô sau , dấu sắc ở trên đầu âm ô 
-H cài tiếng phố 
- H đánh vần : phờ- ô- phô- sắc –phố
-H đánh vần cá nhân,ĐT
-H đọc trơn tiếng phố (C/n , ĐT)
-H trả lời: ph bắt đầu là nét xiên,nét sổ. Còn nh bắt đầu là nét móc xuôi
- H quan sát, nhắc lại
- H quan sát, nhắc lại cách viết
- H viết trên không trung
-H trả lời: Đặtbút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
- H viết B/c: p,p
- H quan sát
-H viết b/c: ph, ph
-H : ph nối ô ở giữa nét cong của ô, dấu sắc viết trên đầu âm ô
-H viết B/c: phố
-H viết B/c ; nh, nhà
-H thi đua ( tổ 3 và 4 mỗi tổ cử 6 bạn)
-H đọc cá nhân,ĐT
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H quan sát trả lời: nhà có chó xù
-H quan sát
-H đọc cá nhân,ĐT
-H quan sát,trả lời:
+Chữ p đặt bút ngay đường kẻ 2,kết thúc ngay đường kẻ 2
+Chữ nh đặt bút dưới đường kẻ 3 ,kết thúc ngay đường kẻ 2
+ph nối ô ở giữa nét cong của ô
-H mở vở,đồ chữ mẫu và viết từng dòng
-H dò lại bài viết
-H nộp vở
- H quan sát , trả lời: vẽ cảnh chợ,xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã.
 -H : chợ, phố, thị xã 
- H thực hành học nhóm, trả lời
-H đọc S/47
-H tìm chữ vừa học
-H thực hành
B/p
B/c
Tranh
ĐDDH
ĐDHT
Tranh ĐDDH
Chữ mẫu
B/l
B/c
B/l
Chữ mẫu
B/l
B/c
ĐD dạy TV
B/p
B/l,S/46
Tranh câu ứng dụng
B/l
Vở tập viết
Tranh luyện
nói
S/ 46,47
Các ghi nhận lưu ý: 
Tu ần: 5
 Ngày:. Bài 23 : g - gh 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
 - Hs đọc và viết được : g, gh, gà, ghế.
 -Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế gỗ. 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -T : ĐD dạy Tiếng Việt, tranh minh họa: gà ri, ghế gỗ. Tranh luyện nói :gà ri, gà gô. SGK,B/I,B/p. 
 -H : Đd học Tiếng Việt, SGK, B/c, vở tập viết.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
7’
3’
7’
5’
3’
10’
8’
3’
10’
3’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T tổ chức trò chơi “ cài tiếng có âm đã học”
-T nhận xét
*Bài mới:
* Giới thiệu bài:- T treo tranh hỏi:tranh vẽ gì?
-T:đây ta gọi là gà ri
- T chỉ từ khóa trong tranh hỏi:
+Trong từ gà ri có tiếng nào ta học rồi ?
+Ta có tiếng gà,T cài tiếng gà và hỏi:trong tiếng gà có âm và dấu thanh nào đã học? 
 +Hôm nay ta học âm g.T ghi tựa
-T cài âm g .
1.Hoạt động 1: Phát âm , đánh vần:
- T phát âm mẫu g : (2lần)
 khi phát âm g,gốc lưỡi nhích về phía trước, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh 
-T nói: cài âm g, phát âm g
- T sửa cho H 
-T phát âm mẫu g ( 2 lần)
-T vừa cài vừa hỏi:Khi cài tiếng gà ta cài như thế nào?
-T nói:cài tiếng gà. Đánh vần tiếng gà
-T xác nhận H đánh vần đúng 
-T đánh vần mẫu
-T nói đọc trơn tiếng gà
-T xác nhận H đọc trơn đúng
+Âm gh quy trình tương tự như âm g
 Từ khóa: ghế gỗ
-T hỏi: so sánh g và gh?	
Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Viết chữ ghi âm:
a/ Viết âm g :
-T gắn chữ mẫu g
-T đồ chữ mẫu,nói:chữ g gồm có 2 nét: nét cong hở phải, nét khuyết dưới
-T viết mẫu hướng dẫn cách viết:
Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, viết tiếp nét khuyết dưới, kết thúc ngay đường kẻ 2
- T nói: Viết bằng tay không
-T hỏi:Viết chữ g đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu 
-T viết mẫu lần 2 
 b/ Viết tiếng gà
-T viết mẫu, nêu cách nối nét:chữ g nối chữ a ở giữa nét cong của a
-T hỏi: g nối a ở đâu? Dấu huyền viết ở đâu?
c/ Viết âm gh, tiếng ghế:
(quy trình tương tự g, gà )
-Viết giống g nhưng thêm h phía sau
-Chữ gh nối với ê ở đầu nét xiên của ê	
3.Hoạt động 3:Đọc tiếng, từ ứng dụng:
-T gắn tiếng ứng dụng :qua trò chơi “bắt cá” tìm từ có âm vừa học
-T để trong 2 hồ cá 1 số từ ( trong đó có các từ ứng dụng) cho 2 đội tham gia, đội nào bắt cá để vào rổ nhanh nhất sẽ thắng.
-T gắn lại các từ ứng dụng lên bảng
+Giải thích : nhà ga, gà gô.
-Trò chơi tìm âm vừa học: Gv viết ở 2 bảng có các tiếng khác nhau ,hs cử mỗi đội 5 bạn lên khoanh tròn các tiếng có chứa âm vừa học
TIẾT 2
1.Hoạt động 1:Luyện đọc:
a/Đọc âm tiếng ,từ :-T nói: .Đọc B/l .Đọc S/ 48
-T sửa phát âm cho hs
b/Đọc câu ứng dụng:
-T treo tranh hỏi:tranh vẽ cảnh gì?
+Bà đang làm gì?
+Em bé đang làm gì?
-T chốt: đây là nhà bà có các đồ vật đều làm bằng gỗ
- Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: nhà bà có tủ gỗ ,ghế gỗ
 -T gắn câu ứng dụng rồi đọc mẫu
- T gọi H đọc
-T sửa phát âm cho H
2.Hoạt động 2:Luyện viết :
-T nói viết 4 dòng cỡ nhỡ: g, gh, gà ri, ghế gỗ. 
-T lần lượt viết từng chữ mẫu,hỏi:
+Viết chữ g đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu?
+Viết chữ gh đặt bút ở đâu,kết thúc ở đâu?
+Chữ gà nối nét như thế nào?
Lưu ý:các chữ cách nhau 1 con 

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 5.doc