I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
- H nắm được cấu tạo vần : iêp, ươp
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá .
- H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
-H viết đúng , đẹp các vần và từ : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-GV : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
nét xiên của i H viết liếp ( B.c) H quan sát H viết vần ươp (b/c) H viết mướp - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần iêp - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ươp -H đọc c/n , ĐT -H:các bạn đang chơi cướp cờ -H quan sát -H:cướp -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Nghề nghiệp của cha mẹ -H:Vẽ bác nông dân đang cấy lúa, cô giáo đang giảng bài,công nhân đang xây dựng , bác sĩ đang khám bệnh -H chia nhóm và giới thiệu trong nhóm -Đại diện nhóm trả lời B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: Tuần 20 Ngày Bài 90 : Ôn tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Củng cố cấu tạo các vần đã học có âm p ở cuối vần. -Đọc viết 1 cách chắn chắc các vần có kết tthúc là âm p. -Đọc đúng các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng âm p. -Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng , truyện kể. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 12’ 2’ 6’ 3’ 10’ 10’ 2’ 15’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: - Trò chơi : Tìm chữ bị mất -T nêu cách chơi và luật chơi - T nhận xét * Bài mới: 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - T treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ? T : Phân tích tiếng “ tháp” T :Ngoài vần ap kể các vần có âm p đứng sau.T treo bảng ôn vần 2.Hoạt động 2: Ôn tập: Ôn các vần vừa học: - T chỉ bảng không theo thứ tự : Ghép âm thành vần: - T làm mẫu: T lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở hàng ngang sao cho thích hợp để tạo thành các vần đã học - T ghi bảng c)Đọc từ ngữ ứng dụng - T gắn từ ứng dụng ( trò chơi ghép tiếng thành từ ) - T cho H tìm tiếng có vần đã học Nghỉ giữa tiết Tập viết từ ngữ ứng dụng Hôm nay các em luyện viết b/c từ : đón tiếp, -T viết mẫu và nói cách viết 3.Củng cố-dặn dò: -Chơi trò chơi khoanh tiếng có vần đã học -Về nhà luyện viết tiếp các từ đã học TIẾT 2 1. Luyện đọc: - T yêu cầu H đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng . -T chỉnh sửa lỗi phát âm cho H - Đoạn thơ ứng dụng: + T treo tranh hỏi : Các em thấy gì ở trong tranh ? -T gắn đoạn thơ ứng dụng -T đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng 2. Luyện viết: Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ đón tiếp, ấp trứng mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ. - T nêu cách viết -T chỉnh sửa tư thế ngồi viết của H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3/ Kể chuyện: Ngỗng và tép -T : Hôm nay T sẽ kể câu chuyện “Ngỗng và tép ”.T treo tranh -T kể cả câu chuyện lần 1 -T kể vừa chỉ vào tranh lần 2 -T tổ chức chia nhóm -T yêu cầu H trình bày -T nhận xét, đánh giá các nhóm -T yêu cầu 1, 2 H kể lại toàn câu chuyện -T rút ra ý nghĩa câu chuyện Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hi sinh vì nhau. 4/ Củng cố-dặn dò: -T cho H chơi trò chơi : Bingo -Về nhà ôn bài đã học. - H chọn 2 đội chơi, mỗi đội 2 H - H đọc các từ , tiếng đã tìm đúng Vẽ ngọn tháp H : Âm th đứng trước , vần ap đứng sau ,dấu sắc trên âm a H: ăp, âp, op, ôp, up, ep, êp, iêp, ươp. -H đọc vần ở bảng ôn H : ghép các vần rồi đọc lên H đọc cá nhân theo dãy , nhóm - H đọc: cá nhân; đồng thanh - H tìm tiếng có vần đã học H viết bảng : đón tiếp - H thi đua theo tổ - H: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. - Cảnh các con vật dưới ao có cá, trong chùm rễ cỏ có cua . -H đọc cá nhân trước . - H đọc cá nhân, đọc theo dãy bàn, tổ. H nêu cách nối nét ,khoảng cách các tiếng H viết vở : đón tiếp, ấp trứng -H nghe -H thảo luận tập kể theo tranh -H: Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh -H: lên kể lại toàn bộ câu chuyện -H: nhận xét và bổ sung H chơi theo cặp -Thẻ từ -Tranh - Bảng ôn Thẻ từ Thẻ từ Tranh ứng dụng Vở Tập viết Tranh kể chuyện Bảng Bingo Các ghi nhận lưu ý: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tuần 20 Ngày Bài 91 : oa, oe I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : oa, oe - H đọc được vần, tiếng, từ khoá . - H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 5’ 5’ 3’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : đầy ắp, đón tiếp T gọi H đọc Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần oa - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? +Nghề chuyên vẽ gọi là nghề gì? -T rút ra từ hoạ sĩ -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ hoạ sĩ, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng hoạ (T gắn tiếng hoạ) + Tiếng hoạ có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần oa T:Ghi tựa bài + Phân tích vần oa + Cài vần oa + Em nào đánh vần được vần oa? T đánh vần mẫu lại o – a – oa + Đọc trơn vần oa + Hãy phân tích tiếng hoạ + Cài tiếng hoạ + Đánh vần tiếng hoạ + Đọc trơn tiếng hoạ + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần oe T chỉ vào vần oa và hỏi: Nếu thay a bằng e ta được vần gì? + Hãy cài vần oe T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần oe (ghi tựa bài) –T cài vần oe T đánh vần mẫu: o – e – oe + Đọc trơn vần oe + Phân tích vần oe + Ghép âm x với vần oe, thêm dấu huyền trên âm e , ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng xoè .T cài tiếng xoè + Hãy đánh vần tiếng xoè + Đọc trơn tiếng xoè T sửa phát âm cho HS T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? .T gắn từ múa xoè T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oa ,oe T giới thiệu các từ ứng dụng: sách giáo khoa chích choè hoà bình mạnh khoẻ T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần oa, oe 4.Hoạt động 4: Luyện viết a/ Vần oa – họa: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần oa đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: o nối với a ở đâu? -T: h nối với oa ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần oe, xoè -T viết mẫu và nêu cách viết: * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần oa, oe T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 18 ( TV 2) -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Tập thể dục mang lại cho chúng ta điều gì? -T: Người khoẻ mạnh và người ốm yếu ai hạnh phúc hơn? Vì sao? -T: Để có sức khoẻ tốt ta phải làm như thế nào? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò:-Đọc S / 19 -Trò chơi đọc nhanh:Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 92 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c 3 H + Tranh vẽ 1 người đang vẽ +Gọi là hoạ sĩ + Tiếng sĩ đã học rồi + Âm h và dấu nặng +Vần oa có âm o đứngtrước, âm a đứng sau H cài vần oa H : o – a – oa + H đánh vần cá nhân, đồng thanh +H đọc trơn vần oa ( c/n,đt) +Tiếng hoạ có âm h đứng trước, vần oa đứng sau,dấu nặng dưới âm a +H cài tiếng hoạ + H đánh vần : hờ – oa – hoa– nặng – hoạ : cá nhân, đồng thanh + H đọc trơn: hoạ (cá nhân, đồng thanh) . H quan sát và trả lời: Ta được vần oe + H cài vần oe + H đánh vần: o – e – oe ( c/n,đt) + H đọc trơn : oe (C/n, ĐT) + H : Vần oe có âm o đứng trứoc, âm e đứng sau + H : Tiếng xoè H cài tiếng xoè + H đánh vần (C/n, ĐT) + H đọc trơn : xoè ( c/n,đt) + Tranh vẽ các cô gái đang múa + múa xoè - H đọc trơn: múa xoè(C/n, ĐT) H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) H : Giống nhau: đều có âm o đứng trước.Khác nhau: oa có a đứng sau, oe có e đứng trước H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ (C/N, ĐT) H : khoa, hoà, choè, khoẻ H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở giữa nét cong của a H viết oa ( b/c) H: ở giữa nét cong của o H viết họa ( B.c) H quan sát H viết vần oe (b/c) H viết xoè - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần oa - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần oe -H đọc c/n , ĐT -H:vẽ hoa ban và hoa hồng -H:hoa, xoè, khoe -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Sức khoẻ là vốn quý nhất -H: Các bạn đang tập thể dục -H: giúp cho chúng ta khoẻ mạnh -H thảo luận, cá nhân trình bày H đọc cá nhân H tham gia B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... Tuần 20 Ngày Bài 92: oai , oay I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : oai, oay - H đọc được vần, tiếng, từ khoá . - H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oai, oay, điện thoại, gió xoáy. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 5’ 5’ 3’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : hoà bình, mạnh khoẻ T gọi H đọc Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần oai - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? -T rút ra từ điện thoại -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ điện thoại, tiếng gì đã học rồi? +Hôm nay ta học tiếng thoại (T gắn tiếng thoại) + Tiếng thoại có âm nào đứng trước và dấu thanh gì ? Hôm nay ta học bài vần oai. T:Ghi tựa bài + Phân tích vần oai + Cài vần oai + Em nào đánh vần được vần oai? T đánh vần mẫu lại o – a – i – oai +Đọc trơn vần oai .T sửa cách phát âm + Hãy phân tích tiếng thọai + Cài tiếng thoại + Đánh vần tiếng thoại + Đọc trơn tiếng thoại + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần oay T chỉ vào vần oai và hỏi: Nếu thay i bằng y ta được vần gì? + Hãy cài vần oay T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần oay (ghi tựa bài) –T cài vần oay T đánh vần mẫu: o – a – y - oay + Đọc trơn vần oay + Phân tích vần oay + Ghép âm x với vần oay, thêm dấu sắc trên âm a , ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng xoáy .T cài tiếng xoáy + Hãy đánh vần tiếng xoáy +Đọc trơn tiếng xoáy.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? .T gắn từ gió xoáy T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oai ,oay T giới thiệu các từ ứng dụng: quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần oa, oe 4.Hoạt động 4: Luyện viết a/ Vần oai – thoại: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần oai đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: o nối với a ở đâu? a nối với i ở đâu? -T: th nối với oai ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần oay, xoáy : -T viết mẫu và nêu cách viết * Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần oai, oay T nhận xét, tuyên dương đội về nhất T cho đọc các từ vừa tìm được TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 20 ( TV 2) -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng -T:tìm từ có tiếng có vần mới học( T gạch chân tiếng H tìm) -T : chỉ từ khó -T: gọi H đọc từng cụm từ , từng câu -T gọi H đọc cả câu ứng dụng -T chỉnh sửa phát âm cho H 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: oai, oay, điện thoại, gió xoáy -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H -T chấm 1 số vở Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi :hãy chỉ đâu là ghế đẩu, ghế xoay và ghế tựa -T: Tìm những điểm giống nhau và khác nhau giữa các loại ghế? -T: Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S / 21 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét 1 H H đọc ( 3 H) H:viết b/c 3 H + Tranh vẽ cái điện thoại + Tiếng điện đã học rồi + Âm th và dấu nặng +Vần oai có âm o , âm a, âm i H cài vần oai H: o – a – i - oai + H đánh vần ( c/n, đt ) +H đọc trơn vần oai : (c/n, đt) +Tiếng thoại có âm th đứng trước, vần oai đứng sau,dấu nặng dưới âm a H cài tiếng thoại + H đánh vần : ( C/n, ĐT) + H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) . H quan sát và trả lời: Ta được vần oay + H cài vần oay +H đánh vần: o – a – y – oay ( c/n, đt) + H đọc trơn : oay (C/n, ĐT) + H: Vần oay có âm o , âm a, âm y + H : Tiếng xoáy +H cài tiếng xoáy + H đánh vần : (C/n, ĐT) + H đọc trơn ( C/n, ĐT) + Tranh vẽ ngọn gió đang xoáy + gió xoáy - H đọc trơn: gió xoáy(C/n, ĐT) H đọc vần, tiếng, từ khoá H: Giống nhau: đều bắt đầu bằng âm o và âm a.Khác nhau: oai có kết thúc là âm i, oay có kết thúc là âm y H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 -H: ở giữa nét cong của a,a nối với i ở đầu nét xiên của i.H viết oai ( b/c) H: ở giữa nét cong của o H viết thoại ( B.c) H quan sát H viết vần oay (b/c) H viết xoáy H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H H đọc từng từ (C/N, ĐT) H : xoài, khoai, hoáy, loayhoay - H đội A chọn từ có tiếng chứa vần oai - H đội B chọn từ có tiếng chứa vần oay -H đọc c/n , ĐT -H:vẽ các bác nông dân đang làm ruộng -H:khoai -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n -H đọc c/n, ĐT -H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T -H nộp vở -H: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa -H: chỉ trên tranh -H thảo luận, cá nhân trình bày -H: ngồi ngay ngắn nếu không sẽ rất dễ ngã -H đọc c/n - H tham gia B/c, phấn -Tranh từ khoá -Bộ chữ -Bộ chữ - Bảng cài -Bộ chữ -Bảng cài Tranh từ khoá B/c, B/l, phấn, chữ mẫu Mẫu vật cho trò chơi Mẫu vật cho trò chơi Tranh câu ứng dụng, SGK Vở tập viết, bút, B/l, phấn Tranh luyện nói,B/l SGK, thẻ, rổ Các ghi nhận lưu ý: ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... Tuần 20 Ngày Bài 93 : oan, oăn I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU: - H nắm được cấu tạo vần : oan, oăn - H đọc được vần, tiếng, từ khoá . - H đọc được các từ ứng dụng.Đọc đúng câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 7’ 8’ 2’ 5’ 5’ 3’ 10’ 10’ 2’ 10’ 3’ TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: T gọi H đọc câu ứng dụng T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng T cho H viết B/c : quả xoài, loay hoay T gọi H đọc Nhận xét bài cũ *Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em học2vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần oan - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? -T: đây gọi là giàn khoan dùng để chế tạo dầu lửa.T rút ra từ giàn khoan -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: +Trong từ giàn khoan, tiếng gì đã họcrồi? Hôm nay ta học tiếng khoan (T cài bảng) + Tiếng khoan có âm nào đứng trước Hôm nay ta học bài vần oan. T:Ghi tựa bài + Phân tích vần oan + Cài vần oan + Em nào đánh vần được vần oan? T đánh vần mẫu lại o – a – n – oan +Đọc trơn vần oanT sửa cách phát âm + Hãy phân tích tiếng khoan + Cài tiếng khoan + Đánh vần tiếng khoan + Đọc trơn tiếng khoan + Tháo chữ bỏ vào rổ 2.Hoạt động 2: Dạy vần oăn T chỉ vào vần oan và hỏi: Nếu thay an bằng ăn ta được vần gì? + Hãy cài vần oăn T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần oăn (ghi tựa bài) –T cài vần oăn T đánh vần mẫu: o – á – nờ – oăn ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần oăn + Phân tích vần oăn +Ghép âm x với vần oăn, ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng xoăn .T cài tiếng xoăn + Hãy đánh vần tiếng xoăn + Đọc trơn tiếng xoăn.T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì? + Em rút ra từ gì? .T gắn từ tóc xoăn T chỉ từ khoá T chỉ bảng lớp T cho so sánh 2 vần T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Trò chơi : Hái quả T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần oan ,oăn T giới thiệu các từ ứng dụng: phiếu bé ngoan khoẻ khoắn học toán xoắn thừng T chỉ từng từ T gạch chân tiếng có vần oan, oăn 4.Hoạt động 4: Luyện viết a/ Vần oan – khoan: -T viết mẫu và nêu cách viết -T:viết vần oan đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: o nối với a ở đâu? a nối với n ở đâu? -T: kh nối với oan ơ
Tài liệu đính kèm: