Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 17

 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:

 - H nắm được cấu tạo vần : oc, ac

 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : oc, ac, con sóc, bác sĩ.

 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần oc, ac: hạt thóc, con cóc, bản nhạc.Đọc đúng câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vừa vui vừa học.

 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : oc, ac, con sóc, bác sĩ.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi

 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c

 

doc 20 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1097Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở giữa nét cong của c
H viết oc ( b/c)
H: ở giữa nét cong của o
H viết sóc ( B.c)
H quan sát
H viết vần ac (b/c)
 H viết bác
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ (cá nhân, đồngthanh)
H : thóc, cóc, nhạc, vạc
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần oc
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ac
-H đọc c/n , ĐT
-H:chùm quả
-H quan sát
-H:cóc, bọc, lọc
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n 
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Vừa vui vừa học
-H:các bạn nhỏ
-H: đang chỉ vào quyển sách
-H: quan sát
-H thảo luận, cá nhân trình bày
H suy nghĩ, trả lời
B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
 Các ghi nhận lưu ý:
.........................................................
Tuần : 17
Ngày : ............................. 
Bài 77: ăc, âc
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : ăc, âc
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ăc, âc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : ăc, âc, mắc áo, quả gấc
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : con cóc, bản nhạc
T gọi H đọc 
-T nhận xét.
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần ăc
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
+ Em rút ra từ gì? (gắn từ mắc áo)
 - T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ mắc áo, tiếng gì đã học rồi?
 Hôm nay ta học tiếng mắc ( gắn tiếng mắc)
+ Tiếng mắc có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần ăc.T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần ăc 
+ Cài vần ăc 
+ Em nào đánh vần được vần ăc?
T đánh vần mẫu lại : ă – cờ – ăc 
+ Đọc trơn vần ăcT sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng mắc
+ Cài tiếng mắc
+ Đánh vần tiếng mắc
+ Đọc trơn tiếng mắc
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần âc
T chỉ vào vần ăc và hỏi: Nếu thay âm ă
bằng âm â ta được vần gì?
+ Hãy cài vần âc
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần âc (ghi tựa bài) –T cài vần âc
T đánh vần mẫu: â – cờ – âc 
+ Đọc trơn vần âc
+ Phân tích vần âc
+ Ghép âm g với vần âc, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng gấc .T cài tiếng gấc
+ Hãy đánh vần tiếng gấc
+ Đọc trơn tiếng gấc.T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì?
+ Em rút ra từ gì?T gắn từ quả gấc
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần ăc , mặc :
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần ăc đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: ă nối với c ở đâu?
 -T: m nối với ăc ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần âc, gấc :
-T viết mẫu và nêu cách viết
 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ăc , âc
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
 T giải thích từ: màu sắc, nhấc chân
 T chỉ từng từ	
T gạch chân tiếng có vần ăc, âc
T gọi H đọc cả bài
T cho H tìm tiếng nào có vần ot, at
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ăc , âc
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 156
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: chim đang làm gì?
-T:Để xem đàn chim đó như thế nào, chúng ta cùng đọc câu ứng dụng
-Tgắn câu ứng dụng
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Chỉ ruộng bậc thang trong tranh?
-T Ruộng bậc thang là như thế nào?
-T Ruộng bậc thang thường có ở đâu? Để làm gì?
-T Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /157
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 78
1 H
H đọc ( 3 H)
H:viết b/c
3 H
+ Tranh vẽ cây để mắc áo
+ mắc áo
+ Tiếng áo đã học rồi
+ Âm m đã học rồi
+ Vần ăc có âm o đứng trước âm c đứng sau
H cài vần ăc 
H : ă – cờ – ăc
+ H đánh vần (c/n. đt ) .
+H đọc trơn vần ăc ( c/n,đt) 
+Tiếng mắc có âm m đứng trước, vần ăc đứng sau
H cài tiếng mắc
+ H đánh vần : mờ – ăc – măc – sắc – mắc (c/n, đt) 
+ H đọc trơn: mắc(c/n, đt ) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần âc
+ H cài vần âc 
+ H đánh vần: â – cờ – âc (c/n, đt) 
 + H đọc trơn : âc ( c/n,đt)
+ H : Vần âc có âm â đứng trước, âm c đứng sau
+ H : Tiếng gấc
H cài tiếng gấc
+ H đánh vần :gờ – âc – gâc – sắc – gấc (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : gấc( c/n,đt)
+ Tranh vẽ quả lựu
+ quả gấc
- H đọc trơn: quả gấc (c/n, đt)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau.Khác nhau: âc có â đứng trước, ăc có ă đứng trước
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3 kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở giữa nét cong của c
H viết ăc ( b/c)
H: ở giữa nét cong của ăc .H viết mắc ( B.c)
H quan sát
H viết vần âc (b/c)
H viết gấc (b/c)
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ ( cá nhân, đồngthanh)
H : sắc, mặc, giấc, nhấc
3 H
6 H
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ăc
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần âc
-H đọc c/n , ĐT
H:Đàn chim đậu trên mặtđất
-H:chim đang kiếm ăn
-H đọc c/n, ĐT
-H mở vở tập viết, viết từng dòng theo T
-H nộp vở
-H: Ruộng bậc thang
-H:đồng ruộng 
-H: lên bảng chỉ
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
B/c, phấn
B/l
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
B/c, B/l, phấn, chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Tranh câu ứng dụng, SGK
Vở tập viết, bút, B/l, phấn
Tranh luyện nói,B/l
SGK, thẻ, rổ
 Các ghi nhận lưu ý:
..................................
 .
.
Tuần : 17
Ngày : .............................. 
Bài 78: uc, ưc
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : uc, ưc
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : uc, ưc,cần trục, lực sĩ.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần uc, ưc : máy móc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực .Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : uc, ưc, cần trục, lực sĩ..
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
8’
2’
8’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng 
T cho H viết : màu sắc, nhấc chân
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần uc
- GV treo tranh, hỏi: + Tranh vẽ gì ?
 + Ta có từ gì?- T cài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ cần trục, tiếng gì đã học rồi?
 Hôm nay ta học tiếng trục( gắn tiếng trục)
+ Tiếng trục có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần uc T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần uc 
+ Cài vần uc
+ Em nào đánh vần được vần uc?
T đánh vần mẫu lại : u – cờ – uc 
+ Đọc trơn vần uc
T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng trục
+ Cài tiếng trục
+ Đánh vần tiếng trục
+ Đọc trơn tiếng trục
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần ưc
T chỉ vào vần uc và hỏi: Nếu thay âm u bằng âm ư ta được vần gì?
+ Hãy cài vần ưc
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần ưc (ghi tựa bài) –T cài vần ưc
T đánh vần mẫu: ư – cờ – ưc 
+ Đọc trơn vần ưc
+ Phân tích vần ưc
+ Ghép âm l với vần ưc, dấu nặng dưới âm ư, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng lực.T cài tiếng lực
+ Hãy đánh vần tiếng lực
+ Đọc trơn tiếng lực.T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
 + Em rút ra từ gì?T gắn từ lực sĩ
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần uc, ưc
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 máy xúc lọ mực
 cúc vạn thọ nóng nực
 T giải thích từ: cúc vạn thọ, lọ mực
 T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần uc, ưc
T gạch chân tiếng có vần uc, ưc
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần uc, ưc
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học
 *Phần luyện viết sẽ được học ở tiết 2
	TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 158
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: Để xem chú gà như thế nào, chúng ta cùng đọc đoạn thơ dưới bức tranh nhé.
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
-T cho H viết b/c 
-T viết mẫu , nói cách viết
-T nhận xét
-T cho H viết vở
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh?
-T: Bác nông dân đang làm gì?
-T con gà đang làm gì ?
-T Đàn chimđang làm gì?
-T: Mặt trời như thế nào?
-T: Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
-T: Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
-T:Con có thích buổi sáng sớm không ? Tại sao?
-T: Con thường dậy lúc mấy giờ? Nha øcon ai dậy sớm nhất?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /159
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 79	
1 H
H:viết b/c
3 H đọc lại từ trên b/c
+ Tranh vẽ xe cần trục
+ cần trục
+ Tiếng cần đã học rồi
+ Âm tr đã học rồi
+ Vần uc có âm u đứng trước, âm c đứng sau
H cài vần uc
H : u – cờ – uc
+ H đánh vần ( c/n, đt) .
+H đọc trơn vần uc ( c/n,đt) 
+Tiếng trục có âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới âm u
H cài tiếng trục
+ H đánh vần : trờ – uc – truc – nặng – trục (c/n,đt)
+ H đọc trơn: trục (c/n,đt) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần ưc
+ H cài vần ưc
+ H đánh vần: ưc – cờ – ưc ( c/n,,đt)
+ H đọc trơn : ât ( c/n,đt)
+ H :Vần ưc có âm ư đứng trước, âm c đứng sau
+ H : Tiếng lực
H cài tiếng lực
+ H đánh vần : lờ – ưc – lưc – nặng – lực (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn :lực(cá nhân, đồng thanh)
+ Tranh vẽ lực sĩ
+ lực sĩ
- H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau
 Khác nhau: uc có u đứng trước, ưt có ư đứng trước
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 HS
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : xúc, cúc, mực, nực
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần uc, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần ưc
- H đội A chọn từ có tiếng chứa vần uc
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần ưc
H đọc c/n , ĐT
-H:con gà trống
H: thức
-H đọc c/n, ĐT
-H b/c 
H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-H nộp vở
-H: ai thức dậy sớm nhất?
-H:bác nông dân, con trâu, con gà, chim, mặt trời
-H: lên chỉ
-H: dắt trâu ra ruộng
-H: đang gáy
-H: đang hót
-H: đang mọc lên
-H: con gà
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
H trả lời
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
SGK
Tranh câu ứng dụng
B /c, b/l, 
Phấn,chữ mẫu
Vở tập viết, bút
Tranh bài luyện nói
SGK, mẫu vật trò chơi
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần : 17
Ngày : 
Bài 79: ôc,uôc
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : ôc ,uôc
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : ôc ,uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần ôc ,uôc: con ốc, gốc cây, đôi guốc , thuộc bài .Đọc đúng câu ứng dụng.
	- Phát triển lời nói theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc.
 -H viết đúng và đẹp các vần và từ : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng, bài luyện nói,mẫu vật cho trò chơi, mẫu chữ.
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ, vở tập viết, bút , b/c.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
6’
6’
3’
5’
5’
5’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T cho H đọc câu ứng dụng 
T cho H viết : máy xúc, lọ mực
T nhận xét
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần ôc
- T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
 + Đó là nghề gì?
 + Ta có từ gì? .Tcài từ khoá
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ thợ mộc, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng mộc ( gắn tiếng mộc) 
+ Tiếng mộc có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần ôc .T:Ghi tựa bài
+ Phân tích vần ôc
+ Cài vần ôc
+ Em nào đánh vần được vần ôc?
T đánh vần mẫu lại : ô – cờ – ôc ( lưu ý cách phát âm)
+ Đọc trơn vần ôc
T sửa cách phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng mộc
+ Cài tiếng mộc
+ Đánh vần tiếng mộc
+ Đọc trơn tiếng mộc
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
2.Hoạt động 2: Dạy vần uôc
T chỉ vào vần ôc và hỏi: Nếu thay âm ô bằng âm uô ta được vần gì?
+ Hãy cài vần uôc
T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần uôc
 (ghi tựa bài) –T cài vần uô 
T đánh vần mẫu: uô – cờ – uôc 
+ Đọc trơn vần uôc
+ Phân tích vần uôc
+ Ghép âm đ với vần uôc, dấu sắc trên âm ô, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng đuốc .T cài tiếng đuốc
+ Hãy đánh vần tiếng đuốc
+ Đọc trơn tiếng đuốc.T sửa phát âm cho H 
T treo tranh , hỏi:+ Tranh vẽ gì ?
 + Em rút ra từ gì?(T gắn từ ngọn đuốc)
T chỉ từ khoá
T chỉ bảng lớp
T cho so sánh 2 vần
T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Luyện viết
a/ Vần ôc, mộc:
-T viết mẫu và nêu cách viết
-T:viết vần ôc đặt bút và kết thúc ở đâu?
-T: ôê nối với c ở đâu?
Tiếng mộc: T nêu cách viết
-T: m nối với ôc ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần uôc, đuốc :
 T nêu cách viết ( tương tự phần a)
 4.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Trò chơi : Hái quả
T cho hái các quả có từ có tiếng chứa vần ôc, uôc
T giới thiệu các từ ứng dụng:
 con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài
 T giải thích từ: con ốc, thuộc bài
 T chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần ôc, uôc
T gạch chân tiếng có vần ôc, uôc
T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
* Trò chơi củng cố: Thỏ ăn cà rốt
T nêu cách chơi: Chọn cà rốt có từ có tiếng chứa vần ôc , uôc
T nhận xét, tuyên dương đội về nhất
T cho đọc các từ vừa tìm được
* Dặn dò: Tìm thêm các tiếng có vần vừa học
 TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 160
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-T cho H đọc từng câu
-T cho H đọc cả các câu
-T chỉnh sửa phát âm cho H
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
-T viết mẫu , nói cách viết
-T cho H viết vở
-T quan sát chỉnh sửa cho H
-T chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ ai?
-T: Bạn trai trong tranh đang làm gì?
-T: Thái độ của bạn như thế nào?
-T Con đã tiêm chủng, uống thuốc?
-T Khi nào ta phải uống thuốc?
-T: Tiêm chủng ,uống thuốc để làm gì?
-T: Trường ta đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /161
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 80	 
1 H đọc
 H viết B/c, 3 H đọc lại
+ Tranh vẽ 1 người đang bào cây
+Nghề thợ mộc
+ thợ mộc
+ Tiếng thợ đã học rồi
+ Âm m đã học rồi
+ Vần ôc có âm ô đứng trước, âm c đứng sau
H cài vần ôc
H : ô– cờ – ôc
+ H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh .
+H đọc trơn vần ôc( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh
+Tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới âm ô
H cài tiếng mộc
+ H đánh vần : mờ – ôc – môc – nặng – mộc (c/n,đt)
+ H đọc trơn (cá nhân, đồng thanh) .
H quan sát và trả lời: Ta được vần uôc
+ H cài vần uôc
+H đánh vần: uô – cờ- uôc ( c/n,đt)
+ H đọc trơn : uôc ( c/n,đt)
+ H : Vần uôc có âm u,ô, c 
+ H : Tiếng đuốc
H cài tiếng đuốc
+ H đánh vần : đờ – uôc – đuôc – sắc – đuốc (cá nhân, đồng thanh)
+ H đọc trơn : đuốc ( c/n,đt)
+ Tranh vẽ ngọn đuốc
+ ngọn đuốc
 - H đọc trơn: ngọn đuốc (c/n,đt)
H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt)
H : Giống nhau: đều có âm c đứng sau Khác nhau: ôc có ô đứng trước, uôc có uô đứng trước
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
-H: ở giữa nét cong của c
H viết ôc ( b/c)
H quan sát
H: ở giữa nét cong cũa ô
H viết mộc ( B.c)
H quan sát
H viết vần uôc (b/c)
 H viết đuốc (b/c)
H chơi 2 đội: Mỗi đội 2 H 
H đọc từng từ ( cá nhân, đồng thanh)
H : ốc, gốc, guốc, thuộc
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần ôc, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần uôc
-H đội A chọn từ có tiếng chứa vần ôc
- H đội B chọn từ có tiếng chứa vần uôc
-H đọc c/n , ĐT
-H:con ốc và ngôi nhà
-H: ốc
-H đọc c/n, ĐT
-H đọc c/n, ĐT
H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-H nộp vở
-H: Tiêm chủng, uống thuốc
-H:cô y tá, mẹ và các bé
-H: thảo luận, cá nhân trình bày 
H trả lời
B/p, B/c, phấn
-Tranh từ khoá
-Bộ chữ
-Bộ chữ
- Bảng cài
-Bộ chữ
-Bảng cài 
Tranh từ khoá
B/c, phấn chữ mẫu
Mẫu vật cho trò chơi
Mẫu vật cho trò chơi
SGK
Tranh câu ứng dụng
Vở tập viết, bút,b/l
Tranh luyện nói
SGK,mẫu vật cho trò chơi
 Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 17
Ngày :  
Bài 80: iêc , ươc
 I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU:
 - H nắm được cấu tạo vần : iêc, ươc
 - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
 - H đọc được các từ có tiếng chứa vần iêc, ươc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.Đọc đúng câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
 -H viết đúng , đẹp các vần và từ : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ các từ khoá , câu ứng dụng,và phần luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ ,vở tập viết, bút, b/c
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
7’
2’
7’
5’
2’
10’
10’
2’
10’
3’
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ:
T gọi H đọc câu ứng dụng
T gọi H đọc từ ứng dụng, kết hợp phân tích tiếng
T cho H viết B/c : gốc cây, đôi guốc
T gọi H đọc 
Nhận xét bài cũ
*Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
1.Hoạt động 1: Dạy vần iêc
- T treo tranh, hỏi :+ Tranh vẽ gì ?
-T rút ra từ xem xiếc
-T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ xem xiếc, t

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 17.doc