I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Giúp H viết đúng, đẹp các từ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
-Rèn H ngồi đúng tư thế viết
-Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-T : B/l, ĐDDH
-H : B/c, vở tập viết, ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: “ Hái quả” -T nêu cách chơi và luật chơi -T lưu ý: mỗi H chỉ được hái 1 quả -T yêu cầu H đọc các từ vừa gắn -T nhận xét -T: trong các từ các em vừa tìm, có 4 từ chúng ta cần luyện đọc . T ghi bảng ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn -T gọi H đọc -T kết hợp giải thích từ ứng dụng 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần ôn – chồn -T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ô, viết tiếp chữ n , kết thúc ngay đường kẻ 2, ô nối với n ở đầu nét móc của n -T:viết vần ôn đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng chồn :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch , viết tiếp vần ôn kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,lia bút viết dấu phụ và dấu huyền trên đầu chữ ô, ch nối với ôn ở giữa nét cong của ô -T: ch nối với ôn ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ơn , sơn : -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ơ, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng sơn : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ s , viết tiếp vần ơn , kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ -H thi đua: mỗi đội cử 5 H 2 H đọc H đọc cá nhân, ĐT H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết ôn H quan sát H: ở giữa nét cong của ô H viết chồn ( B.c) H quan sát H viết vần an H quan sát H viết sơn B/l, ĐDDH B/l ,B/c phấn 5’ Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H thi đua ĐDDH 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 94 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: Các em hãy đọc câu ứng dụng để biết đàn cá bơi lội như thế nào? -Tgắn câu ứng dụng -T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H:Đàn cá đang bơi lội -H đọc cá nhân, ĐT SGK 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ôn , ơn , từ con chồn, sơn ca. -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng sơn và ca cách nhau như thế nào Trong từ con chồn tiếng chồn dấu huyền đặt ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu huyền đặt trên đầu chữ ố` H viết theo lệnh của T Vở tập viết bút 3’ 7’ 5’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Bạn nhỏ trong bức tranh mơ ước sau này lớn lên sẽ trở thành chiến sĩ biên phòng.Mai sau lớn lên con mơ ước được làm gì? -T: Tại sao em thích nghề em vừa nói? -T: Bố mẹ em làm nghề gì? -T: Muốn thực hiện được ước mơ của mình, bây giờ em phải làm gì? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /95 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 47 H: một bạn nhỏ, chú bộ đội cưỡi ngựa H: suy nghĩ trả lời H thảo luận Cá nhân trình bày -H đọc: Mai sau khôn lớn -H đọc -H thi đua tranh SGK/95 Các ghi nhận lưu ý: Tuần 11 Ngày: Bài 47: en - êân I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : en, ên, lá sen, con nhện. -Đọc được từ và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. -T nhắc lại cách chơi và luật chơi -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là cây sen có hoa và lá rất to.Ta có từ khoá “ lá sen”, trong từ này có tiếng nào học rồi? Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ sen” -T cài “ sen” -T hỏi:trong tiếng “sen” có âm nào đứng trước.Hôm nay ta học vần en .T ghi bảng en H thi đua H đọc lại các từ gắn trên bảng -H quan sát -H: cây sen -H:tiếng lá học rồi -H : âm s B/l, Mẫu vật Tranh 7’ 1. Hoạt động 1: Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: en -T đánh vần: e – n – en -T: ai phân tích được vần en? T cài vần en -T yêu cầu H cài tiếng “ sen”. -T phân tích tiếng sen -T: tiếng sen đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm e bằng âm ê cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ên -T : các em cài vần ên cho cô -T đánh vần mẫu: ê –n – êân -Ai phân tích được vần êân ?T cài vần ên -T đọc ên -T: cô thêm âm nh trước vần êân và dấu nặng ở dưới âm ê cô được tiếng gì? -T cài: “ nhện” -T: ai phân tích được tiếng nhện? -T: tiếng nhện đánh vần như thế nào? -T treo tranh con nhện, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : ta có từ con nhện.T cài bảng -T chỉ bảng 2 vần en ,ên .H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần en và ên có gì giống và khác nhau ? -H cài vần en, H phát âm en -H đánh vần e – n – en (C/n, ĐT) -H: vần en có âm e đứng trước, âm n đứng sau. Cả lớp phân tích vần en .H đọc en (cá nhân) H: cài tiếng sen H: s đứng trước, vần en đứng sau H: sờ – en – sen .H đọc trơn sen H: êân H cài vần êân H: ê – n – êân H: âm êâ đứng trước, n đứng sau. H đọc êân ( cá nhân) H: tiếng nhện H cài nhện H: tiếng nhện có âm nh đứng trước, vần êân đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ê H: nhờ – ên – nhên – nặng – nhện .H đọc trơn nhiều em H: con nhện H đọc con nhện H đọc cá nhân H: giống nhau là âm n đứng sau. Khác nhau là có e và ê đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 5’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừa học. Trên bảng T gắn 1 số từ: H lên bảng bốc từ có vần vừa học thì cầm chạy về chỗ, từ nào không có vần vừa học thì bỏ xuống -T:trong các từ các em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc . T ghi bảng: áo len mũi tên khen ngợi nền nhà -T giải thích các từ ứng dụng -T đọc mẫu 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần en , sen -T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ e, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2, e nối với n ở đầu nét móc của n -T:viết vần en đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng sen :Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ s viết tiếp vần en kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , r nối với en ở đầu nét xiên của e -T: s nối với en ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ên , nhện : -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ êâ, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng nhện : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ nh, viết tiếp vần ên, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu nặng dưới chữ ê -T hỏi: tiếng nhện dấu nặng đặt ở đâu? H thi đua H đọc H đọc cá nhân H quan sát H:đặt bút trên đường kẻ 1, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết en H quan sát H: ở đầu nét xiên của e H viết sen ( B.c) H quan sát H viết vần ên H quan sát H: đặt dưới chữ ê H viết nhện B/l, ĐDDH B/l ,B/c 5’ Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H thi đua Mẫu vật 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 96 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng :hãy đọc các câu ứng dụng ở bức tranh để hiểu rõ thêm nội dung bài nhé -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H:con sên trên tàu lá chuối, dế mèn trong bãi cỏ -H đọc cá nhân, nhóm ,ĐT SGK/96 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: en ,ên, lá sen, con nhện. -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng lá và sen cách nhau như thế nào Trong từ con nhện tiếng nhện dấu nặng đặt ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu nặng đặt dưới chữ ê H viết theo lệnh của T Vở tập viết,bút 2’ 10’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ những gì? -T: Bên trên con chó là những gì? -T: Bên phải con chó? -T: Bên trái con chó? -T: Bên dưới con mèo? -T:Bên phải con là bạn nào? -T:Khi đi học, bên trên đầu con là gì? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /97 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 48 H: mèo, chó, quả bóng, bàn, ghế. H: bàn, con mèo H: ghế H: quả bóng H: bàn , con chó H: trả lời H: mũ H: đọc -H thi đua SGK/97 Các ghi nhận lưu ý: Tuần 11 Ngày: Bài 48: in – un I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : in, un, đèn pin, con giun. -Đọc được từ và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Nói lời xin lỗi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nói lời xin lỗi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. -T nhắc lại cách chơi và luật chơi -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là cây đèn dùng bằng pin ,nên gọi là đèn pin, trong từ đèn pin có tiếng nào học rồi? Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ pin” -T cài “ pin” -T hỏi:trong tiếng “pin” có âm nào đứng trước. Hôm nay ta học vần in .T ghi bảng in H thi đua H đọc lại các từ gắn trên bảng -H quan sát -H: cây đèn -H:tiếng đèn học rồi -H : âm p B/l, Mẫu vật Tranh 7’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: in -T đánh vần: i – n – in -T: ai phân tích được vần in? T cài vần in -T yêu cầu H cài tiếng “ pin”. -T phân tích tiếng pin -T: tiếng pin đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm i bằng âm u cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng un -T : các em cài vần un cho cô -T đánh vần mẫu: u–n – u n -Ai phân tích được vần un ? -T đọc un -T: cô thêm âm gi trước vần un cô được tiếng gì? -T cài: “ giun” -T: ai phân tích được tiếng giun? -T: tiếng giun đánh vần như thế nào? -T treo tranh con giun, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : ta có từ con giun.T cài bảng -T chỉ bảng 2 vần in ,un .H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần in và un có gì giống và khác nhau -H cài vần in, H phát âm in -H đánh vần i – n – in (C/n, ĐT) -H: vần in có âm i đứng trước, âm n đứng sau. Cả lớp phân tích vần in .H đọc in (cá nhân) H: cài tiếng pin H: p đứng trước, vần in đứng sau H: pờ – in – pin .H đọc trơn H: un H cài vần un H: u – n – u n H: âm u đứng trước, n đứng sau. H đọc un ( cá nhân) H: tiếng giun H cài giun H: tiếng giun có âm gi đứng trước, vần un đứng sau H: gi – un - giun .H đọc trơn H: con giun H đọc con giun H đọc cá nhân H: giống nhau là âm n đứng sau. Khác nhau là có ivà u đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 7’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừa học. Trên bảng T gắn 1 số từ: H lên bảng bốc từ có vần vừa học thì cầm chạy về chỗ, từ nào không có vần vừa học thì bỏ xuống -T:trong các từ các em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc . T ghi bảng: nhà in mưa phùn xin lỗi vun xới -T giải thích các từ ứng dụng -T đọc mẫu 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần in , pin -T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ i, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2, i nối với n ở đầu nét móc của n -T:viết vần in đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng pin :Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ p viết tiếp vần in kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , p nối với in ở đầu nét xiên của i -T: p nối với in ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần un , giun: -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 2 viết chữ u, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng giun : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ gi, viết tiếp vần un, kết thúc ngay đường kẻ 2 H tổ 2 và 4 thi đua H đọc H đọc cá nhân H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết in H quan sát H: ở đầu nét xiên của i H viết pin ( B.c) H quan sát H viết vần un H quan sát H viết giun B/l, ĐDDH B/l ,B/c phấn 3’ Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H thi đua Mẫu vật 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 98 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: các em thấy đàn lợn thế nào? -Tgắn câu ứng dụng :hãy đọc các câu ứng dụng ở bức tranh để hiểu rõ thêm nội dung bài nhé -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H:lợn mẹ và đàn lợn con -H: đáng yêu -H đọc cá nhân, nhóm ,ĐT SGK/98 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: in ,un, đèn pin, con giun -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng đèn và pin cách nhau như thế nào ? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H viết theo lệnh của T Vở tập viết, bút 2’ 10’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Tại sao bạn nhỏ trong tranh mặt lại buồn như vậy? -T: Khi đi học muộn, em có nên xin lỗi không? -T: Khi không thuộc bài, em phải làm gì? -T: Em đã nói lời xin lỗi với ai chưa , trong trường hợp nào? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /99 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 49 H: lớp học , cô giáo và các bạn. H: đi học muộn H: trả lời theo ý của mình H: thảo luận , cá nhân trình bày -H: Nói lời xin lỗi -H thi đua SGK/99 Các ghi nhận lưu ý: Tuần 11 Ngày: Bài 49 : iên - yêân I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : iên, yên, đèn điện , con yến. -Đọc được từ và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Biển cả. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Biển cả. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. -T nêu cách chơi và luật chơi -T các quả có từ : nhà in, xin ,lỗi, mưa phùn, vun xới. -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: Đây là loại đèn dùng bằng điện, nên người ta gọi là đèn điện. Trong từ đèn điện có tiếng nào học rồi. Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ điện” -T cài “ điện” -T hỏi:trong tiếng “điện” có âm nào đứng trước. Hôm nay ta học vần iên .T ghi bảng iên H thi đua H đọc -H quan sát -H: cây đèn -H:tiếng đèn học rồi -H : âm đ B/l, Mẫu vật Tranh 7’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: iên -T đánh vần: iê – n – iên -T: ai phân tích được vần iên? T cài vần iên -T yêu cầu H cài tiếng “ điện”. -T phân tích tiếng điện -T: tiếng điện đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm i bằng âm y cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng yên -T : các em cài vần yên cho cô -T đánh vần mẫu: yê- n- yêân -Ai phân tích được vần yêân? -T đọc yên -T lưu ý:Khi không có âm đứng trước thì ta viết bằng y -T: cô không thêm âm đứng trước , chỉ thêm dấu sắc thì cô được tiếng gì? -T cài: “ yến” -T treo tranh con yến, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : Đây là con chim yến , sống ở biển.T cài con yến -T chỉ bảng 2 vần iên – yêân ,H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần iên và yêân có gì giống và khác nhau -H cài vần iên, H phát âm iên -H đánh vần iê – n – iên -H: vần iên có âm i, ê và n H đọc iên (cá nhân) H: cài tiếng điện H: đ đứng trước, vần iên đứng sau dấu nặng dưới âm ê. H: đơ ø- iên -điên – nặng - điện .H đọc trơn điện H: yêân H cài vần yêân H: yê – n – yên H: âm y,ê và n H đọc yêân ( cá nhân) H: tiếng yến H cài yến H đọc trơn nhiều em H: con chim H đọc con yến H đọc cá nhân H: giống nhau là phát âm giống nhau. Khác nhau làyên bắt đầu bằng y ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 7’ Nghỉ giữa tiết 3 Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: tìm tiếng có vần vừahọc. -T nêu cách chơi và luật chơi -T:trong các từ các em vừa tìm có 4 từ ta cần luyện đọc . T ghi bảng: cá biển yên ngựa viên phấn yên vui -T giải thích các từ ứng dụng -T đọc mẫu 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần iên, điện -T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ i, ê viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2, i nối với ê ở đầu nét xiên của ê, ê nối với n ở đầu nét móc của n -T:viết vần iên đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng điện :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ đ viết tiếp vần iên kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , đ nối với iên ở đầu nét xiên của i -T: đ nối với iên ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần yên, yến : -T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ y, ê viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2 Tiếng yến : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết yên, lia bút viết dấu sắc. H thi đua H đọc H đọc cá nhân H quan sát H:đặt bút ngay đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết iên H quan sát H: ở đầu nét xiên của i H viết điện ( B.c) H quan sát H viết vần yên H quan sát H viết yến B/l, ĐDDH B/l ,B/c 3’ Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H thi đua Mẫu vật 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 100 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -Tgắn câu ứng dụng :hãy đọc câu ứng dụng ở dưới bức tranh để hiểu rõ nội dung của tranh -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H:đàn kiến trên cây đang ngậm lá. -H đọc cá nhân, nhóm ,ĐT SGK/ 100 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: iên, yên, đèn điện, con yến. -T viết mẫu , nói lại cách viết -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H viết theo lệnh của T Vở tập viết,bút 2’ 10’ 3’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Em thấy trên biển thường có gì? -T: Trên những bãi biển em thấy có gì? -T: Nước biển như thế nào?Người ta dùng nước biển để làm gì? -T:Em có thích biển không?Em đã đi biển bao giờ chưa? -T:Em sẽ làm gì nếu được đi biển chơi? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /101 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 50 H: biển và thuyền. H: tàu , thuyền H: dù, lều, ghế. H: nước biển mặn, người ta dùng để làm muối. H: thảo luận, cá nhân trình bày H: Biển cả -H đọc -H thi đua SGK/ 101 Các ghi nhận lưu ý: Tuần 11 Ngày: Bài 50 : uôn - ươn I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : uôn , ươn,chuồn chuồn, vươn vai. -Đọc được từ , câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuồn chuồn , châu chấu, cào cào. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : chuồn chuồn, châu chấu, cào cào III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho chơi trò hái quả. -T nêu cách chơi và luật chơi -T cài bảng : cá biển , viên phấn, yên ngựa, yên vui. -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: +Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì? -T nói: ta có từ khoá chuồn chuồn . Trong từ này, tiếng nào ta đã học rồi? Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “chuồn” -T cài “ chuồn” -T hỏi:trong tiếng “ chuồn” có âm nào đứng trứơc ? Hôm nay ta học vần uôn.T ghi bảng uôn 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: uô n -T đánh vần: uô - n - uôn -T: ai phân tích được vần uôn? T cài vần uôn -T yêu cầu H cài tiếng “ chuồn”. -T: tiếng chuồn đánh vần như thế nào? b/T :Cô thay âm u bằng âm ư ,âm ô bằng âm ơ cô được vần gì ?(T vừa
Tài liệu đính kèm: