I/ Mục đích- yêu cầu:
Học sinh đọc và viết được ua – ưa, cua bể, ngựa gỗ.
Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa và thị cho bé.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
II/ Đồ dùng dạy học
Tranh minh họa
III/ Các họat động dạy và học.
a/ Kiểm tra bài cũ:
Viết bảng: tờ bìa, lá mía, tỉa lá.
Đọc câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
b/ Bài mới: Tiết 1
viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ cái kéo trái đào leo trèo chào cờ -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo” Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết được vần và từ ứng dụng vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : “Gió, mây, mưa, bão, lũ”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trên đường đi học về, gặp mưa em làm gì? -Khi nào em thích có gió? -Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? -Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác? 4: Củng cố , dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: eo Giống: e Khác : o Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: mèo Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi ,ngược ( c nhân– đ thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: eo, ao , chú mèo, ngôi sao Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh.Đọc(cnhân–đthanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời ************************************* Thứ sáu ngày tháng năm 2011 HỌC VẦN : Tiết 7 Xưa kia, mùa dưa,ngà voi,gà mái I. MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ có trong bài - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu viết sẵn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài viết - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.Quan sát chữ mẫu- HD viết từng chữ: - Giới thiệu chữ mẫu,HD viết từng chữ Xưa kia -GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 3 li + Chữ có đọ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li - GV viết mẫu HD qui trình (Các từ còn lại tương tự) c.Luyện viết 3.Củng cố - Dặn dò :. - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T9, T10 - HS trả lời - HS viết bảngcon - HS viết vào vở tập viết. TIẾT 2 Đồ chơi,tươi cười,ngày hội, vui vẻ I. MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ có trong bài - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu viết sẵn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài viết - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.Quan sát chữ mẫu- HD viết từng chữ: - Giới thiệu chữ mẫu,HD viết từng chữ Đồ chơi -GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 3 li + Chữ có đọ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li - GV viết mẫu HD qui trình (Các từ còn lại tương tự) c.Luyện viết 3.Củng cố - Dặn dò :. - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T9, T10 - HS trả lời - HS viết bảngcon - HS viết vào vở tập viết. ******************************** Môn :Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I.MỤC TIÊU : -Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bộ đồ dùng học toán lớp 1 -Sử dụngtranh ở SGK -HS : Bút , thước , SGK III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ * Hướng dẫn học phép trừ : 2-1=1 -Cho HS quan sát hình 1 Vẽ ong và hoa . Dựa vào hình vẽ em hãy đặt một đề toán. - GV gợi ý: + Lúc đầu có mấy con ong ? + Bay đi mấy con ong ? +Còn lại mấy con ong ? - Hai bớt 1 còn 1 ta viết như sau : 2 - 1 = 1 - Chỉ vào dấu - và nói : Đây là dấu trừ - Chỉ vào phép tính 2-1=1 đọc : hai trừ một bằng một * Hướng dẫn phép tính trừ 3-1=2 ; 3-2= 1 - GV cho HS nhìn tranh nêu đề toán rồi hình thành phép tính * Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : - Cho học sinh quan sát hình vẽ nhận xét : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 3 chấm tròn. 2 + 1 =3 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được 3 chấm tròn. 1+ 2= 3 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn. 3 -1 =2 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1chấm tròn. 3- 2 = 1 3.Luyện tập : *Bài 1: Gọi HS nêu cách làm bài - GV nhận xét *Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán Lưu ý : Viết kết quả thẳng cột với 2 số trên Gọi 1 số HS nêu kết quả bài toán -GV nhận xét * Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán - GV cho HS nêu bài toán ,nêu phép tính - GV và HS nhận xét 4.Củng cố - dặn dò: * Lớp chú ý nghe * Lớp quan sát tranh - 2 con ong đang đậu trên một bông hoa,một con bay đi sau đó còn môt con . Đặt đề : Có 2 con ong đang đậu trên 1 bông hoa . sau đó 1 con bay đi .Hỏi trên bông hoa còn mấy con ? - Lúc đầu có 2 con - Bay đi một con - Còn lại một con - Hai bớt 1 còn 1 -Hai trừ một bằng một - HS nêu lại : hai thêm một được ba . 2 cộng1 bằng 3 - Một thêm hai được ba 1 cộng 2 bằng 3 - Ba bớt một còn hai 3 trừ 1 bằng 2 - Ba bớt hai còn một 3 trừ 2 bằng 1 - Tính viết kết quả theo hàng ngang. - HS làm bài chữa bài - Tính viết kết quả theo cột dọc . - HS nêu: 1 , 1 , 2 -Viết phép tuính thích hợp - Có 3 con chim đậu trên cành .Hai con bay đi .Còn lại mấy con ? 3- 2 = 1 + Lớp nhận xét . TUẦN 10 Thứ hai ngày tháng năm 2011 TIẾNG VIỆT Bài 39: au - âu I.Mục tiêu: Đọc được : au,âu,cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu +Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu +Cách tiến hành :Dạy vần au: -Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh au và ao? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au -Đọc lại sơ đồ: au cau cây cau Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) âu cầu cái cầu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT :HS viết được vần từ vào vở -Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Người bà đang làm gì? -Hai bà cháu đang làm gì? -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất? -Bà thường dạy cháu những điều gì? -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? -Em yêu quí nhất bà ở điều gì? -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì? 4 :Củng cố , dặn dò Giống: bắt đầu bằng a Khác : kết thúc bằng u Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cau Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – đ thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời ****************************** Môn : Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU : * Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. II ĐỒ DÙNG DẠY DỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn hs luyện tập. * Bài 1 : Tính - GV cho hs tự nêu cách làm bài rồi chữa bài. (Cột 4-HD về nhà làm). * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn hs nêu cách làm bài. * Bài 3: Viết dấu thích hợp. - GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài. + Cho HS nêu vì sao điền dấu cộng hoặc dấu trừ, - HS làm bài rồi chữa bài * Bài 4: cho HS nhìn tranh rồi viết phép tính thích hợp - GV cho HS nhận xét bài làm. 4. Củng cố - dặn dò : - Tính kết quả theo hàng ngang HS làm bài rồi chữa bài. - HS Viết số thích hợp vào ô trống, HS chữa bài. + VD 3 – 1 = 2 (Viết 2 vào chỗ chấm). - HS làm bài. 1..+..1 = 2 2..+..1 = 3 ( Vì 2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu cộng) - HS viết phép tính ***************************** Thứ ba ngày tháng năm 2011 HỌC VẦN : Tiết 82-83 Bài 40: iu - êu I.Mục tiêu: Đọc được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng : Viết được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng : Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai chịu khó? II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần iu-êu +Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. +Cách tiến hành :Dạy vần iu: -Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh iu và êu? Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần iu. Ghép bìa cài: iu Giống: kết thúc bằng u Khác : iu bắt đầu bằng i Đọc lại sơ đồ: iu rìu lưỡi rìu Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) êu phễu cái phễu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả” Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì? -Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? -Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? -Con chim đang hót, có chịu khó không? -Con chuột có chịu khó không? Tại sao? -Con mèo có chịu khó không? Tại sao? -Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì? 4: Củng cố dặn dò Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: rìu Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân 10 em – đ thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đthanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời **************************************** Thứ tư ngày tháng năm 2011 HỌC VẦN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 I.Mục tiêu: Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 . Viết được các âm , vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 . Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học . HS nghe viết được các tiếng từ ứng dụng. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS On định: Bài mới: Hoạt động1: Ôn các âm các vần đã học Mục tiêu: Hệ thống hóa lại các âm, vần đã học Phương pháp: Luyện tập, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bảng ôn tập Cho học sinh nêu các âm vần đã được học Giáo viên ghi bảng Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ có mang âm vần đã học Phương pháp: Luyện tập, thực hành Hình thức học: Cá nhân, lớp Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc Tiếng: mẹ nghe nghỉ gia trả xe Từ: y sĩ giã giò nghĩ ngợi nghé ngọ dìu dịu nấu bữa Câu: Xe bò chở cá về thị xã Mẹ đi chợ mua quà cho bé Dì Na ở xa vừa gởi thư về cả nhà vui qúa Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh d) Hoạt động 3: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh nghe và viết được bài Phương pháp: Luyện tập Hình thức học: Cá nhân Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên đọc cho học sinh viết: Bé hái lá cho thỏ Chú voi có cái vòi dài à Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ, tiếng Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, dãy, bàn Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh Học sinh nêu Học sinh viết vở lớp *********************************** Toán: Tiết : 38 Phép trừ trong phạm vi 4 I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 thành thạo -Giáo dục các em lòng say mê và ham thích học môn toán để biết vận dụng tính toán vào trong cuộc sống hàng ngày. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Giảng bài: * HD HS học khái niệm về phép trừ. HD học phép trừ : 4 – 1 = 3 - GV hướng dẫn hs xem tranh tự nêu bài toán. - GV gọi HS nêu lại bài toán. - GV gọi HS trả lời - GV nhắc lại : bốn quả cam bớt một quả cam còn ba quả cam. + Bốn bớt một còn ba ta viết như sau: 4 – 1 = 3 - GV chỉ vào 4 – 1 = 3 rồi đọc cho hs đọc Hướng dẫn HS học phép trừ : 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 (Tương tự như trên) Hướng dẫn cho HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV cho HS xem sơ đồ thứ nhất. GV nêu các câu hỏi cho HS trả lời và tự nêu phép tính: + Trong tranh có 3 chấm tròn thêm một chấm tròn,được mấy chấm tròn ? + Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được mấy chấm tròn ? + Trong tranh có tất cả mấy chấm tròn ? + Có 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? + Có 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? - GV cho HS xem sơ đồ thứ 2 tự nêu phép tính c.Luyện tập - Hướng dẫn HS thực hành. * Bài 1:Tính - Gọi HS nêu yêu cầu (cột 4-1,4-3, 3-1,3-3 HD về nhà làm) * Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. - Cho 4 em lên bảng, cả lớp làm vào bảng con. * Lưu y : HS khi thực hiện các phép tính theo cột dọc cần viết số thẳng cột - GV cho HS nhận xét : * Bài 3: GV treo tranh cho Hs quan sát và nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp. -Gọi một HS lên bảng viết phép tính thích hợp - GV cho HS nhận xét chữa bài. 4.Củng cố - dăn dò: -HS nêu bài toán: Trên cành có 4 quả cam rơi xuống 1 quả. Hỏi trên cành còn mấy quả cam ? -1 HS nêu lại bài toán. -1 HS trả lời: Có 4 quả cảm rơi xuống 1 quả cam còn lại 3 quả cam . - HS đọc cá nhân. - HS quan sát sơ đồ - HS trả lời các câu hỏi của GV, rồi tự nêu phép tính - 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 4 chấm tròn. 3 + 1 = 4 - Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được 4 chấm tròn. 1 + 3 = 4 - Có 4 chấm tròn. - 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn. 4 – 1 = 3 - 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn 1 chấm tròn. 4 – 3 = 1 - HS lần lượt nêu phép tính: 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 - HS nêu - HS làm bài - Tính viết kết quả theo cột dọc - HS nêu bài toán -1HS lên bảng viết phép tính thích hợp vào ô trống *************************************** ĐẠO ĐỨC: Bài5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 2). I-Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hs hiểu: Đ/v anh chị cần lễ phép, Đ/v em nhỏ cần biết nhường nhịn có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. 2.Kĩ năng : Biết cư xử lễ phép với anh chị. Biết nhường nhịn em nhỏ. 3.Thái độ : Tỏ ra lễ phép với người lớn, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình cũng như ngoài xã hội. II-Đồ dùng dạy học: .GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai. - 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học .HS : -Vở BT Đạo đức 1. III-Hoạt động daỵ-học: 1.Khởi động: Hát tập thể. 2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào? - Đối với anh chị em phải như thế nào? - Đối với em nhỏ em phải như thế nào? -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3.1-Hoạt động 1: +Mục tiêu: Hs làm BT2. +Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT→Hãy nối các bức tranh với chữ NÊN hoặc chữ KHÔNG NÊN cho phù hợp và giải thích vì sao→ gọi Hs lên bảng làm. -Gv sửa bài : .Tranh 1:→ KHÔNG NÊN → vì anh không cho em chơi chung. .Tranh 2:→ NÊN → vì anh biết hướng dẫn em học chữ. .Tranh 3:→ NÊN → vì hai chị em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà. .Tranh 4:→ KHÔNG NÊN →vì chị tranh với em quyển truyện là không biết nhường nhịn em. .Tranh 5:→ NÊN →vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. -Giải lao. 3.2-Hoạt động 2: +Mục tiêu: Gv chia nhóm và hướng dẫn Hs đóng vai theo tình huống của BT2. +Cách tiến hành: .Chia nhóm để thảo luận về hoạt động đóng vai . .Gv yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện tham gia. .Hướng dẫn Hs đóng vai. +Kết luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị. 3.3-Hoạt động 3: +Mục tiêu: Cho Hs tự liên hệ bản thân. +Cách tiến hành: Gọi Hs lên nêu những liên hệ với bản thân hoặc kể những câu chuyện về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. 3.4-Hoạt động 4: +Củng cố: .Các em học được gì qua bài này? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. +Dặn dò: Về nhà thực hành ngay bài học. Xem trước bài: “Nghiêm trang khi chào cờ” -Hs đọc yêu cầu BT2. -Hs làm BT2. -Hs sửa BT. - Hs đóng vai. -Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận bài. -Hs tự liên hệ bản thân và kể chuyện. -Trả lời câu hỏi của Gv. Thứ năm ngày tháng năm 2011 TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4 _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS viết các số thật thẳng cột Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ô trống hình tròn Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 _Cho HS làm bài Bài 4: _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Chẳng hạn: 4 – 1 < 3 + 1 Bài 5:b _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 38: Phép trừ trong phạm vi 5 _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bà _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở _Tính _HS làm bài và chữa bài _Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _Làm bài rồi chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh Tranh a: Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt? _Viết: 3 + 1 = 4 Tranh b: Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt? _Viết: 4 – 1 = 3 ************************************ Tiếng Việt KIỂM TRA ĐỊNH KỲ: ĐỌC VÀ VIẾT Đề + Đáp án trường ra chung Mục tiêu Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 , tốc độ 15 tiếng / phút .Viết được các âm , vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 , tốc độ 15 chữ / phút . ********************************** Thứ sáu ngày tháng năm 2011 HỌC VẦN: Tiết 89_ 90 Bài 41: iêu - yêu I.Mục tiêu: Đọc được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý ; từ và câu ứng dụng
Tài liệu đính kèm: