I. MỤC TIÊU.
- HS viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần:
P , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể tre ngà.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Bảng ôn trang 56 SGK.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ cho truyệ kể tre ngà.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
ngày hội cây cối -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây. Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2: Luyện viết: -MT:HS viết đúng vần từ vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: + Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. “Chạy, bay, đi bộ, đi xe”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Em gọi tên các hoạt động trong tranh? -Khi nào thì phải đi máy bay? -Hằng ngày em đi bằng gì? -Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác? 4: Củng cố dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ay Giống: bắt đầu bằng a Khác : ay kết thúc bằng y Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: bay Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Phát âm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: ay, â, ây,máy bay, nhảy dây. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đthanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời ( bơi, bò, nhảy,) ************************************* Thứ tư ngày tháng năm 2010 HỌC VẦN: Tiết 75+ 76 Bài 37: ÔN TẬP I.Mục tiêu: Đọc được các vần có kết thúc bằng I / y ; từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 . Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37 . Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Cây khế Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.Tranh minh hoạ truyện kể :Cây khế -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây ( 2 viết, cả lớp viết bảng con) -Đọc từ ngữ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối ( 2 em) -Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ôn được phóng to Hoạt động 1 :Ôn tập: +Mục tiêu:Ôn các vần đã học +Cách tiến hành : -Các vần đã học: -Ghép chữ và vần thành tiếng Å Giải lao Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành: -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: Đôi đũa tuổi thơ máy bay Hoạt động 3:Hướng dẫn viết bảng con : -MT:HS viết đúng quy trình trên bảng -Cách tiến hành:GV Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc đoạn thơ ứng dụng: “Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả” Đọc SGK: Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết được từ ứng dụng vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở Hoạt động 3:Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Cây khế” +Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt. Tranh 2: Một hôm, có một con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa cho người em ra một hòn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu báu. Tranh 3: Người em theo đại bàng ra một hòn đảo đó và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy một ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có. Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xoải cánh, người anh bị rơi xuống biển. + Ý nghĩa : Không nên tham lam. 4: Củng cố dặn dò HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn Đọc (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết b. con: tuổi thơ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Quan sát tranh HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện HS khá , giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài Môn : Toán Luyện tập chung I.MỤC TIÊU : * Giúp HS củng cố về: -Thứ tự của mỗi số trong dãy só từ 0 đến 10 sắp xếpcác số theo thứ tự đã qui định. -So sánh các số trong phạm vi 10. -Nhận biết các hình đã học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra cũ. -Gọi 3 HS lên thực hiện điền các dấu , = vào dấu chấm. 2 . 2 + 3 ; 5 5 + 0 ; 2 + 3 4 + 0 - GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành giải bài tập : * Bài 1 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - HS nêu cách làm . - HS giải vào vở - GV nhận xét ghi điểm * Bài 2 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -HS nêu cách làm . -Gọi 3HS lên bảng , dưới lớp tính vào bảng con - GV nhận xét ghi điểm * Bài 3 : -Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -GV hỏi: Dựa vào phép cộng nào để tính kết quả - GV chia lớp thành 2 nhóm thi nhau làm bài * Bài 4 : GV HD HS nhìn vào hình vẽ đặt đề toán và ghi phép tính tương ứng . 3. Củng cố - Dặn dò: - 3 HS lên bảng thực hiện 2 ..<.. 2 + 3 ; 5 ..=.. 5 + 0 2 + 3 ..<.. 4 + 0 - HS nêu: tính theo cột dọc Hai số cộng lại , kết quả viết xuống dưới gạch ngang thẳng cột với 2số trên -HS nêu : Tính nhẩm Số thứ nhất cộng số thứ 2 được kết quả cộng với số thứ 3 kết quả cuối cùng ghi sau dấu bằng . 2+1+2=5; 3+1+1=5; 2+0+1=5 - HS nêu: Điền dấu , = - Dưạ vào phép tính cộng 4và 5 - HS thi nhau làm bài - HS thực hiện theo nhóm - HS chia làm 4 nhóm , mỗi nhóm đặt một đề toán theo hình vẽ và ghi phép tính lên bảng con ********************************* Đạo đức Tiết 9: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ I/Mục tiêu, yêu cầu: 1/ Kiến thức: HS hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em cần nhường nhịn, có như vậy anh chị em mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng. 2/ Kỹ năng, thái độ: HS biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình. II. Tài liệu, phương tiện Vở bài tập đạo đức. III/ Các hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ. Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào? Trẻ em có bổn phận gì đối với gia đình? 2. Bài mới 1. Khởi động: hát, giới thiệu 2/ Hoạt động 1: Quan sát tranh bài 1 (VBT) KL: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hòa thuận với nhau 3/ Họat động 2: Bài tập 2 Thảo luận, phân tích tình huống. Theo em ban Lan có thể có những cách giải quyết nào? KL: cách xử lý rất đáng khen thể hiện chị yêu em nhất, biết nhường nhịn em nhỏ. Cách xử lý của Hùng 4/ Củng cố, dặn dò. Vì sao cần phải lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ? HD thực hành ở nhà HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ HS trao đổi theo cặp. T1: Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh. T2: Chị quan tâm tới em mặc áo, cho búp bê. HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? T1: Bạn Lan đang chơi với ưm thì được cô cho quà T2: Bạn Hùng có một chiếc ô tô đồ chơi. Em bé nhìn thấy đòi mượn. HS nêu : Lựa chọn cách giải quyết Nhường em bé chọn quà trước. HS nêu cách xử lý Cho em mượn ô tô và chỉ cách chơi. Anh chị em trong gia đình hòa thuận, cha mẹ vui lòng. ******************************************* Thứ năm ngày tháng năm 2010 Môn : Toán Kiểm tra định kì ( giữa kì 1) Đề trường ra chung *************************************************** HỌC VẦN: Tiết: 77+ 78 Bài 38: eo - ao I.Mục tiêu: Đọc được : eo , ao , chú mèo , ngôi sao ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : eo , ao , chú mèo , ngôi sao Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gió , may , mưa , bảo ,lũ Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gió, mây, mưa, bão, lũ. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chú mèo, ngôi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: ” Gió từ tay mẹ ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : eo, ao, – Ghi bảng Hoạt động :Dạy vần eo-ao +Mục tiêu: nhận biết được: eo, ao ,chú mèo, ngôi sao +Cách tiến hành : Dạy vần eo: -Nhận diện vần : Vần eo được tạo bởi: e và o GV đọc mẫu Hỏi: So sánh eo và e? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : mèo, chú mèo -Đọc lại sơ đồ: eo mèo chú mèo Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) ao sao ngôi sao - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ cái kéo trái đào leo trèo chào cờ -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo” Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT:HS viết được vần và từ ứng dụng vào vở -Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : “Gió, mây, mưa, bão, lũ”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trên đường đi học về, gặp mưa em làm gì? -Khi nào em thích có gió? -Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? -Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác? 4: Củng cố , dặn dò Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: eo Giống: e Khác : o Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: mèo Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi ,ngược ( c nhân– đ thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: eo, ao , chú mèo, ngôi sao Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh.Đọc(cnhân–đthanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời ************************************* Thứ sáu ngày tháng năm 2010 HỌC VẦN : Tiết 7 Xưa kia, mùa dưa,ngà voi,gà mái I. MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ có trong bài - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu viết sẵn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài viết - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.Quan sát chữ mẫu- HD viết từng chữ: - Giới thiệu chữ mẫu,HD viết từng chữ Xưa kia -GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 3 li + Chữ có đọ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li - GV viết mẫu HD qui trình (Các từ còn lại tương tự) c.Luyện viết 3.Củng cố - Dặn dò :. - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T9, T10 - HS trả lời - HS viết bảngcon - HS viết vào vở tập viết. TIẾT 2 Đồ chơi,tươi cười,ngày hội, vui vẻ I. MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ có trong bài - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu viết sẵn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài viết - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.Quan sát chữ mẫu- HD viết từng chữ: - Giới thiệu chữ mẫu,HD viết từng chữ Đồ chơi -GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 3 li + Chữ có đọ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li - GV viết mẫu HD qui trình (Các từ còn lại tương tự) c.Luyện viết 3.Củng cố - Dặn dò :. - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T9, T10 - HS trả lời - HS viết bảngcon - HS viết vào vở tập viết. ******************************** Môn :Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I.MỤC TIÊU : -Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bộ đồ dùng học toán lớp 1 -Sử dụngtranh ở SGK -HS : Bút , thước , SGK III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ * Hướng dẫn học phép trừ : 2-1=1 -Cho HS quan sát hình 1 Vẽ ong và hoa . Dựa vào hình vẽ em hãy đặt một đề toán. - GV gợi ý: + Lúc đầu có mấy con ong ? + Bay đi mấy con ong ? +Còn lại mấy con ong ? - Hai bớt 1 còn 1 ta viết như sau : 2 - 1 = 1 - Chỉ vào dấu - và nói : Đây là dấu trừ - Chỉ vào phép tính 2-1=1 đọc : hai trừ một bằng một * Hướng dẫn phép tính trừ 3-1=2 ; 3-2= 1 - GV cho HS nhìn tranh nêu đề toán rồi hình thành phép tính * Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : - Cho học sinh quan sát hình vẽ nhận xét : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được 3 chấm tròn. 2 + 1 =3 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn được 3 chấm tròn. 1+ 2= 3 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn. 3 -1 =2 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1chấm tròn. 3- 2 = 1 3.Luyện tập : *Bài 1: Gọi HS nêu cách làm bài - GV nhận xét *Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán Lưu ý : Viết kết quả thẳng cột với 2 số trên Gọi 1 số HS nêu kết quả bài toán -GV nhận xét * Bài 3: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán - GV cho HS nêu bài toán ,nêu phép tính - GV và HS nhận xét 4.Củng cố - dặn dò: * Lớp chú ý nghe * Lớp quan sát tranh - 2 con ong đang đậu trên một bông hoa,một con bay đi sau đó còn môt con . Đặt đề : Có 2 con ong đang đậu trên 1 bông hoa . sau đó 1 con bay đi .Hỏi trên bông hoa còn mấy con ? - Lúc đầu có 2 con - Bay đi một con - Còn lại một con - Hai bớt 1 còn 1 -Hai trừ một bằng một - HS nêu lại : hai thêm một được ba . 2 cộng1 bằng 3 - Một thêm hai được ba 1 cộng 2 bằng 3 - Ba bớt một còn hai 3 trừ 1 bằng 2 - Ba bớt hai còn một 3 trừ 2 bằng 1 - Tính viết kết quả theo hàng ngang. - HS làm bài chữa bài - Tính viết kết quả theo cột dọc . - HS nêu: 1 , 1 , 2 -Viết phép tuính thích hợp - Có 3 con chim đậu trên cành .Hai con bay đi .Còn lại mấy con ? 3- 2 = 1 + Lớp nhận xét . TUẦN 10 Thứ hai ngày tháng năm 2010 TIẾNG VIỆT Bài 39: au - âu I.Mục tiêu: Đọc được : au,âu,cây cau , cái cầu ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em) -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu +Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu +Cách tiến hành :Dạy vần au: -Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u GV đọc mẫu Hỏi: So sánh au và ao? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au -Đọc lại sơ đồ: au cau cây cau Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự) âu cầu cái cầu - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu -Đọc lại bài ở trên bảng Củng cố dặn dò Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng +Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” Đọc SGK: Å Giải lao Hoạt động 2:Luyện viết: -MT :HS viết được vần từ vào vở -Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng Hoạt động 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Người bà đang làm gì? -Hai bà cháu đang làm gì? -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất? -Bà thường dạy cháu những điều gì? -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? -Em yêu quí nhất bà ở điều gì? -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì? 4 :Củng cố , dặn dò Giống: bắt đầu bằng a Khác : kết thúc bằng u Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: cau Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – đ thanh) HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời ****************************** Môn : Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU : * Giúp HS : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. II ĐỒ DÙNG DẠY DỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn hs luyện tập. * Bài 1 : Tính - GV cho hs tự nêu cách làm bài rồi chữa bài. (Cột 4-HD về nhà làm). * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn hs nêu cách làm bài. * Bài 3: Viết dấu thích hợp. - GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài. + Cho HS nêu vì sao điền dấu cộng hoặc dấu trừ, - HS làm bài rồi chữa bài * Bài 4: cho HS nhìn tranh rồi viết phép tính thích hợp - GV cho HS nhận xét bài làm. 4. Củng cố - dặn dò : - Tính kết quả theo hàng ngang HS làm bài rồi chữa bài. - HS Viết số thích hợp vào ô trống, HS chữa bài. + VD 3 – 1 = 2 (Viết 2 vào chỗ chấm). - HS làm bài. 1..+..1 = 2 2..+..1 = 3 ( Vì 2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu cộng) - HS viết phép tính ***************************** Thứ ba ngày tháng năm 2010 TNXH: BàI 10: Ôn tập: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: sách giáo khoa, tranh ảnh về các họat động học tập và vui chơi. 2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 01phút. 2. Kiểm tra bài cũ: 04 phút. - Sau bài học, em thực hiện hoạt động và nghỉ ngơi như thế nào ? - Giáo viên xếp loại. 3. Bài mới: (28 phút) a. Khởi động: Cho học sinh chơi trò chơi: “ Chi chi, chành chành ”. - Giáo viên nhấn mạnh nội dung yêu cầu, cách chơi. b. HĐ 1: * Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. * Cách tiến hành: ? Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. ? Cơ thể người gồm mấy phần. ? Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể. ? Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như thế nào. - Gọi các nhóm thảo luận câu hỏi. - Giáo viên nhận xét tuyên dương. c. HĐ 2: Kể lại những việc làm hàng ngày của em. * Mục tiêu: - Khắc sâu hiểu biết về hành vi cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt. - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục hành vi có hại cho sức khoẻ. * Cách tiến hành: Em hãy nhớ và kể lại xem hàng ngày ( Từ sáng đến chiều ) em đã làm những công việc gì ? Nếu học sinh không trả lời được, giáo viên gợi ý. - Hỏi: Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? - Hỏi: Buổi trưa em thường ăn gì và ở đâu ? - Hỏi: Buổi tối em làm gì ? Giáo viên nhận xét tuyên dương. * Giáo viên kết luận: Nhắc lại những việc vệ sinh cá nhân nên làm hàng ngày, để các em khắc sâu và có ý thức thực hiện. - Hỏi: Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh cá nhân ? Giáo viên nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: 03 phút. - Hỏi: Học bài gì ? - Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh trả lời. - Học sinh chơi trò chơi. - Học sinh thảo luận nhóm. HỌC VẦN : Tiết 82-83 Bài 40: iu - êu I.Mục tiêu: Đọc được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu ; từ và câu ứng dụng : Viết được : Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó Thái độ :Phát triển lời nói tự nh
Tài liệu đính kèm: