A/ Mục tiêu:
-Đọc, được au , âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng(HS khá giỏi đọc trơn).
- viết được au , âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2 - > 3 câu theo chủ đề: “ Bà cháu”
B/ Chuẩn bị:
- Gv: Tranh minh họa cây cau, cái cầu,câu ứng dụng,tranh luyện nói như sgk
- HS bộ ghép chữ
C/ Các hoạt động dạy học
của em chưa ? +Em đã nhường nhịn em nhỏ của em như thế nào ? +Mẹ cho bánh em đã chia cho em của em thế nào? -Nhận xét – bổ sung *KLC:Anh chị em trong gia đình cần thương yêu,quan tâm,chăm sóc lẫn nhau -Cho hs đọc ghi nhớ Chị em trên kính,dưới nhường Là nhà có phúc, mọi đường yên vui III,Củng cố- dặn dò *Hệ thống nội dung chính bài học -Nhận xét tiết hoc. -Về nhà thực hiện theo bài học - Chuẩn bị bài sau -5 hs trả lời -Thương yêu , hòa thuận với nhau -HS nhắc lại -QST thảo luận nhóm -Đại diện nhóm trình bày trước lớp -Lớp làm vở bài tập -Vài hs nhắc lại -QST bài tập 4 thảo luận cặp đôi -Vài cặp lên đóng vai tình huống -Lớp nhận xét nêu tình huống đúng -Vài hs nêu -Đọc cá nhân – đồng thanh Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2009 THỂ DỤC BÀI :Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I.Mục tiêu : - Biết cách thực hiện tư thế đđứng cơ bản về đđứng đđưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang( có thể đưa tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v - Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông ( thực hiện bắt chước theo gv). - Tư thé đứng kiễng gót: có động tác đứng kiễng gót, hai tay chống hông là được. II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 7’ 5’ 5’ 5’ 8’ 5’ 1.Phần mở đầu: - Thổi còi tập trung học sinh. - Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Gọi cán sự cho lớp hát. - Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 hàng dọc. - GV theo dõi và sửa sai. 2.Phần cơ bản: a,Ôn đứng đưa 2 tay ra trước,dang ngang +N1 :TTCB đưa 2 tay ra trước +N2:về TTCB +n3 : đưa 2 tay dang ngang +N4: Về TTCB +Lần 1 : gv điều khiển +Lần 2 cán sự lớp điều khiển lớp tập -Nhận xét – sửa sai b,ôn đứng đưa 2 tay ra trước,lên cao -Theo dõi – sửa sai c,Ôn đứng đưa dang ngang,lên cao -Nhận xét – sửa sai d,Học đứng kiễng gót, 2 tay chống hông -Gv nêu đ tác-làm mẫu,giải thích đtác -Theo dõi -sửa sai 3.Phần kết thúc : - GV dùng còi tập hợp học sinh. - GV cùng học sinh hệ thống bài học. -Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn về nhà thực hành. - HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Cả lớp cùng tham gia xếp thành 4 hàng dọc, trước mỗi hàng có tổ trưởng điều khiển. - Các tổ lần lượt tự ôn các đ/tác cơ bản vừa học. Cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện mỗi đ/tác từ 2 -> 3 lần. - Lớp QS làm mẫu theo GV. - Tập từ 4 -> 8 lần - HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát. - Nêu lại nội dung bài học. HỌC VẦN Bài 40: iu êu A / Mục tiêu: - Đọc, được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và các câu ứng dụng(HS khá giỏi đọc trơn). - viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2 - > 3 câu theo chủ đề: “Ai chịu khó” B/ Chuẩn bị: - Gv: Tranh minh hoạ lưỡi rìu, cái phễu ,câu ứng dụng, tranh luyện nói như sgk - HS bộ ghép chữ C/ Các hoạt động dạy học TG HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1’ 8’ 9’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5’ 10’ 10’ 5’ Tiết 1 I, Ktbc: Đọc bài 39 : au, âu -Đọc cho hs viết: rau câu, châu chấu -Nhận xét – ghi điểm II, Bài mới: 1, Gtb – ghi tựa a,Giới thiệu vần iu -ghi bảng +Vần iu được ghép bởi mấy âm ? -Hdẫn đánh vần: i – u - iu +Muốn có tiếng rìu thêm âm,dấu gì? -Ycầu hs phân tích,đánh vần đọc rìu -Theo dõi –sửa sai -Giới thiệu tranh lưỡi rìu –ghi bảng ï -Hdẫn đọc tổng hợp iu- rìu- lưỡi rìu -Nhận xét – sửa sai b,Dạy vần êu (tương tự iu) - ghi bảng êu – phễu- cái phễu -So sánh vần iu và êu +Giống nhau: +Khác nhau: d,Hdẫn đọc từ ứng dụng líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi -Nhận xét – sửa sai –giải thích từ -Chỉ bảng thứ tự, không thứ tự cho hs đọc -Yêu cầu hs đọc lại toàn bài c, Hướng dẫn viết -Viết mẫu - nêu qui trình viết chữ -Nhận xét – sửa sai Tiết 2 2,Luyện tập a,luyện đọc bảng lớp bài tiết 1 -Nhận xét – ghi điểm *Giới thiệu tranh +Tranh vẽ cảnh gì ? -Ghi bảng: Cây bưởi,cây táo nhà bà đều sai trĩu quả -Hướng dẫn hs đọc – đọc mẫu b,Luyện đọc: sgk. -Đọc mẫu c,Luyện viết: -Nêu yêu cầu viết iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu -Theo dõi uốn nắn hs viết * Chấm 1 số vở – nhận xét d,Luyện nói ; -Hdẫn quan sát tranh +Trong tranh vẽ những con vật nào? -Đọc tên chủ đề Ai chịu khó +Các con vật trong tranh làm gì ? +Con vật nào chịu khó nhất ? +Em đã chịu khó học tập chưa ? +Muốn học giỏi em cần học tập như thế nào ? +Những con vât nào trong tranh đáng yêu? Vì sao ? III,Củng cố - dặn dò -Chỉ bảng +Tìm tiếng mới có iu, êu +Về ôn bài, ,xem trước bài 41 iêu, yêu -Nhận xét tiết học -5 em đọc -2 HS lên bảng viết, -Lớp viết bảng con - HS nhắc lại tựa bài - Nhận diện vần iu, ghép bảng cài, + 2 âm, i trước u sau -Đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh -Thêm âm r , dấu \ -Ghép bảng cài rìu, phân tích,đánh vần, đọc trơn cá nhân-đồng thanh - HS đọc trơn cá nhân – đồng thanh - HS đánh vần- đọc trơn xuôi, ngược cá nhân – đồng thanh. - HS ghép bảng cài, phân tích,đánh vần,đọc trơn cá nhân – đồng thanh tương tự iu - Đều có con chữ u đứng sau - i , ê đứng trước - HS đọc thầm,tìm tiếng mới, phân tích,đánh vần đọc tiếng mới, đọc trơn từ cá nhân – đồng thanh. -Vài hs đọc -Đọc cá nhân – đồng thanh. - HS theo dõi - HS viết bảng con - Đọc cá nhân – đồng thanh. -Quan sát tranh-nêu nội dung tranh -Vườn nhà bà có nhiều cây ăn quả rất sai - HS đọc thầm, tìm tiếng mới, phân tích,đánh vần đọc tiếng mới, đọc trơn câu văn cá nhân- đồng thanh - 2,3 hs đọc cá nhân- lớp đ thanh -Đọc cá nhân – nhóm - đồng thanh - HS đọc lại - HS nhắc lại tư thế ngồi viết -Viết vào vở tập viết từng dòng -Quan sát tranh – nhận xét -Chim, trâu, gà trống, chó, mèo - HS đọc cá nhân – đồng thanh - HS tự nêu +Trâu, chim, gà, mèo - HS tự nêu -Vài hs trả lời -Tất cả các con vật đều đáng yêu,vì chúng rất chịu khó.. - HS đọc lại bài cá nhân- đồngthanh -2 dãy thi đua nêu –luyện đọc TOÁN Luyện tập A,Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối q/hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. - Hs làm được các bài tập: bài 1( cột 2,3), bài 2, bài 3( cột 2,3), bài 4 B,Chuẩn bị : -2 quả bóng bay, 3 hình tròn , que tính - HS bộ đồ dùng học toán. C,Các hoạt động dạy học TG 5’ 1’ 7’ 6’ 6’ 6’ 4’ ___________HĐ của GV_________ I,ktbc: 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 2 = -Nhận xét - ghi điểm II,Bài mới 1,Gtb -ghi tựa 2,Luyện tập : a,Bài 1 :Tính : TC truyền điện 1 + 1 = 1 + 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = 2 + 1 = 3 – 2 = -Nhận xét – sửa sai b,Bài 2: Số ? -Nhận xét – chữa bài c,Bài 3: Điền dấu + , - 2 1 = 3 1 2 = 3 3 2 = 1 3 1 = 2 -Nhận xét – chữa bài d,Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Nhận xét – chữa bài III,Củng cố – dặn dò -Nhận xét tiết học *Về nhà xem lại bài _________HĐ của HSø__________ -3 HS lên bảng -Lớp làm bảng con -1 HS nhắc lại tựa bài -1 HS nêu yêu cầu, - HS thi đua nêu phép tính và kết quả +Lớp nhận xét -1 HS nêu yêu cầu - HS lên bảng điền số -Lớp làm vở bài tập -1 HS nêu yêu cầu -4 em lên bảng điền dấu thích hợp - Lớp làm vở bài tập 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 -1 HS nêu yêu cầu -2 HS lên ghi phép tính tương -Lớp làm vở bài tập -Vài em đọc kết quả 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 Thứ tư , ngày 21 tháng 10 năm 2009 THỦ CÔNG Xé, dán hình con gà con ( tiết 1) A,Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hìnhcon gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. - HS khéo tay: Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng kích thước, màu sắc khác nhau . Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. B,Chuẩn bị: -Qui trình xé, dán hình cây,giấy thủ công các màu,hồ dán -HS giấy màu, vở thủ công, hồ dán, bút chì. C,Các hoạt đôïng dạy học: TG Hoạt động của thầy HĐ của trò 4’ 1’ 5’ 12’ 8’ 4’ 2’ I,KTBC: Nêu các bước xé,dán quả cam? -Nhận xét – đánh giá II,Bài mới 1, Gtb – ghi tựa a, Hoạt động 1: hdẫn quan sát mẫu _ Cho HS xem bài mẫu, hỏi: + Nêu những đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà? + Em nào biết gà con có gì khác so với gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông? - Khi xé, dán hình con gà con, các em có thể chọn giấy màu theo ý thích. Hoạt động 2: hdẫn xé dán a) Xé hình thân gà: _ GV dùng 1 tờ giấy màu vàng (hoặc màu đỏ), lật mặt sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh 10 ô, cạnh ngắn 8 ô. _ Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu. _ Xé 4 góc của hình chữ nhật. _ Sau đó tiếp tục xé chỉnh, sửa để cho giống hình thân gà. _ Lật mặt màu để HS quan sát. b) Xé hình đầu gà: _ GV lấy tờ giấy cùng màu với thân gà đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé 1 hình vuông cạnh 5 ôâ. _ Vẽ và xé 4 góc hình vuông. _ Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà (lật mặt màu để HS quan sát) _ GV nhắc HS: c) Xé hình đuôi gà: (dùng giấy cùng màu với đầu gà) _ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé một hình vuông mỗi cạnh 4 ô. _ Vẽ hình tam giác. _ Xé thành hình tam giác d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà: _ Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, mắt, chân gà (các hình này chỉ xé ước lượng, không xé theo ô). Vì mắt gà rất nhỏ nên có thể dùng bút màu để tô mắt gà e) Dán hình: _, GV làm thao tác bôi hồ và dán theo thứ tự: thân, đầu, mỏ. Mắt, chân gà lên giấy nền. _ Trước khi dán cần sắp xếp thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối. g)Thực hành: - GV theo dõi giúp đỡ những em còn lung túng. - Khuyến khích HS khá giỏi xé thêm hình con gà con có hình dạng kích thước khác nhau. h) Đánh giá – nhận xét. * Tích chứng cứ cho 6 em. III,Củng cố – dặn dò -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị giấy màu giờ sau xé,dán hình cây đơn giản tiếp -Vài học sinh nêu + Quan sát mẫu + Không có mào, cánh ngắn, đuôi ngắn. - HS quan sát các thao tác kĩ thuật xé thân gà, hình đầu gà, hình đuôi gà, hình mỏ, chân và mắt. - HS thực hành tập xé thân gà, hình đầu gà, hình đuôi gà, hình mỏ, chân và mắt trên giấy nháp có kẻ ô vuông. HỌC VẦN Ôn tập giữa học kì I A/ Mục tiêu: - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1-> bài 40(HS khá giỏi đọc trơn). - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1-> bài 40. B/ Chuẩn bị: - Nội dung ôn tập C/ Các hoạt động dạy học TG HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1’ 9’ 10’ 10’ 5’ 5’ 7’ 13’ 5’ Tiết 1 I, KTBC: Đọc bài 40 iu , êu -Viết lưỡi rìu, cái phễu -Nhận xét – ghi điểm II, Bài mới: 1, Gtb nội dung ôn tập a,Ôn các âm đã học +Yêu cầu hs nhắc lại các âm,vần đã học - ghi bảng: 29 chữ cái và các âm: th, ch, tr, gi, kh, nh, ng, ngh, qu b,Ôn các vần đã học ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi,ươi,ươi,ay,ây eo, ao, au, âu, iu, êu -Chỉ thứ tự, không thứ tự -Theo dõi –nhận xét - sửa sai c,Ghép âm + vần à tiếng , từ *Hướng dẫn ghép tiếng với dấu thanh -Nhận xét – sửa sai Tiết 2 2,Luyện tập a,luyện đọc bảng lớp bài tiết 1 -Nhận xét – ghi điểm *Luyện đọc câu – Ghi bảng 1 số câu ứng dụng cho hs đọc -Đọc mẫu b,Luyện đọc: sgk. -Yêu cầu hs ôn lại các bài đã học -Theo dõi – sửa sai c,Luyện viết: -Đọc cho hs viết 1 số âm, vần, tiếng, từ kh, ng, ngh, gi, ph, ưa, ia, ui, ưi, uôi, ươi, đồi núi, gửi quà, ngửi mùi tuổi thơ,lau sậy, chịu khó, leo trèo - Chấm 1 số vở – nhận xét III,Củng cố - dặn dò -Chỉ bảng +Tìm tiếng mới có các vần đã học +Về ôn lại các bài đã học -Nhận xét tiết học -3 em đọc - Lớp viết bảng con - 2 HS lên bảng viết - HS nhắc lại tựa bài - Vài hs nêu - HS đọc cá nhân – đồng thanh - HS đọc cá nhân – đồng thanh -Vài hs đọc cá nhân - HS ghép tiếng với dấu thanh đánh vần,đọc trơn cá nhân- đồng thanh -Đọc cá nhân – đồng thanh. - Đọc cá nhân- bàn –đồng thanh -2 em đọc- lớp đọc đồng thanh -Đọc cá nhân – đồng thanh mỗi bài 1 lần - HS viết bảng con -Viết vào vở - HS đọc lại bài cá nhân, đ thanh -2 dãy thi đua nêu –luyện đọc TOÁN Phép trừ trong phạm vi 4 A,Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong p/vi 4. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Hs làm được bài 1( cột 1,2)bài 2, 3. B,Chuẩn bị : -4 hình tròn,4 hình vuông, 4 con chim, 4 que tính, . - HS bộ đồ dùng học toán. C,Các hoạt động dạy học TG 4’ 1’ 3’ 4’ 3’ 5’ 5 5’ 5’ __________HĐ của thầy__________ I,ktbc: 1 + 2 = 3 – 1 = 3 – 2 = 1 + 1 + 1 = 3 – 1 – 1 = 3 – 2 + 1 = -Nhận xét ghi điểm II,Bài mới 1,Gtb -ghi tựa a,Giới thiệu phép trừ: 4 – 1 = 3 +Đính bảng 4 h vuông hỏi có mấy hình vuông ? +Bớt 1 h vuông còn mấy hình vuông ? -Nêu : 4 bớt 1 còn 3,muốn biết ta làm tính thế nào ? -Ghi bảng 4 – 1 = 3 b,Giới thiệu phép trừ: 4 -2 , 4 -3 ( t tự ) +Đính 4 con chim hỏi có mấy con chim? +Bớt 2 con chim ,còn mấy con chim ? -Nêu 4 bớt 2 còn 2 -Ghi bảng 4 – 2 = 2 +Đính bảng 4 hình tròn hỏi tương tự -Ghi bảng 4 – 3 = 1 2,Giới thiệu mối quan hệ giữacộngvàtrừ a,Đính bảng 3 h tròn, đính thêm 1 h tròn + 3 thêm 1 là mấy ? ghi bảng: 3 + 1 = 4 +4 bớt 1 còn mấy ? ghi bảng: 4 – 1 = 3 b,Với 4 que tính hỏi tương tự -ghi bảng: 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2 *Nêu:đây là mối quan hệ giữa cộng và trừ 2,Luyện tập : a,Bài 1: Tính -Hdẫn hs làm phép tính trừ 4 – 1 = 4 – 2 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 4 – 3 = -Nhận xét – sửa sai b,Bài 2: Tính Hướng dẫn hs cách đặt tính cộng cột dọc 4 4 3 4 2 3 2 1 2 3 1 1 -Nhận xét – sửa sai c,Bài 3:Viết phép tính thích hợp -Chấm bài, nhận xét. III,Củng cố – dặn dò +Yêu cầu hs đọc lại phép trừ trong phạm vi 4 -Nhận xét tiết học *Về nhà làm lại bài tập _________HĐ của trò__________ -3 hs lên bảng làm -Lớp làm bảng con -Nhắc lại tựa bài -Có 4 h vuông -Còn 3 hình vuông -Làm tính trừ 4 – 1 = 3 hs ghép bảng cài - đọc -Có 4 con chim -Còn 2 con chim -Lớp ghép bảng cài đọc đồng thanh 4 – 2 = 2 - HS ghép bảng cài 4 – 3 = 1 đọc -3 thêm 1 là 4, hs đọc 3 + 1 = 4 + 4 bớt 1 còn 3, đọc 4-1=3 CN - ĐT -Vài hs trả lời :2 thêm 2 là 4 4 bớt 2 còn 2 -Đọc cá nhân – đt : 2+2=4 , 4-2=2 - HS nhận biết -1 HS nêu yêu cầu -Lớp làm bảng con cột 1, 2 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1 -1 em nêu yêu cầu -3 em lên bảng làm -Lớp làm bảng con -1 HS nêu yêu cầu -Quan sát tranh – nêu bài toán +Có 4 quả bí,hái đi 1 quả còn lại mấy quả bí ? -1 lên bảng viết phép tính tương ứng -Lớp làm vở bài tập 4 - 1 = 3 -Đọc cá nhân – đồng thanh TỰ NHIÊN XÃ HỘI Ôn tập con người và sức khỏe A,Mục tiêu : -Củng cố kiến thức cơ bản về bộ phận của cơ thể người, và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày. * Hs K – G nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như: + Sáng: đánh răng, rửa mặt. + Trưa ngủ trưa, chiều tắm gội. + Tố đánh răng. B,Chuẩn bị: - Tranh minh họa như sgk. -Hs vở bài tập TNXH C,Các hoạt động dạy học TG HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 3’ 8’ 10’ 5’ 4’ I,Ktbc: +Khi làm việc niều,cơ thể mệt mỏi cần phải làm gì ? -Nhận xét –đánh giá II,Bài mới 1,Gtb: -ghi tựa Khởi động:*TC:“Chi chi,chành chành” -Hướng dẫn cách chơi và làm mẫu a,Hoạt động 1: Thảo luận nhóm *MT:Củng cố các bộ phận của cơ thể người và các giác quan +Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể người ? - Ghi bảng cho hs đọc +Cơ thể người gồm mấy phần ? +Nhờ bộ phận nào của cơ thể ta biết được hình dáng,màu sắc,mùi vị, sự nóng,lạnh của sự vật ? –N/ xét bổ sung-tích chứng cứ cho 5 em *Nêu KL: b,Hoạt động 2: Làm việc với sgk *MT:hs biết vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt -Hdẫn hs thảo luận +Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? +Sau khi dậy em làm gì ? +Buổi trưa ăn gì, làm gì ? +Trước khi đi ngủ em làm gì ? -Nhận xét -bổ sung-Tích c/ cứ cho 4 em *KL:Cần vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt c,Hoạt động 3: TC : “Ai gọi tên các bộ phận của cơ thể đúng và nhanh nhất” -Nhận xét – khen III,Củng cố- dặn dò +Muốn có sức khỏe tốt em cần làm gì ? *Hệ thống nội dung chính bài học -Nhận xét tiết học -Về nhà cần thực hiện theo bài học -3 HS trả lời: nghỉ ngơi - HS nhắc lại tựa bài -Cả lớp cùng tham gia chơi -Thảo luận nhóm -Đầu, mình, chân tay -Gồm 3 phần -Nhờ mắt, lưỡi, tay, da - HS quan sát tranh sgk - Thảo luận nhóm cặp đôi -Vài hs nêu -Tập thể dục, đánh răng rửa mặt, ăên sáng, đi học -Vài hs nêu:ăn trưa, nghỉ ngơi -Rửa chân,tay, đánh răng -Đại diện 2 dãy thi đua nêu -Lớp nhận xét -Vài em nêu Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN Kiểm tra định kì giữa kì I TOÁN Luyện tập A,Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong p/vi các số đã học. -biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Hs làm được bài 1, bài 2( dòng 1), bài 3, bài 5( a) B,Chuẩn bị : -4 quả bí, 4 máy bay ,4 que tính - HS bộ đồ dùng học toán. C,Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 4’ 1’ 8’ 5’ 7’ 7’ 3’ I,ktbc: 4 – 1 = 4 – 3 = 4 – 2 = -Nhận xét - ghi điểm II,Bài mới 1,Gtb -ghi tựa 2,Luyện tập : a,Bài 1 :Tính : 4 3 4 4 2 3 1 2 3 2 1 1 -Nhận xét – sửa sai b,Bài 2: Số ? -Nhận xét – chữa bài c,Bài 3: Tính , h dẫn hs tính từng bước 4 – 1 – 1= , Lấy 4 -1=3, lấy 3 -1=2 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1 = -Nhận xét – chữa bài g,Bài 5: Viết phép tính thích hợp -Hướng dẫn hs quan sát tranh – nêu bài toán theo tranh -Nhận xét – chữa bài III,Củng cố – dặn dò -Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 4 -Nhận xét tiết học *Về nhà xem lại bài -3 HS lên bảng -Lớp làm bảng con -1 HS nhắc lại tựa bài -1 HS nêu yêu cầu, -Lớp làm bảng con, 2 em bảng lớp. +Lớp nhận xét -1 HS nêu yêu cầu - HS lên bảng điền số -Lớp làm vở bài tập -1 HS nêu yêu cầu 4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 – 1 = 1 -Lớp làm vào vở -1 HS nêu yêu cầu -2 hs lên ghi phép tính tương -Lớp làm vở bài tập 3 + 1 = 4 -Vài em đọc kết quả -HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4 Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2009 HỌC VẦN Bài 41 : iêu - yêu A/ Mục tiêu: -Đọc được iêu, yêu diều sáo, yêu quý từ và các câu ứng dụng(HS khá giỏi đọc trơn). - viết được iêu, yêu diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2 - > 3 câu theo chủ đề: “Bé tự giới thiệu” B/ Chuẩn bị: - Gv: Tranh minh họa cây cau, cái cầu,câu ứng dụng,tranh luyện nói như sgk - HS bộ ghép chữ C/ Các hoạt động dạy học TG HĐ của thầy HĐ của trò 5’ 1’ 8’ 9’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5’ 10’ 10’ 5’ Tiết 1 I, Ktbc: Đọc bài 40 : iu , êu -Đọc cho hs viết: chịu khó, kêu gọi -Nhận xét – ghi điểm II, Bài mới: 1, Gtb – ghi tựa a,Giới thiệu vần iêu – ghi bảng +Vần iêu được ghép bởi mấy âm ? -Hdẫn đánh vần: iê – u – iêu +Muốn có tiếng diều thêm âm, dấu gì? -Ycầu hs phân tích,đánh vần đọc diều -Theo dõi –sửa sai -Giới thiệu tranh diều sáo – ghi bảng -Hdẫn đọc tổng hợp iêu-diều- diều sáo -Nhận xét – sửa sai b,Dạy vần yêu ( t tự iêu) - Ghi bảng yêu- yêu – yêu quý -So sánh vần iêu và yêu +Giống nhau: +Khác nhau: d,Hdẫn đọc từ ứng dụng buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu -Nhận xét – sửa sai –giải thích từ -Chỉ bảng thứ tự,khôngthứ tự chohsđọc -Yêu cầu hs đọc lại toàn bài. c, Hướng dẫn viết -Viết mẫu - nêu qui trình viết chữ -Nhận xét – sửa sai Tiết 2 2,Luyện tập a,luyện đọc bảng lớp bài tiết 1 -Nhận xét – ghi điểm *Giới thiệu tranh +Tranh vẽ cảnh gì ? -Ghi bảng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về -Hướng dẫn hs đọc – đọc mẫu b,Luyện đọc: sgk. -Đọc mẫu c,Luyện viết: -Nêu yêu cầu viết iêu, yêu diều sáo yêu quý -Theo dõi uốn nắn hs viết * Chấm 1 số vở – nhận xét d,Luyện nói ; -Hdẫn quan sát tranh +Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? +Ai đang giới
Tài liệu đính kèm: