I/. Mục tiêu:
- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề “em tô vẽ viết ”
- Học sinh nói thành câu, lưu loát ngắn gọn, dễ hiểu, phát âm chuẩn
- Giáo dục học sinh yêu quý thời gian, ra học tập và rèn luyện.
II/. Chuẩn bị : GV : 1 số câu hỏi theo chủ đề.
HS :
III/. Tiến trình lên lớp :
ngh it . nghịt v iêt . việt m iêt / miết th iêt . thiệt Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: Ghi bảng: thịt gà, mờ mịt, xa xôi, xa tí, tiêu diệt, thua thiệt, đôn nghịt, tiếng việt, thời tiết, nghệt ngã, con vịt, chiết cành. Cho học sinh khoanh tròn vào từ chứa vàn it Cho học sinh phân tích các từ và tìm tiếng có vần it, iêt Giải thích cá từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuóng ao chơi Đêm về đẻ trứng. Cho lớp đọc đồng thanh 2 lượt Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đọc , nói cho tròn câu 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh, 5/. Dặn dò: 1’ Rèn đọc thêm ở nhà. 2 em đọc: ông bụt, bứt vẽ, vứt bỏ, giây phút, day dứt. Nhận xét bạn đọc Quan sát Ghép tạo thành tiếng, đọc Phân tích các tiếng Đọc cá nhân tổ nhóm, Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tiếng có vần it, iết Đọc cá nhân, bàn, tổ lớp Quan sát đọc nhẫm Đọc cá nhân, đồng thanh Rèn viết Viết tiếng từ có chứa it, iêt I/. Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần it, iêt Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết HS : Bảng cài, III/. Hoạt đôïng dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết tiếng: Đính mẫu chữ viết lên bảng Cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết Viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết it, iêt, thịt gà, thiết tha, bịt mắt, hiểu biết, Đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình, Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh c/. Rèn viết câu: Đính lên bảng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuóng ao chơi Đêm về đẻ trứng. Đọc mẫu câu ứng dụng Cho học sinh viết vào vở Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yêu viết đúng. 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiếta học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết Viết: ut, ưt, bút chì, đứt dây. Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con it, iêt, thịt gà, thiết tha, bịt mắt, hiểu biết Quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết bảng con Viết vào vở theo hướng dẫn Quan sát câu ứng dụng Tìm tiếng có vần au, âu Phân tích tiếng vừa tìm Nghe đọc viết vào vở. Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuóng ao chơi Đêm về đẻ trứng. Thứ ba ngày thángnăm 2009 Rèn đọc Oân tập tự chọn Tiếtppct.. Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa . Rèn toán Độ dài đoạn thẳng Tiết...ppct.. I/. Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm các dạng toán điểm, đoạn thẳng Học sinh làm nhanh cacù bài rèn, trình bày sạch đẹp. Giáo dục tính cẩn thận cận trong học tập và lao động. II/. Chuẩn bị: Thầy: bài tập về các dạng toán đã học Tranh ảnh bài tập tình huống Trò: bảng con,vở rèn toán, III/. Hoạt động dayï học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh lên bảng làm bài tập cả lớp làn vào bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh thực hành Hoàn thành các bài tập còn lại. Xem bài học sau Bài tập Rèn viết Viết tiếng từ có chứa iu, êu I/. Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần iu êu Viết đúng, nhanh, tốc độ chuẩn, hoàn thành bài sạch đẹp Giáo dục các em rèn luyện thường xuyên để viết đẹp. II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết tiếng: đính mẫu chữ viết lên bảng cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết níu, chịu, nghịu, sếu, nếu, mếu. viết mấu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình, Líu lo, chịu khó, cây nêu kêu, gọi, trĩu quả, thêu thùa, rêu đá, líu ríu. Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh c/. Rèn viết câu: Đính lên bảng: Chúng em làm lều trại trên đồi. Đọc mẫu câu ứng dụng Cho học sinh viết vào vở Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng. 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiếta học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết Viết: châu chấu, rau cải, sáo sậu. Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con : níu, chịu, nghịu, sếu, nếu, mếu. quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết bảng con: Líu lo, chịu khó, cây nêu kêu, gọi, trĩu quả, thêu thùa, rêu đá, líu ríu. Viết vào vở Líu lo Líu lo Líu lo Líu lo chịu khó chịu khó chịu khó cây nêu cây nêu cây nêu cây nêu Quan sát câu ứng dụng Tìm tiếng có vần au, âu Phân tích tiếng vừa tìm Nghe đọc viết vào vở. Chúng em làm lều trại trên đồi. Hàon thành nọp bài viết Nhận xét bài viết của bạn Rèn đọc Tự chọn I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần au âu Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt đọng dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiêng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài rèn C au / cáu L au \ làu S au sau Đ au đau C âu . cậu Ch âu \ chầu S âu / sấu th âu \ thầu cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: ghi bảng: láu táu, sáo sậu, đậu phụ, rau cải, lau sậy, của báu, rầu rĩ, châu chấu, Cho học sinh phân tích các từ và tìm tiếng có vần au, âu. Giải thích cá từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: treo bảng phụ ghi sẵn câu đố: Đầu mang cánh nỏ đứt dây Cái lưng đen phẳng cho bầy sáo chơi Đến khi đồng án thảnh thơi Nằm lim dim mắt, mệng xơi rơm vàng. Nêu yêu cầu: Là con gì? Đọc lại câu đố Cho lớp đọc đồng thanh 2 lượt Cho đại diện 3 tổ lên điền nhanh phần giải đó vào chỗ chấm Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đọc , nói cho tròn câu 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh, 5/. Dặn dò: 1’ Rèn đọc thêm ở nhà. 2 em đọc: xưa kia, ngf voi, ngày hội, vui vẻ, Nhận xét bạn đọc Quan sát Ghép tạo thành tiếng, đọc Phân tích các tiếng Đọc cá nhân tổ nhóm, Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tiếng có vần au, âu. Đọc cá nhân, bàn, tổ lớp: láu táu, sáo sậu, đậu phụ, rau cải, lau sậy, của báu, rầu rĩ, châu chấu, Quan sát đọc nhẫm Thảo luận tìm lời giải Con trâu Rèn viết Tự chon I/. Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần iu êu Viết đúng, nhanh, tốc độ chuẩn, hoàn thành bài sạch đẹp Giáo dục các em rèn luyện thường xuyên để viết đẹp. II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết tiếng: đính mẫu chữ viết lên bảng cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết níu, chịu, nghịu, sếu, nếu, mếu. viết mấu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình, Líu lo, chịu khó, cây nêu kêu, gọi, trĩu quả, thêu thùa, rêu đá, líu ríu. Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh c/. Rèn viết câu: Đính lên bảng: Chúng em làm lều trại trên đồi. Đọc mẫu câu ứng dụng Cho học sinh viết vào vở Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng. 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiếta học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết Viết: châu chấu, rau cải, sáo sậu. Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con : níu, chịu, nghịu, sếu, nếu, mếu. quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết bảng con: Líu lo, chịu khó, cây nêu kêu, gọi, trĩu quả, thêu thùa, rêu đá, líu ríu. Viết vào vở Líu lo Líu lo Líu lo Líu lo chịu khó chịu khó chịu khó cây nêu cây nêu cây nêu cây nêu Quan sát câu ứng dụng Tìm tiếng có vần au, âu Phân tích tiếng vừa tìm Nghe đọc viết vào vở. Chúng em làm lều trại trên đồi. Hàon thành nọp bài viết Nhận xét bài viết của bạn Rèn nói Chủ đề: Ai chịu khó Tiết.ppct I/. Mục tiêu: Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề “ Ai chịu khó”. Nói lưu loát, lời nói rõ ràng, câu văn ngắn gọn dễ hiểu. Giáo dục các em phải luôn cần cù, chịu khó trong học tập và lao động. II/. Chuẩn bị: Thầy: câu hỏi theo chủ đề Tranh ảnh cảnh hoạt động và nghỉ ngơi của người và vật, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 4’ Gọi 1 HS nhắc lại tên chủ đề tiết trước Hãy kể về việc em đã chăm sóc bà em. Nhận xét tuyên dương 3/ Bài mới : 24’ Giới thiệu bài Giới thiệu tranh lên bảng, nội dung tranh GV đặt 1 số câu hỏi + Em thấy ai thức dậy sớm nhất? + Chú gà trống thức dậy sớm để làm gì? + Mọi người thức dậy sớm để làm gì? + Bác nông dân thức dậy sớm để đi đâu? +Hằng ngày em có thức dậy sớm không? Lúc mấy giờ? +Em dậy sớm để làm gì? + Em thường đến lớp lúc mấy giờ? +Trước khi đi học em đã học bài làm bài đầy đủ chưa? + Em thấy mình có phải là người chị khó chưa? + Trong gia đình em ai là ngưới thức dậy sớm nhất? + Em có biết mẹ thức dậy sớm để làm gì không? Giáo dục học sinh yêu quý ba mẹ, 4/. Củng cố: 4’ Chủ đề hôm nay là gì? Em có thể nói cho bạn mình nghe vài sáng hôm nay ở nhà em ai dậy sớm nhất? 5/ Dặn dò: 1’ Tìm thêm câu hỏi và trả lời theo chủ đề hôm nay. Bà cháu, 2 em kể Nhận xét bạn kể Quan sát tranh Gà trống dậy sớm nhất, Gà đánh thức mọi người dậy để đi làm, đi học, Bác nông dân thức dậy sớm để đi ra đồng. Hằng ngày em thức dậy sớm khoảng 5 giờ sáng để chuẩn bị đi học, Em tập thể dục, vệ sinh cá nhân buổi sáng, ăn sáng và đi học. Em đến lớp khoảng 6 giờ kém 10, Trước khi đi học em đã làm bài đầy đủ + em thầy mình đã là người biết chịu khó, Ba, mẹ thức dậy sớm nhất, Eäm dậy sớm để chuẩn bị mọi thứ cho em đi học. Học sinh xung phong nói Nhận xét tuyên dương bạn. Rèn đọc Tự chọn Đọc vần ay, ây Tiết..ppct. I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng , từ và câu chứa tiếng có vần ay ây Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn, rõ ràng Giáo dục các em giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Tiến trình lên lớp : Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 5’ Gọi 2 HS đọc GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới : 25’ a/ Rèn đọc tiếng : GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung các tiếng C ay \ cày X ay xay Nh ay ? nhảy Ch ay / cháy V ây ~ vẫy C ây / cấy Đ ây \ đầy Tr ây ? trẩy Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh Đối với học sinh yếu cho học sinh đánh vần từng tiếng – đọc trơn. b/. Rèn đọc từ: ghi bảng: cối xay, nhảy múa, cây cối, lửa cháy, xây nhà, chạy thi gọi học sinh lên bảng gạch chân tiếng có vần ay, ây giải thích từ ngữ, hướng dẫn học sinh đọc chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: treo bảng phụ ghi nội dung câu rèn đọc Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Trò chơi tìm tiếng có vần ay, ây Cho học sinh tìm và viết vào bảng con Nhận xét chiong 5/. Dặn dò: 1’ Đọc lai bài trong sách giáo khoa cho thạọ hơn Trò Hát đầu giờ HS đọc : Quả chuối , gói muối , số mười , tươi cười HS quan sát Lần lượt ghép các tiếng Phân tích các tiếng Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Cầy, xay, nhảy, cháy, vẫy, cấy, đầy, trẫy, Quan sát, đọc nhẩm. Tìm tiếng có chứa vần ay, ây Phân tích các tiếng vừa tìm được Hs đọc cá nhân, đồng thanh Cối xay, nhảy múa, cây cối, lửa cháy, xây nhà, chạy thi, Đọc cá nhân, đòng thanh Nhận xét bạn đọc Tìm và đọc lại tiếng vừa tìm được Rèn toán Phép trừ trong phạm vi 4 Tiết.ppct. I/. Mục tiêu: - Hướng dẫn học sinh thực hành dạng toán trừ trong phami vi 4 - Học sinh làm bài nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , tự lực trong học tập II/. Chuẩn bị: Thầy: một số bài tập trừ trong phạm vi 4 Tranh ảnh n\minh hoạ cho bài viết phép tính thích hợp Trò: bảng con, vở rèn toán, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh lên bảng làm bài tập cả lớp làn vào bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh thực hành Bài 1 Đính bài tập lên bảng Gọi học sinh nêu yêu cầu Hỏi: khi thực hiện bài tính theo cột dọc em cần lưu ý điều gì? Cho 3 em lên bảng cả lớp làm bảng con Nhận xét Bài 2 Đính bài 2 lên bảng Hỏi: bài 2 em sử dụng phép trừ mấy? Phát bảng phụ cho học sinh thi làm nhanh, tổ nào xong trước đính bài tập lên bảng Nhạn xét bài làm Tuyên dương tổ làm nhanh mà đúng Bài 3: + Đính tranh bài 3 Yêu cầu Học sinh quan sát tranh và tự đặt đề toán Muốn biết tất cả bao nhiêu con gà . Ta phải làm phép tính gì Cho 1 em lên bảng trình bày vào phiếu to, lớp làm vở. Chấm bài nhận xét. 4/. Củng cố: 5’ Cho học sinh đọc lại phép trừ trong phạm vi 4 Trò chơi học sinh tự chọn Nhận xét chung 5/. Dặn dò: 1’ Xem lại các bài em đã làm, chỉnh sửa sai sót Xem trước bài học sau. Bài tập: 3 = 2 + 1 3 = 1 + 2 2 = 3 – 1 1 = 3 – 2 Quan sát Bài 1: tính Khi làm tính cột dọc em phải đặt số thẳng theo cột dọc, Làm bài 2 3 1 1 1 2 Quan sát bài 2 Phép trừ trong phạm vi 3, 4 Làm bài 4 – 1 = 3 3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 4 – 2 = 2 3 – 2 = 1 4 – 3 = 2 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 4 – 3 = 1 3 – 1 = 2 4 – 1 = 3 3 – 2 = 1 Quan sát bài tập HS: có 4 con gà ,sau đó 1 con đi vào chuồng, còn lại 3 con gà. Có 4 con gà đang ăn, sau đó 1 con bỏ đi về nhà. Hỏi còn lại mấy con gà? Em làm tính trừ 4 - 1 = 3 3 em đọc Nhận xét Cả lơpù cùng tham gia Rèn nói Cây khế trong truyện cổ tích. Tiết.ppct.. I/. Mục tiêu: Học sinh tập nói được tròn câu thông qua hình thức kể chuyện “ cây khế” Kể được thành thạo câu chuyện theo tranh Giáo dục học sinh không tham lam, tham lam sẽ bị thiệt thân, II/. Chuẩn bị: Thầy Tranh cảnh truyện kểâ “ cây khế” Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Baì cũ: 4’ 3/. Bài mới: Giới thiệu bài.. Đính tranh truyện kể Cây khế Gv kể lần 1 toàn bộ câu chuyện + hướng dẫn học sinh quan sát ttheo tranh truyện kể Gv kể toàn bộ nội dung lần 2 Tóm tắc nội dung truyện kể * Cho học sinh tham gia kể chuyện: Đính từng tranh và cho học sinh kể chuyện theo từng tranh Gọi đại diện học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện * Đặt một số câu hỏi: + Ai có cây khế? + Cây khế có quả thế nào? + Vì sao cây khế lại ra nhiều quả như vậy? + Con chim lạ hứa gì với người em? + người em đã làm gì với số vàng có được? + Người anh đã làm gì để mong giàu co ? + Người anh có nghe lời chim không? + Vì sao người anh bị thiệt mạng? GV: Tham lam là một tính xấu, cần tránh. Những kẻ tham lam luôn bị trừng phạt, 4/. Củng cố: Cho học sinh xung phong kể lại toàn bộ câu chuyện Nhận xét tuyên dương 5/. Dặn dò: Kể lại câu chuyện cho anh chị enm cùng được nghe Hát Đọc: kể chuyện Cây khế Quan sát tranh Lắng nghe và quan sát tranh minh hoạ Lăng snghe nhận xét. Học sinh kể cá nhân, nhóm 2, 3 Nhận xét Người em có cây khế. Cây khế ra rất nhiều quả to và ngọt Vì người em đã ngày đêm vun gốc, bón phân cho cây. Chim lạ hứa ăn một qủ trả cục vàng, Mua nhà cửa, mua lúa gạo chia cho dân nghèo,xây trường học, Đổi cây khế của người em và đi lấy vàng vói chim lạ, Người anh không nghe lời chim, Vì người anh quá tham lam, Lắng nghe Xung phong kể chuyện Nhận xét tuyên dương bạn . Rèn đọc Đọc tiếng có chứa vần iêu, yêu Tiết.ppct. I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần iêu yêu Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em biết chăm só, yêu thương em nhỏ, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài Th iêu / thiếu B iêu ? biểu H iêu / hiếu Kh iêu / khiếu Yêu ? yểu Yêu / yếu cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: giới thiệu, khiêu vũ, thời khoá biểu, già g\yếu, vài thiều, yểu điệu, sáo diều, quà biếu, Giải thích cá từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Chúng em yêu mùa hè. Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đ
Tài liệu đính kèm: