Kế hoạch bài giảng lớp 1 - Tuần 10 năm 2010

 A/ Mục tiêu

 - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng

 - Viết được; au, âu, cây cau, cái cầu

 - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bà cháu .

 - HS: Kiên, Minh biết đọc và viết được vần uôi, ươi.

 - HS thích học môn tiếng việt.

B/ Đồ dùng

 - Gv : Tranh ảnh

 - Hs : Bộ chữ học Tiếng việt

 

doc 32 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài giảng lớp 1 - Tuần 10 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ồng thanh + cá nhân
 iu, êu, lưỡi rìu, cái phêu
 iu # êu 
=> Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 - Ngắt hơi ở dấu phẩy
+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có mang vần học
+Nghỉ hơi ở dấu phảy
 Mẹ nhỏ
 Đồ chơi rêu
 Bể đầy địu bé
+ Cho hs đọc bài viết mẫu
 Ai chịu khó
 + Ông, bà
 + Cháu ngoan, học giỏi...
 + Đi công viên, đi quảng trường...
* Hs tự nêu
Toán
Phép trừ trong phạm vi 4
A. Mục tiêu
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 - HS: Kiên, Minh biết làm tính.-
 - GD: HS thích học toán. 
B. Đồ dùng
 GV: Đồ dùng trực quan
 Hs: Bộ đồ dùng toán
C. Các hoạt động dạy- học
 I. Bài cũ: (4P)
Bảng con, bảng lớp
 II. Bài mới (30P)
Giới thiệu phép trừ
Phép trừ 4 - 2
+ Cho hs quan sát vật mẫu và trả lời câu hỏi
Gv gắn lên bảng 4 hình tròn rồi bớt đi 2 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?
- Làm thế nào để biết được số hình tròn còn lại? 
Cho hs đọc lại phép tính
Phép trừ: 4 - 3 = 1
Tay phải cầm 4 que tính bớt sang tay trái 3 que. Hỏi tay phải còn lại mấy que?
Nêu phép tính? 
Phép tính: 4 - 1 = 3
- Quan sát tranh rút ra phép tính?
2, Rút ra công thức
- Em hãy nêu các phép tính vừa lập được?
+ Cho hs đọc thuộc 
3, Nhận biết mối quan hệ 
. Gv ghi các phép tính 
. Hướng dẫn hs nhận xét
( Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số thứ nhất được số thứ hai và lấy kết quả của phép tính cộng trừ đi số thứ 2 được số thứ nhất)
4, Luyện tập 
a. Bài 1( Trang 56) Tính
(Làm cột 1 và cột 2)
- Nêu yêu cầu của bài? 
- Nêu cách làm?
*Còn cột 3, 4 yêu cầu hs khá giỏi thực hiện tiếp
b. Bài 2: (Trang 56) Tính
- Nêu yêu cầu của bài?
Chú ý khi ghi kết quả các số phải thẳng với số ở trên
c. Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- Nêu yêu cầu của bài toán?
 Gv hướng dẫn hs nêu đề toán
- Có bao nhiêu bạn chơi nhảy dây? 
- Có mấy bạn chạy ra ngoài?
- Muốn tìm số bạn còn lại ta làm tính gì? 
Ghi phép tính thích hợp vào ô trống?
 III. Củng cố - dặn dò (5P)
- Đọc thuộc bảng cộng
- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
 HS làm bảng: 3-2= 3-1-1= 
 => 4 - 2 = 2
- 3 = 1
4 - 1 = 3
- 1 = 3
- 2 = 2
- 3 = 1
+ 1 = 4
1 + 3 = 4
- 3 = 1
4 - 1 = 3
 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2
 4 – 3 = 1 3 – 2 = 1
 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1
 4 4 3 
 2 1 1 
 2 3 2
 4
 -
 1
 =
 3
Thể dục:
 RèN TƯ THế CƠ BẢN
I/ Mục tiờu 
 - ễn một số động tỏc thể dục RLTT cơ bản đó học. 
 - Học đứng kiểng gút, hai tay chống hụng. 
 - HS bước đầu biết cỏch thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang cú thể tay chưa ngang vai)và đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V
 - HS bước đầu làm quen với tư thế đứng kiểng gút,hai tay chống hụng,( thực hiện bắt chước theo GV)
- GD: HS có ý thức trong giờ học
II/ Địa điểm, phương tiện :
 - Trờn sõn trường vệ sinh an toàn nơi tập.
 - Một cũi giỏo viờn.
III/ Nội dung và phương phỏp lờn lớp :
PHẦN & NỘI DUNG
LVĐ
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1/ Phần mở đầu :
 - GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài học. 
 - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường 30-40m.
 - Đi thường theo 1 hàng dọc thành vũng trũn và hớt thở sõu sau đú đứng quay mặt vào tõm.
3p-5p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
rGv
2/ Phần cơ bản : 
 - ễn phối hợp đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang :
 + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
 + Nhịp 2 : về TTĐCB.
 + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay dang ngang bàn tay sấp.
 + Nhịp 4 : về TTĐCB.
 - ễn phối hợp đứng đưa hai tay ra trước, hai tay đưa lờn cao chếch chữ V : 
 + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
 + Nhịp 2 : về TTĐCB.
 + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V.
 + Nhịp 4 : về TTĐCB.
 - ễn phối hợp đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lờn cao chếch chữ V.
 + Nhịp 1 : từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang.
 + Nhịp 2 : về TTĐCB.
 + Nhịp 3 : đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V.
 + Nhịp 4 : về TTĐCB. 
 - Đứng kiểng gút, hai tay chống hụng :
 + Chuẩn bị : TTĐCB.
 + Động tỏc : từ TTĐCB kiểng hai gút chõn lờn cao, đồng thời hai tay chống hụng ( ngún tay cỏi hướng ra sau lưng ), thõn người thẳng, mặt hướng trước, khuỷu tay hướng sang hai bờn. 
 GV nờu tờn, làm mẫu và giải thớch động tỏc cho học sinh tập theo. 
 GV hụ “Động tỏc đứng kiễng gút, hai tay chúng hụngbắt đầu ! “để học sinh về TTĐCB. 
22p-25p
Đội hỡnh vũng trũn.
.
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
rGv
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
rGv
3/ Phần kết thỳc :
 - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn và hỏt. Sau đú về đứng lại, quay mặt thàng hàng ngang.
 - Giỏo viờn cựng HS hệ thống bài. 
 - Giỏo viờn nhận xột giờ học. 
 - Sau đú GV giao bài tập về nhà.
3p-5p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
rGv
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Toán
Luyện tập
A/ Mục tiêu
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. 
 - HS: Kiên, Minh biết làm tính.
 - GD: HS thích học toán. 
B/ Đồ dùng 
 - Giáo viên: 
 - Hs : Vở bài tập 
C/ Các hoạt động dạy - học: 
I- Kiểm tra bài (5P)
 4 - 1 = 2 +...... = 4
 II- Bài mới (30P)
1, Bài 1 (Trang 57) Tính
 ( Miệng) 
- Nêu yêu cầu của bài? 
- Tính kết quả của phép tính nào?
= Khắc sâu kiến thức đã học 
 4 3 4 4
- - - -
 1 2 3 2
 3 1 1 2
2, Bài 2 (Trang 57) Số?
 (Bảng con)
- Nêu yêu cầu của bài? 
+ Hướng dẫn học hs đọc và viết kết quả 
* (Hai dòng tiếp theo giành cho hs khá 
giỏi) 
=> Khắc sâu cách điền số
3, Bài 3 (Trang 57) Phiếu bài tập
- Nêu yêu cầu của bài? 
Hướng dẫn hs làm rồi chữa
4, Bài 4 (Trang 57) >, < , = 
Hướng dẫn hs cách làm
*( Giành cho hs khá giỏi)
5, Bài 5( Trang 57)Phiếu bài tập
Hướng dẫn hs nêu đề toán
 Viết phép tính thích hợp vào ô trống
* Phần b( Hs khá giỏi làm)
+ Viết số 
1
4
 4
3
 - 1 - 3
 3
1
2
 3
 - 2 - 1
 4 - 1 - 1 = 2 4 - 2 - 1 = 1
 3 2 
 4 - 1 - 2 = 1 
 3 
 a, 
 3 
 +
 1
 =
 4
 b,
 4
 -
 1 
 =
 3
 III- Củng cố - Dặn dò ( 5P)
 - Gv nhắc lại toàn bài 
 - Chuẩn bị bài sau
Tiếng việt:
Ôn tập giữa học kỳ
A/ Mục đích yêu cầu :
 - Đọc được các âm, vần; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40
 - Viết được: các âm vần , các từ ngữ ứng dụngtừ bài 1 đến bài 40 
 - Nói được từ 2 đến 3 theo chủ đề đã học . 
 - HS Kiên, Minh biết đọc các âm, vần đã học có thể chậm và đánh vần được.
B/ Đồ dùng 
 - GV: Chuẩn bị bảng ôn
 - Trò: Vở bài tập - Vở tập viết 
C/ Các hoạt động dạy - học 
 I- Kiểm tra bài cũ 
 - Đọc và viết : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu 
 - Đọc câu ứng dụng trong sgk
 II- Bài mới
1, Giới thiệu bài ( 1P)
2, Bài ôn(60P)
 Phần âm 
a. Các nguyên âm 
- Nêu các nguyên âm đã học?
 + Nguyên âm đơn 
 + Nguyên âm đôi
+ Cho hs đọc lại các âm đố
* So sánh : e # ê ? uô # ươ?
b. Các phụ âm
- Các phụ am được ghi bằng 1 con chữ? 
( Các phụ âm khi ghép tiếng thường đứng ở đầu tiếng) 
* So sánh các âm học sinh hay lẫn lộn
- Nêu những phụ âm được ghi bằng 2, 3 con chữ? 
+ Hs luyện đọc 
3, Ghép tiếng
Hướng dẫn hs lấy các phụ âm ghép với nguyên âm để tạo thành tiếng
4, Tập viết
Cho hs viết bảng con 
Tiết 2: Luyện tập 
 Phần vần 
1, Ghi các vần đã học 
+ Luyện đọc
So sánh: ưu ‡ ươi ; ay ‡ ai; oi ‡ ơi
2, Đọc từ:
Giáo viên lần lượt xuất hịên từ
3, Đọc câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng trên bảng
- Luyện đọc toàn bài 
IV. Củng cố dặn dò (5P)
- Qua bài các em nắm được tất cả các âm, vần.
- Tìm đọc trong sách, báo tiếng có mang vần học
- Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra
+ o, a, ô, ơ, e, ê, i, ư, 
 + uô, ươ, iê, yê 
+ t, b, l, h, k, m, n, c, x, s, p, g, 
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
+ l # n , p # b , s # x
=> kh, ch, th, nh, ng, gh, tr, qu, ph, ngh
=> khe đá, ghế tựa, tre, quạ phở
+ a, e, u, x, s, r, 
+ iê, uôi, ươi, 
=> ưu, ươu, ui, uôi, ay, ai, iu, êu, oi, ơi, au, âu, iêu, yêu, eo, ao, ia, 
+ Hs đọc cá nhân kết hợp nêu cấu tạo vần.
+ đọc tổ + lớp
thổi xôi khướu kêu
vui chơi cái điếu
+ đọc cá nhân, đọc cả lớp
chó bảo gà
gà chạy vào bới rau
chó bèn sủa gâu gâu
đuổi gà ra khỏi bới
Tự nhiên và xã hội
Bài 10: Ôn tập: Con người và sức khoẻ
A/ Mục tiêu
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. 
- Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày .
- GD: HS có ý thức giữ vệ sinh cá nhân hàng ngày để cơ thể luôn khoẻ mạnh.
B/ Đồ dùng 
 - Gv : Có tranh ảnh trong sách 
 - Trò : Vở bài tập 
C/ Các hoạt động dạy và học 
I- Kiểm tra bài (3P)
 - Em hãy kể một số trò chơi mà em thích? 
 II- Bài mới (30P)
* Khởi động
Trò chơi: “Chi chi chành chành”
Mục tiêu gây hứng thú cho hs trước khi vào lớp học 
1. Hoạt động 1: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan . 
+ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Em hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? 
- Cơ thể người gồm mấy phần? 
- Nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? 
- Nếu em thấy bạn chơi súng cao su em khuyên bạn ấy thế nào? Vì sao?
=> Kết luận: Cơ thể chúng ta gồm có 3 phần: đầu, mình, tay chân. Chúng ta tích cực vận động, không nên ngồi lâu một chỗ, hoặc chơi quá sức. 
Hoạt động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh 
2, Hoạt động 2: Nhớ và kể lại được các việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
+ Giáo viên nêu yêu cầu của bài
- Buổi sáng em thức dậy vào lúc mấy giờ? 
- Buổi trưa em thường ăn gì? Ăn có no không? 
- Em thường đánh răng, rửa mặt vào lúc nào? 
=> Kết luận: Vệ sinh cá nhân hàng ngày là không thể thiếu được các em cần phải tắm rửa gọi đầu hàng ngày, thay quần áo , đánh răng hàng ngày III- Củng cố - Dặn dò (3P)
Con người cần phải có sức khoẻ để học tập, vui chơi, lao động...
Có sức khoẻ mới làm được nen mọi việc. 
Chuẩn bị bài sau: Gia đình
 + Đầu, mình, tay chân
 + 3 phần
 + Mắt, mũi, đầu...
 => Bạn không được chơi
Vì trò chơi có hại
 + 6 giờ
+ Hs tự nêu
.
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Toán
Phép trừ trong phạm vi 5
A. Mục tiêu
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - HS Kiên, Minh biết làm các phép tính đơn giản.
 - GD: HS yêu thích môn học.
B. Đồ dùng
 - GV: Đồ dùng trực quan
 - Hs: Bộ đồ dùng toán
C. Các hoạt động dạy- học
 I. Bài cũ: (5P)
 Bảng con, bảng lớp
 II. Bài mới (30P)
Giới thiệu phép trừ
 a. Phép trừ 5 - 1 = 4
+ Cho hs quan sát vật mẫu và trả lời câu hỏi
- Làm thế nào để biết được số quả táo còn lại?
- Em hãy nêu phép tính? 
- Cho hs đọc lại phép tính
 b.Phép trừ: 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 
 5 - 4 = 1
(Giớí thiệu tương tự)
=> Từ 4 ví vị trên em có thể nêu công thức:
 2,Rút ra công thức
- Em đọc lại các phép tính vừa nêu? 
+ Cho hs đọc thuộc 
3, Nhận biết mối quan hệ 
- Gv ghi các phép tính 
- Hướng dẫn hs nhận xét
(Lấy kết quả của phép cộng trừ đi số thứ nhất được số thứ hai và lấy kết quả của phép tính cộng trừ đi số thứ 2 được số thứ nhất)
4, Luyện tập 
a. Bài 1 (Trang 58) Tính
- Nêu yêu cầu của bài? 
- Nêu cách làm?
b. Bài 2: (Trang 58) Cột 1 Tính
- Nêu yêu cầu của bàì?
* Còn cột 2, 3, 4 yêu cầu hs khá giỏi thực hiện tiếp
c. Bài 3: (Trang 58) Tính 
- Nêu yêu cầu của bài? 
- Khi viết kết quả em cần chú ý điều gì?
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp (Phần a)
- Nêu yêu cầu của bài toán?
 Gv hướng dẫn hs nêu đề toán
- Có bao nhiêu bạn chơi nhảy dây? 
- Có mấy bạn chạy ra ngoài?
- Muốn tìm số bạn còn lại ta làm tính gì? 
Ghi phép tính thích hợp vào ô trống?
 III. Củng cố - dặn dò (5P)
 - Đọc thuộc bảng cộng
 - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
 5 - 1 = 4
 5 - 2 = 3
 5 - 3 = 2
 5 - 4 = 1
5 - 1 = 4
5 - 2 = 3
5 - 3 = 2
5 - 4 = 1
 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5
 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3
 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3 – 1 = 2 4 – 2 = 2
4 – 1 = 3 5 - 3 = 2
5 – 1 = 4 4 - 3 = 1 
 5 - 1 = 4
 5 - 2 = 3
 5 - 3 = 2
 5 - 4 = 1 
 5 5 5 5 4
 - - - - -
 1 2 3 4 2
 4 3 2 1 2
5
 -
 2
 =
 3
Mĩ thuật:
- GV bộ môn soạn, dạy.
	Tiếng việt:
Kiểm tra định kì lần 1
( Kiểm tra theo đề của PGD)
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Âm nhạc:
OÂn taọp 2 baứi haựt: Tỡm baùn thaõn, Lyự caõy xanh
I. Mục tiêu
- HS bieỏt haựt theo ủuựng giai ủieọu vaứ ủuựng lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt.
- Bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo baứi haựt .
- Bieỏt haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa ủụn giaỷn .
-Nhoựm HS coự naờng khieỏu thuoọc lụứi ca cuỷa 2 baứi haựt .bieỏt goừ ủeọm theo phaựch vaứ theo tieỏt taỏu lụứi ca . Bieỏt ủoùc thụ 4 chửừ theo tieỏt taỏu baứi Lyự caõy xanh.
- GD: HS yêu thích môn học
II. Chuẩn bị của GV
- ẹaứn, maựy nghe vaứ baờng nhaùc.
- Nhaùc cuù goừ (song loan, thanh phaựch,)
III. Các hoạt động dạy học
1. OÅn ủũnh toồ chửực( 1P)
 nhaộc HS sửỷa tử theỏ ngoài ngay ngaộn.
2. Kieồm tra baứi cuừ(4P)
 Keỏt hụùp kieồm tra trong quaự trỡnh oõn baứi haựt.
3. Baứi mụựi: ( 28P)
Hoaùt ủoọng 1: OÂn taọp baứi haựt Tỡm baùn thaõn.
- Cho HS nghe giai ủieọu baứi haựt Tỡm baùn thaõn.
- Hoỷi HS teõn baứi haựt vửứa ủửụùc nghe giai ủieọu, ai laứ taực giaỷ saựng taực baứi haựt.
- Hửụựng daón HS oõn laùi baứi haựt baống nhieàu hỡnh thửực:
	+ Baột gioùng cho HS haựt (GV giửừ nhũp baống tay).
	+ ẹeọm ủaứn vaứ baột nhũp cho HS.
+ Cho HS haựt vaứ voó tay ủeọm theo phaựch, theo tieỏt taỏu lụứi ca (sửỷ duùng theõm nhaùc nhaùc cuù goừ ủeồ goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca. GV caàn giuựp HS theồ hieọn ủuựng caực kieồu goừ ủeọm).
- Hửụựng daón HS haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa (voó tay, chaõn nhuựn nhũp nhaứng).
- Mụứi HS leõn bieồu dieón trửụực lụựp (haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa).
- Nhaọn xeựt.
Hoaùt ủoọng 2: OÂn taọp baứi haựt Lyự caõy xanh.
- GV cho HS nghe giai ủieọu baứi haựt keỏt hụùp voó tay theo tieỏt taỏu lụứi ca ủeồ HS ủoaựn teõn baứi haựt, daõn ca mieàn naứo.
- GV hửụựng daón HS oõn baứi haựt Lyự caõy xanh.
	(Thửùc hieọn nhử ụỷ caực baứi oõn khaực)
- Hửụựng daón HS oõn noựi thụ 4 chửừ theo tieỏt taỏu baứi Lyự caõy xanh.
Cuỷng coỏ – Daởn doứ:( 3P)
 - Keỏt thuực tieỏt hoùc, GV nhaọn xeựt (khen caự nhaõn vaứ nhửừng nhoựm bieồu dieón toỏt, nhaộc nhụỷ nhửừng nhoựm chửa ủaùt caàn coỏ gaộng hụn). Nhaộc HS veà oõn laùi 2 baứi haựt ủaừ hoùc. 
- Ngoài ngay ngaộn, chuự yự nghe giai ủieọu baứi haựt.
- ẹoaựn teõn baứi haựt vaứ taực giaỷ:
	+ Baứi: Tỡm baùn thaõn.
	+ Taực giaỷ: Vieọt Anh.
- Haựt theo hửụựng daón cuỷa GV:
	+ Haựt khoõng coự nhaùc.
	+ Haựt theo nhaùc ủeọm 
	+ Haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca.
- Haựt keỏt hụùp vụựi vaọn ủoọng phuù hoaù theo hửụựng daón.
- HS bieồu dieón trửụực lụựp.
	+ Tửứng nhoựm.
	+ Caự nhaõn.
- HS nghe giai ủieọu vaứ tieỏt taỏu lụứi ca, traỷ lụứi:
	+ Baứi haựt: Lyự caõy xanh.
	+ Daõn ca Nam Boọ 
- HS oõn haựt theo hửụựng daón:
	+ Caỷ lụựp haựt 
	+ Tửứng daừy, nhoựm, caự nhaõn haựt.
- HS haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca.
- HS taọp bieồu dieón hoaởc keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoùa.
- HS thửùc hieọn ủoùc thụ vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo tieỏt taỏu. Sửỷ duùng thanh phaựch ủeồ goừ ủeọm.
- HS laộng nghe vaứ ghi nhụự
Tiếng việt
Bài 41: iêu - yêu
A/ Mục tiêu
 - Đọc được: iêu, yêu, sáo diều, yêu quí, từ và câu ứng dụng
 - Viết đợc: iêu, yêu, sáo diều, yêu quý. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
 - HS Kiên, Minh nhận biết 2 vần iêu, yêu.
 - GD: HS thích môn tiếng việt.
B/ Đồ dùng
 - GV: Tranh minh hoạ 
 - Hs: Bộ đồ dùng
 - hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trò chơi
C/ Các hoạt động dạy học
 I- Bài cũ( 5P)
 II- Bài mới (30P)
1, Dạy: iêu
a. Giới thiệu trực tiếp
- GV đọc mẫu 
- Nêu cấu tạo vần iêu
- Ghép vần: Lấy âm đôi iê ghép với âm u để tạo vần mới?
+ Hướng dẫn đánh vần
 b. Ghép tiếng
- Có iêu lấy thêm d và dấu huyền ghép lại để tạo tiếng mới .
- Trong tiếng mới có vần nào mới học?
- GV chốt lại ghi bảng
- Hướng dẫn đánh vần
 c. Đọc từ
- Quan sát tranh, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng
- Đọc lại, vần, tiếng, từ
* Dạy vần yêu
 (Dạy tương tự như vần iêu)
 3. So sánh: 
 iêu # yêu ?
 4. Đọc từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng
- Giải nghĩa từ
- Tìm vần mới trong từ trên ?
* Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ?
- Đọc lại toàn bài
 5. Luyện viết
- Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết
* Củng cố tiết 1
- Đọc và viết: iu, uôi, êu, 
 iêu
- Hs đọc theo
2 âm ghép lại âm đôi iê đứng trước âm u đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành iêu
- Hs ghép, đọc 
 iê- u => iêu hs đọc cá nhân đồng thanh
- Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo
 iêu
 diều
+ dờ- iêu- diêu - huyền - diều 
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
 sáo diều
- Hs đọc trơn
 yêu- yêu- yêu quý
 iê 
 u
 yê
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân, nêu cấu tạo
- Luyện đọc tiếng từ
- Hs tìm và nêu cấu tạo tiếng có mang vần
Bảng con: 
Tiết 2. Luyện tập (40P)
 1. Luyện đọc
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng
- Tìm tiếng chứa vần mới học ?
- Nêu cách đọc câu ?
- Đọc lại toàn bài
c. Đọc sgk
- GV đọc mẫu
 2. Bài tập: Điền iêu hay yêu
Phiếu bài tập
* Trò chơi
 3. Tập viết
- Hớng dẫn hs viết bài trong vở tập viết
 4. Luyện nói:
 Chủ đề luyện nói hôm nay? 
- Quan sát tranh vẽ gì ?
- Bạn trong tranh đang làm gì ?
- Em năm nay lên mấy ?
- Em đang học lớp nào?
- Cô giáo nào dạy em ?
- Nhà em ở đâu ?
- Em thích học môn gì?
- Em có biết hát không?Em thể hiện bài hát mà em thích?
 III- Củng cố - dặn dò (5P)
 - Đọc lại toàn bài
 - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
=> Tu hú kêu , báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- 2 em đọc trơn
- Hs gạch chân và nêu cấu tạo
- Ngắt hơi ở dấu phẩy
- Luyện đọc câu
- Hs cầm sách đọc bài
 cửa h....., thả d..... .
- Hs mở vở viết bài: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi
- Vẽ các bạn và bé đang nói với nhau
- Bé tự giới thiệu 
- Hs trả lời
+ Em học lớp 1a1
+ Nhà em ở phường Tân Phong
+ Em thích học môn Tiếng Việt
+Hs thể hiện bài hát mình thích
Đạo đức
Bài 5 : Lễ phép với anh chị, Nhường nhịn em nhỏ(Tiết 2)
A/ Mục tiêu: 
 - Biết: Đối với anh chịcần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn
 - Yêu quý anh chị em trong gia đinh.
 - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
- GD: HS có ý thức trong giờ học. 
B/ Đồ dùng:
 - Gv: -Tranh minh hoạ. 
 - Hs: Vở bài tập
C/ Hoạt động dạy- học 
 1. Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh (Bài tập 1)
Yêu cầu HS kể lại từng tranh (Bài tập1)
- ở từng tranh, có những ai?
- Họ đang làm gì?
- Em có nhận xét gì về những việc làm của họ?
ị Kết luận theo từng tranh
Tình huống 1: Có 1 quả cam, anh đã nhường cho em và em nói lời cảm ơn anh.
Kết luận: Anh đã quan tâm, nhường nhịn em, còn em thì lễ phép với anh
Tình huống 2: Hai chị em cùng chơi với nhau.
Kết kuận: Chị biết giúp đỡ em mặc áo cho búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, đoàn kết
- Qua 2 bức tranh em học được điều gì?
 2. Hoạt động 2:
- Liên hệ thực tế
Yêu cầu HS kể về anh chị em của mình.
- Em có anh, chị hay em nhỏ? Tên là gì? Mấy tuổi? học lớp mấy?
- Em đã lễ phép với anh chị hay nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
- Cha mẹ đã khen em như thế nào?
ịNhận xét và khen ngợi những HS biết
vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ
 3. Hoạt động 3 
- Nhận xét hành vi trong tranh (BT2)
- Nêu các nhân vật ở tranh 1?
- Cho hs sắm vai ở tình huống 1
=> Kết luận tranh1: Chị biết nhường em
+Nhận xét tranh 2:Anh giành đồ chơi, không cho em chơi cùng, không nhường nhịn em.
=> Đó là việc không tốt, không nên làm
+Tranh2( Bài 3): Anh đang hướng dẫn em học chữ, cả hai anh em đều vui vẻ với nhau.
=> Đây là việc làm tốt, các em cần noi theo 4. Củng cố- Dặn dò (3P)
 - Nhận xét tiết học
 - Tập đóng vai BT 2(Tranh 1) 
 (Cá nhân kể)
-Nhận xét
- “Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ”.
 (-Hoạt động cá nhân)
 -( HS đóng vai)
- HS giải thích cách làm của mình
- Cả lớp hát bài “Ru em”
- Đọc thơ “Làm anh”
Sinh hoạt
Tuần 10
I. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua.
 1. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn bè
 2. Học tập: 
 *Ưu điểm: - Chấp hành mọi nội quy của trường lớp
 - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập 
 - Đi học đều và đúng giờ 
* Nhược điểm: - Vẫn còn một số em đi học muộn: Thành
 - Thiếu đồ dùng học tập: Dũng.
 * Khắc phục: 
 - Chuẩn bị đồ dùng trớc khi đi ngủ buổi tối
 - Lúc học bài xong
 3. Phương hướng tuần 11: 
 Duy trì nề nếp học tập , vở sạch chữ đẹp
 Tiếp tục duy trì phong trào học tốt để chào mừng ngày 20/ 11
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 11
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Chào cờ
 - Toàn khu tập chung dưới cờ.
 - Lớp trực ban nhận xét tuần 10.
 - Nêu phương hướng tuần 11.
	Tiếng việt
Bài 42. ưu – ươu
A/ Mục tiêu
 - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, từ và câu ứng dụng
 - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
 - HS: Kiên, Minh biết đọc 2 vần ươu, ưu.
 - HS có ý thức trong giờ học
B/ Đồ dùng
 - GV: Tranh minh hoạ 
 - Hs: Bộ đồ dùng
 - hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm, lờp, trò chơi
C/ Các hoạt động dạy học
I. Bài cũ (5P)
 II-

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO LOP 1 TUAN 10 CKTKN BVMT CO du 3 muc tieu VIEN.doc